Bài tập cuối tuần lớp 3 nâng cao môn Tiếng Việt CTST - Tuần 2 | Chân trời sáng tạo

Bài tập cuối tuần lớp 3 nâng cao môn Tiếng Việt CTST Tuần 2 biên soạn nhằm giúp các em ôn luyện, tổng hợp lại những kiến thức đã được học ở Tuần 2 thuộc chương trình Tiếng Việt 3 tập 1 sách Chân trời sáng tạo.

Bài tp cui tun lp 3 nâng cao môn Tiếng Vit CTST Tun 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần 1: Đọc hiu:
Đọc đoạn trích sau và tr li câu hi:
Bui mai hôm y, mt buổi mai đầy sương thu đầy gió lnh, m tôi âu yếm nm tay
tôi dẫn đi trên con đường làng dài hẹp. Con đường này tôi đã quen đi li lm lần, nhưng ln
này tôi t nhiên thy l. Cnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, chính lòng tôi đang s
thay đổi lớn: hôm nay tôi đi học.
(trích Nh li buổi đầu đi học)
Câu 1: Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
a) Chi tiết nào sau đây nói về thi tiết ca bui sm mai?
A. Buổi sáng đầy sương thu và đầy gió rét
B. Buổi sáng đầy sương thu và gió lạnh
C. Buổi sáng đầy sương giá và gió lạnh
D. Buổi sáng đầy sương thu và nắng m
b) T nào sau đây được dùng để miêu t hành động nm tay của người m?
A. trìu mến B. yêu thương C. lo lng D. âu yếm
c) T thay đổi được lp li bao nhiêu lần trong đoạn văn?
A. 1 ln B. 2 ln C. 3 ln D. 4 ln
d) Đoạn văn đã nói về s kin quan trng gì ca nhân vt tôi?
A. Ngày đầu tiên nm tay m
B. Ngày đầu tiên đi học
C. Ngày đầu tiên v quê
D. Ngày đầu tiên gp m
Câu 2: sao ngày hôm y, nhân vt tôi li thy cnh vật xung quanh mình thay đổi, đã đi lại
nhiu ln?
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
Phn 2. Luyn tp
Câu 1: Ni t ng ct A vi t ng thích hp ct B:
ABtinmiêntrincưỡngmintuyếnliêntiếp
Btinmiêntrincưỡngmintuyếnliêntiếp
tinmiêntrincưỡngmintuyếnliêntiếp
miêntrincưỡngmintuyếnliêntiếp
trincưỡngmintuyếnliêntiếp
ngmintuyếnliêntiếp
mintuyếnliêntiếp
tuyếnliêntiếp
liêntiếp
tiếp
Câu 2: Cho các t sau:
vui sướng, buồn bã, đau khổ, hnh phúc, phn khích, lâng lâng, tht vng, u ut
Hãy xếp các t trên vào hai nhóm và đặt tên cho hai nhóm đó.
Câu 3: Gạch chân dưới t viết sai chính t trong các câu sau sa li cui câu (mi câu
mt li chính t)
a) Em cm thy rt lo lắng khi đến trườn ngày đầu tiên. (......................)
b) Mùa hè, chúng em được thảo thích vui chơi mỗi ngày. (......................)
c) Thy giáo ngiêm túc quan sát chúng em làm bài kim tra. (......................)
Câu 4: Viết đoạn văn ngắn t 4 đến 5 câu miêu t mt chiếc bút em (bút mc, bút máy,
bút chì bm, bút chì khúc, bút chì gỗ, bút chì màu, bút màu sáp…)
Gi ý:
- Chiếc bút mà em mun miêu t là gì? Em có nó nhân dp gì? Do ai mua cho?
- Hình dáng, kích thước, màu sc của đồ dùng hc tập đó?
- Cách s dng và lợi ích đồ dùng hc tập đó mang lại cho em?
- Tình cm của em dành cho đồ dùng hc tập đó.
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
----------------------------------------------------------- HT-------------------------------------------------------------
| 1/3

Preview text:


Bài tập cuối tuần lớp 3 nâng cao môn Tiếng Việt CTST Tuần 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần 1: Đọc hiểu:
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Buổi mai hôm ấy, một buổi mai đầy sương thu và đầy gió lạnh, mẹ tôi âu yếm nắm tay
tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. Con đường này tôi đã quen đi lại lắm lần, nhưng lần
này tôi tự nhiên thấy lạ. Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự
thay đổi lớn: hôm nay tôi đi học.
(trích Nhớ lại buổi đầu đi học)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a) Chi tiết nào sau đây nói về thời tiết của buổi sớm mai?
A. Buổi sáng đầy sương thu và đầy gió rét
B. Buổi sáng đầy sương thu và gió lạnh
C. Buổi sáng đầy sương giá và gió lạnh
D. Buổi sáng đầy sương thu và nắng ấm
b) Từ nào sau đây được dùng để miêu tả hành động nắm tay của người mẹ? A. trìu mến B. yêu thương C. lo lắng D. âu yếm
c) Từ thay đổi được lặp lại bao nhiêu lần trong đoạn văn? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
d) Đoạn văn đã nói về sự kiện quan trọng gì của nhân vật tôi?
A. Ngày đầu tiên nắm tay mẹ
C. Ngày đầu tiên về quê
B. Ngày đầu tiên đi học
D. Ngày đầu tiên gặp mẹ
Câu 2: Vì sao ngày hôm ấy, nhân vật tôi lại thấy cảnh vật xung quanh mình thay đổi, dù đã đi lại nhiều lần?
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
Phần 2. Luyện tập
Câu 1: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B:
ABtiềnmiêntriềncưỡngmiễntuyếnliêntiếp
Btiềnmiêntriềncưỡngmiễntuyếnliêntiếp
tiềnmiêntriềncưỡngmiễntuyếnliêntiếp
miêntriềncưỡngmiễntuyếnliêntiếp
triềncưỡngmiễntuyếnliêntiếp
cưỡngmiễntuyếnliêntiếp miễntuyếnliêntiếp tuyếnliêntiếp liêntiếp tiếp
Câu 2: Cho các từ sau:
vui sướng, buồn bã, đau khổ, hạnh phúc, phấn khích, lâng lâng, thất vọng, u uất
Hãy xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho hai nhóm đó.
Câu 3: Gạch chân dưới từ viết sai chính tả trong các câu sau và sửa lại ở cuối câu (mỗi câu có một lỗi chính tả)
a) Em cảm thấy rất lo lắng khi đến trườn ngày đầu tiên. (......................)
b) Mùa hè, chúng em được thảo thích vui chơi mỗi ngày. (......................)
c) Thầy giáo ngiêm túc quan sát chúng em làm bài kiểm tra. (......................)
Câu 4: Viết đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu miêu tả một chiếc bút mà em có (bút mực, bút máy,
bút chì bấm, bút chì khúc, bút chì gỗ, bút chì màu, bút màu sáp…) Gợi ý:
- Chiếc bút mà em muốn miêu tả là gì? Em có nó nhân dịp gì? Do ai mua cho?
- Hình dáng, kích thước, màu sắc của đồ dùng học tập đó?
- Cách sử dụng và lợi ích đồ dùng học tập đó mang lại cho em?
- Tình cảm của em dành cho đồ dùng học tập đó.
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
….………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………….……………………………………………………
----------------------------------------------------------- HẾT-------------------------------------------------------------