Bài tập cuối tuần Tiếng việt lớp 2 | Chân trời Sáng tạo Tuần 7 Nâng cao
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 Chân trời Sáng tạo nâng cao do biên soạn gồm 3 phần đọc hiểu văn bản, luyện từ và câu, viết, bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt tuần lớp 2 sách Chân trời sáng tạo. Mời các em tham khảo.
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Tiếng việt 2 (CTST)
Môn: Tiếng Việt 2
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
PHIẾU CUỐI TUẦN 07 TIẾNG VIỆT LỚP 2
(Chân trời sáng tạo)
Phần I: Đọc hiểu văn bản
Em hãy đọc văn bản sau:
Yêu lắm trường ơi! (Trích) Em yêu mái trường Yêu lớp học em Có hàng cây mát Có khung cửa sổ Xôn xao khúc nhạc Có bàn tay lá Có đêm trong mơ Tiếng chim xanh trời. Quạt gió mát vào. Bỗng cười khúc khích Mỗi giờ ra chơi Lời cô ngọt ngào Ngỡ đang ở lớp Sân trường nhộn nhịp Thấm từng trang sách Cùng bạn vui đùa. Hồng hào gương mặt Ngày không đến lớp Bạn nào cũng xinh. Thấy nhớ nhớ ghê! Nguyễn Trọng Hoàn
Và trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh tròn vào chữ cái
trước câu trả lời đúng
1. Những câu thơ nào dưới đây diễn tả các bạn học sinh trong giờ ra chơi?
A. Mỗi giờ ra chơi. Sân trường nhộn nhịp. Hồng hào gương mặt, Bạn nào cũng xinh
B. Lời cô ngọt ngào. Thấm từng trang sách. Ngày không đến lớp. Thấy nhớ nhớ ghê!
C. Có đêm trong mơ. Bỗng cười khúc khích. Ngỡ đang ở lớp. Cùng bạn vui đùa.
2. Bạn nhỏ yêu những gì ở trong trường, lớp của mình?
A. Bạn nhỏ yêu hàng cây mát, tiếng chim hót vang bầu trời xanh, các
bạn học sinh chơi đùa ở sân trường giờ ra chơi
B. Bạn nhỏ yêu khung cửa sổ, làn gió mát từ cây lá, lời cô giáo giảng C. Cả 2 phương án trên
3. Bạn nhỏ nhớ gì về cô giáo khi không đến lớp?
A. Nhớ mái tóc dài của cô giáo
B. Nhớ lời giảng ngọt ngào của cô giáo
C. Nhớ bài tập cô giáo giao cho
4. Em hãy viết ra những điều em yêu thích ở trường, lớp em đang học.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169 Phần 2: Bài tập
1. Kết hợp từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu nêu đặc điểm A B Gương mặt các bạn nhộn nhịp Lời cô ngọt ngào Sân trường hồng hào
2. Gạch chân dưới từ ngữ chỉ đặc điểm của sự vật trong mỗi câu sau: a) Sân trường rộng rãi b) Quyển vở trắng tinh C) Nét chữ ngay ngắn
3. Em hãy viết 3 câu về lớp học của em có từ ngữ chỉ đặc điểm
Mẫu: Lớp học em thật sạch sẽ, thơm tho.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
4. Em hãy phân loại từ ngữ chỉ sự vật, từ ngữ chỉ đặc điểm trong
các từ dưới đây:
Lớp học, bàn ghế, trắng tinh, hồng hào, sân trường, nhộn nhịp, cái trống, đo đỏ. Từ ngữ chỉ sự vật
Từ ngữ chỉ đặc điểm
5. Chọn ng/ ngh điền vào chỗ trống
a) Trăm …e không bằng một thấy.
b) Có công mài sát, có …ày nên kim
6. Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi a) Chậm như …. b) Nhanh như …
c) Nắng tốt ………, mưa tốt lúa
7. Em hãy kể tên các vật có chứa vần an và ang,
Từ có chứa vần an
Từ có chứa vần ang
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
PHIẾU CUỐI TUẦN 07 TIẾNG VIỆT LỚP 2
(Chân trời sáng tạo) (Đáp án)
Phần I: Đọc hiểu văn bản
1. Những câu thơ nào dưới đây diễn tả các bạn học sinh trong giờ ra chơi?
A. Mỗi giờ ra chơi. Sân trường nhộn nhịp. Hồng hào gương mặt, Bạn nào cũng xinh
2. Bạn nhỏ yêu những gì ở trong trường, lớp của mình? C.Cả 2 phương án trên
3. Bạn nhỏ nhớ gì về cô giáo khi không đến lớp?
B. Nhớ lời giảng ngọt ngào của cô giáo
4. Em hãy viết ra những điều em yêu thích ở trường, lớp em đang học. Gợi ý:
Các bạn chăm chỉ nghe cô giáo giảng bài.
Sân trường tràn ngập ánh nắng chan hòa Phần 2: Bài tập
1. Kết hợp từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu nêu đặc điểm A B Gương mặt các bạn nhộn nhịp Lời cô ngọt ngào Sân trường hồng hào
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
8. Gạch chân dưới từ ngữ chỉ đặc điểm của sự vật trong mỗi câu sau: c) Sân trường rộng rãi d) Quyển vở trắng tinh D) Nét chữ ngay ngắn
9. Em hãy viết 3 câu về lớp học của em có từ ngữ chỉ đặc điểm Gợi ý:
Lớp học em thật sạch sẽ, thơm tho.
Lớp học có nhiều bạn thật vui nhộn.
10. Em hãy phân loại từ ngữ chỉ sự vật, từ ngữ chỉ đặc điểm
trong các từ dưới đây:
Lớp học, bàn ghế, trắng tinh, hồng hào, sân trường, nhộn nhịp, cái trống, đo đỏ. Từ ngữ chỉ sự vật
Từ ngữ chỉ đặc điểm
Lớp học, bàn ghế, sân trường, cái Trắng tinh, hồng hào, nhộn nhịp, trống đo đỏ
11. Chọn ng/ ngh điền vào chỗ trống
c) Trăm nghe không bằng một thấy.
d) Có công mài sát, có ngày nên kim
12. Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi d) Chậm như rùa
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169 e) Nhanh như gió
f) Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa
13. Em hãy kể tên các vật có chứa vần an và ang,
Từ có chứa vần an
Từ có chứa vần ang
Cái bàn, chiếc đàn, sàn nhà,…
Cái thang, trang sách, càng cua,..
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169