Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều - Tuần 29

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 29 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 29. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Các số trong phạm vi 1000, so sánh các số có ba chữ số, .... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều - Tuần 29

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều Tuần 29 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 29. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Các số trong phạm vi 1000, so sánh các số có ba chữ số, .... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Cánh diều. Mời các em tham khảo.

84 42 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun môn Toán lp 2 Cánh Diu
Tun 29 (cơ bản)
Phn 1: Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Đổi 30 dm = …… m
A. 300
B. 3
C. 30
D. 33
Câu 2: Điền đơn v đo thích hợp vào ch trng:
Bạn Nga đo chiều dài phòng hc và cho biết: Chiu dài phòng hc là 8…..
A. m
B. dm
C. cm
D. km
Câu 3: So sánh: 200 + 30 + 8 …. 283
A. >
B. =
C. <
D. không so sánh được
Câu 4: Trang tri A nuôi 142 con ln, nhiu hơn số con bò là 31 con. Như vy trang
tri A nuôi s con bò là:
A. 173 con
C. 121 con
D. 111 con
Câu 5: 230 là kết qu của phép tính nào sau đây?
A. 200 + 23
B. 110 + 120
C. 200 + 33
D. 30 + 120
Câu 6: Khi 2 có 142 hc sinh. Khi 3 134 hc sinh. Khi 3 có 123 hc sinh. S
hc sinh c 3 khi là:
A. 276 hc sinh
B. 376 hc sinh
C. 399 hc sinh
D. 257 hc sinh
Phn 2: T lun: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính
156 + 43
380 + 15
450 + 329
785 103
570 210
694 382
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Nam và Quân chơi chy tiếp sc. Nam chy đoạn đường dài 45m, Quân chy
tiếp đoạn đưng dài 55m. Hi đoạn đường chy tiếp sc dài bao nhiêu mét?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 3: T 3 s: 0; 6; 3 em y lp các s có 3 ch s.
- S tròn chục: ……………………………………………………………………...
- S ln nhất: ……………………………………………………………………….
- S nh nhất: ………………………………………………………………………
- Tng ca hai s đó: .……………………………………………………………
Bài 4: Nhà bác Năm thu hoạch được 122kg thóc. Nhà bác Tư thu hoạch được nhiu
hơn nhà bác Năm 13kg tc. Hỏi c hai nhà thu hoạch đưc bao nhiêu ki--gam
thóc?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Đổi đơn vị đo:
1m = ……. dm
8m = ………dm
3m = ………..cm
7m 2cm = ……….cm
200cm = ……….m
580dm = ………..m
1000cm = ……… m
6m 3dm = ……... dm
Phn I.
Câu 1: Đổi 30 dm = …… m
B. 3
Câu 2: Điền đơn v đo thích hợp vào ch trng:
Bạn Nga đo chiều dài phòng hc và cho biết: Chiu dài phòng hc là 8…..
A. m
Câu 3: So sánh: 200 + 30 + 8 …. 283
C. <
Câu 4: Trang tri A nuôi 142 con ln, nhiu hơn số con bò là 31 con. Như vy trang
tri A nuôi s con bò là:
D. 111 con
Câu 5: 230 là kết qu của phép tính nào sau đây?
B. 110 + 120
Câu 6: Khi 2 có 142 hc sinh. Khi 3 134 hc sinh. Khi 3 có 123 hc sinh. S
hc sinh c 3 khi là:
C. 399 hc sinh
Phn II.
Bài 1:
156 + 43 = 199
380 + 15 = 395
450 + 329 = 779
785 103 = 682
570 210 = 360
694 382 = 312
Bài 2:
Bài gii
Đoạn đường tiếp sc dài s mét là:
45 + 55 = 100 (mét)
Đáp số: 100 mét
Bài 3: T 3 s: 0; 6; 3 em y lp các s có 3 ch s.
- S tròn chc: 630, 360
- S ln nht: 630
- S nh nht: 306
- Tng ca hai s đó: 936
Bài 4:
Bài gii
Nhà bác Tư thu hoạch s thóc là:
122 + 13 = 135 (kg)
C hai nhà thu hoch s thóc là:
122 + 135 = 257 (kg)
Đáp số: 257 kg thóc
Bài 5: Đổi đơn vđo:
1m = 10 dm
8m = 80dm
3m = 300cm
7m 2cm = 702cm
200cm = 2m
580dm = 58m
1000cm = 10 m
6m 3dm = 63dm
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 Cánh Diều Tuần 29 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng.
Câu 1: Đổi 30 dm = …… m A. 300 B. 3 C. 30 D. 33
Câu 2: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống:
Bạn Nga đo chiều dài phòng học và cho biết: Chiều dài phòng học là 8….. A. m B. dm C. cm D. km
Câu 3: So sánh: 200 + 30 + 8 …. 283 A. > B. = C. < D. không so sánh được
Câu 4: Trang trại A nuôi 142 con lợn, nhiều hơn số con bò là 31 con. Như vậy trang
trại A nuôi số con bò là: A. 173 con B. 163 con C. 121 con D. 111 con
Câu 5: 230 là kết quả của phép tính nào sau đây? A. 200 + 23 B. 110 + 120 C. 200 + 33 D. 30 + 120
Câu 6: Khối 2 có 142 học sinh. Khối 3 có 134 học sinh. Khối 3 có 123 học sinh. Số
học sinh ở cả 3 khối là: A. 276 học sinh B. 376 học sinh C. 399 học sinh D. 257 học sinh
Phần 2: Tự luận: Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 156 + 43 380 + 15 450 + 329 785 – 103 570 – 210 694 – 382
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Nam và Quân chơi chạy tiếp sức. Nam chạy đoạn đường dài 45m, Quân chạy
tiếp đoạn đường dài 55m. Hỏi đoạn đường chạy tiếp sức dài bao nhiêu mét? Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Từ 3 số: 0; 6; 3 em hãy lập các số có 3 chữ số.
- Số tròn chục: ……………………………………………………………………...
- Số lớn nhất: ……………………………………………………………………….
- Số nhỏ nhất: ………………………………………………………………………
- Tổng của hai số đó là: .……………………………………………………………
Bài 4: Nhà bác Năm thu hoạch được 122kg thóc. Nhà bác Tư thu hoạch được nhiều
hơn nhà bác Năm 13kg thóc. Hỏi cả hai nhà thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Đổi đơn vị đo: 1m = ……. dm 200cm = ……….m 8m = ………dm 580dm = ………..m 3m = ………..cm 1000cm = ……… m 7m 2cm = ……….cm 6m 3dm = ……... dm Phần I.
Câu 1: Đổi 30 dm = …… m B. 3
Câu 2: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống:
Bạn Nga đo chiều dài phòng học và cho biết: Chiều dài phòng học là 8….. A. m
Câu 3: So sánh: 200 + 30 + 8 …. 283 C. <
Câu 4: Trang trại A nuôi 142 con lợn, nhiều hơn số con bò là 31 con. Như vậy trang
trại A nuôi số con bò là: D. 111 con
Câu 5: 230 là kết quả của phép tính nào sau đây? B. 110 + 120
Câu 6: Khối 2 có 142 học sinh. Khối 3 có 134 học sinh. Khối 3 có 123 học sinh. Số
học sinh ở cả 3 khối là: C. 399 học sinh Phần II. Bài 1: 156 + 43 = 199 380 + 15 = 395 450 + 329 = 779 785 – 103 = 682 570 – 210 = 360 694 – 382 = 312 Bài 2: Bài giải
Đoạn đường tiếp sức dài số mét là: 45 + 55 = 100 (mét) Đáp số: 100 mét
Bài 3: Từ 3 số: 0; 6; 3 em hãy lập các số có 3 chữ số. - Số tròn chục: 630, 360 - Số lớn nhất: 630 - Số nhỏ nhất: 306
- Tổng của hai số đó là: 936 Bài 4: Bài giải
Nhà bác Tư thu hoạch số thóc là: 122 + 13 = 135 (kg)
Cả hai nhà thu hoạch số thóc là: 122 + 135 = 257 (kg) Đáp số: 257 kg thóc
Bài 5: Đổi đơn vị đo: 1m = 10 dm 200cm = 2m 8m = 80dm 580dm = 58m 3m = 300cm 1000cm = 10 m 7m 2cm = 702cm 6m 3dm = 63dm