Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều - Tuần 30 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều - Tuần 30 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 30 chương trình Toán lớp 2 sách Cánh diều.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 Cánh diều - Tuần 30 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh Diều - Tuần 30 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 30 chương trình Toán lớp 2 sách Cánh diều.

72 36 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun môn Toán lp 2 sáchnh Diu
Tun 30 (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim: Chọn đáp án đúng hoc m theo yêu cu
Câu 1: Đổi đơn v đo: 9m 18cm = ……..
A. 918dm
B. 918cm
C. 918km
D. 918m
Câu 2: Trong cuc thi trng cây, khi lp 2 trồng được 93 cây, khi lp 3 trng
đưc 110 cây, khi lp 4 trồng được ít hơn tổng s cây ca khi lp 2 và 3 là 85
cây. S cây khi lp 4 trồng được là:
A. 100 cây
B. 110 cây
C. 85 cây
D. 118 cây
Câu 3: Trong trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”, đội A giành đưc 730 điểm, đi B
giành được 670 điểm. S điểm đội A nhiều hơn đội B là
A. 80 điểm
B. 50 điểm
C. 60 điểm
D. 40 điểm
Câu 4: Quan sát bảng sau và điền vào ch chm:
Quãng đường Hà Ni Cao Bng xa hơn quãng đưng Hà Ni Lng Sơn là
……..km.
Câu 5: Đin s thích hp vào ch chm: ……… + 29 = 130
A. 100
B. 101
C. 102
D. 109
Câu 6: Tính: 7m 5cm = …….
A. 695cm
B. 50cm
C. 698dm
D. 2cm
Phn 2: T lun:
Bài 1: Đặt tính ri tính:
327 + 49
855 136
590 + 123
421 171
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………….……………………
Bài 2: Tính:
a) 726 241 + 15
………………………
………………………
b) 250 + 350 + 400
………………………
………………………
c) 283 + 375 257
………………………
………………………
Bài 3: Trường tiu hc An Hòa có 416 hc sinh namít hơn số hc sinh n27
hc sinh. Tính tng s học sinh trường tiu hc An Hòa.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
Bài 4: Quãng đường từ nhà Hòa đến trưng dài 1km. Quãng đường từ nhà Nga đến
trường ngắn hơn quãng đường từ nhà Hòa đến trường 50m. Tính quãng đdài
quãng đường từ nhà Hòa đến trường.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
Bài 5: Si dây thứ nhất dài 4m 8dm và dài hơn sợi dây thứ hai là 126cm. Tính đ
dài sợi dây thứ hai.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô tróng để được phép tính đúng:
Đáp án:
Phn I. Trc nghim
Câu 5: Đổi đơn v đo: 9m 18cm = ……..
B. 918cm
Câu 2: Trong cuc thi trng cây, khi lp 2 trồng được 94 cây, khi lp 3 trng
đưc 110 cây, khi lp 4 trồng được nhiu ít hơn tổng s cây ca khi lp 2 và 3
85 cây. S cây khi lp 4 trồng được là:
D. 118 cây
Câu 3: Trong trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”, đội A giành đưc 750 điểm, đi B
giành được 670 điểm. S điểm đội A nhiều hơn đội B là
C. 60 điểm
Câu 4: Quãng đưng Hà Ni Cao Bng xa hơn quãng đường Hà Ni Lạng Sơn
85 km.
Câu 5: Đin s thích hp vào ch chm: ……… + 29 = 130
B. 52
Câu 6: Tính: 7m 2cm = …….
A. 695cm
Phn 2: T lun:
Bài 1:
327 + 49 = 376
855 136 = 719
590 + 123 = 713
421 171 = 250
Bài 2:
a) 726 241 + 15
= 485 + 15
= 500
b) 250 + 350 + 400
= 600 + 400
= 1000
c) 283 + 375 257
= 658 568
= 90
Bài 3:
Bài gii:
Số học sinh nam là:
416 + 27 = 443 (học sinh)
Tổng số học sinh trường tiểu học An Hòa là:
416 + 443 = 859 (học sinh)
Đáp số: 859 học sinh
Bài 4:
Bài giải:
Đổi 1km = 1000m
Quãng đường từ nhà Hòa đến trường dài là:
1000 50 = 950 (m)
Đáp số: 950m
Bài 5:
Bài giải
Đổi 4m 8dm = 480 cm
Độ dài sợi dây thứ hai là:
480 126 = 354 (cm)
Đáp số: 354 cm
Bài 6:
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều Tuần 30 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1: Đổi đơn vị đo: 9m 18cm = …….. A. 918dm B. 918cm C. 918km D. 918m
Câu 2: Trong cuộc thi trồng cây, khối lớp 2 trồng được 93 cây, khối lớp 3 trồng
được 110 cây, khối lớp 4 trồng được ít hơn tổng số cây của khối lớp 2 và 3 là 85
cây. Số cây khối lớp 4 trồng được là: A. 100 cây B. 110 cây C. 85 cây D. 118 cây
Câu 3: Trong trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”, đội A giành được 730 điểm, đội B
giành được 670 điểm. Số điểm đội A nhiều hơn đội B là A. 80 điểm B. 50 điểm C. 60 điểm D. 40 điểm
Câu 4: Quan sát bảng sau và điền vào chỗ chấm:
Quãng đường Hà Nội – Cao Bằng xa hơn quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn là ……..km.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ……… + 29 = 130 A. 100 B. 101 C. 102 D. 109
Câu 6: Tính: 7m – 5cm = ……. A. 695cm B. 50cm C. 698dm D. 2cm Phần 2: Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 327 + 49 855 – 136 590 + 123 421 – 171
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………….…………………… Bài 2: Tính: a) 726 – 241 + 15 b) 250 + 350 + 400 c) 283 + 375 – 257 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ………………………
Bài 3: Trường tiểu học An Hòa có 416 học sinh nam và ít hơn số học sinh nữ là 27
học sinh. Tính tổng số học sinh trường tiểu học An Hòa. Bài giải:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
Bài 4: Quãng đường từ nhà Hòa đến trường dài 1km. Quãng đường từ nhà Nga đến
trường ngắn hơn quãng đường từ nhà Hòa đến trường là 50m. Tính quãng độ dài
quãng đường từ nhà Hòa đến trường. Bài giải:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
Bài 5: Sợi dây thứ nhất dài 4m 8dm và dài hơn sợi dây thứ hai là 126cm. Tính độ dài sợi dây thứ hai. Bài giải:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………….……………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….…………
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô tróng để được phép tính đúng: Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 5: Đổi đơn vị đo: 9m 18cm = …….. B. 918cm
Câu 2: Trong cuộc thi trồng cây, khối lớp 2 trồng được 94 cây, khối lớp 3 trồng
được 110 cây, khối lớp 4 trồng được nhiều ít hơn tổng số cây của khối lớp 2 và 3 là
85 cây. Số cây khối lớp 4 trồng được là: D. 118 cây
Câu 3: Trong trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”, đội A giành được 750 điểm, đội B
giành được 670 điểm. Số điểm đội A nhiều hơn đội B là C. 60 điểm
Câu 4: Quãng đường Hà Nội – Cao Bằng xa hơn quãng đường Hà Nội – Lạng Sơn là 85 km.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ……… + 29 = 130 B. 52
Câu 6: Tính: 7m – 2cm = ……. A. 695cm Phần 2: Tự luận: Bài 1: 327 + 49 = 376 855 – 136 = 719 590 + 123 = 713 421 – 171 = 250 Bài 2: a) 726 – 241 + 15 b) 250 + 350 + 400 c) 283 + 375 – 257 = 485 + 15 = 600 + 400 = 658 – 568 = 500 = 1000 = 90 Bài 3: Bài giải: Số học sinh nam là: 416 + 27 = 443 (học sinh)
Tổng số học sinh trường tiểu học An Hòa là: 416 + 443 = 859 (học sinh) Đáp số: 859 học sinh Bài 4: Bài giải: Đổi 1km = 1000m
Quãng đường từ nhà Hòa đến trường dài là: 1000 – 50 = 950 (m) Đáp số: 950m Bài 5: Bài giải Đổi 4m 8dm = 480 cm
Độ dài sợi dây thứ hai là: 480 – 126 = 354 (cm) Đáp số: 354 cm Bài 6: