Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối Tri thức Tuần 14

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức Tuần 14 được biên soạn gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bám sát nội dung chương trình nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 14. Phiếu bài tập có đầy đủ các mạch kiến thức: Số tự nhiên, các phép tính, giải toán có lời văn, hình học,.... theo chuẩn của sách Toán lớp 2 Kết nối tri thức. Mời các em tham khảo.

H n: ………………………………………… Lớp: ……….
PHIU CUI TUN 14 TOÁN LP 2
(Kết ni tri thc)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
56 - 9 = ….
A. 47
B. 74
C. 65
2. Tính:
73 - 18 = ….
A. 54
B. 55
C. 56
3. >, <, = ?
67 …. 72 - 5
A. >
B. <
C. =
4. Mt si dây dài 43 cm, b đã cắt đi 16 cm. Hỏi si dây còn dài
bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 27 cm
B. 72 cm
C. 59 cm
5. Hình bên dưới có bao nhiêu điểm?
A. 2 điểm
B. 3 đim
C. 4 điểm
6. Hình bên dưới có bao nhiêu đon thng?
A. 6 đoạn thng
B. 5 đon thng
C. 4 đoạn thng
7. Có bao nhiêu đường cong trong hình bên dưới?
A. 1 đường cong
B. 2 đường cong
C. 3 đường cong
8. Câu nào dưới đây đúng với hình bên dưới?
A. 3 điểm A, E, I thng hàng
B. 3 đim A, B, C thng hàng
C. 3 điểm A, I, C thng hàng.
9. Hình bên dưới đưc gi là:
A. Đường thng
B. Đường gp khúc
C. Đường cong
10. Hình bên có:
A. 2 hình t giác
B. 1 hình t giác
C. 0nh t giác
Phn II: T lun:
1. Đặt tính ri tính:
76 - 28
….……..
….……..
….……
43 - 9
….……..
….……..
….……
27 - 8
….……..
….……..
….……
61 - 45
….……..
….……..
….……
2. Tính:
75 - 16 - 9 = …….
72 - 16 - 8 = …..
44 - 16 - 19 = …..
61 - 28 - 17 = ……
3. Ca hàng bán bánh buổi sáng bán được 32 cái bánh, bui
chiều bán được ít hơn buổi sáng 8 cái bánh. Hi ca hàng bui
chiều bán được bao nhiêu cái bánh?
Bài gii
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
4. Viết vào ch chm:
a) Hình bên gi là đường …………
….……………………………………………..
b) Hình bên có ……. điểm, đó
điểm: ……………………………………
c) Hình bên có ……. đon thng,
đó là đoạn thẳng: …………………….
….……………………………………………
5. Hình bên có:
..…… hình tam giác.
….….. hình tứ giác.
PHIU CUI TUN 14 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Kết ni tri thc)
Phn I: Trc nghim: Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr li
đúng.
1. Tính:
56 - 9 = ….
A. 47
B. 74
C. 65
2. Tính:
73 - 18 = ….
A. 54
B. 55
C. 56
3. >, <, = ?
67 …. 72 - 5
A. >
B. <
C. =
4. Mt si dây dài 43 cm, b đã cắt đi 16 cm. Hỏi si dây còn dài
bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 27 cm
B. 72 cm
C. 59 cm
5. Hình bên dưới có bao nhiêu điểm?
A. 2 điểm
B. 3 đim
C. 4 điểm
6. Hình bên dưới có bao nhiêu đoạn thng?
A. 6 đoạn thng
B. 5 đon thng
C. 4 đoạn thng
7. Có bao nhiêu đường cong trong hình bên dưới?
A. 1 đường cong
B. 2 đường cong
C. 3 đường cong
8. Câu nào dưới đây đúng với hình bên dưới?
A. 3 điểm A, E, I thng hàng
B. 3 đim A, B, C thng hàng
C. 3 điểm A, I, C thng hàng.
9. Hình bên dưới đưc gi là:
A. Đường thng
B. Đường gp khúc
C. Đường cong
10. Hình bên có:
A. 2 hình t giác
B. 1 hình t giác
C. 0nh t giác
Phn II: T lun:
1. Đặt tính ri tính:
Hc sinh t đt tính rồi tính, lưu ý trình bày và tính thng ct các
hàng.
76 - 28 = 48
43 - 9 = 34
27 - 8 = 19
61 - 45 = 16
2. Tính:
75 - 16 - 9 = 50
72 - 16 - 8 = 48
44 - 16 - 19 = 9
61 - 28 - 17 = 16
3. Ca hàng bán bánh buổi sáng bán được 32 cái bánh, bui
chiều bán được ít hơn buổi sáng 8 cái bánh. Hi ca hàng bui
chiều bán được bao nhiêu cái bánh?
Bài gii
Ca hàng bui chiu bán được s cái bánh là:
32 - 8 = 24 (cái)
Đáp s: 24 cái bánh.
4. Viết vào ch chm:
a) Hình bên gi là đường gp
khúc.
b) Hình bên4 điểm, đó là
đim: A, B, C, D.
c) Hình bên có 3 đon thẳng, đó là
đon thng: AB, BC, CD.
5. Hình bên có:
4 hình tam giác.
4 hình t giác.
| 1/8

Preview text:

Họ và tên: ………………………………………… Lớp: ……….
PHIẾU CUỐI TUẦN 14 TOÁN LỚP 2
(Kết nối tri thức)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 56 - 9 = …. A. 47 B. 74 C. 65 2. Tính: 73 - 18 = …. A. 54 B. 55 C. 56 3. >, <, = ? 67 …. 72 - 5 A. > B. < C. =
4. Một sợi dây dài 43 cm, bố đã cắt đi 16 cm. Hỏi sợi dây còn dài
bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 27 cm B. 72 cm C. 59 cm
5. Hình bên dưới có bao nhiêu điểm? A. 2 điểm B. 3 điểm C. 4 điểm
6. Hình bên dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 6 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng C. 4 đoạn thẳng
7. Có bao nhiêu đường cong trong hình bên dưới? A. 1 đường cong B. 2 đường cong C. 3 đường cong
8. Câu nào dưới đây đúng với hình bên dưới?
A. 3 điểm A, E, I thẳng hàng
B. 3 điểm A, B, C thẳng hàng
C. 3 điểm A, I, C thẳng hàng.
9. Hình bên dưới được gọi là: A. Đường thẳng B. Đường gấp khúc C. Đường cong 10. Hình bên có: A. 2 hình tứ giác B. 1 hình tứ giác C. 0 hình tứ giác
Phần II: Tự luận:
1. Đặt tính rồi tính: 76 - 28 43 - 9 27 - 8 61 - 45 ….…….. ….…….. ….…….. ….…….. ….…….. ….…….. ….…….. ….…….. ….……… ….……… ….……… ….……… 2. Tính: 75 - 16 - 9 = ……. 72 - 16 - 8 = ….. 44 - 16 - 19 = ….. 61 - 28 - 17 = ……
3. Cửa hàng bán bánh buổi sáng bán được 32 cái bánh, buổi
chiều bán được ít hơn buổi sáng 8 cái bánh. Hỏi cửa hàng buổi
chiều bán được bao nhiêu cái bánh? Bài giải
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
4. Viết vào chỗ chấm:
a) Hình bên gọi là đường …………
….……………………………………………..
b) Hình bên có ……. điểm, đó là
điểm: ………………………………………
c) Hình bên có ……. đoạn thẳng,
đó là đoạn thẳng: …………………….
….…………………………………………… 5. Hình bên có: ..…… hình tam giác. ….….. hình tứ giác.
PHIẾU CUỐI TUẦN 14 TOÁN LỚP 2 (đáp án)
(Kết nối tri thức)
Phần I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Tính: 56 - 9 = …. A. 47 B. 74 C. 65 2. Tính: 73 - 18 = …. A. 54 B. 55 C. 56 3. >, <, = ? 67 …. 72 - 5 A. > B. < C. =
4. Một sợi dây dài 43 cm, bố đã cắt đi 16 cm. Hỏi sợi dây còn dài
bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 27 cm B. 72 cm C. 59 cm
5. Hình bên dưới có bao nhiêu điểm? A. 2 điểm B. 3 điểm C. 4 điểm
6. Hình bên dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 6 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng C. 4 đoạn thẳng
7. Có bao nhiêu đường cong trong hình bên dưới? A. 1 đường cong B. 2 đường cong C. 3 đường cong
8. Câu nào dưới đây đúng với hình bên dưới?
A. 3 điểm A, E, I thẳng hàng
B. 3 điểm A, B, C thẳng hàng
C. 3 điểm A, I, C thẳng hàng.
9. Hình bên dưới được gọi là: A. Đường thẳng B. Đường gấp khúc C. Đường cong 10. Hình bên có: A. 2 hình tứ giác B. 1 hình tứ giác C. 0 hình tứ giác
Phần II: Tự luận:
1. Đặt tính rồi tính:
Học sinh tự đặt tính rồi tính, lưu ý trình bày và tính thẳng cột các hàng. 76 - 28 = 48 43 - 9 = 34 27 - 8 = 19 61 - 45 = 16 2. Tính: 75 - 16 - 9 = 50 72 - 16 - 8 = 48 44 - 16 - 19 = 9 61 - 28 - 17 = 16
3. Cửa hàng bán bánh buổi sáng bán được 32 cái bánh, buổi
chiều bán được ít hơn buổi sáng 8 cái bánh. Hỏi cửa hàng buổi
chiều bán được bao nhiêu cái bánh? Bài giải
Cửa hàng buổi chiều bán được số cái bánh là: 32 - 8 = 24 (cái) Đáp số: 24 cái bánh.
4. Viết vào chỗ chấm:
a) Hình bên gọi là đường gấp khúc.
b) Hình bên có 4 điểm, đó là điểm: A, B, C, D.
c) Hình bên có 3 đoạn thẳng, đó là
đoạn thẳng: AB, BC, CD. 5. Hình bên có: 4 hình tam giác. 4 hình tứ giác.