Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 1 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 1 (nâng cao) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phiếu bài tp cui tun môn toán lp 3 Chân tri sáng to
Tun 1 (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim: Chn đáp án đúng:
Câu 1: Các s 734, 743, 473, 437, 347 sp xếp theo th t t bé đến ln là:
A. 734, 743, 473, 437, 347
B. 743, 734, 473, 437, 347
C. 473, 734, 437, 743, 347
D. 347, 437, 473, 734, 743
Câu 2: S Mt trăm năm mươi sáu được viết là:
A. 561
B. 105
C. 156
D. 165
Câu 3: Cho phép tính: x + 121 = 500. S nào sau đây có th thay thế cho
ch x?
A. 389
B. 379
C. 369
D. 359
Câu 4: Khi lp Mt có 172 hc sinh, khi lp Hai có ít hơn khi lp Mt
là 28 hc sinh. Như vy, s hc sinh khi lp Hai là:
A. 144 hc sinh
D. 134 hc sinh
B. 154 hc sinh
D. 164 hc sinh
Câu 5: Đon thng AB dài 86cm. Đon thng CD dài 145cm. Hi đon
thng CD dài hơn đon thng AB bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 39
B. 59
C. 49
D. 69
Phn 2: T lun: Gii các bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính
246+ 348
257+ 129
568 125
369 215
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 2: Đin s thích hp o ch trng
…… + 356 + 125 = 671
456 129 + …… = 781
Bài 3: Tìm mt s có hai ch s, biết rng khi cng s đó vi s ln nht có
hai ch s thì đưc tng là hiu ca 372 và 84
Bài gii:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 4: Thư viện của nhà trường có 127 quyn truyện tranh như vậy s
truyn tranh nhiều hơn truyện khoa hc là 21 quyn. Hi:
a) Trong thư vịên có bao nhiêu quyn truyn khoa hc?
b) Thư viện có bao nhiêu quyn sách c 2 loi?
Bài gii:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 5: Cho các s 456, 42, 498 và các du phép tính +, -, =. Hãy viết tt c
các phép tính đúng.
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim: Chn đáp án đúng:
Câu 1: Các s 734, 743, 473, 437, 347 sp xếp theo th t t bé đến ln là:
D. 347, 437, 473, 734, 743
Câu 2: S Mt trăm năm mươi sáu được viết là:
C. 156
Câu 3: Cho phép tính: x + 121 = 500. S nào sau đây có th thay thế cho
ch x?
B. 379
Câu 4: Khi lp Mt có 172 hc sinh, khi lp Hai có ít hơn khi lp Mt
là 28 hc sinh. Như vy, s hc sinh khi lp Hai là:
A. 144 hc sinh
Câu 5: Đon thng AB dài 86cm. Đon thng CD dài 145cm. Hi đon
thng CD dài hơn đon thng AB bao nhiêu xăng-ti-mét?
B. 59
Phn 2: T lun: Gii các bài tp
Bài 1:
246 + 348 = 594
257 + 129 = 386
568 125 = 443
369 215 = 154
Bài 2:
190 + 356 + 125 = 671
456 129 + 454 = 781
Bài 3:
Bài gii:
Hiu ca 372 và 84 là: 372 84 = 288
S ln nht có hai ch s là 99
Gi s cn tìm là x, ta có:
x + 99 = 288
x = 288 99
x = 189
Vy s cn tìm là 189
Bài 4: Bài gii:
a) Có s quyn truyn khoa hc là:
127 21 = 106 (quyn)
b) Có s quyên sách c 2 loi là:
127 + 106 = 233 (quyn)
Đáp s: a) 106 quyn
b) 233 quyn
Bài 5:
Ta viết đưc các phép tính: 456 + 42 = 498
42 + 456 = 498
498 456 = 42
498 42 = 456
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần môn toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Tuần 1 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Các số 734, 743, 473, 437, 347 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 734, 743, 473, 437, 347 B. 743, 734, 473, 437, 347 C. 473, 734, 437, 743, 347 D. 347, 437, 473, 734, 743
Câu 2: Số “Một trăm năm mươi sáu” được viết là: A. 561 B. 105 C. 156 D. 165
Câu 3: Cho phép tính: x + 121 = 500. Số nào sau đây có thể thay thế cho chữ x? A. 389 B. 379 C. 369 D. 359
Câu 4: Khối lớp Một có 172 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một
là 28 học sinh. Như vậy, số học sinh khối lớp Hai là: A. 144 học sinh B. 154 học sinh D. 134 học sinh D. 164 học sinh
Câu 5: Đoạn thẳng AB dài 86cm. Đoạn thẳng CD dài 145cm. Hỏi đoạn
thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 39 B. 59 C. 49 D. 69
Phần 2: Tự luận: Giải các bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 246+ 348 257+ 129 568 – 125 369 – 215
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống …… + 356 + 125 = 671 456 – 129 + …… = 781
Bài 3: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng khi cộng số đó với số lớn nhất có
hai chữ số thì được tổng là hiệu của 372 và 84 Bài giải:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 4: Thư viện của nhà trường có 127 quyển truyện tranh như vậy số
truyện tranh nhiều hơn truyện khoa học là 21 quyển. Hỏi:
a) Trong thư vịên có bao nhiêu quyển truyện khoa học?
b) Thư viện có bao nhiêu quyển sách cả 2 loại? Bài giải:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 5: Cho các số 456, 42, 498 và các dấu phép tính +, -, =. Hãy viết tất cả các phép tính đúng.
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
...................................................................................................................... Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Các số 734, 743, 473, 437, 347 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: D. 347, 437, 473, 734, 743
Câu 2: Số “Một trăm năm mươi sáu” được viết là: C. 156
Câu 3: Cho phép tính: x + 121 = 500. Số nào sau đây có thể thay thế cho chữ x? B. 379
Câu 4: Khối lớp Một có 172 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một
là 28 học sinh. Như vậy, số học sinh khối lớp Hai là: A. 144 học sinh
Câu 5: Đoạn thẳng AB dài 86cm. Đoạn thẳng CD dài 145cm. Hỏi đoạn
thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB bao nhiêu xăng-ti-mét? B. 59
Phần 2: Tự luận: Giải các bài tập Bài 1: 246 + 348 = 594 257 + 129 = 386 568 – 125 = 443 369 – 215 = 154 Bài 2: 190 + 356 + 125 = 671 456 – 129 + 454 = 781 Bài 3: Bài giải:
Hiệu của 372 và 84 là: 372 – 84 = 288
Số lớn nhất có hai chữ số là 99
Gọi số cần tìm là x, ta có: x + 99 = 288 x = 288 – 99 x = 189 Vậy số cần tìm là 189 Bài 4: Bài giải:
a) Có số quyển truyện khoa học là: 127 – 21 = 106 (quyển)
b) Có số quyên sách cả 2 loại là: 127 + 106 = 233 (quyển) Đáp số: a) 106 quyển b) 233 quyển Bài 5:
Ta viết được các phép tính: 456 + 42 = 498 42 + 456 = 498 498 – 456 = 42 498 – 42 = 456