-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 10
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 10 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Bài tập cuối tuần Toán 3 (CTST) 66 tài liệu
Toán 3 2 K tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 10
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 10 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Toán 3 (CTST) 66 tài liệu
Môn: Toán 3 2 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:





Tài liệu khác của Toán 3
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN 3 CTST Tuần 10
Phần I. Trắc nghiệm
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S Tính: a) 4m + 5dm + 5cm = ?cm 14cm … 455cm … 45cm … b) 7m + 7dm + 7cm = ?dm 77m … 707dm … 777cm …
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng Tính a) 34 × 4 + 108 = ? A. 244 B. 240 C. 204 b) 26 × 6 – 79 =? A. 88 B. 77 C. 99 c) 78 × 2 + 46 =? A. 202 B. 270 C. 180
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
Bài 1. Bạn Hà cao 120cm. bạn Hường cao hơn bạn Hà 10cm nhưng thấp hơn bạn Linh
5cm. Tính chiều cao của bạn Hường, bạn Linh. Bạn giải
……………………………………………………………..………………………………..
……………………………………………………………..………………………………..
………………………………………………………………………..……………………..
……………………………………………………………..………………………………..
………………………………………………………………………..…………………….. Bài 2. Tính :
a) 7 × 9 – 47 = …………………
b) 7 × 8 + 49 = ………………… = ………………… = …………………
Bài 3. Lớp 3A có 18 bạn nam, số bạn nam ít hơn số bạn nữ 6 bạn. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh? Bài giải
………………………………………………………………………..……………………
………………………………………………………………………..……………………
………………………………………………………………………..……………………
………………………………………………………………………..……………………
………………………………………………………………………..……………………
Bài 4. Trên sân trường có 7 cây bàng, số cây phượng vĩ gấp 6 lần số cây bàng. Hỏi trên
sân trường có tất cả bao nhiêu cây bàng và cây phượng vĩ? Bài giải
………………………………………………………………………..……………………
………………………………………………………………………..……………………
………………………………………………………………………..……………………
………………………………………………………………………..……………………
Bài 5. Đặt tính rồi tính: 36 : 9 48 : 6 41 : 8 70 : 3 ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. ………………….. Đáp án: Phần 1:
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S Tính: b) 4m + 5dm + 5cm = ?cm 14cm S 455cm Đ 45cm S b) 7m + 7dm + 7cm = ?dm 77m S 707dm S 777cm Đ 2. a) A. 244 b) B. 77 c) A. 202
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán Bài 1. Bạn giải
Bạn Hường cao số xăng-ti-mét là: 120 + 10 = 130 (cm)
Bạn Linh cao số xăng-ti-mét là: 130 + 5 = 135 (cm)
Chiều cao của cả 3 bạn là: 120 + 130 + 135 = 385 (cm) Bài 2. Tính : b) 7 × 9 – 47 = 63 – 47 b) 7 × 8 + 49 = 56 + 49 = 16 = 105 Bài 3. Bài giải
Lớp 3A có số bạn nữ là: 18 + 6 = 24 (bạn)
Lớp 3A có số học sinh là: 18 + 24 = 32 (học sinh) Đáp số: 32 học sinh Bài 4. Bài giải:
Số cây phượng vĩ trên sân trường là: 7 × 6 = 42 (cây)
Số cây phượng vĩ và cây bàng là: 42 + 7 = 49 (cây) Đáp số: 49 cây. Bài 5: