Phiếu bài tp cui tun Toán lp 3 Chân tri sáng to
Phn 1: Trc nghim:
Câu 1: Trong các hình sau, hình nào v đúng v trung điểm ca đon thng?
Câu 2: Trong hình tròn sau có my bán kính?
A. 1 bán kính
B. 2 bán kính
C. 3 bán kính
D. 4 bán kính
Câu 3: Cho đường tròn tâm I va đim A, B nm trên đường tròn (như hình v).
Có th v được my bán kính t I đến A, B?
A. v được rt nhiu
B. 0 bán kính
C. 1 bán kính
D. 2 bán kính
Câu 4: Nhit độ ca cc nưc hin ti là:
A. 50
o
B. 40
o
C. 30
o
D. 20
o
Phn 2: T lun
i 1: Đt tính ri tính
329 : 5
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 2: Đin s thích hp vào ch trng:
..... : 4 = 106 : 2
..... : 3 = 824 : 4
150 : ..... = 45 : 9
625 : ..... = 35 : 7
Bài 3: Trong phép chia hết s chia 48 và thương 6. Nếu vn ly s đó
chia cho 4 thì được thương mới là bao nhiêu?
Gii
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
Bài 4: Tính hp lí:
a) 12 × 6 : 4
= ….…………………
= ….…………………
b) 21 : 7 × 15
= ….…………………
= ….…………………
c) 9 × 4 : 3 × 2
= ….…………………
= ….…………………
= ….…………………
Bài 5: Có 907kg khoai, đựng vào các r, mi r đựng được 8kg. Hi có th
đựng được nhiu nht là my r như vy và còn tha my ki - gam khoai?
Gii
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
Đáp án:
Phn 1:
Câu 1: chn C
Câu 2: chn B
Câu 3: chn D
Câu 4: chn A
Phn 2:
Bài 1: Đt tính ri tính
329 : 5 = 325 (dư 1)
496 : 7 = 490 (dư 6)
628 : 7 = 623 (dư 5)
593 : 7 = 588 (dư 6)
Bài 2: Đin s thích hp vào ch trng:
212 : 4 = 106 : 2
618 : 3 = 824 : 4
150 : 30 = 45 : 9
625 : 125 = 35 : 7
Bài 3:
Gii
Số bị chia là
48 × 6 = 288
Nếu vẫn lấy số đó chia cho 4 thì được thương mới là
288 : 4 = 72
Đáp s: 72
Bài 4:
a) 12 × 6 : 4
= 72
= 18
b) 21 : 7 × 15
= 3 × 15
= 45
c) 9 × 4 : 3 × 2
= 36 : 3 × 2
= 12 × 2
= 24
Bài 5:
Gii:
Có th đựng được vào s r là:
907 : 7 = 113 (r) (4kg)
Đáp s: 113 r và tha 4kg khoai

Preview text:


Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các hình sau, hình nào vẽ đúng về trung điểm của đoạn thẳng?
Câu 2: Trong hình tròn sau có mấy bán kính? A. 1 bán kính B. 2 bán kính C. 3 bán kính D. 4 bán kính
Câu 3: Cho đường tròn tâm I va điểm A, B nằm trên đường tròn (như hình vẽ).
Có thể vẽ được mấy bán kính từ I đến A, B?
A. vẽ được rất nhiều B. 0 bán kính C. 1 bán kính D. 2 bán kính
Câu 4: Nhiệt độ của cốc nước hiện tại là: A. 50o B. 40o C. 30o D. 20o Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 329 : 5 628 : 7 496 : 7 593 : 7
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ..... : 4 = 106 : 2 150 : ..... = 45 : 9 ..... : 3 = 824 : 4 625 : ..... = 35 : 7
Bài 3: Trong phép chia hết có số chia là 48 và thương là 6. Nếu vẫn lấy số đó
chia cho 4 thì được thương mới là bao nhiêu? Giải
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
Bài 4: Tính hợp lí: a) 12 × 6 : 4 b) 21 : 7 × 15 c) 9 × 4 : 3 × 2 = ….………………… = ….………………… = ….………………… = ….………………… = ….………………… = ….………………… = ….…………………
Bài 5: Có 907kg khoai, đựng vào các rổ, mỗi rổ đựng được 8kg. Hỏi có thể
đựng được nhiều nhất là mấy rổ như vậy và còn thừa mấy ki –lô - gam khoai? Giải
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..…………..
….…………………………………………………………………..………….. Đáp án: Phần 1: Câu 1: chọn C Câu 3: chọn D Câu 2: chọn B Câu 4: chọn A Phần 2:
Bài 1: Đặt tính rồi tính 329 : 5 = 325 (dư 1) 628 : 7 = 623 (dư 5) 496 : 7 = 490 (dư 6) 593 : 7 = 588 (dư 6)
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 212 : 4 = 106 : 2 150 : 30 = 45 : 9 618 : 3 = 824 : 4 625 : 125 = 35 : 7 Bài 3: Giải Số bị chia là 48 × 6 = 288
Nếu vẫn lấy số đó chia cho 4 thì được thương mới là 288 : 4 = 72 Đáp số: 72 Bài 4: a) 12 × 6 : 4 b) 21 : 7 × 15 c) 9 × 4 : 3 × 2 = 72 = 3 × 15 = 36 : 3 × 2 = 18 = 45 = 12 × 2 = 24 Bài 5: Giải:
Có thể đựng được vào số rổ là:
907 : 7 = 113 (rổ) (dư 4kg)
Đáp số: 113 rổ và thừa 4kg khoai