Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 17

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 17 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phiếu bài tp cui tun Toán lp 3 Chân tri sáng to
Tun 17
Phn 1: Trc nghim
Câu 1: An nghĩ ra mt s, biết rng s đó gấp 5 ln s ln nht có 2 ch s.
Hi s An nghĩ là bao nhiêu?
Tr li: S đó là s ………………………………………………………..
Câu 2: Bình nghĩ ra mt s, biết rng s bé nht có ba ch s kém s đó 7 lần.
Hi s Bình nghĩ là bao nhiêu?
Tr li: S đó là s ………………………………………………………..
Câu 3: S X có th thay bng giá tr nào?
a) X : 8 = 121 (dư 6)
A. 974
B. 976
C. 970
D. 980
b) 72 : X = 5 (dư 2)
A. 10
B. 14
C. 12
D. 15
Câu 4: Cô có 360 quyn vở, cô chia đu cho 2 lp, mi lp có 3 t. Hi mi t
được bao nhiêu quyn v?
A. 60
B. 40
C. 50
D. 30
Câu 5: Có mt si dây dài 150 cm, bn Mai ct thành các đon bng nhau, mi
đoạn ct dài 6 cm. Hi Mai ct thành bao nhiêu đoạn như vậy?
A. 30
B. 15
C. 25
D. 23
Phn 2: T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính:
a) 205 × 4
..................................
..................................
..................................
b) 135 + 169
.................................
.................................
.................................
c) 708 428
.................................
.................................
.................................
d) 721 : 3
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
Bài 2: Ngưi ta đ 760 lít du vào các chai, mi chai chứa 5 lít. Sau đó ngưi
ta li xếp các chai vào vào thùng, mi thùng 4 chai. Hi có bao nhiêu thùng
du?
Bài gii :
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
................................................................................................................…
......................................................................................................................
................................................................................................................…
Bài 3: Cô giáo có 5 gói ko, mi gói có 24 chiếc. Cô chia đều cho các cháu lp
mu giáo, mỗi cháu được 5 chiếc ko. Hi lớp đó có bao nhiêu cháu?
Bài gii :
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
................................................................................................................…
......................................................................................................................
..................................................................................................................…
......................................................................................................................
Bài 4 : Mt cun vi dài 847 m. May mi b qun áo hết 4 m. Hi cun vi
may đưc nhiu nht bao nhiêu b qun áo và còn tha bao nhiêu mét vi?
Bài gii :
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
................................................................................................................…
......................................................................................................................
................................................................................................................…
Đáp án :
Phn 1
Câu 1 : S 495
Câu 2 : S 700
Câu 3 : a) A. 974 b) B. 14
Câu 4 : D. 30
Câu 5 : C. 25
Phn 2 :
Bài 1 :
a) 205 × 4 = 820
b) 135 + 169 = 304
c) 708 428 = 280
d) 721 : 3 = 240 (dư 1)
Bài 2:
Bài gii :
Có tt c s chai du là :
760 : 5 = 152 (chai)
Có s thùng du là :
152 : 4 = 38 (thùng)
Đáp s : 38 thùng du
Bài 3:
Bài gii :
Có tt c s chiếc ko là :
24 × 5 = 120 (chiếc ko)
Lp đó có s hc sinh là :
120 : 5 = 24 (hc sinh)
Đáp s : 24 hc sinh
Bài 4 :
Bài gii :
May được s b qun áo là :
874 : 4 = 218 (dư 3)
Đáp s : may 218 b, tha 3m vi.
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Tuần 17
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: An nghĩ ra một số, biết rằng số đó gấp 5 lần số lớn nhất có 2 chữ số.
Hỏi số An nghĩ là bao nhiêu?
Trả lời: Số đó là số …………………………………………………………..
Câu 2: Bình nghĩ ra một số, biết rằng số bé nhất có ba chữ số kém số đó 7 lần.
Hỏi số Bình nghĩ là bao nhiêu?
Trả lời: Số đó là số …………………………………………………………..
Câu 3: Số X có thể thay bằng giá trị nào? a) X : 8 = 121 (dư 6) A. 974 B. 976 C. 970 D. 980 b) 72 : X = 5 (dư 2) A. 10 B. 14 C. 12 D. 15
Câu 4: Cô có 360 quyển vở, cô chia đều cho 2 lớp, mỗi lớp có 3 tổ. Hỏi mỗi tổ
được bao nhiêu quyển vở? A. 60 B. 40 C. 50 D. 30
Câu 5: Có một sợi dây dài 150 cm, bạn Mai cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi
đoạn cắt dài 6 cm. Hỏi Mai cắt thành bao nhiêu đoạn như vậy? A. 30 B. 15 C. 25 D. 23 Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 205 × 4 b) 135 + 169 c) 708 – 428 d) 721 : 3
..................................
................................. ................................. .................................
..................................
................................. ................................. .................................
..................................
................................. ................................. .................................
.................................
.................................
Bài 2: Người ta đổ 760 lít dầu vào các chai, mỗi chai chứa 5 lít. Sau đó người
ta lại xếp các chai vào vào thùng, mỗi thùng 4 chai. Hỏi có bao nhiêu thùng dầu? Bài giải :
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
................................................................................................................…
......................................................................................................................
................................................................................................................…
Bài 3: Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 24 chiếc. Cô chia đều cho các cháu lớp
mẫu giáo, mỗi cháu được 5 chiếc kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu cháu? Bài giải :
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
................................................................................................................…
......................................................................................................................
..................................................................................................................…
......................................................................................................................
Bài 4 : Một cuộn vải dài 847 m. May mỗi bộ quần áo hết 4 m. Hỏi cuộn vải
may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải? Bài giải :
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
................................................................................................................…
......................................................................................................................
................................................................................................................… Đáp án : Phần 1 Câu 1 : Số 495 Câu 2 : Số 700 Câu 3 : a) A. 974 b) B. 14 Câu 4 : D. 30 Câu 5 : C. 25 Phần 2 : Bài 1 : a) 205 × 4 = 820 b) 135 + 169 = 304 c) 708 – 428 = 280 d) 721 : 3 = 240 (dư 1) Bài 2: Bài giải :
Có tất cả số chai dầu là : 760 : 5 = 152 (chai) Có số thùng dầu là : 152 : 4 = 38 (thùng)
Đáp số : 38 thùng dầu Bài 3: Bài giải :
Có tất cả số chiếc kẹo là : 24 × 5 = 120 (chiếc kẹo)
Lớp đó có số học sinh là : 120 : 5 = 24 (học sinh) Đáp số : 24 học sinh Bài 4 : Bài giải :
May được số bộ quần áo là : 874 : 4 = 218 (dư 3)
Đáp số : may 218 bộ, thừa 3m vải.