Phiếu bài tp cui tun Toán lp 3 Chân tri sáng to
Tun 18
Phn 1: Trc nghim: Chn đáp án đúng
Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Đim nào là trung đim ca đon thng AB?
A. đim O
B. đim A
C. đim H
D. đim M
Câu 2: Gp s 82 lên 3 ln ta đưc s:
A. 246
B. 256
C. 206
D. 216
Câu 3: Bán kính ca hình tròn sau là:
A. OM
B. OI
C. KI
D. MI
Câu 4: S 19 viết bng s La Mã là:
A. XX
B. XI
C. XIX
D. IX
Phn 2: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính:
436 : 8
....................
....................
....................
....................
....................
784 : 2
....................
....................
....................
....................
....................
915 : 3
....................
....................
....................
....................
....................
568 : 8
....................
....................
....................
....................
....................
713 : 7
....................
...................
....................
.....................
....................
Bài 2: Tính giá tr ca biu thc:
a) 372 : 3 + 126 =......................................
c) 36 : 3 × 2 = .........................................
Bài 3:
Mt cun dây dài 10m 2dm, người ta đã dùng 24dm để buc mt thùng
hàng. Phn còn li ca cuộn dây ngưi ta cắt ra thành 3 đoạn bng nhau.
Hi mỗi đoạn dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Bài gii:
….…………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
Bài 4: Nhà Hòa thu hoch đưc 84kg cam, và s táo bng s cam. Hi:
a) Nhà Hòa thu hoch đưc tt c bao nhiêu ki-lô-gam cam và táo?
b) Sau khi m đem bán đi một s cam và táo thì s qu đã gim đi 3 lần.
Tính s qu cam và táo còn li.
Bài gii:
….…………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
Bài 5: ờn nhà c 54 cây cam, 9 cây i. Hi s cây cam gp
bao nhiêu ln s cây i?
Bài gii:
….…………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
Đáp án
Phn 1:
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: C
Phn 2:
Bài 1: (Hc sinh t đt tính đúng)
436 : 8 = 54 (dư 4)
784 : 2 = 392
915 : 3 = 305
568 : 8 = 71
713 : 7 = 101 (dư 6)
Bài 2:
a) 372 : 3 + 126 = 124 + 126 = 250
c) 36 : 3 × 2 = 12 × 2 = 24
b) (149 + 229) : 9 = 378 : 42
d) 115 + 544 : 4 = 115 + 136 = 251
Bài 3:
Bài gii:
Đổi 10m 2dm = 102dm
Sau khi ct, đon dây còn li dài là
102 24 = 78 (dm)
Mi đon dây dài là:
78 : 3 = 26 (dm)
Đáp s: 26dm
Bài 4:
Bài gii:
Nhà Hòa thu hoch đưc s ki-lô-gam cam là:
84 : 4 = 21 (kg)
Nhà Hòa thu hoch đưc tt c s ki-lô-gam cam và táo là:
84 + 21 = 105 (kg)
S cam và táo còn li sau khi bán là
105 : 3 = 35 (kg)
Đáp s: 35kg
Bài 5:
Bài gii:
S cây cam gp s ln s cây i là:
54 : 9 = 6 (ln)
Đáp s: 6 ln

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Tuần 18
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng AB? A. điểm O B. điểm A C. điểm H D. điểm M
Câu 2: Gấp số 82 lên 3 lần ta được số: A. 246 B. 256 C. 206 D. 216
Câu 3: Bán kính của hình tròn sau là: A. OM B. OI C. KI D. MI
Câu 4: Số 19 viết bằng số La Mã là: A. XX B. XI C. XIX D. IX
Phần 2: Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 436 : 8 784 : 2 915 : 3 568 : 8 713 : 7 .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... ................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... ....................
.................... ..................... .................... .................... .................... .................... ....................
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 372 : 3 + 126 =...................................... b ) (1 4 9 + 2
29) : 9 = ...................................
c) 36 : 3 × 2 = .........................................
d) 115 + 544 : 4 = ...................................... Bài 3:
Một cuộn dây dài 10m 2dm, người ta đã dùng 24dm để buộc một thùng
hàng. Phần còn lại của cuộn dây người ta cắt ra thành 3 đoạn bằng nhau.
Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu đề-xi-mét? Bài giải:
….…………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
Bài 4: Nhà Hòa thu hoạch được 84kg cam, và số táo bằng số cam. Hỏi:
a) Nhà Hòa thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam cam và táo?
b) Sau khi mẹ đem bán đi một số cam và táo thì số quả đã giảm đi 3 lần.
Tính số quả cam và táo còn lại. Bài giải:
….…………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
Bài 5: Vườn nhà bác Tư có 54 cây cam, 9 cây ổi. Hỏi số cây cam gấp
bao nhiêu lần số cây ổi? Bài giải:
….…………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………. Đáp án Phần 1: Câu 1: D Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: C Phần 2:
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 436 : 8 = 54 (dư 4) 568 : 8 = 71 784 : 2 = 392 713 : 7 = 101 (dư 6) 915 : 3 = 305 Bài 2:
a) 372 : 3 + 126 = 124 + 126 = 250 b ) (149 + 229) : 9 = 378 : 42 c) 36 : 3 × 2 = 12 × 2 = 24
d) 115 + 544 : 4 = 115 + 136 = 251 Bài 3: Bài giải: Đổi 10m 2dm = 102dm
Sau khi cắt, đoạn dây còn lại dài là 102 – 24 = 78 (dm) Mỗi đoạn dây dài là: 78 : 3 = 26 (dm) Đáp số: 26dm Bài 4: Bài giải:
Nhà Hòa thu hoạch được số ki-lô-gam cam là: 84 : 4 = 21 (kg)
Nhà Hòa thu hoạch được tất cả số ki-lô-gam cam và táo là: 84 + 21 = 105 (kg)
Số cam và táo còn lại sau khi bán là 105 : 3 = 35 (kg) Đáp số: 35kg Bài 5: Bài giải:
Số cây cam gấp số lần số cây ổi là: 54 : 9 = 6 (lần) Đáp số: 6 lần