Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 19
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 19 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Toán 3 (CTST)
Môn: Toán 3
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Tuần 19
Bài 1: Đọc các số sau: 3003 , 7067, 5055, 1921
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 2: Viết các số sau:
a. Tám nghìn bẩy trăm linh hai: ....................................................................
b. 9 nghìn, 9 chục: .........................................................................................
c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị: ..........................................................................
d. 6 nghìn 5 trăm: ..........................................................................................
Bài 3 Tính giá trị của biểu thức: a) 320 + 48 : 2 = b) 180 : 2 × 4 =
.................................................................... .............................................................
.................................................................... .............................................................
.................................................................... .............................................................
Bài 4: Khối 3 có 376 học sinh, như vậy khối 3 hơn khối 2 là 37 học sinh. Hỏi
cả hai khối có bao nhiêu học sinh? Bài giải:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng
một nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó? Bài giải:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 6: Chọn đáp án đúng:
a) Số 1470 được viết thành tổng các chữ số là: A. 1000 + 40 + 7 C. 1000 + 400 + 70 B. 100 + 40 + 7 D. 1400 + 7
b) Sắp xếp các số: 2013; 1302; 302; 3210 theo thứ tự giảm dần là: A. 3210; 2013; 1302; 302 C. 302; 3210 ; 2013; 1302 B. 1302; 2013; 302; 3210 D. 2013; 1302; 302; 3210
c) Bạn Hà viết một số có chữ số 4 ở hàng trăm và chữ số 2 ở hàng đơn vị. Bạn Hà đã viết số nào? A. 5 426 C. 4 265 B. 4 652 D. 5 462 Đáp án:
Bài 1: Đọc các số sau: 3003 , 7067, 5055, 1921
3003: Ba nghìn không trăm linh ba
7067: Bảy nghìn không trăm sáu mươi bảy
5055: Năm nghìn không trăm năm mươi lăm
1921: Một nghìn chín trăm hai mươi mốt
Bài 2: Viết các số sau:
a. Tám nghìn bảy trăm linh hai: 8702 b. 9 nghìn, 9 chục: 9090
c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị: 2806 d. 6 nghìn 5 trăm: 6500
Bài 3 Tính giá trị của biểu thức: a) 320 + 48 : 2 b) 180 : 2 × 4 = 320 : 24 = 90 × 4 = 344. = 360 Bài 4: Bài giải:
Khối 2 có số học sinh là: 376 – 37 = 339 (học sinh)
Cả hai khối có số học sinh là: 376 + 339 = 715 (học sinh) Đáp số: 715 học sinh Bài 5: Bài giải:
Chiều rộng của mảnh vườn đó là: 168 : 2 = 84 (m)
Chu vi của mảnh vườn đó là: (168 + 84) × 2 = 504 (m) Đáp số: 504m
Bài 6: Chọn đáp án đúng:
a) Số 1470 được viết thành tổng các chữ số là: chọn: C. 1000 + 400 + 70
b) Sắp xếp các số: 2013; 1302; 302; 3210 theo thứ tự giảm dần là:
chọn: A. 3210; 2013; 1302; 302
c) Bạn Hà viết một số có chữ số 4 ở hàng trăm và chữ số 2 ở hàng đơn vị. Bạn
Hà đã viết số nào trong các số sau? Chọn B. 4 652