Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 2 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 2 (nâng cao) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 2 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 2 (nâng cao) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

46 23 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tp Toán lp 3 Chân tri sáng to (nâng cao)
Tun 2
I. Trc nghim
Câu 1: Chn s thích hp đin vào ch trng để được phép tính đúng: . + 234 = 751
A. 571 B. 517 C. 751 D. 715
Câu 2: Chn s thích hp đin vào ch trng để được phép tính đúng: . 42 = 150
A. 190 B. 292 C. 192 D. 129
Câu 3: Chn s thích hp đin vào ch trng để được phép tính đúng: 843 .. = 100
A. 743 B. 74 C. 703 D. 803
Câu 4: Đâu là phép nhân có kết qu ln nht trong các phép nhân sau:
A. 2 × 2 × 5 B. 5 × 2 × 2 C. 2 × 4 × 5 D. 2 × 1 × 10
Câu 5: Đâu là phép chia có kết qu nh nht trong các phép chia sau?
A. 20 : 2 : 5 B. 20 : 5 : 2 C. 30 : 5 : 2 D. 10 : 2 : 5
Câu 6: Chn s thích hp đin vào ch trng để được phép tính đúng: .. × 5 = 50 : 5
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. T lun:
Bài 1: Đin s thích hp:
. + 52 = 98
. 245 = 360
. + 153 + 210 = 700
. 41 120 = 0
684 . = 100
320 + . = 510
76 + 80 + . = 300
1000 600 . = 10
Bài 2: Đin s thích hp
.. × 5 = 45
2 × .. = 18
.. × 2 = 16
5 × .. = 50
5 × ... = 100 80
……
……. × 2 = 34 18
……
2 × .... = 30 16
……
... × 5 = 74 29
……
Bài 3: > < =
5 × 6
2 × 9
5 × 3 + 35
…….
…….
…….
2 × 7
5 × 5
120 45 : 5
…….
…….
…….
5 × 4
2 × 10
40 : 5 + 20 : 2
…….
…….
…….
Bài 4: Mt trang tri trng tt c 325 cây va cam, va táo. Biết rng có 117 cây
cam. Tính s cây táo?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm s b tr, biết rng s tr là s ln nht có hai ch s, hiu là s ln
nht có hai ch s khác nhau.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Ngày th nht, trang tri thu hoch đưc 372 lít sa bò. Ngày th hai trang
tri thu hoch đưc nhiu hơn ngày th nht 61 lít sa bò. Hi:
a. Ngày th hai trang tri thu hoch đưc bao nhiêu lít sa bò?
b. C hai ngày trang tri thu hoch đưc bao nhiêu lít sa bò?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
A
C
D
A
II. T lun
Bài 1:
46 + 52 = 98
605 245 = 360
337 + 153 + 210 = 700
161 41 120 = 0
684 584 = 100
320 + 190 = 510
76 + 80 + 144 = 300
1000 600 390 = 10
Bài 2:
9 × 5 = 45
2 × 9 = 18
8 × 2 = 16
5 × 10 = 50
5 × 4 = 100 80
20
8 × 2 = 34 18
16
2 × 7 = 30 16
14
9 × 5 = 74 29
45
Bài 3:
5 × 6
>
2 × 9
>
5 × 3 + 35
30
18
50
2 × 7
<
5 × 5
<
120 45 : 5
14
25
111
5 × 4
=
2 × 10
>
40 : 5 + 20 : 2
20
20
19
Bài 4:
Bài gii
Trang tri trng s cây táo là:
325 - 117 = 208 (cây)
Đáp số: 208 cây.
Bài 5:
Bài gii
S tr là s ln nht có 2 ch s: 99
Hiu là s ln nht có 2 ch s khác nhau: 98
S b tr là:
98 + 99 = 197
Đáp s: 197
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo (nâng cao) Tuần 2 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được phép tính đúng: …. + 234 = 751 A. 571 B. 517 C. 751 D. 715
Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được phép tính đúng: …. – 42 = 150 A. 190 B. 292 C. 192 D. 129
Câu 3: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được phép tính đúng: 843 – ….. = 100 A. 743 B. 74 C. 703 D. 803
Câu 4: Đâu là phép nhân có kết quả lớn nhất trong các phép nhân sau: A. 2 × 2 × 5 B. 5 × 2 × 2 C. 2 × 4 × 5 D. 2 × 1 × 10
Câu 5: Đâu là phép chia có kết quả nhỏ nhất trong các phép chia sau? A. 20 : 2 : 5 B. 20 : 5 : 2 C. 30 : 5 : 2 D. 10 : 2 : 5
Câu 6: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được phép tính đúng: ….. × 5 = 50 : 5 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. Tự luận:
Bài 1: Điền số thích hợp: …. + 52 = 98 684 – …. = 100 …. – 245 = 360 320 + …. = 510 …. + 153 + 210 = 700 76 + 80 + …. = 300 …. – 41 – 120 = 0 1000 – 600 – …. = 10
Bài 2: Điền số thích hợp .…. × 5 = 45 5 × …... = 100 – 80 2 × .…. = 18 …… ….. × 2 = 16 ……. × 2 = 34 – 18 5 × ..… = 50 …… 2 × ….... = 30 – 16 ……
…... × 5 = 74 – 29 …… Bài 3: > < = 5 × 6 … 2 × 9 2 × 8 + 44 … 5 × 3 + 35 ……. ……. ……. ……. 2 × 7 … 5 × 5 137 – 5 × 9 … 120 – 45 : 5 ……. ……. ……. ……. 5 × 4 … 2 × 10 2 × 3 × 5 … 40 : 5 + 20 : 2 ……. ……. ……. …….
Bài 4: Một trang trại trồng tất cả 325 cây vừa cam, vừa táo. Biết rằng có 117 cây
cam. Tính số cây táo?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm số bị trừ, biết rằng số trừ là số lớn nhất có hai chữ số, hiệu là số lớn
nhất có hai chữ số khác nhau.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Ngày thứ nhất, trang trại thu hoạch được 372 lít sữa bò. Ngày thứ hai trang
trại thu hoạch được nhiều hơn ngày thứ nhất 61 lít sữa bò. Hỏi:

a. Ngày thứ hai trang trại thu hoạch được bao nhiêu lít sữa bò?
b. Cả hai ngày trang trại thu hoạch được bao nhiêu lít sữa bò? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A C D A II. Tự luận Bài 1: 46 + 52 = 98 684 – 584 = 100 605 – 245 = 360 320 + 190 = 510 337 + 153 + 210 = 700 76 + 80 + 144 = 300 161 – 41 – 120 = 0 1000 – 600 – 390 = 10 Bài 2: 9 × 5 = 45 5 × 4 = 100 – 80 2 × 9 = 18 20 8 × 2 = 16 8 × 2 = 34 – 18 5 × 10 = 50 16 2 × 7 = 30 – 16 14 9 × 5 = 74 – 29 45 Bài 3: 5 × 6 > 2 × 9 2 × 8 + 44 > 5 × 3 + 35 30 18 60 50 2 × 7 < 5 × 5 137 – 5 × 9 < 120 – 45 : 5 14 25 92 111 5 × 4 = 2 × 10 2 × 3 × 5 > 40 : 5 + 20 : 2 20 20 30 19 Bài 4: Bài giải
Trang trại trồng số cây táo là: 325 - 117 = 208 (cây) Đáp số: 208 cây. Bài 5: Bài giải
Số trừ là số lớn nhất có 2 chữ số: 99
Hiệu là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau: 98 Số bị trừ là: 98 + 99 = 197 Đáp số: 197