Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 20

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 20 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phiếu bài tp cui tun môn Toán lp 3 Chân tri sáng to
Tun 20 (cơ bản)
I. Phn trc nghim
Câu 1: S gm 1 nghìn, 2 chc, 7 đơn vị được viết là:
A. 127
C. 1027
B. 1270
D. 1207
Câu 2: S 9871 đọc là:
A. Chín nghìn tám trăm bảy mươi mốt
B. Chín nghìn tám trăm bảy mt
C. Chín nghìn tám trăm bảy chc mt đơn vị
D. Chín nghìn tám trăm bảy mt
Câu 3: So sánh hai s: 1 009 và 1010
A. 1 009 > 1010
A. 1 009 = 1010
B. 1 009 < 1010
D. không th so sánh
Câu 4: Sp xếp các s: 1060; 1600; 1006; 1606 theo th t t bé đến ln là:
A. 1060; 1600; 1006; 1606
B. 1006; 1060;1606; 1600
C. 1060; 1600; 1606 ; 1006
D. 1006; 1060; 1600; 1606
Câu 5: Trong các s sau, s có ch s 7 mang giá tr là 7 nghìn là:
A. 1777
B. 7012
C. 3750
D. 9167
II. Phn t lun
Bài 1: Đặt tính ri tính
1204 + 3572
4713 + 5206
8854 134
5671 1001
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 2: Đặt tính ri tính
1751 + 209
6624 + 1038
7352 145
9300 2106
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 3: Trang tri A thu hoch được 1254kg thóc, trang tri B thu hoch được ít
hơn trang trại A là 139kg. Tính tng s thóc c hai trang tri thu hoch được.
Bài gii:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tính giá tr ca biu thc
a) 4152 + 3376 7519
= ……………………………….
= ……………………………….
c) 242 + 258 + 1500
= ……………………………….
= ……………………………….
b) 9378 1094 + 1716
= ……………………………….
= ……………………………….
d) 4965 1037 3928
= ……………………………….
= ……………………………….
Đáp án:
II. Phn trc nghim
Câu 1: S gm 1 nghìn, 2 chc, 7 đơn vị được viết là:
C. 1027
Câu 2: S 9871 đọc là:
A. Chín nghìn tám trăm bảy mươi mốt
Câu 3: So sánh hai s: 1 009 và 1010
B. 1 009 < 1010
Câu 4: Sp xếp các s: 1060; 1600; 1006; 1606 theo th t t bé đến ln là:
D. 1006; 1060; 1600; 1606
Câu 5: Trong các s sau, s có ch s 7 mang giá tr là 7 nghìn là:
B. 7012
II. Phn t lun
Bài 1: (Hc sinh t đặt tính đúng)
1204 + 3572 = 4776
4713 + 5206 = 9919
8854 134 = 8720
5671 1001 = 4670
Bài 2: (Hc sinh t đặt tính đúng)
1751 + 209 = 1960
6624 + 1038 = 7662
7352 145 = 7207
9300 2106 = 7194
Bài 3:
Bài gii:
Trang tri B thu hoch được s ki-lô-gam thóc là:
1254 139 = 1115
Tng s thóc c hai trang tri thu hoch được là:
1254 + 1115 = 2369 (kg)
Đáp s: 2369kg
Bài 4:
a) 4152 + 3376 7519
= 7528 7519
= 9
c) 242 + 258 + 1500
= 500 + 1500
= 2000
b) 9378 1094 + 1716
= 8284 + 1716
= 10 000
d) 4965 1037 3928
= 3928 3928
= 0
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Tuần 20 (cơ bản)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số gồm 1 nghìn, 2 chục, 7 đơn vị được viết là: A. 127 B. 1270 C. 1027 D. 1207
Câu 2: Số 9871 đọc là:
A. Chín nghìn tám trăm bảy mươi mốt
B. Chín nghìn tám trăm bảy một
C. Chín nghìn tám trăm bảy chục một đơn vị
D. Chín nghìn tám trăm bảy mốt
Câu 3: So sánh hai số: 1 009 và 1010 A. 1 009 > 1010 B. 1 009 < 1010 A. 1 009 = 1010 D. không thể so sánh
Câu 4: Sắp xếp các số: 1060; 1600; 1006; 1606 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 1060; 1600; 1006; 1606 B. 1006; 1060;1606; 1600 C. 1060; 1600; 1606 ; 1006 D. 1006; 1060; 1600; 1606
Câu 5: Trong các số sau, số có chữ số 7 mang giá trị là 7 nghìn là: A. 1777 B. 7012 C. 3750 D. 9167 II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 1204 + 3572 4713 + 5206 8854 – 134 5671 – 1001
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 2: Đặt tính rồi tính 1751 + 209 6624 + 1038 7352 – 145 9300 – 2106
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 3: Trang trại A thu hoạch được 1254kg thóc, trang trại B thu hoạch được ít
hơn trang trại A là 139kg. Tính tổng số thóc cả hai trang trại thu hoạch được. Bài giải:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức a) 4152 + 3376 – 7519 b) 9378 – 1094 + 1716
= ……………………………….
= ……………………………….
= ……………………………….
= ………………………………. c) 242 + 258 + 1500 d) 4965 – 1037 – 3928
= ……………………………….
= ……………………………….
= ……………………………….
= ………………………………. Đáp án:
II. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số gồm 1 nghìn, 2 chục, 7 đơn vị được viết là: C. 1027
Câu 2: Số 9871 đọc là:
A. Chín nghìn tám trăm bảy mươi mốt
Câu 3: So sánh hai số: 1 009 và 1010 B. 1 009 < 1010
Câu 4: Sắp xếp các số: 1060; 1600; 1006; 1606 theo thứ tự từ bé đến lớn là: D. 1006; 1060; 1600; 1606
Câu 5: Trong các số sau, số có chữ số 7 mang giá trị là 7 nghìn là: B. 7012 II. Phần tự luận
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 1204 + 3572 = 4776 4713 + 5206 = 9919 8854 – 134 = 8720 5671 – 1001 = 4670
Bài 2: (Học sinh tự đặt tính đúng) 1751 + 209 = 1960 6624 + 1038 = 7662 7352 – 145 = 7207 9300 – 2106 = 7194 Bài 3: Bài giải:
Trang trại B thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là: 1254 – 139 = 1115
Tổng số thóc cả hai trang trại thu hoạch được là: 1254 + 1115 = 2369 (kg) Đáp số: 2369kg Bài 4: a) 4152 + 3376 – 7519 b) 9378 – 1094 + 1716 = 7528 – 7519 = 8284 + 1716 = 9 = 10 000 c) 242 + 258 + 1500 d) 4965 – 1037 – 3928 = 500 + 1500 = 3928 – 3928 = 2000 = 0