Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 22

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 22 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phiếu bài tp cui tun môn Toán lp 3 Chân tri sáng to
Tun 22
Phn I
Câu 1. Khoanh vào ch đặt trưc kết qu đúng:
Ch x có th được thay bng giá tr nào để được phép tính đúng?
a) x : 5 = 2724 1245. Giá tr ca x là:
A. 7395
B. 7895
C. 7945
b) x : 4 = 725 + 1020. Giá tr ca x là:
A. 9680
B. 6980
C. 8960
c) x : (36 : 9) = 1430. Giá tr ca x là:
A. 7520
B. 7250
C. 5720
d) x : 6 = 2475 1234 . Giá tr ca x là:
A. 7446
B. 7644
C. 6744
Câu 2: 3kg = …… g
A. 3
B. 30
C. 300
D. 3000
Câu 3: Có 5 chai sa, mi chai đựng 180ml. Hi có tt c bao nhiêu ml sa?
A. 900
B. 90
C. 9
D. 9000
Phn II: T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính
1023 × 2
2101 × 4
3026 × 3
1501 × 5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá tr ca biu thc:
a) 1208g × 3 + 1000g
= …………………….
= …………………….
b) 2107g × 4 428g
= …………………….
= …………………….
c) 1105ml × 4 + 4 × 315ml
= ……………………….
= ……………………….
= ……………………….
Bài 3. Mt khu công nghip hình ch nht có chiu dài 1025m, chiu rng kém chiu dài
415m. Tính chu vi khu công nghip đó.
Bài gii
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: 1kg bt đậu xanh, m đem chia vào 5 l. Hi mi l đựng bao nhiêu gam bt
đậu xanh?
Bài gii
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Phn I
Câu 1:
a) x : 5 = 2724 - 1245. Giá tr ca x là: A. 7395
b) x : 4 = 725 + 1020. Giá tr ca x là: B. 6980
c) x : (36 : 9) = 1430. Giá tr ca x là: C. 5720
d) x : 6 = 2475 - 1234. Giá tr ca x là: A. 7446
Câu 2: 3kg = …… g
D. 3000
Câu 3: Có 5 chai sa, mi chai đựng 180ml. Hi có tt c bao nhiêu ml sa?
A. 900
Phn II
Bài 1: Đặt tính ri tính
1023 × 2 = 2046
2101 × 4 = 8404
3026 × 3 = 9078
1501 × 5 = 7505
Bài 2:
a) 1208g × 3 + 1000g
= 3624g + 1000
b) 2107g × 4 428g
= 8428g 428g
c) 1105ml × 4 + 4 × 315ml
= (1105ml + 315ml) × 4
= 4624g
= 8000g
= 1420ml × 4
= 5680ml
Bài 3.
Bài gii
Chiu rng ca khu công nghệp đó là:
1025 415 = 610 (m)
Chu vi ca khu công nghiệp đó là:
( 1025 + 610) × 2 =3270 (m)
Đáp s: 3270 m.
Bài 4:
Bài gii
Đổi 1kg = 1000g
Mi l đựng s gam bt đậu xanh là:
1000 : 5 = 200 (g)
Đáp s: 200g
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Tuần 22 Phần I
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Chữ x có thể được thay bằng giá trị nào để được phép tính đúng?
a) x : 5 = 2724 – 1245. Giá trị của x là: A. 7395 B. 7895 C. 7945
b) x : 4 = 725 + 1020. Giá trị của x là: A. 9680 B. 6980 C. 8960
c) x : (36 : 9) = 1430. Giá trị của x là: A. 7520 B. 7250 C. 5720
d) x : 6 = 2475 – 1234 . Giá trị của x là: A. 7446 B. 7644 C. 6744 Câu 2: 3kg = …… g A. 3 B. 30 C. 300 D. 3000
Câu 3: Có 5 chai sữa, mỗi chai đựng 180ml. Hỏi có tất cả bao nhiêu ml sữa? A. 900 B. 90 C. 9 D. 9000 Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 1023 × 2 2101 × 4 3026 × 3 1501 × 5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) 1208g × 3 + 1000g b) 2107g × 4 – 428g
c) 1105ml × 4 + 4 × 315ml = ……………………. = …………………….
= ………………………. = ……………………. = …………………….
= ……………………….
= ……………………….
Bài 3. Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 1025m, chiều rộng kém chiều dài
415m. Tính chu vi khu công nghiệp đó. Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Có 1kg bột đậu xanh, mẹ đem chia vào 5 lọ. Hỏi mỗi lọ đựng bao nhiêu gam bột đậu xanh? Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Đáp án: Phần I Câu 1:
a) x : 5 = 2724 - 1245. Giá trị của x là: A. 7395
b) x : 4 = 725 + 1020. Giá trị của x là: B. 6980
c) x : (36 : 9) = 1430. Giá trị của x là: C. 5720
d) x : 6 = 2475 - 1234. Giá trị của x là: A. 7446 Câu 2: 3kg = …… g D. 3000
Câu 3: Có 5 chai sữa, mỗi chai đựng 180ml. Hỏi có tất cả bao nhiêu ml sữa? A. 900 Phần II
Bài 1: Đặt tính rồi tính 1023 × 2 = 2046 2101 × 4 = 8404 3026 × 3 = 9078 1501 × 5 = 7505 Bài 2: a) 1208g × 3 + 1000g b) 2107g × 4 – 428g
c) 1105ml × 4 + 4 × 315ml = 3624g + 1000 = 8428g – 428g
= (1105ml + 315ml) × 4 = 4624g = 8000g = 1420ml × 4 = 5680ml Bài 3. Bài giải
Chiều rộng của khu công nghệp đó là: 1025 – 415 = 610 (m)
Chu vi của khu công nghiệp đó là: ( 1025 + 610) × 2 =3270 (m) Đáp số: 3270 m. Bài 4: Bài giải Đổi 1kg = 1000g
Mỗi lọ đựng số gam bột đậu xanh là: 1000 : 5 = 200 (g) Đáp số: 200g