Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 24

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 24 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phiếu bài tp cui tun lp 3 môn Toán sách Chân tri sáng to
Tun 24 (cơ bản)
Phn 1: Trc nghim
Câu 1: Đin s thích hp cào ch trống: … × 6 = 3000
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
Câu 2: S 600 gp lên 3 lần thì ta được s ….
A. 900
B. 1800
C. 6300
D. 3600
Câu 3: Hình vuông có my cp cnh bng nhau?
A. 1 cp cnh bng nhau
C. 3 cp cnh bng nhau
B. 2 cp cnh bng nhau
D. 4 cp cnh bng nhau
Câu 4: Hình sau có my góc vuông?
A. 2 góc
C. 4 góc
B. 3 góc
D. 0 góc
Câu 5: Phát biu nào sau đây đúng về hình ch nht?
A. Hình ch nht có 4 cnh không bng nhau
B. Hình ch nht có 2 cp cnh bng nhau
C. Hình ch nht ch có 1 góc vuông
D. Hình ch nht có 4 góc không vuông
Câu 6: Khi đồng h ch gi nào sau đây thì kim gi và kim phút to thành góc
vuông?
A. 1 gi
C. 12 gi 30 phút
B. 3 gi
D. 9 gi 45 phút
Phn 2: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính
1043 × 2
2014 × 3
2502 : 6 / 417
4128 : 4 / 1032 (1)
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 2: Mt xe ch v 4062kg thóc và chia đều vào 3 kho. Hi:
a) Mi kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
b) Hôm sau, người ta dùng 2 xe ti nh để ch s thóc mt kho đi bán. Hi mi xe
ti nh ch đưc bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (mi xe ch như nhau)
Bài gii:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3: K tên các góc vuông và góc không vuông có trong hình sau:
- Các góc vuông là:
Góc vuông đỉnh ……, cạnh ………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Các góc không vuông là:
Góc đỉnh ……, cạnh ……………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính giá tr ca biu thc:
b) 7000 3200 : 8
= ……………………………
= ……………………………
d) 8307 : 9 × 2
= ……………………………
= ……………………………
Đáp án
Phn 1: Trc nghim
Câu 1: Đin s thích hp cào ch trống: … × 6 = 3000
C. 500
Câu 2: S 600 gp lên 3 lần thì ta được s ….
B. 1800
Câu 3: Hình vuông có my cp cnh bng nhau?
D. 4 cp cnh bng nhau
Câu 4: Hình sau có my góc vuông?
A. 2 góc
Câu 5: Phát biu nào sau đây đúng về hình ch nht?
B. Hình ch nht có 2 cp cnh bng nhau
Câu 6: Khi đồng h ch gi nào sau đây thì kim gi và kim phút to thành góc
vuông?
B. 3 gi
Phn 2: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính
2502 : 6 = 417
4128 : 4 = 1032 ( 1)
Bài 2:
Bài gii:
a) Mi kho có s ki-lô-gam thóc là:
4062 : 3 = 1354 (kg)
b) Mi xe ch s ki-lô-gam thóc là:
1354 : 2 = 677 (kg)
Đáp s: a) 1354kg
c) 677kg
Bài 3:
- Các góc vuông là:
Góc vuông đỉnh O, cnh OG, OD
Góc vuông đỉnh O, cnh OB, OD
Góc vuông đỉnh D, cnh DO, DE
Góc vuông đỉnh D, cnh DO, DC
- Các góc không vuông là:
Góc đỉnh A, cnh AG, AB
Góc đỉnh B, cnh BA, BC
Góc đỉnh B, cnh BA, BG
Góc đỉnh B, cnh BG, BC
Góc đỉnh C, cnh CB, CE
Góc đỉnh E, cnh EG, EC
Góc đỉnh G, cnh GA, GB
Góc đỉnh G, cnh GA, GE
Góc đỉnh G, cnh GB, GE
Bài 4:
b) 7000 3200 : 8
= 7000 400
= 6600
d) 8307 : 9 × 2
= 932 × 2
= 1846
| 1/7

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán sách Chân trời sáng tạo Tuần 24 (cơ bản)
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Điền số thích hợp cào chỗ trống: … × 6 = 3000 A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 2: Số 600 gấp lên 3 lần thì ta được số …. A. 900 B. 1800 C. 6300 D. 3600
Câu 3: Hình vuông có mấy cặp cạnh bằng nhau? A. 1 cặp cạnh bằng nhau B. 2 cặp cạnh bằng nhau C. 3 cặp cạnh bằng nhau D. 4 cặp cạnh bằng nhau
Câu 4: Hình sau có mấy góc vuông? A. 2 góc B. 3 góc C. 4 góc D. 0 góc
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về hình chữ nhật?
A. Hình chữ nhật có 4 cạnh không bằng nhau
B. Hình chữ nhật có 2 cặp cạnh bằng nhau
C. Hình chữ nhật chỉ có 1 góc vuông
D. Hình chữ nhật có 4 góc không vuông
Câu 6: Khi đồng hồ chỉ giờ nào sau đây thì kim giờ và kim phút tạo thành góc vuông? A. 1 giờ B. 3 giờ C. 12 giờ 30 phút D. 9 giờ 45 phút
Phần 2: Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 1043 × 2 2014 × 3 2502 : 6 / 417 4128 : 4 / 1032 (1)
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 2: Một xe chở về 4062kg thóc và chia đều vào 3 kho. Hỏi:
a) Mỗi kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
b) Hôm sau, người ta dùng 2 xe tải nhỏ để chở số thóc một kho đi bán. Hỏi mỗi xe
tải nhỏ chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (mỗi xe chở như nhau) Bài giải:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 3: Kể tên các góc vuông và góc không vuông có trong hình sau: - Các góc vuông là:
Góc vuông đỉnh ……, cạnh ………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
- Các góc không vuông là:
Góc đỉnh ……, cạnh ……………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: a) 1200 : 6 + 800 b) 7000 – 3200 : 8
= ……………………………
= ……………………………
= ……………………………
= …………………………… c) 430 × 4 : 5 d) 8307 : 9 × 2
= ……………………………
= ……………………………
= ……………………………
= …………………………… Đáp án
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Điền số thích hợp cào chỗ trống: … × 6 = 3000 C. 500
Câu 2: Số 600 gấp lên 3 lần thì ta được số …. B. 1800
Câu 3: Hình vuông có mấy cặp cạnh bằng nhau? D. 4 cặp cạnh bằng nhau
Câu 4: Hình sau có mấy góc vuông? A. 2 góc
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về hình chữ nhật?
B. Hình chữ nhật có 2 cặp cạnh bằng nhau
Câu 6: Khi đồng hồ chỉ giờ nào sau đây thì kim giờ và kim phút tạo thành góc vuông? B. 3 giờ
Phần 2: Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 1043 × 2 = 2086 2502 : 6 = 417 2014 × 3 = 6042 4128 : 4 = 1032 (dư 1) Bài 2: Bài giải:
a) Mỗi kho có số ki-lô-gam thóc là: 4062 : 3 = 1354 (kg)
b) Mỗi xe chở số ki-lô-gam thóc là: 1354 : 2 = 677 (kg) Đáp số: a) 1354kg c) 677kg Bài 3: - Các góc vuông là:
Góc vuông đỉnh O, cạnh OG, OD
Góc vuông đỉnh O, cạnh OB, OD
Góc vuông đỉnh D, cạnh DO, DE
Góc vuông đỉnh D, cạnh DO, DC
- Các góc không vuông là: Góc đỉnh A, cạnh AG, AB Góc đỉnh B, cạnh BA, BC Góc đỉnh B, cạnh BA, BG Góc đỉnh B, cạnh BG, BC Góc đỉnh C, cạnh CB, CE Góc đỉnh E, cạnh EG, EC Góc đỉnh G, cạnh GA, GB Góc đỉnh G, cạnh GA, GE Góc đỉnh G, cạnh GB, GE Bài 4: a) 1200 : 6 + 800 b) 7000 – 3200 : 8 = 200 + 800 = 7000 – 400 = 1000 = 6600 c) 430 × 4 : 5 d) 8307 : 9 × 2 = 1720 : 5 = 932 × 2 = 344 = 1846