Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 25

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 25 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tp cui tun Toán lp 3 Chân tri sáng to
Tun 25 (cơ bản)
Phn I: Trc nghim Khoanh vào ch đặt trước câu tr li đúng:
Câu 1. Người ta un mt đon dây thép thành mt hình tam giác có ba cnh
bng nhau, độ dài mi cnh bng 114cm. Chu vi hình tam giác là:
A. 300cm
B. 342 cm
C. 228cm
D. 400cm
Câu 2: Hình t giác có đ dài 4 cnh lần lưt là 13dm, 23dm, 25dm và
18dm. Chu vi hình t giác đó là:
A. 92dm
B. 92cm
C. 920
D. 92
Câu 3: Mun tính chu vi hình ch nht, ta làm thế nào?
A. Tính tng độ dài ca 2 cnh chiu dài (cùng đơn vị đo)
B. Tính tng độ dài ca 2 cnh chiu rng (cùng đơn vị đo)
C. Tính tng ca chiu dài và chiu rng ri nhân vi 2 (cùng đơn vị đo)
D. Ly chiu dài tr đi chiều rng (cùng đơn v đo)
Câu 4: Cho hình vuông có chu vi là 48cm. Độ dài cnh hình vuông là:
A. 10cm
B. 11cm
C. 12cm
D. 14cm
Câu 5: Hình ch nht có na chu vi là 165m, chiu dài là 94m. Chiu rng
hình ch nht đó là:
A. 71m
B. 100m
C. 65m
D. 90m
Phn II: T lun: Gii các bài tp
Bài 1: Tính chu vi các hình sau:
a)
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
b)
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
Bài 2: Mt khu đất hình ch nht có chiu dài là 135m, chiu rng ngn hơn
chiu dài 48m. Tính chu vi khu đất hình ch nht đó.
Bài gii:
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
Bài 3: Mt hình ch nht có chu vi là 2350mm, biết chiu dài hình ch nht
là 741mm. Tìm chiu rng hình ch nht đó.
Bài gii:
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
Bài 4: Mt hình vuông có chu vi là 8600cm. Nếu gim độ dài cnh hình
vuông đi 5 lần thì chu vi hình vuông mi là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài gii:
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
Đáp án:
Phn I: Trc nghim
Câu 1. Người ta un mt đon dây thép thành mt hình tam giác có ba cnh
bng nhau, độ dài mi cnh bng 114cm. Chu vi hình tam giác là:
B. 342 cm
Câu 2: Hình t giác có đ dài 4 cnh lần lưt là 13dm, 23dm, 25dm và
18dm. Chu vi hình t giác đó là:
A. 92dm
Câu 3: Mun tính chu vi hình ch nht, ta làm thế nào?
C. Tính tng ca chiu dài và chiu rng ri nhân vi 2 (cùng đơn vị đo)
Câu 4: Độ dài cnh hình vuông là:
C. 12cm
Câu 5: Chiu rng hình ch nht đó là:
A. 71m
Phn II: T lun: Gii các bài tp
Bài 1:
a) Đổi 2dm 8cm = 28cm; 4dm = 40cm
Chu vi hình tam giác là:
28 + 40 + 35 = 103 (cm)
Đáp s: 103cm
b) Đổi 3m 5dm = 35dm
Chu vi hình t giác là:
30 + 24 + 28 + 35 = 117 (dm)
Đáp s: 117 dm
Bài 2:
Bài gii:
Chiu rng ca khu đất là:
135 48 = 87 (m)
Chi vi ca khu đất là:
(135 + 87) × 2 = 444 (m)
Đáp s: 444m
Bài 3:
Bài gii:
Na chu vi hình ch nht là:
2350 : 2 = 1175 (mm)
Chiu rng hình ch nht làL
1175 741 = 434 (mm)
Đáp s: 434mm
Bài 5:
Bài gii:
Độ dài cnh hình vuông ban đầu là:
8600 : 4 = 2150 (cm)
Nếu gim độ dài cnh đi 5 lần thì độ dài cnh hình vuông mi là:
2150 : 5 = 430 (cm)
Chu vi hình vuông mi là:
430 × 4 = 1720 (cm)
Đáp s: 1720cm
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Tuần 25 (cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Người ta uốn một đoạn dây thép thành một hình tam giác có ba cạnh
bằng nhau, độ dài mỗi cạnh bằng 114cm. Chu vi hình tam giác là: A. 300cm B. 342 cm C. 228cm D. 400cm
Câu 2: Hình tứ giác có độ dài 4 cạnh lần lượt là 13dm, 23dm, 25dm và
18dm. Chu vi hình tứ giác đó là: A. 92dm B. 92cm C. 920 D. 92
Câu 3: Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta làm thế nào?
A. Tính tổng độ dài của 2 cạnh chiều dài (cùng đơn vị đo)
B. Tính tổng độ dài của 2 cạnh chiều rộng (cùng đơn vị đo)
C. Tính tổng của chiều dài và chiều rộng rồi nhân với 2 (cùng đơn vị đo)
D. Lấy chiều dài trừ đi chiều rộng (cùng đơn vị đo)
Câu 4: Cho hình vuông có chu vi là 48cm. Độ dài cạnh hình vuông là: A. 10cm B. 11cm C. 12cm D. 14cm
Câu 5: Hình chữ nhật có nửa chu vi là 165m, chiều dài là 94m. Chiều rộng hình chữ nhật đó là: A. 71m B. 100m C. 65m D. 90m
Phần II: Tự luận: Giải các bài tập
Bài 1: Tính chu vi các hình sau: a)
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
……………………………………………….. b)
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
Bài 2: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 135m, chiều rộng ngắn hơn
chiều dài 48m. Tính chu vi khu đất hình chữ nhật đó. Bài giải:
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 2350mm, biết chiều dài hình chữ nhật
là 741mm. Tìm chiều rộng hình chữ nhật đó. Bài giải:
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
Bài 4: Một hình vuông có chu vi là 8600cm. Nếu giảm độ dài cạnh hình
vuông đi 5 lần thì chu vi hình vuông mới là bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải:
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..……………………………..
………………………………………………..…………………………….. Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1. Người ta uốn một đoạn dây thép thành một hình tam giác có ba cạnh
bằng nhau, độ dài mỗi cạnh bằng 114cm. Chu vi hình tam giác là: B. 342 cm
Câu 2: Hình tứ giác có độ dài 4 cạnh lần lượt là 13dm, 23dm, 25dm và
18dm. Chu vi hình tứ giác đó là: A. 92dm
Câu 3: Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta làm thế nào?
C. Tính tổng của chiều dài và chiều rộng rồi nhân với 2 (cùng đơn vị đo)
Câu 4: Độ dài cạnh hình vuông là: C. 12cm
Câu 5: Chiều rộng hình chữ nhật đó là: A. 71m
Phần II: Tự luận: Giải các bài tập Bài 1:
a) Đổi 2dm 8cm = 28cm; 4dm = 40cm Chu vi hình tam giác là: 28 + 40 + 35 = 103 (cm) Đáp số: 103cm b) Đổi 3m 5dm = 35dm Chu vi hình tứ giác là: 30 + 24 + 28 + 35 = 117 (dm) Đáp số: 117 dm Bài 2: Bài giải:
Chiều rộng của khu đất là: 135 – 48 = 87 (m) Chi vi của khu đất là: (135 + 87) × 2 = 444 (m) Đáp số: 444m Bài 3: Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 2350 : 2 = 1175 (mm)
Chiều rộng hình chữ nhật làL 1175 – 741 = 434 (mm) Đáp số: 434mm Bài 5: Bài giải:
Độ dài cạnh hình vuông ban đầu là: 8600 : 4 = 2150 (cm)
Nếu giảm độ dài cạnh đi 5 lần thì độ dài cạnh hình vuông mới là: 2150 : 5 = 430 (cm)
Chu vi hình vuông mới là: 430 × 4 = 1720 (cm) Đáp số: 1720cm