Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 26

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 26 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tp cui tun Toán lp 3 Chân tri sáng to
Tuần 26 (cơ bản)
Phn I: Trc nghim Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Cho dãy s liu sau: 145, 257; 473; 590; 755. Dãy s liu có bao
nhiêu s?
A. 4 s
B. 5 s
C. 6 s
D. 7 s
Câu 2: Quan sát bng s liu sau và cho biết:
Loi qu
Táo
Cam
Xoài
S ng
135kg
153kg
219kg
210kg
a) Loi qu nào có s ng nhiu nht?
A. Táo
B. Cam
C. Xoài
D. Lê
b) Sp xếp tên các loi qu theo th t s ợng tăng dần là:
A. Xoài, lê, cam, táo
C. Cam, lê, táo, xoài
B. Cam, xoài, lê, táo
D. Táo, cam, lê, xoài
Câu 3: Khi tung mt đồng xu, có my kh năng xảy ra?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Đin t còn thiếu: “Trong hộp có 3 qu bóng vàng, xanh, đỏ. Ch
đưc ly 1 ln duy nhất, Long ….. lấy ra bóng màu xanh.”
A. chc chn
C. có th
D. không có t thích hp
Phn II: T lun: Gii các bài tp
Bài 1: Quan sát bng thng kê sau và tr li các câu hi:
Lp
3A
3B
3C
3D
S cây trng
34
42
38
39
a) Bng thng kê trên cho ta biết điều gì?
…………………………………………………………………………………
b) Có bao nhiêu lp tham gia trng cây?
…………………………………………………………………………………
c) Lp nào có sy trng nhiu nht? Lp nào có s cây trng ít nht?
…………………………………………………………………………………
d) Sp xếp s liu cây trng ca các lp theo th t gim dn:
…………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho bng s liu sau:
Loi bánh
Bánh kem
Bánh go
Bánh sa
S ng bán (gói)
175
120
183
a) Mi loại bánh bán được bao nhiêu gói?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
b) Loi bánh bán được nhiu nht nhiều hơn loại bánh bán được ít nht là bao
nhiêu gói?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
c) Tng s gói bánh đã bán được là: ………………………………….……
Bài 3: Sau đây là chiều cao ca các bạn nhóm 1 đo được sau bui khám sc
khe: 1m 40cm; 138cm; 14dm 7cm; 133cm.
a) Bng thng kê sau viết tên các bn nhóm 1 có chiu cao theo th t tăng
dần. Em hãy điền các s đo chiều cao vào bảng để có s đo chiều cao chính
xác ca tng bn:
Tên
Hòa
Hi
Nga
Long
Chiu cao
b) Bạn Long cao hơn bạn Hòa bao nhiêu xăng-ti-mét?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
c) Bn Hi thấp hơn bạn Nga bao nhiêu xăng-ti-mét?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Trong hp có 3 tm th đỏ, vàng, tím. Bạn Đức bc ra 1 tm th vi 1
ln bc duy nhất. Điền đúng (đ) hoặc sai (s) cho mi khẳng định sau:
Đức có th ly ra tm th màu đỏ
Đức chc chn ly ra tm th màu tím
Đức không th ly ra tm th màu vàng
Đức chc chn ly ra tm th màu đỏ
Đức có th ly ra tm th màu vàng hoc màu tím hoặc màu đỏ
Đức không th ly ra tm th nào
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim
Câu 1. Cho dãy s liu sau: 145, 257; 473; 590; 755. Dãy s liu có bao
nhiêu s?
B. 5 s
Câu 2: Quan sát bng s liu sau và cho biết:
Loi qu
Táo
Cam
Xoài
S ng
135kg
153kg
219kg
210kg
a) Loi qu nào có s ng nhiu nht?
C. Xoài
b) Sp xếp tên các loi qu theo th t s ợng tăng dần là:
D. Táo, cam, lê, xoài
Câu 3: Khi tung mt đồng xu, có my kh năng xảy ra?
B. 2
Câu 5: Đin t còn thiếu: “Trong hộp có 3 qu bóng vàng, xanh, đỏ. Ch
đưc ly 1 ln duy nht, Long ….. lấy ra bóng màu xanh.”
C. có th
Phn II: T lun:
Bài 1:
a) Bng thng kê trên cho ta biết s cây các lp khi 3 trồng được
b) Có 4 lp tham gia trng cây
c) Lp 3B có s cây trng nhiu nht. Lp 3As cây trng ít nht
d) Sp xếp s liu cây trng ca các lp theo th t gim dn: 42; 39; 38; 34
Bài 2:
a) Mi loại bánh bán được:
Bánh kem bán được 175 gói. Bánh gạo bán được 120 gói. Bánh sữa bán được
183 gói.
b) Bánh sữa bán được nhiều hơn bánh gạo là:
183 120 = 63 (gói)
c) Tng s gói bánh đã bán được là:
175 + 120 + 183 = 478 (gói)
Bài 3:
ng dn: 1m 40cm; 138cm. 14dm 7cm, 133cm.
a) Đổi: 1m 40cm = 140cm ; 14dm 7cm = 174cm
Ta thy: 133cm < 138cm < 140cm < 147cm.
Vy 133cm < 138cm < 1m 40cm < 14dm 7cm
Tên
Hòa
Hi
Nga
Long
Chiu cao
133cm
138cm
1m 40cm
1m 47cm
b) Đổi 1m 47cm = 147cm.
Bạn Long cao hơn bạn Hòa s xăng-ti-mét là: 147 133 = 14 (cm)
c) Đổi 1m 40cm = 140cm
Bn Hi thấp hơn bạn Nga s xăng-ti-mét là: 140 138 = 2 (cm)
Bài 4:
Đức có th ly ra tm th màu đỏ
Đ
Đức chc chn ly ra tm th màu tím
S
Đức không th ly ra tm th màu vàng
S
Đức chc chn ly ra tm th màu đỏ
S
Đức có th ly ra tm th màu vàng hoc màu tím hoặc màu đỏ
Đ
Đức không th ly ra tm th nào
S
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Tuần 26 (cơ bản)
Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho dãy số liệu sau: 145, 257; 473; 590; 755. Dãy số liệu có bao nhiêu số? A. 4 số B. 5 số C. 6 số D. 7 số
Câu 2: Quan sát bảng số liệu sau và cho biết: Loại quả Táo Cam Xoài Lê Số lượng 135kg 153kg 219kg 210kg
a) Loại quả nào có số lượng nhiều nhất? A. Táo B. Cam C. Xoài D. Lê
b) Sắp xếp tên các loại quả theo thứ tự số lượng tăng dần là: A. Xoài, lê, cam, táo B. Cam, xoài, lê, táo C. Cam, lê, táo, xoài D. Táo, cam, lê, xoài
Câu 3: Khi tung một đồng xu, có mấy khả năng xảy ra? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Điền từ còn thiếu: “Trong hộp có 3 quả bóng vàng, xanh, đỏ. Chỉ
được lấy 1 lần duy nhất, Long ….. lấy ra bóng màu xanh.” A. chắc chắn B. không thể C. có thể
D. không có từ thích hợp
Phần II: Tự luận: Giải các bài tập
Bài 1: Quan sát bảng thống kê sau và trả lời các câu hỏi: Lớp 3A 3B 3C 3D Số cây trồng 34 42 38 39
a) Bảng thống kê trên cho ta biết điều gì?
…………………………………………………………………………………
b) Có bao nhiêu lớp tham gia trồng cây?
…………………………………………………………………………………
c) Lớp nào có số cây trồng nhiều nhất? Lớp nào có số cây trồng ít nhất?
…………………………………………………………………………………
d) Sắp xếp số liệu cây trồng của các lớp theo thứ tự giảm dần:
…………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho bảng số liệu sau: Loại bánh Bánh kem Bánh gạo Bánh sữa Số lượng bán (gói) 175 120 183
a) Mỗi loại bánh bán được bao nhiêu gói?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
b) Loại bánh bán được nhiều nhất nhiều hơn loại bánh bán được ít nhất là bao nhiêu gói?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
c) Tổng số gói bánh đã bán được là: ………………………………….………
Bài 3: Sau đây là chiều cao của các bạn nhóm 1 đo được sau buổi khám sức
khỏe: 1m 40cm; 138cm; 14dm 7cm; 133cm.
a) Bảng thống kê sau viết tên các bạn nhóm 1 có chiều cao theo thứ tự tăng
dần. Em hãy điền các số đo chiều cao vào bảng để có số đo chiều cao chính xác của từng bạn: Tên Hòa Hải Nga Long Chiều cao
b) Bạn Long cao hơn bạn Hòa bao nhiêu xăng-ti-mét?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
c) Bạn Hải thấp hơn bạn Nga bao nhiêu xăng-ti-mét?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Trong hộp có 3 tấm thẻ đỏ, vàng, tím. Bạn Đức bốc ra 1 tấm thẻ với 1
lần bốc duy nhất. Điền đúng (đ) hoặc sai (s) cho mỗi khẳng định sau:
Đức có thể lấy ra tấm thẻ màu đỏ
Đức chắc chắn lấy ra tấm thẻ màu tím
Đức không thể lấy ra tấm thẻ màu vàng
Đức chắc chắn lấy ra tấm thẻ màu đỏ
Đức có thể lấy ra tấm thẻ màu vàng hoặc màu tím hoặc màu đỏ
Đức không thể lấy ra tấm thẻ nào Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1. Cho dãy số liệu sau: 145, 257; 473; 590; 755. Dãy số liệu có bao nhiêu số? B. 5 số
Câu 2: Quan sát bảng số liệu sau và cho biết: Loại quả Táo Cam Xoài Lê Số lượng 135kg 153kg 219kg 210kg
a) Loại quả nào có số lượng nhiều nhất? C. Xoài
b) Sắp xếp tên các loại quả theo thứ tự số lượng tăng dần là: D. Táo, cam, lê, xoài
Câu 3: Khi tung một đồng xu, có mấy khả năng xảy ra? B. 2
Câu 5: Điền từ còn thiếu: “Trong hộp có 3 quả bóng vàng, xanh, đỏ. Chỉ
được lấy 1 lần duy nhất, Long ….. lấy ra bóng màu xanh.” C. có thể
Phần II: Tự luận: Bài 1:
a) Bảng thống kê trên cho ta biết số cây các lớp khối 3 trồng được
b) Có 4 lớp tham gia trồng cây
c) Lớp 3B có số cây trồng nhiều nhất. Lớp 3A có số cây trồng ít nhất
d) Sắp xếp số liệu cây trồng của các lớp theo thứ tự giảm dần: 42; 39; 38; 34 Bài 2:
a) Mỗi loại bánh bán được:
Bánh kem bán được 175 gói. Bánh gạo bán được 120 gói. Bánh sữa bán được 183 gói.
b) Bánh sữa bán được nhiều hơn bánh gạo là: 183 – 120 = 63 (gói)
c) Tổng số gói bánh đã bán được là: 175 + 120 + 183 = 478 (gói) Bài 3:
Hướng dẫn: 1m 40cm; 138cm. 14dm 7cm, 133cm.
a) Đổi: 1m 40cm = 140cm ; 14dm 7cm = 174cm
Ta thấy: 133cm < 138cm < 140cm < 147cm.
Vậy 133cm < 138cm < 1m 40cm < 14dm 7cm Tên Hòa Hải Nga Long Chiều cao 133cm 138cm 1m 40cm 1m 47cm b) Đổi 1m 47cm = 147cm.
Bạn Long cao hơn bạn Hòa số xăng-ti-mét là: 147 – 133 = 14 (cm) c) Đổi 1m 40cm = 140cm
Bạn Hải thấp hơn bạn Nga số xăng-ti-mét là: 140 – 138 = 2 (cm) Bài 4:
Đức có thể lấy ra tấm thẻ màu đỏ Đ
Đức chắc chắn lấy ra tấm thẻ màu tím S
Đức không thể lấy ra tấm thẻ màu vàng S
Đức chắc chắn lấy ra tấm thẻ màu đỏ S
Đức có thể lấy ra tấm thẻ màu vàng hoặc màu tím hoặc màu đỏ Đ
Đức không thể lấy ra tấm thẻ nào S