Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 3 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 3 (nâng cao) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phiếu bài tp Toán lp 3 Chân tri sáng to (nâng cao)
Tun 3
I. Trc nghim
Câu 1: Tìm tha s trong phép nhân sau: 2 × .. = 18
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2: Đin s thích hp vào ch chm: 25 : …… = 5
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Chn s thích hp đin vào ch trng để được phép tính đúng: : 5 = 2
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 4: Đổi đơn vị: 4cm = …… mm
A. 40 B. 400 C. 4000 D. 4
Câu 5: Chn kết qu đúng cho phép tính sau: 5 mm × 10 = …………..
A. 5 dm B. 5 cm C. 5 mm D. 50 cm
Câu 6: Chn s thích hp đin vào ch trng để được phép tính đúng: .. × 2 = 40 : 5
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. T lun:
Bài 1: Đin s thích hp:
. : 5 = 4
. : 5 = 3
. : 2 = 10
. : 2 = 8
30 : = 6
45 : = 9
14 : . = 7
10 : = 5
Bài 2: Đin s thích hp vào ch chm
3 cm = ……. mm
6 dm = ……. mm
1 m = ………. mm
20 mm = …….. cm
10 dm = ……... mm
1000 m = …….. cm
4 cm 7 mm = …………. mm
80 dm 5 cm = …………. mmm
1 dm 15 mm = ………… mm
Bài 3: Đin s thích hp vào ch chm:
2 mm × 4 = ………. mm
10 mm × 5 = …… mm = ……… cm
5 cm × 2 = ………. cm = ……… mm
50 cm : 5 = ……….. cm = ……… mm
10 m 250 cm 450 cm = ………cm = ……. dm = ……. mm
32 cm + 68 cm = ……. cm = …..…. m = ..… mm
Bài 4: Mt đon dây đưc ct làm 3 đon. Đon th nht dài 236 mm, đon th
hai dài 5 dm, đon th ba dài 12 cm. Tính độ dài ca c đon dây khi chưa cắt.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Mt nông tri nuôi 45 con gà, s con gà đưc chia đều vào mi chung 5
con. Hi:
a. Có tt c bao nhiêu chung gà?
b. Người ch mang s gà 2 chung đi bán. Tính s con gà đã bán.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
D
A
B
C
II. T lun
Bài 1:
20 : 5 = 4
15 : 5 = 3
20 : 2 = 10
16 : 2 = 8
30 : 5 = 6
45 : 5 = 9
14 : 2 = 7
10 : 2 = 5
Bài 2:
20 mm = 2 cm
10 dm = 1000 mm
1000 m = 10 cm
4 cm 7 mm = 47 mm
80 dm 5 cm = 850 mmm
1 dm 15 mm = 115 mm
i 3:
2 mm × 4 = 8 mm
10 mm × 5 = 50 mm = 5 cm
5 cm × 2 = 10 cm = 100 mm
50 cm : 5 = 10 cm = 100 mm
10 m 250 cm 450 cm = 300 cm = 30 dm = 3 mm
32 cm + 68 cm = 100 cm = 1m = 1000 mm
Bài 4:
Bài gii:
Đổi: 5 dm = 500 mm, 12 cm = 120 mm
Độ dài ca c đon dây khi chưa ct là:
236 + 500 + 120 = 856 (mm)
Đáp s: 856 mm
Bài 5:
Bài gii:
a. Có s chung gà là:
45 : 5 = 9 (chung)
b. S con gà đã bán đi là:
5 × 2 = 10 (con gà)
Đáp s: a. 9 chung
b. 10 con gà
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo (nâng cao) Tuần 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm thừa số trong phép nhân sau: 2 × ….. = 18 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25 : …… = 5 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được phép tính đúng: … : 5 = 2 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 4: Đổi đơn vị: 4cm = …… mm A. 40 B. 400 C. 4000 D. 4
Câu 5: Chọn kết quả đúng cho phép tính sau: 5 mm × 10 = ………….. A. 5 dm B. 5 cm C. 5 mm D. 50 cm
Câu 6: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được phép tính đúng: ….. × 2 = 40 : 5 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II. Tự luận:
Bài 1: Điền số thích hợp: …. : 5 = 4 30 : … = 6 …. : 5 = 3 45 : … = 9 …. : 2 = 10 14 : …. = 7 …. : 2 = 8 10 : … = 5
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 3 cm = ……. mm 20 mm = …….. cm 4 cm 7 mm = …………. mm 6 dm = ……. mm 10 dm = ……... mm
80 dm 5 cm = …………. mmm 1 m = ………. mm 1000 m = …….. cm 1 dm 15 mm = ………… mm
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 mm × 4 = ………. mm
10 mm × 5 = ……… mm = ……… cm
5 cm × 2 = ………. cm = ……… mm
50 cm : 5 = ……….. cm = ……… mm
10 m – 250 cm – 450 cm = …………cm = …….… dm = ………. mm
32 cm + 68 cm = ………. cm = …..…. m = …..… mm
Bài 4: Một đoạn dây được cắt làm 3 đoạn. Đoạn thứ nhất dài 236 mm, đoạn thứ
hai dài 5 dm, đoạn thứ ba dài 12 cm. Tính độ dài của cả đoạn dây khi chưa cắt.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một nông trại nuôi 45 con gà, số con gà được chia đều vào mỗi chuồng 5 con. Hỏi:
a. Có tất cả bao nhiêu chuồng gà?
b. Người chủ mang số gà ở 2 chuồng đi bán. Tính số con gà đã bán. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B D A B C II. Tự luận Bài 1: 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 15 : 5 = 3 45 : 5 = 9 20 : 2 = 10 14 : 2 = 7 16 : 2 = 8 10 : 2 = 5 Bài 2: 3 cm = 30 mm 20 mm = 2 cm 4 cm 7 mm = 47 mm 6 dm = 600 mm 10 dm = 1000 mm 80 dm 5 cm = 850 mmm 1 m = 1000 mm 1000 m = 10 cm 1 dm 15 mm = 115 mm Bài 3: 2 mm × 4 = 8 mm 10 mm × 5 = 50 mm = 5 cm 5 cm × 2 = 10 cm = 100 mm 50 cm : 5 = 10 cm = 100 mm
10 m – 250 cm – 450 cm = 300 cm = 30 dm = 3 mm
32 cm + 68 cm = 100 cm = 1m = 1000 mm Bài 4: Bài giải:
Đổi: 5 dm = 500 mm, 12 cm = 120 mm
Độ dài của cả đoạn dây khi chưa cắt là: 236 + 500 + 120 = 856 (mm) Đáp số: 856 mm Bài 5: Bài giải: a. Có số chuồng gà là: 45 : 5 = 9 (chuồng)
b. Số con gà đã bán đi là: 5 × 2 = 10 (con gà) Đáp số: a. 9 chuồng b. 10 con gà