Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 4 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 4 (nâng cao) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phiếu bài tp Toán lp 3 Chân tri sáng to (nâng cao)
Tun 3
I. Trc nghim
Câu 1: Các mt ca khi lp phương có hình gì?
A. hình tròn B. hình ch nht C. hình vuông D. hình tam giác
Câu 2: Khi hp ch nht có my đnh?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 3: Hình nào sau đây là khi hp ch nht?
Câu 4: Hình sau có my khi lập phương?
A. 4
C. 8
B. 6
D. 10
Câu 5: Đồng h sau ch my gi?
A. 7 gi
C. 3 gi 35 phút
B. 7 gi 15 phút
D. 3 gi
Câu 6: Đồng h nào sau đây ch
II. T lun:
Bài 1: Nêu tên các đnh, cnh ca mi hình dưới đây:
Hình ch nht MNPQ có:
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Hình lập phương và hình hp ch nht có s đỉnh và s cnh ging nhau: ………..
- S cnh và s đỉnh ca hình lập phương là ging nhau: ………
- S cnh và s đỉnh ca hình hp ch nht là khác nhau: ……….
- Khi lập phương và khi hp ch nht là hình phng: ………
Bài 3: Cho hình sau:
Hãy k tên các hình t giác có trong hình và nêu tên đỉnh, cnh ơng ứng ca
mi hình:
- T giác ………… có đỉnh , cnh ……….....
………………………………………..…………..
……………………………………..……………..
………………………………………..…………..
………………………………………..…………..
………………………………………………..………………………………………….
………………………………………………..………………………………………….
………………………………………………..………………………………………….
………………………………………………..………………………………………….
………………………………………………..………………………………………….
………………………………………………..………………………………………….
………………………………………………..…………………………………………..
Bài 4: Các đồng h sau ch my gi?
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
D
A
C
B
C
II. T lun
Bài 1:
Hình ch nht MNPQ có:
đỉnh M, cnh MN, MQ
đỉnh N, cnh NM, NP
đỉnh Q, cnh QM, QP
đỉnh P, cnh PN, PQ
Bài 2:
- Hình lập phương và hình hp ch nht có s đỉnh và s cnh ging nhau: Đ
- S cnh và s đỉnh ca hình lập phương là ging nhau: S
- S cnh và s đỉnh ca hình hp ch nht là khác nhau: Đ
- Khi lập phương và khi hp ch nht là hình phng: S
Bài 3:
- T giác AOBC có: đỉnh A, cnh AO và AC
đỉnh O, cnh OA và OB
đỉnh B, cnh BO và BC
đỉnh C, cnh CB và CA.
- T giác ABCD có: đỉnh A, cnh AB và AD
đỉnh B, cnh BA và BC
đỉnh C, cnh CD và CB
đỉnh D, cnh DA và DC
Bài 4:
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo (nâng cao) Tuần 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Các mặt của khối lập phương có hình gì? A. hình tròn B. hình chữ nhật C. hình vuông D. hình tam giác
Câu 2: Khối hộp chữ nhật có mấy đỉnh? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 3: Hình nào sau đây là khối hộp chữ nhật?
Câu 4: Hình sau có mấy khối lập phương? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 5: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? A. 7 giờ B. 7 giờ 15 phút C. 3 giờ 35 phút D. 3 giờ
Câu 6: Đồng hồ nào sau đây chỉ II. Tự luận:
Bài 1: Nêu tên các đỉnh, cạnh của mỗi hình dưới đây: Hình tam giác ABC có: Hình chữ nhật MNPQ có:
đỉnh ………, cạnh ……………………… ……………………………………………
đỉnh ………, cạnh ……………………… ……………………………………………
đỉnh ………, cạnh ……………………… ……………………………………………
……………………………………………
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Hình lập phương và hình hộp chữ nhật có số đỉnh và số cạnh giống nhau: ………..
- Số cạnh và số đỉnh của hình lập phương là giống nhau: ………
- Số cạnh và số đỉnh của hình hộp chữ nhật là khác nhau: ……….
- Khối lập phương và khối hộp chữ nhật là hình phẳng: ……… Bài 3: Cho hình sau:
Hãy kể tên các hình tứ giác có trong hình và nêu tên đỉnh, cạnh tương ứng của mỗi hình:
- Tứ giác ………… có đỉnh ……, cạnh ……….....
………………………………………..…………..
……………………………………..……………..
………………………………………..…………..
………………………………………..…………..
………………………………………………..………………………………………….
………………………………………………..………………………………………….
………………………………………………..………………………………………….
………………………………………………..………………………………………….
………………………………………………..………………………………………….
………………………………………………..………………………………………….
………………………………………………..…………………………………………..
Bài 4: Các đồng hồ sau chỉ mấy giờ? Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D A C B C II. Tự luận Bài 1: Hình tam giác ABC có: Hình chữ nhật MNPQ có: đỉnh A, cạnh AB, AC đỉnh M, cạnh MN, MQ đỉnh B, cạnh BA, BC đỉnh N, cạnh NM, NP đỉnh C, cạnh CA, CB đỉnh Q, cạnh QM, QP đỉnh P, cạnh PN, PQ Bài 2:
- Hình lập phương và hình hộp chữ nhật có số đỉnh và số cạnh giống nhau: Đ
- Số cạnh và số đỉnh của hình lập phương là giống nhau: S
- Số cạnh và số đỉnh của hình hộp chữ nhật là khác nhau: Đ
- Khối lập phương và khối hộp chữ nhật là hình phẳng: S Bài 3:
- Tứ giác AOBC có: đỉnh A, cạnh AO và AC đỉnh O, cạnh OA và OB đỉnh B, cạnh BO và BC đỉnh C, cạnh CB và CA.
- Tứ giác ABCD có: đỉnh A, cạnh AB và AD đỉnh B, cạnh BA và BC đỉnh C, cạnh CD và CB đỉnh D, cạnh DA và DC Bài 4: