Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 5 (nâng cao)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Tuần 5 (nâng cao) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phiếu bài tp Toán lp 3 Chân tri sáng to (nâng cao)
Tun 3
I. Trc nghim
Câu 1: Đồng h sau ch my gi?
A. 8 gi
C. 7 gi
B. 8 gi 35 phút
D. 7 gi 40 phút
Câu 2: T 1 có 4 bn nam, s bn n nhiu hơn số bn nam là 1 bn. Như vy, t 1 có
tt c là:
A. 5 bn B. 9 bn C. 10 bn D. 12 bn
Câu 3: Hai bn Long và Nam có tt c 15 viên bi. Biết Long có 6 viên bi. S viên bi
ca Nam nhiu hơn số viên bi ca Long là:
A. 9 viên B. 6 viên C. 3 viên D. 1 viên
Câu 4: Giá tr ca biu thc là:
A. Kết qu sau khi thc hin các phép tính trong biu thc.
B. Các du cng, tr, nhân chia trong phép tính.
C. Các s có trong phép tính.
D. S du cng, tr, nhân, chia trong mt phép tính.
Câu 5: Biu thc 5 + 25 10 có giá tr là:
A. 30 B. 15 C. 20 D. 5
Câu 6: Biu thc nào sau đây có giá tr bng vi biu thc 45 : 5 + 41
A. 20 + 20 : 20 B. 10 × 5 + 50
C. 40 : 4 + 60 : 6 D. 3 × 10 + 20
II. T lun:
Bài 1: Tính giá tr ca biu thc:
a. 326 + 147
= …………………………………
c. 4 × 2 × 6
= …………………………………
= …………………………………
b. 854 630 110
= …………………………………
= …………………………………
d. 72 : 8 : 3
= …………………………………
= …………………………………
Bài 2: Tính giá tr ca biu thc:
a. 145 45 + 100
= …………………………………
= …………………………………
c. 48 : 6 × 4
= …………………………………
= …………………………………
b. 830 + 70 400
= …………………………………
= …………………………………
d. 6 × 4 : 3
= …………………………………
= …………………………………
Bài 3: > < =
45 + 35
……..
..
70 : 7 : 5
………
..
20 : 2 : 5
………
170 75
……..
..
2 × 4 × 8
………
...
3 × 2 × 6
………
Bài 4: Một xưởng sn xut bút chì. Bui sáng ng đó sn xut đưc 437 chiếc
bút chì, bui chiu sn xut đưc nhiu hơn bui sáng 25 chiếc bút chì. Hi c hai
bui ng đó sn xut đưc bao nhiêu chiếc bút chì?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm hiu s và thương của 2 s, biết tng 2 s đó là 21 và tng gp ba ln s
bé.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
C
A
C
D
II. T lun:
Bài 1:
a. 326 + 147
= 437
c. 4 × 2 × 6
= 8 × 6
= 48
b. 854 630 110
= 224 110
= 114
d. 72 : 8 : 3
= 9 : 3
= 3
Bài 2:
a. 145 45 + 100
= 100 + 100
= 200
c. 48 : 6 × 4
= 8 × 4
= 32
b. 830 + 70 400
= 900 400
= 500
d. 6 × 4 : 3
= 24 : 3
= 8
Bài 3:
45 + 35
80
=
36 + 44
80
70 : 7 : 5
2
=
20 : 2 : 5
2
170 75
95
<
310 96
214
2 × 4 × 8
64
>
3 × 2 × 6
36
Bài 4:
Bài gii:
Bui chiều, xưởng đó sn xut đưc s chiếc bút chì là:
437 + 25 = 462 (chiếc)
C hai bui ng đó sn xut được s chiếc bút chì là:
437 + 462 = 899 (chiếc)
Đáp s: 899 chiếc bút chì
Bài 5:
Bài gii:
S bé là:
21 : 3 = 7
S ln là:
21 7 = 14
Hiu ca hai s là:
14 7 = 7
Tơng của hai s là:
14 : 7 = 2
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo (nâng cao) Tuần 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? A. 8 giờ B. 8 giờ 35 phút C. 7 giờ D. 7 giờ 40 phút
Câu 2: Tổ 1 có 4 bạn nam, số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 1 bạn. Như vậy, tổ 1 có tất cả là: A. 5 bạn B. 9 bạn C. 10 bạn D. 12 bạn
Câu 3: Hai bạn Long và Nam có tất cả 15 viên bi. Biết Long có 6 viên bi. Số viên bi
của Nam nhiều hơn số viên bi của Long là: A. 9 viên B. 6 viên C. 3 viên D. 1 viên
Câu 4: Giá trị của biểu thức là:
A. Kết quả sau khi thực hiện các phép tính trong biểu thức.
B. Các dấu cộng, trừ, nhân chia trong phép tính.
C. Các số có trong phép tính.
D. Số dấu cộng, trừ, nhân, chia trong một phép tính.
Câu 5: Biểu thức 5 + 25 – 10 có giá trị là: A. 30 B. 15 C. 20 D. 5
Câu 6: Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng với biểu thức 45 : 5 + 41 A. 20 + 20 : 20 B. 10 × 5 + 50 C. 40 : 4 + 60 : 6 D. 3 × 10 + 20 II. Tự luận:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: a. 326 + 147 b. 854 – 630 – 110
= …………………………………
= …………………………………
= ………………………………… c. 4 × 2 × 6 d. 72 : 8 : 3
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a. 145 – 45 + 100 b. 830 + 70 – 400
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= ………………………………… c. 48 : 6 × 4 d. 6 × 4 : 3
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= ………………………………… Bài 3: > < = 45 + 35 ….. 36 + 44 70 : 7 : 5 ….. 20 : 2 : 5 …….. ……… ……… ……… 170 – 75 ….. 310 – 96 2 × 4 × 8 …... 3 × 2 × 6 …….. …….. ……… ………
Bài 4: Một xưởng sản xuất bút chì. Buổi sáng xưởng đó sản xuất được 437 chiếc
bút chì, buổi chiều sản xuất được nhiều hơn buổi sáng 25 chiếc bút chì. Hỏi cả hai
buổi xưởng đó sản xuất được bao nhiêu chiếc bút chì?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm hiệu số và thương của 2 số, biết tổng 2 số đó là 21 và tổng gấp ba lần số bé. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B C A C D II. Tự luận: Bài 1: a. 326 + 147 b. 854 – 630 – 110 = 437 = 224 – 110 = 114 c. 4 × 2 × 6 d. 72 : 8 : 3 = 8 × 6 = 9 : 3 = 48 = 3 Bài 2: a. 145 – 45 + 100 b. 830 + 70 – 400 = 100 + 100 = 900 – 400 = 200 = 500 c. 48 : 6 × 4 d. 6 × 4 : 3 = 8 × 4 = 24 : 3 = 32 = 8 Bài 3: 45 + 35 = 36 + 44 70 : 7 : 5 = 20 : 2 : 5 80 80 2 2 170 – 75 < 310 – 96 2 × 4 × 8 > 3 × 2 × 6 95 214 64 36 Bài 4: Bài giải:
Buổi chiều, xưởng đó sản xuất được số chiếc bút chì là: 437 + 25 = 462 (chiếc)
Cả hai buổi xưởng đó sản xuất được số chiếc bút chì là: 437 + 462 = 899 (chiếc)
Đáp số: 899 chiếc bút chì Bài 5: Bài giải: Số bé là: 21 : 3 = 7 Số lớn là: 21 – 7 = 14 Hiệu của hai số là: 14 – 7 = 7 Thương của hai số là: 14 : 7 = 2