Bài tập đạo hàm - Chuyên đề Toán | Đại học Sư phạm Hà Nội

Bài 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra: a) 2 y f(x) 2x x 2 = = − + tại 0 x 1 = b) y f(x) 3 2x = = − tại x0 = –3 c) 2x 1 y f(x) x 1 + = = − tại x0 = 2 d) y f(x) sin x = = tại x0 = 6 π e) 3 y f(x) x = = tại x0 = 1 f) 2 x x 1 y f(x) x 1 + + = = − tại x0 = 0 Bài 2: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra: a) y = x + 3x − x 2 tại x 0=4 b) y = x + 3 − x tại x 0=1. c) y = x − x tại x 0=2. d) y = sin x + cos x tại x 0=0. e) y sin 2x 2 = tại x 0= 2 π f) y x = + tan 1 tại x 0= 4 π . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Chuyên đề Toán 48 tài liệu

Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 2 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập đạo hàm - Chuyên đề Toán | Đại học Sư phạm Hà Nội

Bài 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra: a) 2 y f(x) 2x x 2 = = − + tại 0 x 1 = b) y f(x) 3 2x = = − tại x0 = –3 c) 2x 1 y f(x) x 1 + = = − tại x0 = 2 d) y f(x) sin x = = tại x0 = 6 π e) 3 y f(x) x = = tại x0 = 1 f) 2 x x 1 y f(x) x 1 + + = = − tại x0 = 0 Bài 2: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra: a) y = x + 3x − x 2 tại x 0=4 b) y = x + 3 − x tại x 0=1. c) y = x − x tại x 0=2. d) y = sin x + cos x tại x 0=0. e) y sin 2x 2 = tại x 0= 2 π f) y x = + tan 1 tại x 0= 4 π . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

7 4 lượt tải Tải xuống
ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI
Đại sgii tích 11 Đạo hàm
1
ÑAÏO HAØM
ÑAÏO HAØM ÑAÏO HAØM
ÑAÏO HAØM VAØ
VAØVAØ
VAØ ÖÙNG DUÏNG
ÖÙNG DUÏNG ÖÙNG DUÏNG
ÖÙNG DUÏNG CUÛA ÑAÏO HAØM
CUÛA ÑAÏO HAØM CUÛA ÑAÏO HAØM
CUÛA ÑAÏO HAØM
VN Đ 1: Tính đạo hàm bng định nghĩa
Bài 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm ca các hàm s sau ti đim được ch ra:
a)
2
y f(x) 2x x 2
= = +
ti
0
x 1
=
b)
y f(x) 3 2x
= =
ti x
0
= –3
c)
2x 1
y f(x)
x 1
= =
ti x
0
= 2 d)
y f(x) sinx
= =
ti x
0
=
6
π
e)
3
y f(x) x
= =
ti x
0
= 1 f)
2
x x 1
y f(x)
x 1
+ +
= =
ti x
0
= 0
Bài 2: Dùng định nghĩa tính đạo hàm ca các hàm s sau ti đim được ch ra:
a)
xxxy += 3
2
ti x
0
=4 b)
xxy += 3
ti x
0
=1. c)
xxy =
ti x
0
=2.
d)
xxy cossin
+
=
ti x
0
=0. e)
xy 2sin
2
=
ti x
0
=
2
π
f)
tan 1
y x
= +
ti x
0
=
4
π
.
Bài 3: Dùng định nghĩa tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
2
f(x) x 3x 1
= +
b)
3
f(x) x 2x
=
c)
f(x) x 1, (x 1)
= + >
d)
1
f(x)
2x 3
=
e)
f(x) sinx
=
f)
1
f(x)
cosx
=
VN Đ 2: Tính đạo hàm bng công thc
Bài 1: Tính đạo hàm ca các hàm s
a)
5 4 3 2
1 2 3
4 5
2 3 2
y x x x x x
= + +
b)
2 4
1 1
0,5
4 3
y x x x
= +
c)
4 3
1
y 2x x 2 x 5
3
= +
d)
4 3 2
3
4 3 2
x x x
y x a
= + +
(a là hng s)
e)
2
3 2
y x x x.
3
x
= +
f)
4 3
1
y 2x x 2 x 5
3
= +
g)
5 3
4 2 3
y x x x x
= +
Bài 2: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
2
y (x 3x)(2 x)
= +
b) )2)(32(
5
xxxy =
c)
2 2
( 1)(5 3 )
y x x
= +
d)
(2 1)(3 2)
y x x x
= +
e)
2 2
( 2 3).(2 3)
y x x x
= + +
f)
2
y x x
=
g)
2 1
4 3
x
y
x
=
h)
3
4
102
+
=
x
x
y
i)
6
3
45
2
+
=
x
xx
y
j)
( )
1
y x 1 1
x
= +
k)
3
y
2x 1
=
+
l)
2x 1
y
1 3x
+
=
m)
2
2
1 x x
y
1 x x
+
=
+
n)
2
x 3x 3
y
x 1
+
=
o)
2
2x 4x 1
y
x 3
+
=
p)
2
2
2x
y
x 2x 3
=
q)
2 1
1
x
y
x
=
r)
2
2
1
x
y
x
=
s)
2
5 3
1
x
y
x x
=
+ +
t)
2
1
1
x x
y
x
+
=
u)
2
1
1
y x
x
= +
v)
2
2 2
1
x x
y
x
+ +
=
+
w)
2
2 4 5
2 1
x x
y
x
+
=
+
ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI
Gv: Trn Quang Thun Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
Bài 3: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
7 2
( )
y x x
= +
b)
3 2 2
(2 3 6 1)
y x x x
= +
c)
2 3
(1 2 )
y x
=
d)
2 32
( )
y x x
=
e)
2 3 2 2
( 1) ( 1)
y x x x x
= + + +
f)
2 4
y (x x 1)
= + +
g)
2 5
y (1 2x )
=
h)
3
2x 1
y
x 1
+
=
i)
2
3
(x 1)
y
(x 1)
+
=
j)
2 2
1
y
(x 2x 5)
=
+
k)
( )
4
2
y 3 2x=
k)
2 5
1
( 1)
y
x x
=
+
l)
x
x
y
+
=
2
1
m)
8
3
2
945
2
2
+
=
x
x
xx
y
n)
)43)(32)(21(
32
xxxy ++=
o)
2
32
1
)3)(2(
x
x
xx
y
+
=
Bài 4: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
2
1
y x x x
= + +
b)
2
1 2
y x x
= +
c)
2 2
1 1
y x x
= +
d)
2
1
x
y
x
+
=
e)
2
1
1
x
y
x
=
+
f)
1
1
1
y x
x
= +
g)
2
1
y x
x
=
h)
1
1
x
y
x
+
=
i)
y x x x
= + +
j)
152
2
+= xxy
k)
x
x
y
23
1
+
=
l) xxy ++= 1
m)
2
y 2x 5x 2
= +
n)
3
3
y x x 2
= +
o)
y x x
= +
p)
2
y (x 2) x 3
= +
q)
2
4x 1
y
x 2
+
=
+
r)
2
4 x
y
x
+
=
s)
3
x
y
x 1
=
t)
3
y (x 2)
=
u)
( )
3
y 1 1 2x
= +
Bài 5: Cho hàm s
( ) 3 2
f x x x
=
. Tính
'(4);
f
2
'( )
f a
trong đó a là hng s khác 0
Bài 6: Cho n là s nguyên dương. Chng minh rng:
a)
n n 1
(sin x.cosnx)' nsin x.cos(n 1)x
= + b)
n n 1
(sin x.sinnx)' n.sin x.sin(n 1)x
= +
c)
n n 1
(cos x.sinnx)' n.cos x.cos(n 1)x
= +
d)
n n 1
(cos x.cosnx)' n.cos x.sin(n 1)x
= +
Bài 7: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
2
sinx
y
1 cosx
=
+
b)
y x.cosx
=
c)
3
y sin (2x 1)
= +
e)
2
y sin 2 x
= +
f)
y sinx 2x
= +
h)
2 3
y 2sin 4x 3cos 5x
=
i)
2 3
y (2 sin 2x)
= +
j)
(
)
2 2
y sin cos xtan x
=
k)
2
x 1
y cos
x 1
+
=
l)
x
x
xx
y
2
cos
2
sin
2
2cos2sin
+
=
m)
x
x
y
22
sin
cos
1
=
n) y=sinxcos2x
o)
(
)
5
44
sincos xxy =
p)
2 4
sin (cos(tan 3 )))
y x
=
q)
xxy 2cos2sin
33
=
r)
3
)cos(sin xxy +=
;
s)
5sin 3cos
y x x
=
t)
2
sin( 3 2)
y x x
= +
ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI
Đại sgii tích 11 Đạo hàm
3
u)
sin
y x
=
v)
2
cos
y x
=
w)
cos 2 1
y x
= +
x)
2sin 3 cos5
y x x
=
y)
sin cos
sin cos
x x
y
x x
+
=
z)
cos2
y x
=
a1)
sin
sin
x x
y
x x
= +
b1)
sin(cos ) cos(sin )
y x x
= +
c1)
sin
sin
x x
y
x x
+
=
d1)
2
(sin cos )
y x x
= +
e1)
2 2
3cos 2 2cos 3
y x x
=
f1)
2
1 cos2
1 cos 2
x
y
x
+
=
g1)
4 4
cos sin
y x x
= +
h1)
1 1
cos sin
y
x x
=
i1)
2
cos 2
4
y x
π
=
j1)
sin cos
cos sin
x x x
y
x x x
=
Bài 8: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
1
tan
2
x
y
+
=
b)
3
tan cot 2
y x x
= +
c)
2
cot 1
y x
= +
d)
tan3 cot3
y x x
=
e)
cot
y x x
=
f)
2
2
1 tan 3
1 tan 3
x
y
x
+
=
g)
tan(sin )
y x
=
h)
tan
y x x
=
i)
tan cot
y x x
= +
j)
2
1
(1 tan )
2
y x
= +
k)
y cot2x
=
l)
3
cot (2 )
4
y x
π
= + ;
m)
2 3
tan (sin(cos 2 ))
y x
=
Bài 9: Tính đạo hàm ca hàm s đa thc
3 2
( )
y f x ax bx cx d
= = + + +
Bài 10: Cho hàm s
( )
ax b
y f x
cx d
+
= =
+
(a, b, c, dhng s). Tính
'( )
f x
Bài 11: Cho hàm s
2
( )
ax bx c
y f x
mx n
+ +
= =
+
(a, b, c, m, n là hng s). Tính
'( )
f x
VN Đ 3: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s y = f(x)
Dng 3.1 Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
( )
y f x
=
ti đim
0 0
( ; ( ))
M x f x
Phương pháp: phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
( )
y f x
=
ti đim
0 0
( ; ( ))
M x f x
0 0 0
'( )( ) ( )
y f x x x f x
= +
Chú ý: +) Nếu bài toán yêu cu viết phương trình tiếp tuyến ti đim có hoành độ tiếp đim
0
x
thì
vn là dng toán này.
+) Nếu bài toán yêu cu viết phương trình tiếp tuyến ti đim có tung độ tiếp đim
0
y
, ta
gii phương trình
0
( )
f x y
=
để tìm hoành độ tiếp đim
Dng 3.2: Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
y f x
=
, biết rng tiếp tuyến đó có h
s góc là k
Phương pháp:
B1: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
y f x
=
B2: Gi
0 0
( ; ( ))
M x f x
là hoành độ tiếp đim. Gii phương trình
0
( )
f x k
=
để tìm hoành
độ tiếp đim
0
x
B3: Viết phương trình tiếp tuyến (dng 3.1)
ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI
Đại sgii tích 11 Đạo hàm
4
Dng 3.3: Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
y f x
=
biết rng tiếp tuyến đó đi
qua đim M(a;b).
Phương pháp:
B1: Tính
'( )
f x
B2: Gi
0 0 0
( ; ( ))
M x f x
là tiếp đim. Khi đó phương trình tiếp tuyến ti tiếp đim này là
0 0 0
'( )( ) ( )
y f x x x f x
= +
Theo bài ra tiếp tuyến này đi qua đim M nên ta có
0 0 0
'( )( ) ( )
b f x a x f x
= +
(1)
B3: Gii phương trình (1) tìm hoành đ tiếp đim và viết phương trình tiếp tuyến (dng 1)
Bài tp
Bài 1: Cho hàm s (C):
2
y f(x) x 2x 3.
= = +
Viết phương trình tiếp vi (C):
a) Ti đim có hoành độ x
0
= 1.
b) Song song vi đường thng 4x – 2y + 5 = 0.
c) Vuông góc vi đường thng x + 4y = 0.
d) Vuông góc vi đưng phân giác th nht ca góc hp bi các trc ta độ.
Bài 2: Cho hàm s
2
2 x x
y f(x)
x 1
+
= =
(C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim M(2; 4).
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến có h s góc k = 1.
Bài 3: Cho hàm s
3x 1
y f(x)
1 x
+
= =
(C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim A(2; –7).
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti giao đim ca (C) vi trc hoành.
c) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti giao đim ca (C) vi trc tung.
d) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến song song vi d:
1
y x 100
2
= + .
e) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến vuông góc vi : 2x + 2y – 5 = 0.
Bài 4: Cho hàm s (C):
3 2
y x 3x .
=
a) Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) ti đim I(1, –2).
b) Chng minh rng các tiếp tuyến khác ca đồ th (C) không đi qua I.
Bài 5: Cho hàm s (C):
2
y 1 x x .
=
Tìm phương trình tiếp tuyến vi (C):
a) Ti đim có hoành độ x
0
=
1
.
2
b) Song song vi đường thng x + 2y = 0.
Bài 6: Gi (C) là đồ th ca hàm s
3 2
5 2
y x x
= +
Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) sao cho tiếp tuyến đó
a) song song vi đường thng
3 1
y x
= +
b) vuông góc vi đường thng
1
4
7
y x
=
c) đi qua đim A(0;2)
Bài 7. Cho đường cong (C):
2
2
x
y
x
+
=
Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C)
ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI
Đại sgii tích 11 Đạo hàm
5
a) ti đim có hoành độ bng 1 b) ti đim có tung độ bng
1
3
c) biết tiếp tuyến đó có h s góc là
4
Bài 8: Gi (C) là đồ th ca hàm s
3
3 2
y x x
= +
Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) sao cho tiếp tuyến đó
a) nhn đim
(2;4)
A
làm tiếp đim
b) song song vi đường thng
9 2
y x
= +
c) đi qua đim B(0;2)
VN Đ 4: Tính đạo hàm cp cao
1. Để tính đạo hàm cp 2, 3, 4, ... ta dùng công thc:
(n) n 1 /
y (y ) .
=
2. Để tính đạo hàm cp n:
Tính đạo hàm cp 1, 2, 3, ... t đó d đoán công thc đạo hàm cp n.
Dùng phương pháp quy np toán hc để chng minh công thc đúng.
Bài 1: Cho hàm s
f(x) 3(x 1)cosx
= +
.
a) Tính
f '(x),f''(x)
b) Tính
f ''( ), f'' ,f''(1)
2
π
π
Bài 2: Tính đạo hàm ca các hàm s đến cp được ch ra:
a)
y cosx, y'''
=
b)
4 3 2
y 5x 2x 5x 4x 7, y''
= + +
c)
x 3
y , y''
x 4
=
+
d)
2
y 2x x , y''
=
e)
y xsinx, y''
=
f)
y xtanx, y''
=
g)
2 3
y (x 1) ,y''
= +
h)
6 3 (4)
y x 4x 4, y
= +
i)
(5)
1
y , y
1 x
=
Bài 3: Cho n là s nguyên dương. Chng minh rng:
a)
(n)
n
n 1
1 ( 1) n!
1 x
(1 x)
+
=
+
+
b)
(n)
n.
(sinx) sin x
2
π
= +
c)
(n)
n.
(cosx) cos x
2
π
= +
Bài 4: Tính đạo hàm cp n ca các hàm s sau:
a)
1
y
x 2
=
+
b)
2
1
y
x 3x 2
=
+
c)
2
x
y
x 1
=
d)
1 x
y
1 x
=
+
e)
2
y sin x
= f)
4 4
y sin x cos x
= +
Bài 5: Chng minh các h thc sau vi các hàm s được ch ra:
a)
y xsinx
xy'' 2(y' sinx) xy 0
=
+ =
b)
2
3
y 2x x
y y'' 1 0
=
+ =
c)
2 2 2
y xtanx
x y'' 2(x y )(1 y) 0
=
+ + =
d)
2
x 3
y
x 4
2y (y 1)y''
=
+
=
ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI
Đại sgii tích 11 Đạo hàm
6
VN Đ 5: Các dng toán khác
Bài 1: Gii phương trình
f'(x) 0
=
vi:
a)
f(x) 3cosx 4sinx 5x
= +
b)
f(x) cosx 3 són 2x 1
= + +
c)
2
f(x) sin x 2cosx
= +
d)
cos4x cos6x
f(x) sinx
4 6
=
e)
3 x
f(x) 1 sin( x) 2cos
2
π +
= π + +
f)
f(x) sin3x 3 cos3x 3(cosx 3sinx)
= +
Bài 2: Gii phương trình
f '(x) g(x)
=
vi:
a)
4
f(x) sin 3x
g(x) sin6x
=
=
b)
3
f(x) sin 2x
g(x) 4cos2x 5sin4x
=
=
c)
2 2
2
x
f(x) 2x cos
2
g(x) x x sinx
=
=
d)
2
x
f(x) 4xcos
2
x
g(x) 8cos 3 2xsinx
2
=
=
Bài 3: Gii bt phương trình
f '(x) g'(x)
>
vi:
a)
3 2
f(x) x x 2, g(x) 3x x 2
= + = + +
b)
2
3 2 3
x
f(x) 2x x 3, g(x) x 3
2
= + = +
c)
3
2
f(x) , g(x) x x
x
= =
Bài 4: Chng minh hàn s
6 6 2 2
sin cos 3sin cos
y x x x x
= + +
đạo hàm bng 0
Bài 5: Chng minh
a)
tan
y x
=
tha mãn h thc
2
' 1 0
y y
=
b)
cot 2
y x
=
tha mãn h thc
2
' 2 2 0
y y
+ + =
Bài 6: Gii phương trình
' 0
y
=
trong các trường hp sau:
a)
sin 2 2cos
y x x
=
b)
2
cos sin
y x x
= +
c)
3sin 2 4cos 2 10
y x x x
= + +
d)
tan cot
y x x
= +
Bài 7: Tính
'
6
f
π
biết
cos
( )
cos2
x
f x
x
=
Bài 8: Xác định m để các bt phương trình sau nghim đúng vi mi x R:
a)
3
2
mx
f '(x) 0 vôùi f(x) 3x mx 5
3
> = +
b)
3 2
mx mx
f'(x) 0 vôùi f(x) (m 1)x 15
3 2
< = + +
VN Đ 6*: Tính tng nh đạo hàm và tính gii hn nh đạo hàm
Bài 1: Tính tng sau:
a)
2 1
( ) 1 2 3 ...
n
P x x x nx
= + + + +
b)
2 2 2 2 2 1
( ) 1 2 3 ...
n
Q x x x n x
= + + + +
ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI
Đại sgii tích 11 Đạo hàm
7
Bài 2: Tìm gii hn sau:
a)
2
1
8 3
lim
2 3
x
x
x x
+
+
b)
3
1
3 2
lim
1
x
x x
x
c)
2 3
1
...
lim
1
n
x
x x x x n
x
+ + + +
Bài 3: Chng minh rng
a)
1 2 1 1
2 ... ( 1) 2
n n n
n n n n
C C n C nC n
+ + + + =
b)
0 1 2 1 1
2 3 ... ( 1) 2 2
n n n n
n n n n n
C C C nC n C n
+ + + + + + = +
Bài 4: Tính các tng sau:
a)
1 2 3 19
20 20 20 20
2 3 ... 19 20
S C C C C
= + +
b)
1 2 3 29
30 30 30 30
2 3 ... 29 30
S C C C C
= + +
.
===================================
| 1/7

Preview text:

ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI ÑA Ñ ÏO ÏO HAØM A VAØ ÖÙN Ö G DU D ÏN U G CUÛA ÛA ÑA Ñ ÏO A HAØM A
VN ĐỀ 1: Tính đạo hàm bng định nghĩa
Bài 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra: a) 2
y = f(x) = 2x − x + 2 tại x0 =1
b) y = f(x) = 3 − 2x tại x0 = –3 2x +1 π c) y = f(x) = tại x = = tại x x 0 = 2 d) y f(x) sin x 0 = −1 6 2 x + x +1 e) 3 y =f(x) = x tại x y =f(x) 0 = 1 f) = tại x x 0 = 0 − 1
Bài 2: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:
a) y = x2 + 3x x tại x =4 b) y =
x + 3 − x tại x =1. c) y =
x x tại x =2. 0 0 0 π π
d) y = sin x + cos x tại x =0. e) y sin 2 = 2x tại x =
f) y = tan x +1 tại x = . 0 0 2 0 4
Bài 3: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 2 f(x) = x − 3x +1 b) 3
f(x) =x − 2x c) f(x) = x +1, (x > −1) 1 1 d) f(x) = e) f(x) = sin x f) f(x) = 2x − 3 cosx
VN ĐỀ 2: Tính đạo hàm bng công thc
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số 1 2 3 3 2 a) 5 4 3 2 y = x + x x x + 4x − 5 e) y = − x + x x. 2 3 2 2 x 3 1 1 1 b) 2 4 y = −
x + x − 0,5x f) 4 3 y =2x − x + 2 x − 5 3 4 3 = − + − 4 1 3 g) 5 3 y x 4x 2x 3 x c) y =2x − x + 2 x − 5 3 4 3 2 x x x d) 3 y = − +
x + a (a là hằng số) 4 3 2
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 2 y = (x + 3x)(2 − x) 3 2x k) y = 2x r) y = + 1 b) 2 y = (2x − ) 3 ( 5 x − 2x) x −1 2x +1 c) 2 2
y = (x + 1)(5 − 3x ) l) y = 5x − 3 1− 3x s) y = 2
d) y = x(2x −1)(3x + 2) 2 1 x + x + 1 + x − x m) y = 2 e) 2 2
y = (x − 2x + 3).(2x + 3) 2 1 x + x −1 − x + x t) y = f) 2 y = x x 2 x − 3x + 3 x −1 n) y = 2x −1 x −1 2 g) y = u) y = x + 1 − 4x − 3 2 2x − 4x +1 x −1 o) y = 2x + 10 x − 3 h) y = 4x − 3 2 2x 2 y x + 2x + 2 2 p) = − = x + 5x − 4 2 v) y i) y = x − 2x − 3 x + 1 3x − 6 2x −1 2 2x − 4x + 5   q) y = w) y = j) = ( + ) 1 y x 1  −1 x −1 x +  x  2 1 1
Đại s và gii tích 11 Đạo hàm
ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI
Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 7 2
y = (x + x) 3  2x +1 1 h) y =   k) y = 2 5 b) 3 2 2
y = (2x − 3x − 6x + 1)  x −1  (x x + 1) 2 c) 2 3 y = (1 − 2x ) (x +1) 1 − x i) y = l) y = 3 (x −1) 2 + x d) 2 32
y = (x x ) 1 2 y 5x − 4x − 9 e) 2 3 2 2
y = (x x + 1) (x + x + 1) j) = 2 2 m) y = (x − 2x + 5) − 2 2 x + 3x − 8 f) 2 4 y = (x + x +1) n) y = 1 ( + 2x)(2 + 3 2 x ) 3 ( − 4 3 x ) k) = ( − )4 2 y 3 2x g) 2 5 y 2 3 = (1 − 2x ) (2 − x ) 3 ( − x ) o) y = 2 1 − x + x
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau: p) 2 y = (x − 2) x + 3 2 a) 2
y = x + x x + 1  1  g) y = x −   4x +1 y  = x  q) 2 x + 2 b) 2
y = 1 + 2x x 1 + x h) y = 2 4 + x 1 − x r) y = c) 2 2 y =
x + 1 − 1 − x x i) y = x + x + x 3 x s) y = 2 x + 1 j) y = 2 2 x − 5x + 1 x −1 d) y = x 1 − x t) 3 y = (x − 2) k) y = 3 + 2x 2 u) = ( + − )3 y 1 1 2x  1 x  − e) y =  
l) y = 1 + x + x 1 + x  m) 2 y = 2x − 5x + 2 3 3 1 n) y = x − x + 2 f) y = x −1 + x −1 o) y = x + x
Bài 5: Cho hàm số f (x) = 3x − 2 x . Tính f '(4); 2
f '(a ) trong đó a là hằng số khác 0
Bài 6: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng: n n 1 a) n n 1 (sin x.cosnx)' nsin − =
x.cos(n +1)x b) (sin x.sinnx)' n.sin − = x.sin(n +1)x c) n n 1 (cos x.sinnx)' n.cos − = x.cos(n +1)x d) n n 1 (cos x.cosnx)' n.cos − = − x.sin(n +1)x
Bài 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2  sin x  i) 2 3 y = (2 + sin 2x) n) y=sinxcos2x a) y =  4  1 cos x  +  j)
o) y = (cos x − sin x)5 4 = ( 2 2 y sin cos x tan x) b) y = x.cosx   p) 2 4
y = sin (cos(tan 3x))) + k) 2 x 1 y = cos   3 3 c) 3 y = sin (2x +1) 
q) y = sin 2x cos 2x  x 1  −  r) 3
y = (sin x + cos x) ; e) 2 y = sin 2 + x sin 2x + cos 2x l) y =
s) y = 5sin x − 3cos x f) y = sin x + 2x
2 sin 2x − cos 2x 1 t) 2
y = sin(x − 3x + 2) h) 2 3 y = 2sin 4x − 3cos 5x m) y = 2 cos x 2 − sin x
Gv: Tr
n Quang Thun Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI u) y = sin x
b1) y = sin(cos x) + cos(sin x) 1 1 h1) y = − + v) 2 y = cos x x sin x cos x sin x c1) y = x − sin x 2  π 
w) y = cos 2x + 1
i1) y = cos 2x −  d1) 2
y = (sin x + cos x)
x) y = 2sin 3x cos5x  4  = − sin y x x x + cos x e1) 2 2 3cos 2 2cos 3
sin x x cos x = y) y = j1) y 2 sin x − cos x 1+ cos 2x
cos x x sin x f1) y =   z) y = cos 2x  1− cos 2x  sin x x g1) 4 4
y = cos x + sin x a1) y = + x sin x
Bài 8: Tính đạo hàm của các hàm số sau: x + 1 2 1 + tan 3x 1 a) y = tan f) y = j) 2 y = (1 + tan x) 2 2 1 − tan 3x 2 b) 3
y = tan x + cot 2x
g) y = tan(sin x) k) y = cot 2x π c) 2 y = cot x + 1 h) y = x tan x l) 3 y = cot (2x + ) ; 4
d) y = tan 3x − cot 3x i) y = tan x + cot x m) 2 3
y = tan (sin(cos 2x))
e) y = x cot x
Bài 9:
Tính đạo hàm của hàm số đa thức 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d + Bài 10: ax b
Cho hàm số y = f (x) =
(a, b, c, d là hằng số). Tính f '(x) cx + d 2 + + Bài 11: ax bx c
Cho hàm số y = f (x) =
(a, b, c, m, n là hằng số). Tính f '(x) mx + n
VN ĐỀ 3: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s y = f(x)
Dng 3.1 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm M (x ; f (x )) 0 0
Phương pháp: phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm M (x ; f (x )) là 0 0
y = f '(x )(x x ) + f (x ) 0 0 0
Chú ý: +) Nếu bài toán yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ tiếp điểm x thì 0 vẫn là dạng toán này.
+) Nếu bài toán yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độ tiếp điểm y , ta 0
giải phương trình f (x) = y để tìm hoành độ tiếp điểm 0
Dng 3.2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) , biết rằng tiếp tuyến đó có hệ số góc là k Phương pháp:
B1: Tính đạo hàm của hàm số y = f (x)
B2: Gọi M (x ; f (x )) là hoành độ tiếp điểm. Giải phương trình f (x ) = k để tìm hoành 0 0 0
độ tiếp điểm x 0
B3: Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 3.1) 3
Đại s và gii tích 11 Đạo hàm
ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI
D
ng 3.3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm M(a;b). Phương pháp:
B1: Tính f '(x)
B2: Gọi M (x ; f (x )) là tiếp điểm. Khi đó phương trình tiếp tuyến tại tiếp điểm này là 0 0 0
y = f '(x )(x x ) + f (x ) 0 0 0
Theo bài ra tiếp tuyến này đi qua điểm M nên ta có b = f '(x )(a x ) + f (x ) (1) 0 0 0
B3: Giải phương trình (1) tìm hoành độ tiếp điểm và viết phương trình tiếp tuyến (dạng 1) Bài tp
Bài 1:
Cho hàm số (C): 2
y = f(x) =x − 2x + 3. Viết phương trình tiếp với (C):
a) Tại điểm có hoành độ x0 = 1.
b) Song song với đường thẳng 4x – 2y + 5 = 0.
c) Vuông góc với đường thẳng x + 4y = 0.
d) Vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp bởi các trục tọa độ. 2 2 − x + x
Bài 2: Cho hàm số y = f(x) = (C). x −1
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1. 3x +1
Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = (C). 1− x
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. 1
d) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với d: y = x +100 . 2
e) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với ∆: 2x + 2y – 5 = 0. Bài 4: 3 2
Cho hàm số (C): y = x − 3x .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm I(1, –2).
b) Chứng minh rằng các tiếp tuyến khác của đồ thị (C) không đi qua I. Bài 5: 2 Cho hàm số (C): y =
1− x − x . Tìm phương trình tiếp tuyến với (C): 1
a) Tại điểm có hoành độ x . 0 = 2
b) Song song với đường thẳng x + 2y = 0.
Bài 6: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 5x + 2
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó
a) song song với đường thẳng y = −3x + 1 1
b) vuông góc với đường thẳng y = x − 4 7 c) đi qua điểm A(0;2) x + Bài 7 2
. Cho đường cong (C): y = x − 2
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) 4
Đại s và gii tích 11 Đạo hàm
ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI 1
a) tại điểm có hoành độ bằng 1
b) tại điểm có tung độ bằng 3
c) biết tiếp tuyến đó có hệ số góc là −4
Bài 8: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 3
y = x − 3x + 2
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó a) nhận điểm (
A 2;4) làm tiếp điểm
b) song song với đường thẳng y = 9x + 2 c) đi qua điểm B(0;2)
VN ĐỀ 4: Tính đạo hàm cp cao
1. Để tính đạo hàm cp 2, 3, 4, ... ta dùng công thc: (n) n 1 − / y = (y ) .
2. Để tính đạo hàm cp n:
Tính đạo hàm cp 1, 2, 3, ... t đó d đoán công thc đạo hàm cp n.
Dùng phương pháp quy np toán hc để chng minh công thc đúng.
Bài 1: Cho hàm số f(x) = 3(x +1)cosx .  π  a) Tính f '(x),f ' (x) b) Tính f ' ( ) π , f '  ,f ' (1)  2 
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số đến cấp được chỉ ra: x − 3 a) y = cosx, y' ' b) 4 3 2
y = 5x − 2x + 5x − 4x + 7, y' c) y = , y' x + 4 d) 2 y = 2x − x , y' e) y = xsin x, y' f) y = x tan x, y' 1 g) 2 3 y = (x +1) ,y' h) 6 3 (4) y = x − 4x + 4, y i) (5) y = , y 1− x
Bài 3: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng: (n) n  1  ( 1 − ) n!  π   π  a)   = b) (n) n. (sinx) = sin x + c) (n) n. (cosx) = cos x + n 1    1+ x  (1+ x) +  2   2 
Bài 4: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau: 1 1 x a) y = y = y = x b) c) + 2 2 x 2 − 3x + 2 x −1 1− x d) y = = = + 1 e) 2 y sin x f) 4 4 y sin x cos x + x
Bài 5: Chứng minh các hệ thức sau với các hàm số được chỉ ra: y  = xsin x  2 y = 2x − x a)  b) 
xy' − 2(y'− sin x) + xy = 0 3 y y' +1 = 0  x − 3 y = x tan x y = c)  2 2 2 d)  x + 4
x y' − 2(x + y )(1+ y) = 0  2 2y′ = (y − 1)y ' 5
Đại s và gii tích 11 Đạo hàm
ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI
VN ĐỀ 5: Các dng toán khác
Bài 1: Giải phương trình f '(x) = 0 với:
a) f(x) = 3cosx − 4sin x + 5x
b) f(x) = cosx + 3 s ón + 2x −1 cos4x cos6x c) 2 f(x) = sin x + 2cosx d) f(x) = sin x − − 4 6 3π + x
e) f(x) = 1− sin(π + x) + 2 cos
f) f(x) = sin3x − 3 cos3x + 3(cosx − 3 sin x) 2
Bài 2: Giải phương trình f '(x) = g(x) với:  4  3 a) f(x) = sin 3x f(x) = sin 2x  b)  g(x) = sin 6x g(x) = 4 cos2x − 5sin 4x   2 x 2 2 x f(x) f(x) = 4x cos = 2x cos  c)  2 d) 2   2 x g(x) = x − x sin x
g(x) = 8cos − 3 − 2xsinx  2
Bài 3: Giải bất phương trình f '(x) > g'(x) với: a) 3 2
f(x) = x + x − 2, g(x) = 3x + x + 2 2 b) 3 2 3 x
f(x) = 2x − x + 3, g(x) = x + − 3 2 2 c) 3 f(x) = , g(x) = x − x x
Bài 4: Chứng minh hàn số 6 6 2 2
y = sin x + cos x + 3sin x cos x có đạo hàm bằng 0 Bài 5: Chứng minh
a) y = tan x thỏa mãn hệ thức 2
y '− y −1 = 0
b) y = cot 2x thỏa mãn hệ thức 2
y '+ 2 y + 2 = 0
Bài 6: Giải phương trình y ' = 0 trong các trường hợp sau:
a) y = sin 2x − 2cos x b) 2
y = cos x + sin x c) y = 3sin 2x + 4cos 2x + 10x
d) y = tan x + cot x  π  Bài 7: cos x Tính f '
 biết f (x) =  6  cos 2x
Bài 8: Xác định m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x ∈ R: 3 mx 2 a) f '(x) > 0 vôùi f(x) = − 3x + mx − 5 3 3 2 mx mx b) f '(x) < 0 vôùi f(x) = − + (m + 1)x − 15 3 2
VN ĐỀ 6*: Tính tng nh đạo hàm và tính gii hn nh đạo hàm
Bài 1: Tính tổng sau: a) 2 1 ( ) 1 2 3 ... n P x x x nx − = + + + + b) 2 2 2 2 2 1 ( ) 1 2 3 ... n Q x x x n x − = + + + + 6
Đại s và gii tích 11 Đạo hàm
ĐẠI HC SƯ PHM HÀ NI
Bài 2: Tìm giới hạn sau: x + 8 − 3 3 x − 3x − 2 a) lim b) lim 2 x 1 → x + 2x − 3 x 1 → x −1 2 3
x + x + x + ... n + x n c) lim x 1 → x −1
Bài 3: Chứng minh rằng a) 1 2 n 1 − n n 1 C 2C ... (n 1)C nC n2 − + + + − + = n n n n b) 0 1 2 n 1 − n n n 1 C 2C 3C ... nC (n 1)C 2 n2 − + + + + + + = + n n n n n
Bài 4: Tính các tổng sau: a) 1 2 3 19
S = C − 2C + 3C − ... + 19C − 20 20 20 20 20 b) 1 2 3 29
S = C − 2C + 3C − ... + 29C − 30 . 30 30 30 30
=================================== 7
Đại s và gii tích 11 Đạo hàm