Bài tập dãy số và cấp số – Trần Sĩ Tùng

Tài liệu gồm 6 trang tổng hợp một số bài tập dãy số và cấp số cộng, cấp số nhân, tài liệu được biên soạn bởi thầy Trần Sĩ Tùng.

I. Phương pháp qui nạp toán học

I. Phương pháp qui np toán hc
Để chng minh mnh đề cha biến A(n) mt mnh đề đúng vi mi giá tr nguyên dương
n, ta thc hin như sau:
·
Bước 1: Kim tra mnh đề đúng vi n = 1.
·
Bước 2: Gi thiết mnh đề đúng vi s nguyên dương n = k tu ý (k
³
1), chng minh rng
mnh đề đúng vi n = k + 1.
Chú ý: Nếu phi chng minh mnh đề A(n) là đúng vi vi mi s nguyên dương n
³
p thì:
+ bước 1, ta phi kim tra mnh đề đúng vi n = p;
+ bước 2, ta gi thiết mnh đề đúng vi s nguyên dương bt n = k
³
p phi chng
minh mnh đề đúng vi n = k + 1.
Baøi 1: Chng minh rng vi mi n Î N*, ta có:
a) 1 + 2 + … + n =
( 1)
2
n n
+
b)
2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 ...
6
n n n
n
+ +
+ + + =
c)
2
3 3 3
( 1)
1 2 ...
2
n n
n
+
+ + + =
d)
2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)
n n n n
+ + + + = +
e)
( 1)( 2)
1.2 2.3 ... ( 1)
3
n n n
n n
+ +
+ + + + = f)
1 1 1
...
1.2 2.3 ( 1) 1
n
n n n
+ + + =
+ +
Baøi 2: Chng minh rng vi mi n Î N*, ta có:
a)
2 2 1
n
n
> +
(n ³ 3) b)
2
2 2 5
n
n
+
> +
c)
2 2
1 1 1
1 ... 2
2
n
n
+ + + < -
(n ³ 2) d)
1 3 2 1 1
. ...
2 4 2
2 1
n
n
n
-
<
+
e)
1 1
1 ... 2
2
n
n
+ + + < f)
1 1 1 13
...
1 2 2 24
n n n
+ + + >
+ +
(n > 1)
Baøi 3: Chng minh rng vi mi n Î N*, ta có:
a)
3
11
n n
+ chia hết cho 6. b)
3 2
3 5
n n n
+ +
chia hết cho 3.
c)
2 2 2 1
7.2 3
n n
- -
+
chia hết cho 5. d)
3
2
n n
+
chia hết cho 3.
e)
2 1 2
3 2
n n
+ +
+
chia hết cho 7. f)
13 1
n
-
chia hết cho 6.
Baøi 4: Chng minh rng s đường chéo ca mt đa giác li n cnh là
( 3)
2
n n
-
.
Baøi 5: Dãy s (a
n
) được cho như sau:
1 1
2, 2
n n
a a a
+
= = +
vi n = 1, 2, …
Chng minh rng vi mi n Î N* ta có:
1
2cos
2
n
n
a
+
=
p
.
CHƯƠNG III
D
Ã
Y S
C
P S
Trn Sĩ Tùng
Trang 1
II. Dãy s
1. Dãy s
: *
( )
u
n u n
®
¥ ¡
a
Dng khai trin: (u
n
) = u
1
, u
2
, …, u
n
, …
2. Dãy s tăng, dãy s gim
·
(u
n
) là dãy s tăng
Û
u
n+1
> u
n
vi
"
n
Î
N*.
Û
u
n+1
– u
n
> 0 vi
"
n
Î
N*
Û
1
1
n
n
u
u
+
>
vi
"
n
Î
N* ( u
n
> 0).
·
(u
n
) là dãy s gim
Û
u
n+1
< u
n
vi
"
n
Î
N*.
Û
u
n+1
– u
n
< 0 vi
"
n
Î
N*
Û
1
1
n
n
u
u
+
<
vi
"
n
Î
N* (u
n
> 0).
3. Dãy s b chn
·
(u
n
) là dãy s b chn trên
Û
$
M
Î
R: u
n
£
M,
"
n
Î
N*.
·
(u
n
) là dãy s b chn dưới
Û
$
m
Î
R: u
n
³
m,
"
n
Î
N*.
·
(u
n
) là dãy s b chn
Û
$
m, M
Î
R: m
£
u
n
£
M,
"
n
Î
N*.
Baøi 1: Hãy viết 5 s hng đầu ca dãy s (u
n
) cho bi:
a)
2
2
2 1
1
n
n
u
n
-
=
+
b)
( 1)
2 1
n
n
n
u
n
+ -
=
+
c)
2
1
1
n
n
u
n
-
=
+
d)
1
3
n
n
u
æ ö
= -
ç ÷
è ø
e)
2
cos
n
u n n
= + f)
( 1)!
2
n
n
n
u
+
=
Baøi 2: Hãy viết 5 s hng đầu ca dãy s (u
n
) cho bi:
a)
( )
1 1
1
2, 1
3
n n
u u u
+
= = +
b)
1 2 2 1
15, 9,
n n n
u u u u u
+ +
= = = -
c)
1 1
2
2
0,
1
n
n
u u
u
+
= =
+
d)
1 2 2 1
1, 2, 2
n n n
u u u u u
+ +
= = - = -
Baøi 3: Hãy viết 5 s hng đầu ca dãy s (u
n
), d đoán công thc s hng tng quát u
n
chng
minh công thc đó bng qui np:
a)
1 1
1, 2 3
n n
u u u
+
= = +
b)
2
1 1
3, 1
n n
u u u
+
= = + c)
1 1
3, 2
n n
u u u
+
= =
d)
1 1
1, 2 1
n n
u u u
+
= - = +
e)
1 1
1, 7
n n
u u u
+
= = +
e)
1
5
4
u
=
,
2
1
1
+
=
+
n
n
u
u
ĐS: a)
n
n
u
1
2 3
+
= -
b)
n
u n
8
= +
c)
n
n
u
1
3.2
-
=
d)
n
u
1
= -
e)
n
u n
7 6
= -
f)
n
n
n
u
1
1
2 1
2
+
+
+
=
Baøi 4: Xét tính tăng, gim ca các dãy s (u
n
) cho bi:
a)
2 1
3 2
n
n
u
n
+
=
-
b)
4 1
4 5
n
n
n
u
-
=
+
c)
( 1)
2
n
n
u
n
-
=
+
d)
2
2
1
1
n
n n
u
n
+ +
=
+
e)
2
cos
n
u n n
= + f)
2
n
n
u
n
-
=
Baøi 5: Xét tính b chn trên, b chn dưới, b chn ca các dãy s (u
n
) cho bi:
a)
2 3
2
n
n
u
n
+
=
+
b)
1
( 1)
n
u
n n
=
+
c)
2
4
n
u n
= +
Trn Sĩ Tùng
Trang 2
d)
2
2
2
1
n
n n
u
n n
+
=
+ +
e)
2
2
n
n
u
n n n
=
+ +
f)
( 1) cos
2
n
n
u
n
= -
p
III. Cp s cng
1. Định nghĩa: (u
n
) là cp s cng
Û
u
n+1
= u
n
+ d,
"
n
Î
N* (d: công sai)
2. S hng tng quát:
1
( 1)
n
u u n d
= + - vi n
³
2
3. Tính cht các s hng:
1 1
2
k k
k
u u
u
- +
+
=
vi k
³
2
4. Tng n s hng đầu tiên:
1
1 2
( )
...
2
n
n n
n u u
S u u u
+
= + + + = =
1
2 ( 1)
2
n u n d
é ù
+ -
ë û
Baøi 1: Trong các dãy s (u
n
) dưới đây, dãy s nào là cp s cng, khi đó cho biết s hng đầu và
công sai ca nó:
a) u
n
= 3n – 7 b)
3 2
5
n
n
u
+
= c)
2
n
u n
=
d)
3
n
n
u
=
e)
7 3
2
n
n
u
-
= f)
1
2
n
n
u
= -
Baøi 2: Tìm s hng đầu và công sai ca cp s cng, biết:
a)
1 5 3
1 6
10
17
u u u
u u
ì
+ - =
í
+ =
î
b)
2 5 3
4 6
10
26
u u u
u u
ì
+ - =
í
+ =
î
c)
3
14
15
18
u
u
ì
= -
í
=
î
d)
7 3
2 7
8
. 75
u u
u u
ì
- =
í
=
î
e)
7 15
2 2
4 12
60
1170
u u
u u
ì
+ =
ï
í
+ =
ï
î
f)
1 3 5
1 2 3
12
8
u u u
u u u
ì
+ + = -
í
=
î
Baøi 3: a) Gia các s 7 và 35 hãy đặt thêm 6 s na để được mt cp s cng.
b) Gia các s 4 và 67 hãy đặt thêm 20 s na để được mt cp s cng.
Baøi 4: a) Tìm 3 s hng liên tiếp ca mt cp s cng, biết tng ca chúng 27 tng các
bình phương ca chúng là 293.
b) Tìm 4 s hng liên tiếp ca mt cp s cng, biết tng ca chúng bng 22 tng các
bình phương ca chúng bng 66.
Baøi 5: a) Ba góc ca mt tam giác vuông lp thành mt cp s cng. Tìm s đo các góc đó.
b) S đo các góc ca mt đa giác li có 9 cnh lp thành mt cp s cng có công sai d = 3
0
.
Tìm s đo ca các góc đó.
c) S đo các góc ca mt t giác li lp thành mt cp s cng và góc ln nht gp 5 ln góc
nh nht. Tìm s đo các góc đó.
Baøi 6: Chng minh rng nếu 3 s a, b, c lp thành mt cp s cng thì các s x, y, z cũng lp
thành mt cp s cng, vi:
a)
2 2 2 2 2 2
; ;
x b bc c y c ca a z a ab b
= + + = + + = + +
b)
2 2 2
; ;
x a bc y b ca z c ab
= - = - = -
Baøi 7: Tìm x để 3 s a, b, c lp thành mt cp s cng, vi:
a)
2
10 3 ; 2 3; 7 4
a x b x c x
= - = + = -
b)
2
1; 3 2; 1
a x b x c x
= + = - = -
Baøi 8: Tìm các nghim s ca phương trình:
3 2
15 71 105 0
x x x
- + - =
, biết rng các nghim s
phân bit và to thành mt cp s cng.
Baøi 9: Người ta trng 3003 cây theo mt hình tam giác như sau: hàng th nht có 1 cây, hàng
th hai có 2 cây, hàng th ba có 3 cây, …. Hi có bao nhiêu hàng?
Trn Sĩ Tùng
Trang 3
IV. Cp s nhân
1. Định nghĩa: (u
n
) là cp s nhân
Û
u
n+1
= u
n
.q vi n
Î
N* (q: công bi)
2. S hng tng quát:
1
1
.
n
n
u u q
-
= vi n
³
2
3. Tính cht các s hng:
2
1 1
.
k k k
u u u
- +
= vi k
³
2
4. Tng n s hng đầu tiên:
1
1
1
(1 )
1
1
n
n
n
S nu vôùi q
u q
S vôùi q
q
é
= =
ê
-
ê
= ¹
ê
-
ë
Baøi 1: Tìm s hng đầu và công bi ca cp s nhân, biết:
a)
4 2
5 3
72
144
u u
u u
ì
- =
í
- =
î
b)
1 3 5
1 7
65
325
u u u
u u
ì
- + =
í
+ =
î
c)
3 5
2 6
90
240
u u
u u
ì
+ =
í
- =
î
d)
1 2 3
1 2 3
14
. . 64
u u u
u u u
ì
+ + =
í
=
î
e)
1 2 3
1 2 3
21
1 1 1 7
12
u u u
u u u
ì
+ + =
ï
í
+ + =
ï
î
f)
1 2 3 4
2 2 2 2
1 2 3 4
30
340
u u u u
u u u u
ì
+ + + =
ï
í
+ + + =
ï
î
Baøi 2: a) Gia các s 160 và 5 hãy chèn vào 4 s na để to thành mt cp s nhân.
b) Gia các s 243 và 1 hãy đặt thêm 4 s na để to thành mt cp s nhân.
Baøi 3: Tìm 3 s hng liên tiếp ca mt cp s nhân biết tng ca chúng là 19 và tích là 216.
Baøi 4: a) Tìm s hng đầu ca mt cp s nhân, biết rng công bi 3, tng s các s hng
728 và s hng cui là 486.
b) Tìm công bi ca mt cp s nhân có s hng đầu là 7, s hng cui là 448 và tng s các
s hng là 889.
Baøi 5: a) Tìm 4 góc ca mt t giác, biết rng các góc đó lp thành mt cp s nhân và góc cui
gp 9 ln góc th hai.
b) Độ dài các cnh ca DABC lp thành mt cp s nhân. Chng minh rng DABC hai
góc không quá 60
0
.
Baøi 6: Tìm bn s hng liên tiếp ca mt cp s nhân, trong đó s hng th hai nh hơn s hng
th nht 35, còn s hng th ba ln hơn s hng th tư 560.
Baøi 7: S s hng ca mt cp s nhân là mt s chn. Tng tt c các s hng ca nó ln gp 3
ln tng các s hng có ch s l. Xác định công bi ca cp s đó.
Baøi 8: Tìm 4 s hng đầu ca mt cp s nhân, biết rng tng 3 s hng đu
148
9
, đồng thi,
theo th t, chúng là s hng th nht, th tư và th tám ca mt cp s cng.
Baøi 9: Tìm 3 s hng đầu ca mt cp s nhân, biết rng khi tăng s th hai thêm 2 thì các s đó
to thành mt cp s cng, còn nếu sau đó tăng s cui thêm 9 tchúng li lp thành mt
cp s nhân.
Baøi 10: Tìm 4 s trong đó ba s đầu là ba s hng kế tiếp ca mt cp s nhân,n ba s sau
ba s hng kế tiếp ca mt cp s cng; tng hai s đầu cui bng 32, tng hai s gia
bng 24.
Baøi 11: Tìm các s dương a và b sao cho a, a + 2b, 2a + b lp thành mt cp s cng và (b + 1)
2
,
ab + 5, (a + 1)
2
lp thành mt cp s nhân.
Baøi 12: Chng minh rng nếu 3 s
2 1 2
, ,
y x y y z
- -
lp thành mt cp s cng thì 3 s x, y, z lp
thành mt cp s nhân.
Trn Sĩ Tùng
Trang 4
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III
Bài 1: Tính tổng :
S n n
1.2 2.3 ... ( 1)
= + + + +
Bài 2: Dãy s
( )
n
u
xác định bởi công thức:
1
1
1
3 1
n n
u
u u
+
=
ì
ï
í
= -
ï
î
với
1
n
³
.
Chứng minh dãy số tăng bằng phương pháp quy nạp
Bài 3: Cho dãy s )(
n
u xác định bởi:
4
5
1
=u
2
1
1
+
=
+
n
n
u
u
với mọi 1
³
n .
a) Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh với mọi 1
³
n ta có 1
2
1
1
+=
+n
n
u .
b) Chứng minh rằng dãy s )(
n
u là dãy giảm và bị chặn.
Bài 4: t tính tăng, giảm của dãy s
( )
n
u
với:
a)
n
n
u
2
-
= b)
3 1
4
n
n
n
n
u
+
=
Bài 5: Cho y s(u
n
) xác định bởi u
1
=2
1
2
n n
u u
+
= +
với mọi
1
n
³
. Chứng minh u
n
= 2
với mọi
1
n
³
. Có nhận xét gì về dãy số này ?
Bài 6: Cấp số cộng:
a) Tìm các nghiệm của phương trình: x x x
3 2
15 71 105 0
+ =
. Biết rằng các nghiệm y
tạo thành một cấp số cộng.
b) Cho một cấp số cộng biết tổng ba số hạng đầu tiên bằng –6 tổng các bình phương của
chúng bằng 30. Hãy tìm cấp số cộng đó.
c) Cho phương trình x m x m
4 2 2
(3 4) ( 1) 0
+ + + =
. Định m dể phương trình bốn
nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng.
d) Cho các sa, b, c thomãn
1 1 1
, ,
a b a c b c
+ + +
tạo thành một cấp số cộng. Chứng minh
rằng
a b c
2 2 2
, ,
cũng tạo thành một cấp số cộng
e) Nếu số thứ p, thứ q và thứ r của một cấp số cộng lần lượt là a, b, c. Chứng minh rằng:
q r a r p b p q c
( ) ( ) ( ) 0
+ + =
f) Cho biết tổng n số hạng của một cấp số cộng là
n
S n n
(5 3)
= . Tìm shạng thứ p của
cấp số cộng đó.
g) Cho hai cấp số cộng lần lượt tổng n số hạng là
n
S n
7 1
= +
n
T n
4 7
= +
. Tìm tsố
11
11
u
v
của 2 số hạng thứ 11 của hai cấp số đó.
Bài 7: Cấp số nhân:
a) Tìm shạng đầu và công sai của cấp số nhân, biết số hạng thứ hai là 16 tổng ba số
hạng đầu bằng 56.
b) Một cấp số nhân
( )
n
u
5 shạng, biết công bội
1
4
q
=
1 4
24
u u
+ =
. Tìm các shạng
của cấp số nhân này.
Bài 8: Cấp số cộng – Cấp số nhân:
a) Các s
x y x y x y
6 , 5 2 , 8
+ + +
, theo th tự đó lập thành cấp số cộng. Đồng thời
1, 2, 3
- + -
x y x y
theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Hãy tìm xy.
b) Cho 3 stổng bằng 28 lập thành cấp số nhân. Tìm cấp số nhân đó biết nếu số thứ nhất
giảm 4 thì ta được 3 số lập thành cấp số cộng.
c) Tìm hai s
a
b
biết ba số:
1
,
8
a
+
,
b
theo thtự lập thành một cấp số cộng và ba s
1, ,
a b
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
Trn Sĩ Tùng
Trang 5
d) Ba stổng là 217 thcoi là ba shạng liên tiếp của một CSN, hoặc là các shạng
th2, thứ 9 và th44 của một CSC. Hỏi phải lấy bao nhiêu shạng đầu của CSC để tổng
của chúng là 280?
e) Một CSC một CSN số hạng thứ nhất bằng 5, số hạng thứ hai của CSC lớn hơn số
hạng thứ 2 của CSN là 10, còn các số hạng thứ 3 bằng nhau. Tìm các cấp số ấy?
Bài 9: Cho dãy số (u
n
) với
2 5
2 5
n n
n
n n
u
-
=
+
. Tính
10
1 2 10
1 1 1
....
1 1 1
S
u u u
= + + +
- - -
.
Bài 10: Cho dãy s (u
n
), kí hiu tng n s hng đu tiên ca nó là S
n
, đưc xác đnh
2
37
2
nn
S
n
-
= .
a) Tính u
1
, u
2
, u
3
.
b) Chứng minh dãy số trên là một cấp số cộng và xác định số hạng tổng quát của nó.
T
rn Sĩ Tùng
Trang 6
| 1/6

Preview text:

Trần Sĩ Tùng CHƯƠNG III
DÃY SỐ – CẤP SỐ
I. Phương pháp qui nạp toán học
Để chứng minh mệnh đề chứa biến A(n) là một mệnh đề đúng với mọi giá trị nguyên dương
n, ta thực hiện như sau:

· Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng với n = 1.
· Bước 2: Giả thiết mệnh đề đúng với số nguyên dương n = k tuỳ ý (k ³ 1), chứng minh rằng
mệnh đề đúng với n = k + 1.
Chú ý: Nếu phải chứng minh mệnh đề A(n) là đúng với với mọi số nguyên dương n ³ p thì:
+ Ở bước 1, ta phải kiểm tra mệnh đề đúng với n = p;
+ Ở bước 2, ta giả thiết mệnh đề đúng với số nguyên dương bất kì n = k
³ p và phải chứng
minh mệnh đề đúng với n = k + 1.

Baøi 1: Chứng minh rằng với mọi n Î N*, ta có: ( n n +1) 2 2 2 ( n n 1)(2n 1) a) 1 + 2 + … + n = 1 2 . . n + + + + + = 2 b) 6 2 3 3 3 é ( n n +1)ù 2 c) 1 + 2 + . . + n = ê 1.4 + 2.7 + . .+ ( n 3n +1) = n(n +1) 2 ú d) ë û ( n n +1)(n + 2) 1 1 1 n e) 1.2 + 2.3 + . . + ( n n +1) = + + . .+ = 3 f) 1.2 2.3 ( n n +1) n +1
Baøi 2: Chứng minh rằng với mọi n Î N*, ta có: n n+2 a) 2 > 2n + 1 (n ³ 3) b) 2 > 2n + 5 1 1 1 1 3 2n -1 1 c) 1+ + . .+ < 2 - . . . < 2 2 (n ³ 2) d) 2 n n 2 4 2n 2n +1 1 1 1 1 1 13 e) 1+ + . .+ < 2 n f) + + . .+ > (n > 1) 2 n n +1 n + 2 2n 24
Baøi 3: Chứng minh rằng với mọi n Î N*, ta có: 3 3 2 a) n + 11n chia hết cho 6.
b) n + 3n + 5n chia hết cho 3. 2n-2 2n 1 - 3 c) 7.2 + 3 chia hết cho 5. d) n + 2n chia hết cho 3. 2n 1 + n+2 n e) 3 + 2 chia hết cho 7. f) 13 -1 chia hết cho 6. Baøi 4: ( n n - 3)
Chứng minh rằng số đường chéo của một đa giác lồi n cạnh là 2 . Baøi 5: Dãy số (a a = 2, a = 2 + a n) được cho như sau: 1 n 1 + n với n = 1, 2, … p
Chứng minh rằng với mọi n Î N* ta có: a = 2 cos n n 1 . 2 + Trang 1 Trần Sĩ T ùng II. Dãy số 1. Dãy số u : * ¥ ® ¡ n a ( u ) n
Dạng khai triển: (un) = u1, u2, …, un, …
2. Dãy số tăng, dãy số giảm
· (un) là dãy số tăng
Û un+1 > un với " n Î N*. u Û n 1 + u > 1
n+1 – un > 0 với " n Î N* Û
với "n Î N* ( un > 0). n u
· (un) là dãy số giảm Û un+1 < un với "n Î N*. u Û n 1 + u < 1
n+1 – un< 0 với " n Î N* Û
với "n Î N* (un > 0). n u
3. Dãy số bị chặn
· (un) là dãy số bị chặn trên Û $M Î R: un £ M, "n Î N*.
· (un) là dãy số bị chặn dưới Û $m Î R: un ³ m, "n Î N*.
· (un) là dãy số bị chặn Û $m, M Î R: m £ un £ M, "n Î N*.
Baøi 1: Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un) cho bởi: 2 2n -1 n + (-1)n n -1 a) n u = u = u = 2 b) c) n +1 n 2n +1 n 2 n +1 æ 1 n ö 2 (n 1)! d) n u = ç- = + cos u + = 3 ÷ e) f) è ø n u n n n 2n
Baøi 2: Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un) cho bởi: 1 a) 1 u = 2, n u 1 = ( n u + + ) 1 u = 15, u = 9, u = u - u 3 b) 1 2 n+2 n n 1 + 2 c) 1 u = 0, n u 1+ = u = 1, u = -2, u = u - 2u 2 d) u +1 1 2 n+2 n 1 + n n
Baøi 3: Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un), dự đoán công thức số hạng tổng quát un và chứng
minh công thức đó bằng qui nạp: 2 a) 1 u = 1, u 1 = 2u + 3 n+ n b) 1 u = 3, u 1 = 1 n + n u u = 3, u = 2u + c) 1 n 1 + n 5 u + 1 d) n 1 u = 1 - , u 1 = 2u +1 n+ n e) 1 u = 1, u 1 = u + 7 n+ n e) 1 u = u = 4 , n 1+ 2 ĐS n+ n : a) n u 1 = 2 - 3 b) n u = n + 8 c) n u 1 3.2 - = n 1 2 + +1 d) n u = 1 - e) n u = n 7 - 6 f) n u = n 1 2 +
Baøi 4: Xét tính tăng, giảm của các dãy số (un) cho bởi: 2n +1 4n 1 ( 1 - )n a) n u = u - = = 3n b) c) - 2 n 4n + 5 n u n + 2 2 n + n +1 2 2 - n d) n u = = + cos u = 2 e) f) n +1 n u n n n n
Baøi 5: Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới, bị chặn của các dãy số (un) cho bởi: 2n + 3 1 2 a) n u = = = + 4 n b) c) + 2 n u ( n n +1) n u n Trang 2 Trần Sĩ Tùng 2 n + 2n n n p d) n u = u = = - 2 e) f) ( 1) cos n + n +1 n 2 n u n + 2n + n 2n III. Cấp số cộng 1. Định nghĩa:
(un) là cấp số cộng Û un+1 = un + d, "n Î N* (d: công sai)
2. Số hạng tổng quát: = 1 +( -1) n u u n d với n ³ 2 k u 1 + k u 1
3. Tính chất các số hạng: k u - + = 2 với k ³ 2 ( n n é2u + (n -1)dù 1 u + u ) n ë 1 û
4. Tổng n số hạng đầu tiên: n S = 1 u + 2 u + . .+ n u = 2 = 2
Baøi 1: Trong các dãy số (un) dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng, khi đó cho biết số hạng đầu và công sai của nó: 3n 2 2 a) u u + = = n = 3n – 7 b) n 5 c) n u n 7 3n n d) 3n n u = e) n u - = u = - 2 f) 1 n 2
Baøi 2: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết: ìu + u - u = 10 ìu + u - u = 10 ì u = -15 a) 1 5 3 í b) 2 5 3 í c) 3 í î 1 u + 6 u = 17 î 4 u + 6 u = 26 î 1 u 4 =18 ìu - u = 8 ìï 7 u + 1 u 5 = 60 ìu + u + u = -12 d) 7 3 í e) í f) 1 3 5 í î 2 2 2 u . 7 u = 75 ïî u u u = 8 4 u + 1 u 2 =1170 î 1 2 3
Baøi 3: a) Giữa các số 7 và 35 hãy đặt thêm 6 số nữa để được một cấp số cộng.
b) Giữa các số 4 và 67 hãy đặt thêm 20 số nữa để được một cấp số cộng.
Baøi 4: a) Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng là 27 và tổng các
bình phương của chúng là 293.
b) Tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 22 và tổng các
bình phương của chúng bằng 66.
Baøi 5: a) Ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Tìm số đo các góc đó.
b) Số đo các góc của một đa giác lồi có 9 cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai d = 30.
Tìm số đo của các góc đó.
c) Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần góc
nhỏ nhất. Tìm số đo các góc đó.
Baøi 6: Chứng minh rằng nếu 3 số a, b, c lập thành một cấp số cộng thì các số x, y, z cũng lập
thành một cấp số cộng, với: 2 2 2 2 2 2
a) x = b + bc + c ; y = c + ca + a ; z = a + ab + b 2 2 2 b) x = a - b ; c y = b - c ; a z = c - ab
Baøi 7: Tìm x để 3 số a, b, c lập thành một cấp số cộng, với: 2 2 a) a = 10 - 3 ; x b = 2x + 3; c = 7 - 4x
b) a = x +1; b = 3x - 2; c = x -1 Baøi 8: 3 2
Tìm các nghiệm số của phương trình: x -15x + 71x -105 = 0 , biết rằng các nghiệm số
phân biệt và tạo thành một cấp số cộng.
Baøi 9: Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây, …. Hỏi có bao nhiêu hàng? Trang 3 Trần Sĩ T ùng IV. Cấp số nhân 1. Định nghĩa:
(un) là cấp số nhân Û un+1 = un.q với n Î N* (q: công bội) 1
2. Số hạng tổng quát: 1. n n u u q - = với n ³ 2 2
3. Tính chất các số hạng: u = u 1. k k k u - 1 + với k ³ 2 é n S = n 1 u vôùi q = 1 ê
4. Tổng n số hạng đầu tiên: n ê 1 u (1- q ) S = vôùi q ¹ 1 n êë 1- q
Baøi 1: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết: ìu - u = 72 ìu - u + u = 65 ìu + u = 90 a) 4 2 í b) 1 3 5 í c) 3 5 í î 5 u - 3 u = 144 î 1 u + 7 u = 325 î 2 u - 6 u = 240 ìu + u + u = 21 ìu + u + u = 14 1 2 3 ï ìï 1 u + 2 u + 3 u + 4 u = 30 d) 1 2 3 í e) í 1 1 1 7 f) í î + + = 2 2 2 2 1 u . 2 u . 3 u = 64 ï ïu + u + u + u = 340 î î 1 2 3 4 1 u 2 u 3 u 12
Baøi 2: a) Giữa các số 160 và 5 hãy chèn vào 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân.
b) Giữa các số 243 và 1 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân.
Baøi 3: Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng là 19 và tích là 216.
Baøi 4: a) Tìm số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng công bội là 3, tổng số các số hạng là
728 và số hạng cuối là 486.
b) Tìm công bội của một cấp số nhân có số hạng đầu là 7, số hạng cuối là 448 và tổng số các số hạng là 889.
Baøi 5: a) Tìm 4 góc của một tứ giác, biết rằng các góc đó lập thành một cấp số nhân và góc cuối gấp 9 lần góc thứ hai.
b) Độ dài các cạnh của DABC lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng DABC có hai góc không quá 600.
Baøi 6: Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, trong đó số hạng thứ hai nhỏ hơn số hạng
thứ nhất 35, còn số hạng thứ ba lớn hơn số hạng thứ tư 560.
Baøi 7: Số số hạng của một cấp số nhân là một số chẵn. Tổng tất cả các số hạng của nó lớn gấp 3
lần tổng các số hạng có chỉ số lẻ. Xác định công bội của cấp số đó. Baøi 8: 148
Tìm 4 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng tổng 3 số hạng đầu là 9 , đồng thời,
theo thứ tự, chúng là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng.
Baøi 9: Tìm 3 số hạng đầu của một cấp số nhân, biết rằng khi tăng số thứ hai thêm 2 thì các số đó
tạo thành một cấp số cộng, còn nếu sau đó tăng số cuối thêm 9 thì chúng lại lập thành một cấp số nhân.
Baøi 10: Tìm 4 số trong đó ba số đầu là ba số hạng kế tiếp của một cấp số nhân, còn ba số sau là
ba số hạng kế tiếp của một cấp số cộng; tổng hai số đầu và cuối bằng 32, tổng hai số giữa bằng 24.
Baøi 11: Tìm các số dương a và b sao cho a, a + 2b, 2a + b lập thành một cấp số cộng và (b + 1)2,
ab + 5, (a + 1)2 lập thành một cấp số nhân. Baøi 12: 2 1 2
Chứng minh rằng nếu 3 số , , y
lập thành một cấp số cộng thì 3 số x, y, z lập - x y y - z
thành một cấp số nhân. Trang 4 Trần Sĩ Tùng
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III
Bài 1: Tính tổng : S = 1.2 + 2.3 + . . + n(n + 1) u ì =1 ï
Bài 2: Dãy số (u ) xác định bởi công thức: 1 í với n ³ 1. n u ï = 3u -1 î n 1+ n
Chứng minh dãy số tăng bằng phương pháp quy nạp 5 u + 1
Bài 3: Cho dãy số (u ) xác định bởi: u = và u = n với mọi n ³ 1. n 1 n+ 4 1 2 1
a) Bằng phương pháp quy nạp, chứng minh với mọi n ³ 1 ta có u = +1. n 2n 1 +
b) Chứng minh rằng dãy số (u ) là dãy giảm và bị chặn. n
Bài 4: Xét tính tăng, giảm của dãy số (u ) với: n n 3n n +1 a) n u 2- = b) u = n 4n
Bài 5: Cho dãy số (u ) xác định bởi u = + n 1 =2 và u u
2 với mọi n ³ 1. Chứng minh u n 1 + n n = 2
với mọi n ³ 1. Có nhận xét gì về dãy số này ?
Bài 6: Cấp số cộng: 3 2
a) Tìm các nghiệm của phương trình: x –15x + 7 x
1 –105 = 0 . Biết rằng các nghiệm này
tạo thành một cấp số cộng.
b) Cho một cấp số cộng biết tổng ba số hạng đầu tiên bằng –6 và tổng các bình phương của
chúng bằng 30. Hãy tìm cấp số cộng đó. 4 2 2
c) Cho phương trình x – ( m
3 + 4)x + (m+1) = 0 . Định m dể phương trình có bốn
nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. 1 1 1
d) Cho các số a, b, c thoả mãn , ,
tạo thành một cấp số cộng. Chứng minh
a + b a + c b + c 2 2 2 rằng a , b , c
cũng tạo thành một cấp số cộng
e) Nếu số thứ p, thứ q và thứ r của một cấp số cộng lần lượt là a, b, c. Chứng minh rằng: (q –r)a + r ( – p b ) + p ( – q c ) = 0
f) Cho biết tổng n số hạng của một cấp số cộng là n S = n( n
5 –3) . Tìm số hạng thứ p của cấp số cộng đó.
g) Cho hai cấp số cộng lần lượt có tổng n số hạng là n S = n 7 +1 và n T = 4n + 7 . Tìm tỉ số
u11 của 2 số hạng thứ 11 của hai cấp số đó. v11
Bài 7: Cấp số nhân:
a) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số nhân, biết số hạng thứ hai là 16 và tổng ba số hạng đầu bằng 56.
b) Một cấp số nhân (u ) có 5 số hạng, biết công bội 1 q =
u + u = 24 . Tìm các số hạng n 4 1 4 của cấp số nhân này.
Bài 8: Cấp số cộng – Cấp số nhân:
a) Các số x + 6y, 5x + 2y, 8x + y , theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Đồng thời
x -1, y + 2, x - 3y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Hãy tìm xy.
b) Cho 3 số có tổng bằng 28 lập thành cấp số nhân. Tìm cấp số nhân đó biết nếu số thứ nhất
giảm 4 thì ta được 3 số lập thành cấp số cộng.
c) Tìm hai số a b biết ba số: 1, a + 8 , b theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và ba số
1, a, b theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Trang 5 Trần Sĩ T ùng
d) Ba số có tổng là 217 có thể coi là ba số hạng liên tiếp của một CSN, hoặc là các số hạng
thứ 2, thứ 9 và thứ 44 của một CSC. Hỏi phải lấy bao nhiêu số hạng đầu của CSC để tổng của chúng là 280?
e) Một CSC và một CSN có số hạng thứ nhất bằng 5, số hạng thứ hai của CSC lớn hơn số
hạng thứ 2 của CSN là 10, còn các số hạng thứ 3 bằng nhau. Tìm các cấp số ấy? n n - 1 1 1
Bài 9: Cho dãy số (u = = + + + n) với 2 5 u . Tính S .... . n 2n + 5n 10 u 1 - u -1 u -1 1 2 10 7n - 3 2 n
Bài 10: Cho dãy số (u , được xác định =
n), kí hiệu tổng n số hạng đầu tiên của nó là Sn S . n 2 a) Tính u1, u2, u3.
b) Chứng minh dãy số trên là một cấp số cộng và xác định số hạng tổng quát của nó. Trang 6