Bài tập Hàm liên tục | Giải tích 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bài tập Hàm liên tục | Giải tích 1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
BÀI TẬP GIẢI TÍCH I:
CHƯƠNG III: GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ
HÀM LIÊN TỤC
Xét tính liên t c c a các hàm s sau
1)
π
=
=
2)
+
=
=
3)
=
=
4)
+
=
+
5)
=
=
6)
+
=
=
7)
=
=
8)
πx
=
9)
=
=
10)
=
=
11)
+
=
=
12)
+
=
=
Hướng dn gii
1) xác định
nên liên tc
.
Ti x = 1,
π
= =
(Có (1) theo nguyên lý k p, các b n t ch ng minh) nên
liên t c t i x = 1.
Vy liên t c trên .
2) xác định
nên liên tc
.
Ti x = 0,
+ = =
. không liên t c t i x = 0
3) Đáp án: liên t c trên .
4) xác định
nên liên tc
.
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
Ti x = 2,
+
+
= =
+
+
+
= =
+
không liên t c t i
x = 2.
5) Đáp án: liên t c trên .
6) Đáp án: liên t c trên .
7) Đáp án: liên t c trên
Đáp án: liên t c trên
ợi ý: 2 điể
9) Đáp án: liên t c trên .
10) Đáp án: không liên t c t i x = 0.
11) Đáp án: liên t c trên .
12) Đáp án: không liên t c t i x = 0.
Tìm và phân lo n c a các hàm s sau ại điểm gián đoạ
1)
=
2)
=
3)
=
+
4)
=
+
5)
=
6)
=
7)
=
+
8)
= +
9)
=
10)
=
11)
=
12)
=
+
13)
=
14)
= +
15)
=
16)
=
17)
=
18)
=
+
19)
=
20)
=
21)
=
22)
=
23)
= +
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
Hướng dn gii
1)
= =
x = 0 là điểm gián đoạn b được
2) Đáp án: x = n b0 là điểm gián đoạ được
3)
= =
+
+
Ti x = 0:
= = =
+++
x = 0 là điểm gián đoạn b được.
Ti x = -1:
+ +
→− →−
= = +
++
→− →−
= = −
++
. V y x = -1 là
điểm gián đoạn loi 2.
4) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn b được
5) Đáp án: x = 3/2 là điểm gián đoạn loi 1.
6) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn b n lo i 2 được, x = 1 là điểm gián đoạ
7) Đáp án: x = 2 là điểm gián đoạn loi 2 (Gi ý:
= =
+
+
)
8) T i x = 0:
π
+
+ = +
π
+
+ =
x = 0 là điểm
gián đoạn loi 1.
9) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loi 1.
10) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loi 1.
11) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loi 1.
12) Đáp án: x = - n lo i 1. 1 là điểm gián đoạ
13) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loi 1.
14) Đáp án: x = 0 và x = -3 là điểm gián đoạn loi 2.
15)
=
x = 0 là điểm gián đoạn b được
+
→−
= +
→−
= −
nên x = -9 là điểm gián đoạn loi 2.
Tương t: x = 9 là điểm gián đoạn loi 2.
16) x= 0 là điểm gián đoạn vì: b được
+
= =
17) x = 0 là điểm gián đoạn b được vì:
+ +
= = =
18) Hàm s
= =
+
+
có 2 điểm gián đoạn là: x = 0 và x = -1
Ti x = 0,
= =
+ +
n x = 0 là điểm gián đoạ b được
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
Ti x = -1,
+
→−
= −
+
→−
= +
+
x = - n . 1 là điểm gián đoạ loi 2
19) Đáp án: n x = 3/2 là điểm gián đoạ loi 1.
20) Hàm s
=
n là: x = 0 và x = 1 có 2 điểm gián đoạ
Ti x = 0,
= =
n x = 0 là điểm gián đoạ b được.
Ti x = 1,
+
= +
= −
x = 1 là điểm gián đoạn . loi 2
21) Đáp án: n x = 0 là điểm gián đoạ loi 1.
22) Đáp án: n x = 0 là điểm gián đoạ loi 1.
23) Đáp án: x = 0 và x = -3 là điểm gián đoạn loi 2.
Xét s liên t n và phân lo ục, gián đoạ ại các điểm gián đoạn ca các hàm s sau
1)
=
=
2)
=
=
3)
=
+
4)
πx
=
5)
=
6)
π
=
7)
=
=
Hướng dn gii
1) Ta có:
=
là các hàm sơ cấp nên f(x) liên tc
Ti x = 0, xét:
+ +
= =
= =
+
x = 0 là điểm gián đoạn loi 1 c a hàm s v i bước nhy
+
= = =
2) V i
,
=
là hàm sơ cấp nên nó liên tc
Ti x = 0, xét:
= = =
(Có (1) theo nguyên k p, các b n t ch ng minh)
Nên hàm s liên t c t i x = 0.
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
Vy f(x) liên t c
.
3) V i
,
=
+
là hàm sơ cấp nên nó liên tc
Ti x = 1:
Xét
+ +
= =
+
+
= =
+
Vy x = 1 là điểm gián đoạn loi 1 c a hàm s v c nh y h = 1. ới bướ
4) V i
,
πx
=
xác định và là hàm sơ cấp nên nó liên tc
Ti
=
, f(x) không xác định
Xét
πt
π 2 t
πx 0
+ +
→− →−
= = = = =
(Vi 2 x = t)
Tương t:
=
Vy hàm s không liên t c trái t i x = 2 và ph i t i x = -2 (
=
là điểm gián đoạn loi 2).
5)
,
=
p nên nó liên t c xác định và là hàm sơ cấ
Ti x = 0,
=
không t n t ại nên x = 0 là điểm gián đoạ ợi ý: đn loi 2. (G chng
minh
không t n t i chúng ta s d ụng 2 dãy con sau đây:
π
=
π
=
+
)
6)
π
=
Vi
, f(x) là hàm sơ cấp nên nó liên tc.
Ti x = 1,
+ +
= = =
π
= = =
nên hàm s liên t c
ti x = 1.
Ti x = -1, có
π
+ +
→− →−
= = =
+
→− →− →−
= =
x = - n lo i 1.1 là điểm gián đoạ
7)
=
=
, xác định và là hàm sơ cấp nên nó liên tc.
Ti x = 0,
= = = = =
f(x) liên t c t i x = 0
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
Vy f(x) liên t c trong
Chứng minh các hàm sau đây liên tụ ền cho tương ức trong mi ng
1)
=
2)
=
3)
= − +
4)
→
+
= +
+
(*)
Hướng dn gii
Trướ c khi gi i bài t p này chúng ta ôn l i m t chút ki n th c g i là liên t c t i ế ức: Hàm f(x) đượ
n u ế
=
hay
= = +
.
1) Xét
= + =
+ + + + +
Nên
=
. T i x = 0,
=
khi
+
.
Vy hàm s liên t c
2) V i x > 0,
= + = + = =
Vy hàm s liên t c
3)
= + = =
+ +
Vy hàm s liên t c
4) Ta có:
→
+
= = =
+
Vi x > 0,
= + = + + =
Vi x < 0,
= + =
Ti x = 0,
+ +
= = =
= = =
Vy hàm s liên t c
Tìm k để hàm s sau liên t c trong kho ng (-1,1)
+
=
=
Hướng dn gii
xác định
nên liên tc
.
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
Do đó, để hàm s liên t c trong kho ng (-1,1) thì ph i liên t c t i x = 0
=
+
= = =
+
Vy thì liên t c trong kho ng (-1,1). k = 2
Tìm a, b để hàm liên tc ti
π
=
v i
π
π π
π
= +
+
Hướng dn gii
Ti
π
=
, ta có:
π π
→− →−
= =
π π
+ +
→− →−
= + = +
Ti
π
=
, ta có:
π π
= + = +
π π
+ +
= + =
Để hàm liên t c t i
π
=
thì:
− + =
+ =
=
=
Tìm m để hàm s sau liên t c
1)
+
=
=
2)
=
=
3)
=
+
4)
+
=
=
5)
=
=
6)
=
=
7)
=
=
8)
+
=
+
Hướng dn gii
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
1) xác định
nên liên tc trong khong này.
Ti x = 0,
= + = =
=
Vy
=
thì liên t c trên .
2) Đáp án: m = 0
3) Đáp án: m = -1
4) xác định
nên liên tc trong khong này
Ti x = 1,
+ + + +
+ +
= = = =
+ +
+ +
= = = =
=
+
nên không t n t ại m để hàm s liên t c t i x = 1.
5) Đáp án: m = 4ln2
6) Đáp án:
=
7) Đáp án: m = 0
Đáp án:
π
= +
Xác định a, b để các hàm s sau liên t c trong mi nh c a chúng ền xác đị
1)
+
=
+
=
2)
=
3)
+
=
4)
= +
5)
π / 2
π / 2 x π / 2
π / 2
−
= +
6)
π 3π
π
π
= =
=
7)
=
8)
+
+
=
=
9)
=
+
=
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
10)
+
= =
11)
=
=
Hướng dn gii
1) V i
, f(x) là hàm sơ cấp nên nó liên tc. Để liên t c
thì nó ph i liên t c t i
x = -1
→− →− →−
+
+
= = = = = =
+ +
+ +
. V y
=
.
2) Để liên tc
thì nó ph i liên t c t i x = 0
=
+ +
= =
= =
Để hàm liên t c ti x = 0 thì
=
.
3) Tương tự ý 2). Đáp án:
=
.
4) V i
, f(x) là hàm sơ cấ ục. Đểp nên nó liên t liên t c
thì nó ph i liên t c t i
x = 0 và t i x = 1
= =
= =
+ +
= + =
= + = +
+ +
= =
Để hàm liên t c ti x = 0 và x = 1 thì
= =
.
5) Tương tự ý 4). Đáp án:
= =
6) Tương tự ý 4). Đáp án:
π / 2
= =
7) V i
, f(x) là hàm sơ cấ ục. Đểp nên nó liên t liên t c
thì nó ph i liên t c t i x
= 0
+ + +
= = =
= = = =
Để hàm liên t c ti x = 0 thì
=
.
8) Đáp án:
=
9) Đáp án: Hàm liên tc ph i t i x = 0 khi
=
và liên t c trái t i x = 0 khi
=
10) Đáp án:
= =
11) Đáp án:
=
| 1/9

Preview text:

H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ BÀI TẬP: GIẢI TÍCH I
CHƯƠNG III: GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ HÀM LIÊN TỤC
Xét tính liên tục của các hàm số sau  π   −   −  1) =  − 7) =  −  =   =    πx  +    2) =  8) =   =   −      −    3) =  − 9) =   =   =  + 4) =   −  = − + 10)   =  −     5) =  −  +   = 11) =    =   − +    6) =  −  +  =  12)  =   =  Hướng dẫn giải 1)
xác định   nên liên tục   . π Tại x = 1, − = =
(Có (1) theo nguyên lý kẹp, các bạn tự chứng minh) nên → − liên tục tại x = 1. Vậy liên tục trên . 2)
xác định   nên liên tục   . Tại x = 0, + = =  
không liên tục tại x = 0. → 3) Đáp án: liên tục trên . 4)
xác định   nên liên tục   .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ + + Tại x = 2, = = và = =    không liên tục tại + → − + − → → → − + − + x = 2. 5) Đáp án: liên tục trên . 6) Đáp án: liên tục trên . 7) Đáp án: liên tục trên ợ ử ụ ẹ Đáp án: liên tục trên ợi ý: 2 điể ầ 9) Đáp án: liên tục trên . 10) Đáp án:
không liên tục tại x = 0. 11) Đáp án: liên tục trên . 12) Đáp án:
không liên tục tại x = 0.
Tìm và phân loại điểm gián đoạn của các hàm số sau   1) = 13) =     − 2) = 14) = +  3) =  −  + 15) = −    − 4) =  + − 16) = 5) = − − 17) = 6) = − 18) = + 7) = − + − − 19) = − 8) = + 20) = − 9) = −   21) = 10) =   −   22) = 11) = 23) = + 12) = +
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Hướng dẫn giải 1) =
=  x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được   → →
2) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được 3) = = + + Tại x = 0: = =
=  x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được.    → + → + → + Tại x = -1: = = + và = = − . Vậy x = -1 là + + →− + →− + − − →− + →− +
điểm gián đoạn loại 2.
4) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được
5) Đáp án: x = 3/2 là điểm gián đoạn loại 1.
6) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được, x = 1 là điểm gián đoạn loại 2
7) Đáp án: x = 2 là điểm gián đoạn loại 2 (Gợi ý: = = ) − + − − +   π   π 8) Tại x = 0: + = +   và + = −     x = 0 là điểm + →   − + → →   gián đoạn loại 1.
9) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loại 1.
10) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loại 1.
11) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loại 1.
12) Đáp án: x = -1 là điểm gián đoạn loại 1.
13) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loại 1.
14) Đáp án: x = 0 và x = -3 là điểm gián đoạn loại 2. 15)
=  x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được  → − = + và
= − nên x = -9 là điểm gián đoạn loại 2. + →− − − →− −
Tương tự: x = 9 là điểm gián đoạn loại 2.
16) x= 0 là điểm gián đoạn bỏ được vì: = = + − → → − − −
17) x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được vì: = = − = + + − → → → 18) Hàm số = =
có 2 điểm gián đoạn là: x = 0 và x = -1 + + Tại x = 0, =
=  x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được   → + → +
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Tại x = -1, = − và
= +  x = -1 là điểm gián đoạn loại 2. + →− + − →− +
19) Đáp án: x = 3/2 là điểm gián đoạn loại 1. 20) Hàm số =
có 2 điểm gián đoạn là: x = 0 và x = 1 − Tại x = 0, =
= −  x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được.   → − → − Tại x = 1, = + và
= −  x = 1 là điểm gián đoạn loại 2. + → − − → −
21) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loại 1.
22) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loại 1.
23) Đáp án: x = 0 và x = -3 là điểm gián đoạn loại 2.
Xét sự liên tục, gián đoạn và phân loại các điểm gián đoạn của các hàm số sau    5) = 1) =   =   π   6) =      −  2) =    =   −   7) =  3) =  =  − + − πx 4) = − Hướng dẫn giải    1) Ta có: = 
là các hàm sơ cấp nên f(x) liên tục   −    Tại x = 0, xét: = = và = = − + + → → − − → → −  
 x = 0 là điểm gián đoạn loại 1 của hàm số với bước nhảy + − → → = − = − − = + − → → 2) Với  , =
là hàm sơ cấp nên nó liên tục Tại x = 0, xét: = = =
(Có (1) theo nguyên lý kẹp, các bạn tự chứng minh) → →
Nên hàm số liên tục tại x = 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Vậy f(x) liên tục   . 3) Với  , =
là hàm sơ cấp nên nó liên tục − + Tại x = 1: Xét = = và = =  + + → → − − + → → → − + − +
Vậy x = 1 là điểm gián đoạn loại 1 của hàm số với bước nhảy h = 1. − πx 4) Với −   , =
xác định và là hàm sơ cấp nên nó liên tục −
Tại =  , f(x) không xác định πt − − π 2− t πx  0  Xét = = = = =   (Với 2 – x = t) + + − − →− →− − → − → −   Tương tự: = − →
Vậy hàm số không liên tục trái tại x = 2 và phải tại x = -2 ( =  là điểm gián đoạn loại 2). 5)   , =
xác định và là hàm sơ cấp nên nó liên tục Tại x = 0, =
không tồn tại nên x = 0 là điểm gián đoạn loại 2. (Gợi ý: để chứng → → minh
không tồn tại chúng ta sử dụng 2 dãy con sau đây: = và = ) → π + π  π   6) =   −  
Với   , f(x) là hàm sơ cấp nên nó liên tục. π Tại x = 1, có = − = = và = = = nên hàm số liên tục + + → → − − → → tại x = 1. π Tại x = -1, có = = = − và = − =  + + →− →− − − + →− →− →−
 x = -1 là điểm gián đoạn loại 1.  −   7) =   =   −     ,
xác định và là hàm sơ cấp nên nó liên tục.   − − Tại x = 0, = = = − = =
 f(x) liên tục tại x = 0     → → → →
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________  − 
Vậy f(x) liên tục trong    
Chứng minh các hàm sau đây liên tục trong miền cho tương ứng 1) =  3) = −   + 2) =  + 4) = −   + (*) → + Hướng dẫn giải
Trước khi giải bài tập này chúng ta ôn lại một chút kiến thức: Hàm f(x) được gọi là liên tục tại  nếu = hay  =  = +  − . →  →  1) Xét  = +  − =  − − − +  + +   + + + Nên  = . Tại x = 0,  =  → khi  → .  →
Vậy hàm số liên tục      2) Với x > 0,  = +  − = + = =    →  →  →  
Vậy hàm số liên tục    3)  = +  − = =  →  →  → + + 
Vậy hàm số liên tục     +  4) Ta có: = =  = → +    Với x > 0,  = +  − =  +  +  =  →  →  → Với x < 0,  = +  − =  →  → Tại x = 0, = = = và = = = + + → → − − → →
Vậy hàm số liên tục  
Tìm k để hàm số sau liên tục trong khoảng (-1,1)  + − −    =   =  Hướng dẫn giải xác định   − nên liên tục   − .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Do đó, để hàm số liên tục trong khoảng (-1,1) thì
phải liên tục tại x = 0  = → + − −    −   = − = =     → → + −     Vậy k = 2 thì
liên tục trong khoảng (-1,1). π Tìm a, b để hàm liên tục tại =  với  π −  −    π π =  + −     π +   Hướng dẫn giải π Tại = − , ta có: = − = và = + = − + − − + + π π π π →− →− →− →− π   Tại = , ta có: = + = + và = + =   + + π − π − π π → → → →   − + = π   = − Để hàm liên tục tại =  thì:    + =  =  
Tìm m để hàm số sau liên tục   − −  +    1) =  5) =  −  =   =    −   −   2) =  − 6) =   =   − =      3) =   −  +    7) =  −   = − +    4) =  −  − +  =  8)  =  − +   Hướng dẫn giải
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1)
xác định   nên liên tục trong khoảng này. Tại x = 0, − = + = = và = → → Vậy = thì liên tục trên . 2) Đáp án: m = 0 ợ ử ụ ẹ 3) Đáp án: m = -1 4)
xác định   nên liên tục trong khoảng này − + − + − − Tại x = 1, = = = = − và + + + + → → − → − → − − + − + − − = = = = − − + + → → − → − → − =  
nên không tồn tại m để hàm số liên tục tại x = 1. + − → → 5) Đáp án: m = 4ln2 6) Đáp án: =  7) Đáp án: m = 0 π Đáp án: = +
Xác định a, b để các hàm số sau liên tục trong miền xác định của chúng  +    −  1) =  +  −π 3π      π = −          =  =  6) 2) =   −  = π      +   3) =   −        −    − =  7)  − 4) =  +    −        + −  −π / 2    8) = + −  − 5) =  + π − / 2  x  π / 2  =    π / 2     9) =  +  = 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________   −  +    11) =   10) =  =  =      Hướng dẫn giải
1) Với   − , f(x) là hàm sơ cấp nên nó liên tục. Để liên tục  
thì nó phải liên tục tại x = -1 + + = = = = = − = . Vậy = . →− →− →− →− + + − + − + 2) Để liên tục  
thì nó phải liên tục tại x = 0 = = − = − và = = + + → → − − → → Để hàm
liên tục tại x = 0 thì = − .
3) Tương tự ý 2). Đáp án: = . 4) Với  
, f(x) là hàm sơ cấp nên nó liên tục. Để liên tục  
thì nó phải liên tục tại x = 0 và tại x = 1 = − = = − = − và = + = − − → → + + → → = + = + và = = − − → → + + → → Để hàm
liên tục tại x = 0 và x = 1 thì = = − .
5) Tương tự ý 4). Đáp án: = − =
6) Tương tự ý 4). Đáp án: = = π / 2
7) Với   , f(x) là hàm sơ cấp nên nó liên tục. Để liên tục  
thì nó phải liên tục tại x = 0 = = = và + + + → → − → − − − − − = = = = − − − − → → → → Để hàm
liên tục tại x = 0 thì = − . 8) Đáp án: = 9) Đáp án: Hàm
liên tục phải tại x = 0 khi = và liên tục trái tại x = 0 khi = 10) Đáp án: = = 11) Đáp án: =
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ