H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
BÀI TẬP GIẢI TÍCH I:
CHƯƠNG III: GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ
HÀM LIÊN TỤC
Xét tính liên t c c a các hàm s sau
1)
π
=
=
2)
+
=
=
3)
=
=
4)
+
=
+
5)
=
=
6)
+
=
=
7)
=
=
8)
πx
=
9)
=
=
10)
=
=
11)
+
=
=
12)
+
=
=
Hướng dn gii
1) xác định
nên liên tc
.
Ti x = 1,
π
= =
(Có (1) theo nguyên lý k p, các b n t ch ng minh) nên
liên t c t i x = 1.
Vy liên t c trên .
2) xác định
nên liên tc
.
Ti x = 0,
+ = =
. không liên t c t i x = 0
3) Đáp án: liên t c trên .
4) xác định
nên liên tc
.
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
Ti x = 2,
+
+
= =
+
+
+
= =
+
không liên t c t i
x = 2.
5) Đáp án: liên t c trên .
6) Đáp án: liên t c trên .
7) Đáp án: liên t c trên
Đáp án: liên t c trên
ợi ý: 2 điể
9) Đáp án: liên t c trên .
10) Đáp án: không liên t c t i x = 0.
11) Đáp án: liên t c trên .
12) Đáp án: không liên t c t i x = 0.
Tìm và phân lo n c a các hàm s sau ại điểm gián đoạ
1)
=
2)
=
3)
=
+
4)
=
+
5)
=
6)
=
7)
=
+
8)
= +
9)
=
10)
=
11)
=
12)
=
+
13)
=
14)
= +
15)
=
16)
=
17)
=
18)
=
+
19)
=
20)
=
21)
=
22)
=
23)
= +
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
Hướng dn gii
1)
= =
x = 0 là điểm gián đoạn b được
2) Đáp án: x = n b0 là điểm gián đoạ được
3)
= =
+
+
Ti x = 0:
= = =
+++
x = 0 là điểm gián đoạn b được.
Ti x = -1:
+ +
→− →−
= = +
++
→− →−
= = −
++
. V y x = -1 là
điểm gián đoạn loi 2.
4) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn b được
5) Đáp án: x = 3/2 là điểm gián đoạn loi 1.
6) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn b n lo i 2 được, x = 1 là điểm gián đoạ
7) Đáp án: x = 2 là điểm gián đoạn loi 2 (Gi ý:
= =
+
+
)
8) T i x = 0:
π
+
+ = +
π
+
+ =
x = 0 là điểm
gián đoạn loi 1.
9) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loi 1.
10) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loi 1.
11) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loi 1.
12) Đáp án: x = - n lo i 1. 1 là điểm gián đoạ
13) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loi 1.
14) Đáp án: x = 0 và x = -3 là điểm gián đoạn loi 2.
15)
=
x = 0 là điểm gián đoạn b được
+
→−
= +
→−
= −
nên x = -9 là điểm gián đoạn loi 2.
Tương t: x = 9 là điểm gián đoạn loi 2.
16) x= 0 là điểm gián đoạn vì: b được
+
= =
17) x = 0 là điểm gián đoạn b được vì:
+ +
= = =
18) Hàm s
= =
+
+
có 2 điểm gián đoạn là: x = 0 và x = -1
Ti x = 0,
= =
+ +
n x = 0 là điểm gián đoạ b được
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
Ti x = -1,
+
→−
= −
+
→−
= +
+
x = - n . 1 là điểm gián đoạ loi 2
19) Đáp án: n x = 3/2 là điểm gián đoạ loi 1.
20) Hàm s
=
n là: x = 0 và x = 1 có 2 điểm gián đoạ
Ti x = 0,
= =
n x = 0 là điểm gián đoạ b được.
Ti x = 1,
+
= +
= −
x = 1 là điểm gián đoạn . loi 2
21) Đáp án: n x = 0 là điểm gián đoạ loi 1.
22) Đáp án: n x = 0 là điểm gián đoạ loi 1.
23) Đáp án: x = 0 và x = -3 là điểm gián đoạn loi 2.
Xét s liên t n và phân lo ục, gián đoạ ại các điểm gián đoạn ca các hàm s sau
1)
=
=
2)
=
=
3)
=
+
4)
πx
=
5)
=
6)
π
=
7)
=
=
Hướng dn gii
1) Ta có:
=
là các hàm sơ cấp nên f(x) liên tc
Ti x = 0, xét:
+ +
= =
= =
+
x = 0 là điểm gián đoạn loi 1 c a hàm s v i bước nhy
+
= = =
2) V i
,
=
là hàm sơ cấp nên nó liên tc
Ti x = 0, xét:
= = =
(Có (1) theo nguyên k p, các b n t ch ng minh)
Nên hàm s liên t c t i x = 0.
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
Vy f(x) liên t c
.
3) V i
,
=
+
là hàm sơ cấp nên nó liên tc
Ti x = 1:
Xét
+ +
= =
+
+
= =
+
Vy x = 1 là điểm gián đoạn loi 1 c a hàm s v c nh y h = 1. ới bướ
4) V i
,
πx
=
xác định và là hàm sơ cấp nên nó liên tc
Ti
=
, f(x) không xác định
Xét
πt
π 2 t
πx 0
+ +
→− →−
= = = = =
(Vi 2 x = t)
Tương t:
=
Vy hàm s không liên t c trái t i x = 2 và ph i t i x = -2 (
=
là điểm gián đoạn loi 2).
5)
,
=
p nên nó liên t c xác định và là hàm sơ cấ
Ti x = 0,
=
không t n t ại nên x = 0 là điểm gián đoạ ợi ý: đn loi 2. (G chng
minh
không t n t i chúng ta s d ụng 2 dãy con sau đây:
π
=
π
=
+
)
6)
π
=
Vi
, f(x) là hàm sơ cấp nên nó liên tc.
Ti x = 1,
+ +
= = =
π
= = =
nên hàm s liên t c
ti x = 1.
Ti x = -1, có
π
+ +
→− →−
= = =
+
→− →− →−
= =
x = - n lo i 1.1 là điểm gián đoạ
7)
=
=
, xác định và là hàm sơ cấp nên nó liên tc.
Ti x = 0,
= = = = =
f(x) liên t c t i x = 0
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
Vy f(x) liên t c trong
Chứng minh các hàm sau đây liên tụ ền cho tương ức trong mi ng
1)
=
2)
=
3)
= − +
4)
→
+
= +
+
(*)
Hướng dn gii
Trướ c khi gi i bài t p này chúng ta ôn l i m t chút ki n th c g i là liên t c t i ế ức: Hàm f(x) đượ
n u ế
=
hay
= = +
.
1) Xét
= + =
+ + + + +
Nên
=
. T i x = 0,
=
khi
+
.
Vy hàm s liên t c
2) V i x > 0,
= + = + = =
Vy hàm s liên t c
3)
= + = =
+ +
Vy hàm s liên t c
4) Ta có:
→
+
= = =
+
Vi x > 0,
= + = + + =
Vi x < 0,
= + =
Ti x = 0,
+ +
= = =
= = =
Vy hàm s liên t c
Tìm k để hàm s sau liên t c trong kho ng (-1,1)
+
=
=
Hướng dn gii
xác định
nên liên tc
.
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
Do đó, để hàm s liên t c trong kho ng (-1,1) thì ph i liên t c t i x = 0
=
+
= = =
+
Vy thì liên t c trong kho ng (-1,1). k = 2
Tìm a, b để hàm liên tc ti
π
=
v i
π
π π
π
= +
+
Hướng dn gii
Ti
π
=
, ta có:
π π
→− →−
= =
π π
+ +
→− →−
= + = +
Ti
π
=
, ta có:
π π
= + = +
π π
+ +
= + =
Để hàm liên t c t i
π
=
thì:
− + =
+ =
=
=
Tìm m để hàm s sau liên t c
1)
+
=
=
2)
=
=
3)
=
+
4)
+
=
=
5)
=
=
6)
=
=
7)
=
=
8)
+
=
+
Hướng dn gii
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
1) xác định
nên liên tc trong khong này.
Ti x = 0,
= + = =
=
Vy
=
thì liên t c trên .
2) Đáp án: m = 0
3) Đáp án: m = -1
4) xác định
nên liên tc trong khong này
Ti x = 1,
+ + + +
+ +
= = = =
+ +
+ +
= = = =
=
+
nên không t n t ại m để hàm s liên t c t i x = 1.
5) Đáp án: m = 4ln2
6) Đáp án:
=
7) Đáp án: m = 0
Đáp án:
π
= +
Xác định a, b để các hàm s sau liên t c trong mi nh c a chúng ền xác đị
1)
+
=
+
=
2)
=
3)
+
=
4)
= +
5)
π / 2
π / 2 x π / 2
π / 2
−
= +
6)
π 3π
π
π
= =
=
7)
=
8)
+
+
=
=
9)
=
+
=
H c online t i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ọc Lam Trườ
10)
+
= =
11)
=
=
Hướng dn gii
1) V i
, f(x) là hàm sơ cấp nên nó liên tc. Để liên t c
thì nó ph i liên t c t i
x = -1
→− →− →−
+
+
= = = = = =
+ +
+ +
. V y
=
.
2) Để liên tc
thì nó ph i liên t c t i x = 0
=
+ +
= =
= =
Để hàm liên t c ti x = 0 thì
=
.
3) Tương tự ý 2). Đáp án:
=
.
4) V i
, f(x) là hàm sơ cấ ục. Đểp nên nó liên t liên t c
thì nó ph i liên t c t i
x = 0 và t i x = 1
= =
= =
+ +
= + =
= + = +
+ +
= =
Để hàm liên t c ti x = 0 và x = 1 thì
= =
.
5) Tương tự ý 4). Đáp án:
= =
6) Tương tự ý 4). Đáp án:
π / 2
= =
7) V i
, f(x) là hàm sơ cấ ục. Đểp nên nó liên t liên t c
thì nó ph i liên t c t i x
= 0
+ + +
= = =
= = = =
Để hàm liên t c ti x = 0 thì
=
.
8) Đáp án:
=
9) Đáp án: Hàm liên tc ph i t i x = 0 khi
=
và liên t c trái t i x = 0 khi
=
10) Đáp án:
= =
11) Đáp án:
=

Preview text:

H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ BÀI TẬP: GIẢI TÍCH I
CHƯƠNG III: GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ HÀM LIÊN TỤC
Xét tính liên tục của các hàm số sau  π   −   −  1) =  − 7) =  −  =   =    πx  +    2) =  8) =   =   −      −    3) =  − 9) =   =   =  + 4) =   −  = − + 10)   =  −     5) =  −  +   = 11) =    =   − +    6) =  −  +  =  12)  =   =  Hướng dẫn giải 1)
xác định   nên liên tục   . π Tại x = 1, − = =
(Có (1) theo nguyên lý kẹp, các bạn tự chứng minh) nên → − liên tục tại x = 1. Vậy liên tục trên . 2)
xác định   nên liên tục   . Tại x = 0, + = =  
không liên tục tại x = 0. → 3) Đáp án: liên tục trên . 4)
xác định   nên liên tục   .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ + + Tại x = 2, = = và = =    không liên tục tại + → − + − → → → − + − + x = 2. 5) Đáp án: liên tục trên . 6) Đáp án: liên tục trên . 7) Đáp án: liên tục trên ợ ử ụ ẹ Đáp án: liên tục trên ợi ý: 2 điể ầ 9) Đáp án: liên tục trên . 10) Đáp án:
không liên tục tại x = 0. 11) Đáp án: liên tục trên . 12) Đáp án:
không liên tục tại x = 0.
Tìm và phân loại điểm gián đoạn của các hàm số sau   1) = 13) =     − 2) = 14) = +  3) =  −  + 15) = −    − 4) =  + − 16) = 5) = − − 17) = 6) = − 18) = + 7) = − + − − 19) = − 8) = + 20) = − 9) = −   21) = 10) =   −   22) = 11) = 23) = + 12) = +
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Hướng dẫn giải 1) =
=  x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được   → →
2) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được 3) = = + + Tại x = 0: = =
=  x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được.    → + → + → + Tại x = -1: = = + và = = − . Vậy x = -1 là + + →− + →− + − − →− + →− +
điểm gián đoạn loại 2.
4) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được
5) Đáp án: x = 3/2 là điểm gián đoạn loại 1.
6) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được, x = 1 là điểm gián đoạn loại 2
7) Đáp án: x = 2 là điểm gián đoạn loại 2 (Gợi ý: = = ) − + − − +   π   π 8) Tại x = 0: + = +   và + = −     x = 0 là điểm + →   − + → →   gián đoạn loại 1.
9) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loại 1.
10) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loại 1.
11) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loại 1.
12) Đáp án: x = -1 là điểm gián đoạn loại 1.
13) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loại 1.
14) Đáp án: x = 0 và x = -3 là điểm gián đoạn loại 2. 15)
=  x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được  → − = + và
= − nên x = -9 là điểm gián đoạn loại 2. + →− − − →− −
Tương tự: x = 9 là điểm gián đoạn loại 2.
16) x= 0 là điểm gián đoạn bỏ được vì: = = + − → → − − −
17) x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được vì: = = − = + + − → → → 18) Hàm số = =
có 2 điểm gián đoạn là: x = 0 và x = -1 + + Tại x = 0, =
=  x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được   → + → +
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Tại x = -1, = − và
= +  x = -1 là điểm gián đoạn loại 2. + →− + − →− +
19) Đáp án: x = 3/2 là điểm gián đoạn loại 1. 20) Hàm số =
có 2 điểm gián đoạn là: x = 0 và x = 1 − Tại x = 0, =
= −  x = 0 là điểm gián đoạn bỏ được.   → − → − Tại x = 1, = + và
= −  x = 1 là điểm gián đoạn loại 2. + → − − → −
21) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loại 1.
22) Đáp án: x = 0 là điểm gián đoạn loại 1.
23) Đáp án: x = 0 và x = -3 là điểm gián đoạn loại 2.
Xét sự liên tục, gián đoạn và phân loại các điểm gián đoạn của các hàm số sau    5) = 1) =   =   π   6) =      −  2) =    =   −   7) =  3) =  =  − + − πx 4) = − Hướng dẫn giải    1) Ta có: = 
là các hàm sơ cấp nên f(x) liên tục   −    Tại x = 0, xét: = = và = = − + + → → − − → → −  
 x = 0 là điểm gián đoạn loại 1 của hàm số với bước nhảy + − → → = − = − − = + − → → 2) Với  , =
là hàm sơ cấp nên nó liên tục Tại x = 0, xét: = = =
(Có (1) theo nguyên lý kẹp, các bạn tự chứng minh) → →
Nên hàm số liên tục tại x = 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ Vậy f(x) liên tục   . 3) Với  , =
là hàm sơ cấp nên nó liên tục − + Tại x = 1: Xét = = và = =  + + → → − − + → → → − + − +
Vậy x = 1 là điểm gián đoạn loại 1 của hàm số với bước nhảy h = 1. − πx 4) Với −   , =
xác định và là hàm sơ cấp nên nó liên tục −
Tại =  , f(x) không xác định πt − − π 2− t πx  0  Xét = = = = =   (Với 2 – x = t) + + − − →− →− − → − → −   Tương tự: = − →
Vậy hàm số không liên tục trái tại x = 2 và phải tại x = -2 ( =  là điểm gián đoạn loại 2). 5)   , =
xác định và là hàm sơ cấp nên nó liên tục Tại x = 0, =
không tồn tại nên x = 0 là điểm gián đoạn loại 2. (Gợi ý: để chứng → → minh
không tồn tại chúng ta sử dụng 2 dãy con sau đây: = và = ) → π + π  π   6) =   −  
Với   , f(x) là hàm sơ cấp nên nó liên tục. π Tại x = 1, có = − = = và = = = nên hàm số liên tục + + → → − − → → tại x = 1. π Tại x = -1, có = = = − và = − =  + + →− →− − − + →− →− →−
 x = -1 là điểm gián đoạn loại 1.  −   7) =   =   −     ,
xác định và là hàm sơ cấp nên nó liên tục.   − − Tại x = 0, = = = − = =
 f(x) liên tục tại x = 0     → → → →
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________  − 
Vậy f(x) liên tục trong    
Chứng minh các hàm sau đây liên tục trong miền cho tương ứng 1) =  3) = −   + 2) =  + 4) = −   + (*) → + Hướng dẫn giải
Trước khi giải bài tập này chúng ta ôn lại một chút kiến thức: Hàm f(x) được gọi là liên tục tại  nếu = hay  =  = +  − . →  →  1) Xét  = +  − =  − − − +  + +   + + + Nên  = . Tại x = 0,  =  → khi  → .  →
Vậy hàm số liên tục      2) Với x > 0,  = +  − = + = =    →  →  →  
Vậy hàm số liên tục    3)  = +  − = =  →  →  → + + 
Vậy hàm số liên tục     +  4) Ta có: = =  = → +    Với x > 0,  = +  − =  +  +  =  →  →  → Với x < 0,  = +  − =  →  → Tại x = 0, = = = và = = = + + → → − − → →
Vậy hàm số liên tục  
Tìm k để hàm số sau liên tục trong khoảng (-1,1)  + − −    =   =  Hướng dẫn giải xác định   − nên liên tục   − .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Do đó, để hàm số liên tục trong khoảng (-1,1) thì
phải liên tục tại x = 0  = → + − −    −   = − = =     → → + −     Vậy k = 2 thì
liên tục trong khoảng (-1,1). π Tìm a, b để hàm liên tục tại =  với  π −  −    π π =  + −     π +   Hướng dẫn giải π Tại = − , ta có: = − = và = + = − + − − + + π π π π →− →− →− →− π   Tại = , ta có: = + = + và = + =   + + π − π − π π → → → →   − + = π   = − Để hàm liên tục tại =  thì:    + =  =  
Tìm m để hàm số sau liên tục   − −  +    1) =  5) =  −  =   =    −   −   2) =  − 6) =   =   − =      3) =   −  +    7) =  −   = − +    4) =  −  − +  =  8)  =  − +   Hướng dẫn giải
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 1)
xác định   nên liên tục trong khoảng này. Tại x = 0, − = + = = và = → → Vậy = thì liên tục trên . 2) Đáp án: m = 0 ợ ử ụ ẹ 3) Đáp án: m = -1 4)
xác định   nên liên tục trong khoảng này − + − + − − Tại x = 1, = = = = − và + + + + → → − → − → − − + − + − − = = = = − − + + → → − → − → − =  
nên không tồn tại m để hàm số liên tục tại x = 1. + − → → 5) Đáp án: m = 4ln2 6) Đáp án: =  7) Đáp án: m = 0 π Đáp án: = +
Xác định a, b để các hàm số sau liên tục trong miền xác định của chúng  +    −  1) =  +  −π 3π      π = −          =  =  6) 2) =   −  = π      +   3) =   −        −    − =  7)  − 4) =  +    −        + −  −π / 2    8) = + −  − 5) =  + π − / 2  x  π / 2  =    π / 2     9) =  +  = 
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ H c online t
i: https://mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________   −  +    11) =   10) =  =  =      Hướng dẫn giải
1) Với   − , f(x) là hàm sơ cấp nên nó liên tục. Để liên tục  
thì nó phải liên tục tại x = -1 + + = = = = = − = . Vậy = . →− →− →− →− + + − + − + 2) Để liên tục  
thì nó phải liên tục tại x = 0 = = − = − và = = + + → → − − → → Để hàm
liên tục tại x = 0 thì = − .
3) Tương tự ý 2). Đáp án: = . 4) Với  
, f(x) là hàm sơ cấp nên nó liên tục. Để liên tục  
thì nó phải liên tục tại x = 0 và tại x = 1 = − = = − = − và = + = − − → → + + → → = + = + và = = − − → → + + → → Để hàm
liên tục tại x = 0 và x = 1 thì = = − .
5) Tương tự ý 4). Đáp án: = − =
6) Tương tự ý 4). Đáp án: = = π / 2
7) Với   , f(x) là hàm sơ cấp nên nó liên tục. Để liên tục  
thì nó phải liên tục tại x = 0 = = = và + + + → → − → − − − − − = = = = − − − − → → → → Để hàm
liên tục tại x = 0 thì = − . 8) Đáp án: = 9) Đáp án: Hàm
liên tục phải tại x = 0 khi = và liên tục trái tại x = 0 khi = 10) Đáp án: = = 11) Đáp án: =
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ầ ạ ọc Lam Trườ