TRƯỜNG TIU HC ………………..
H và tên HS:…………………………
Lp: 1/…
ĐỀ ÔN TP HÈ LP 1
m học: 20 20
Môn: Tiếng vit CD (Đề 01)
Thi gian: phút
Đim
Li nhn xét ca GV
ChGV
ChPH
A. KIM TRA ĐỌC HIU (3,0 đim)
Đọc thm bài sau:
TRĂNG SÁNG
(trích)
Sân nhà em sáng quá
Nh ánh trăng sáng ngời
Trăng tròn như cái đĩa
Lơ lửng mà không rơi.
Những hôm nào trăng khuyết
Trông ging con thuyn trôi
Em đi trăng theo bưc
Như muốn cùng đi chơi.
Theo Nhược Thy
Da vào ni dung bài đc, khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng
hoc làm theo yêu cu:
u 1. i thơ trên đã miêu tả cái gì? (0,5 điểm)
A. Mặt Trăng B. Em bé C. Con thuyn D. Cái đĩa
u 2. Nh ánh sáng của trăng mà sân nhà em tr nên như thế nào? (0,5 điểm)
A. Sân nhà em ti q
B. Sân nhà em rng hơn
C. Sân nhà em sáng quá
D. Sân nhà em cht chi
u 3. Nhà thơ đã so sánh trăng tròn giống như cái gì? (0,5 điểm)
A. Ging chiếc thuyn trôi
B. Ging như cái đĩa
C. Giống như cáing đèn
D. Giống như quả táo
u 4. Nhà thơ đã so sánh trăng khuyết ging như cái gì? (0,5 điểm)
A. Giống như cái đĩa
B. Ging như cái lưỡi lim
C. Ging mt na chiếc bánh
D. Giống như con thuyn trôi
u 5. Khi em đi dưới ánh trăng thì điều gì đã xảy ra? (0,5 điểm)
A. Ánh trăng trở nên sáng hơn và rực r n
B. Em nhìn thy rất rõ con đường và cnh vt xung quanh
C. Trăng đi theo em như muốn cùng đi chơi
D. Trăng nhảy nhót theo từng bước chân ca em
u 6. Trong các t dưới đây, đâu là từ ch s vật? (0,5 điểm)
A. Sáng B. Trăng C. Bước D. Chơi
B. KIM TRA VIT (7,0 đim)
u 1 (2 điểm) Nghe - viết (hoc Nhìn - viết):
u 2: Em hãy điền ang hoc an (và du thanh thích hp) vào ch trng (1 điểm):
ánh s________
_______ toàn
cây b________
b______ ghế
v_______ bc
trng r_____
u 3: Em hãy ni các t ng ct A vi t ng cột B để to thành câu (1 đim)
A
B
Cn đánh răng
trước khi đi ng.
Chú gà con
đang m thóc trên sân.
M dn em
phi l phép vi ngưi ln.
u 4: Em hãy chn 1 t thích hp trong khung để điền vào ch trng (1 đim):
Tr em như búp trên cành
Biết ăn, biết ng, biết ________________ là ngoan.
nói di, hc hành, hoa lan, nh mì
u 5. Em hãy tìm 4 t ch các s vt có th xut hin trong khu n. Chn
mt t ng va tìm được để đặt câu. (2 điểm)
NG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIM
Câu
Đáp án
Đim
A. Kim tra đc hiu
3,0 đim
Câu 1
Chn đáp án A
0,5 đim
Câu 2
Chn đáp án C
0,5 đim
Câu 3
Chn đáp án B
0,5 đim
Câu 4
Chn đáp án D
0,5 đim
Câu 5
Chn đáp án C
0,5 đim
Câu 6
Chn đáp án B
0,5 đim
B. Kim tra viết
7,0 đim
Câu 1
- Đảm bo tốc độ viết, ch viết rõ ràng, viết đúng kiểu ch
thường, c nh (1,0 đim)
- Viết đúng chính t (không mc quá 3 li) Lưu ý:
+ T li th 3, mi li chính t tr 0,25 điểm)
+ Không viết hoa t đầu dòng, t đầu câu tr 0,25 điểm mi
li
- Trình bày đúng quy đnh, sạch đẹp (1,0 điểm)
2,0 đim
Câu 2
Đin như sau:
ánh sáng
an toàn
cây bàng
bàn ghế
vàng bạc
trứng rán
1,0 đim
Câu 3
Ni như sau:
+ M dn em - phi l phép vi người ln.
+ Cần đánhng - trước khi đi ng.
+ Chú gà con - đang mổ thóc trên sân.
1,0 đim
Câu 4
Chn t hc hành
1,0 đim
Câu 5
Mẫu:
- Tìm từ: cây bưởi, cây na, cây hoa, con gà, chú chim, y
rau…
- Đặt câu: Trong khu vườn, cây na đã bắt đầu ra quả.
2,0 điểm

Preview text:

ĐỀ TRƯỜ ÔN TẬP HÈ LỚP 1
NG TIỂU HỌC ………………….. Năm học: 20… – 20…
Họ và tên HS:………………………………
Môn: Tiếng việt CD (Đề 01) Lớp: 1/…
Thời gian: … phút Điểm
Lời nhận xét của GV
Chữ kí GV Chữ kí PH
A. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
Đọc thầm bài sau: TRĂNG SÁNG (trích)
Sân nhà em sáng quá
Nhờ ánh trăng sáng ngời
Trăng tròn như cái đĩa
Lơ lửng mà không rơi.
Những hôm nào trăng khuyết
Trông giống con thuyền trôi
Em đi trăng theo bước
Như muốn cùng đi chơi. Theo Nhược Thủy
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Bài thơ trên đã miêu tả cái gì? (0,5 điểm) A. Mặt Trăng B. Em bé C. Con thuyền D. Cái đĩa
Câu 2. Nhờ ánh sáng của trăng mà sân nhà em trở nên như thế nào? (0,5 điểm) A. Sân nhà em tối quá C. Sân nhà em sáng quá B. Sân nhà em rộng hơn D. Sân nhà em chật chội
Câu 3. Nhà thơ đã so sánh trăng tròn giống như cái gì? (0,5 điểm)
A. Giống chiếc thuyền trôi
C. Giống như cái bóng đèn B. Giống như cái đĩa D. Giống như quả táo
Câu 4. Nhà thơ đã so sánh trăng khuyết giống như cái gì? (0,5 điểm) A. Giống như cái đĩa
C. Giống một nửa chiếc bánh
B. Giống như cái lưỡi liềm
D. Giống như con thuyền trôi
Câu 5. Khi em đi dưới ánh trăng thì điều gì đã xảy ra? (0,5 điểm)
A. Ánh trăng trở nên sáng hơn và rực rỡ hơn
B. Em nhìn thấy rất rõ con đường và cảnh vật xung quanh
C. Trăng đi theo em như muốn cùng đi chơi
D. Trăng nhảy nhót theo từng bước chân của em
Câu 6. Trong các từ dưới đây, đâu là từ chỉ sự vật? (0,5 điểm) A. Sáng B. Trăng C. Bước D. Chơi
B. KIỂM TRA VIẾT (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Nghe - viết (hoặc Nhìn - viết):
Trăng như quả thị chín vàng
Để cho cô Tấm nhẹ nhàng bước ra
Trăng như là chiếc bánh đa
Để cho cu Tí dâng quà biếu ông. Sưu tầm
Câu 2: Em hãy điền ang hoặc an (và dấu thanh thích hợp) vào chỗ trống (1 điểm): ánh s________ cây b________ v_______ bạc _______ toàn b______ ghế trứng r_____
Câu 3: Em hãy nối các từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo thành câu (1 điểm) A B Cần đánh răng trước khi đi ngủ. Chú gà con
đang mổ thóc ở trên sân. Mẹ dặn em
phải lễ phép với người lớn.
Câu 4: Em hãy chọn 1 từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống (1 điểm):
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn, biết ngủ, biết ________________ là ngoan.
nói dối, học hành, hoa lan, bánh mì
Câu 5. Em hãy tìm 4 từ chỉ các sự vật có thể xuất hiện ở trong khu vườn. Chọn
một từ ngữ vừa tìm được để đặt câu. (2 điểm)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Câu Đáp án Điểm
A. Kiểm tra đọc hiểu 3,0 điểm Câu 1 Chọn đáp án A 0,5 điểm Câu 2 Chọn đáp án C 0,5 điểm Câu 3 Chọn đáp án B 0,5 điểm Câu 4 Chọn đáp án D 0,5 điểm Câu 5 Chọn đáp án C 0,5 điểm Câu 6 Chọn đáp án B 0,5 điểm B. Kiểm tra viết 7,0 điểm Câu 1
- Đảm bảo tốc độ viết, chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ 2,0 điểm
thường, cỡ nhỏ (1,0 điểm)
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 3 lỗi) Lưu ý:
+ Từ lỗi thứ 3, mỗi lỗi chính tả trừ 0,25 điểm)
+ Không viết hoa từ đầu dòng, từ đầu câu trừ 0,25 điểm mỗi lỗi
- Trình bày đúng quy định, sạch đẹp (1,0 điểm) Câu 2 Điền như sau: 1,0 điểm ánh sáng cây bàng vàng bạc an toàn bàn ghế trứng rán Câu 3 Nối như sau: 1,0 điểm
+ Mẹ dặn em - phải lễ phép với người lớn.
+ Cần đánh răng - trước khi đi ngủ.
+ Chú gà con - đang mổ thóc ở trên sân. Câu 4 Chọn từ học hành 1,0 điểm Câu 5 Mẫu: 2,0 điểm
- Tìm từ: cây bưởi, cây na, cây hoa, con gà, chú chim, cây rau…
- Đặt câu: Trong khu vườn, cây na đã bắt đầu ra quả.