Trang 1
1. HÌNH HP CH NHT
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'A BCD A B C D
Hình lập phương
. ' ' ' 'A BCD A B C D
H.1
H.1, ta có hình
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là hình hp ch nht có:
- 6 mt
A BCD
,
' ' ' 'A B C D
,
''A DD A
,
''BCC A
,
,
''DCC D
là nhng hình ch
nht.
- 12 cạnh và 8 đỉnh là: A, B, C, D,
'A
,
'B
,
'C
,
'D
.
- Hai mt ca hình hp ch nht không có cnh chung gi là hai mặt đối din và có th
xem chúng là hai mặt đáy của hình hp ch nhật, khi đó các mặt còn lại được xem là các
mt bên.
- Hình hp ch nht có 6 mt là nhng hình vuông gi là hình lập phương.
Các công thc tính din tích
Xét hình hp ch nht có chiu cao h, đáy có chiều dài là a, yà chiu rng là b.
a) Din tích xung quanh ca hình hp ch nht bằng chu vi đáy nhân chiều cao:
( )
2.
xq
S a b h=+
b) Din tích toàn phn ca hình hp ch nht bng din tích xung quang cng din tích hai
đáy:
( )
2 2 .
tp
S a b h ab= + +
c) Th tích ca hình hp ch nht bng diện tích đáy nhân chiều cao:
V abh=
trong đó a, b, h lần lưt là chiu dài, chiu rng và chiu cao ca hình hp ch nht.
H qu: Vi hình lp phương thì
3
Va=
trong đó
a
là độ dài cnh ca hình lập pơng.
Trang 2
II. BÀI TP
Bài 1:Cho hình hp ch nht
.ABCD MNPQ
( hình v)
a) K tên nhng cnh bng nhau ca hình hp ch nht.
b) K tên ba đường thng nào ct nhau tại điểm
A
?
c) Nếu
O
là trung điểm của đoạn thng
BP
thì
O
có là điểm thuộc đoạn thng
NC
không?
d) Nếu
E
là điểm thuc cnh
AD
thì
E
có th là điểm thuc cnh
BN
không?
e) K tên các đường thng song song vi:
AM
AD
PQ
f) K tên các mt phng song song vi mt phng
()MNPQ
.
g) Đưng thng
BC
song song vi nhng mt phng nào?
h) Đường thng
DP
song song vi nhng mt phng nào? Ti sao?
i) Hai mt phng nào cắt nhau theo đường thng
AM
?
j) Mt phng
()ABNM
và mt phng
()MNPQ
cắt nhau theo đường thng nào?
k) Các cp mt phng nào song song vi nhau ?
l) Mt phng
()BMP
song song song vi mt phng nào ? Ti sao?
m) Đường thng
AM
vuông góc vi nhng mt phng nào?
n) Hai mt phng
()ABNM
()ADQM
có vuông góc vi nhau không? Ti sao?
o) Cho biết
6AB cm=
,
4 cmBN =
,
5 MQ cm=
. Tính din tích toàn phn, th tích ca hình
hp ch nhật và độ dài
CM
.
Bài 2: Cho hình lập phương
D.ABC EFGH
(hình v)
a) Đường thng
AB
và đường thng
HG
có song song vi nhau không?
b) Đường thng
BH
và đường thng
AG
có ct nhau không?
c) Đường thng
AG
và đường thng
CE
có ct nhau không?
d) Đường thng
CE
và đường thng
DF
có ct nhau không?
e) Đường thng
DF
và đường thng
BH
có ct nhau không?
f) Đường thng
BH
và đường thng
EA
có ct nhau không?
g) Đường thng
CH
có song song vi mt phng
( )
ABE
không?
h) Đường thng
BF
có vuông góc vi mt phng
( )
EGH
không?
Trang 3
i) Đường thng
BC
có vuông góc với đường thng
AF
không?
j) Mt phng
( )
DABC
có vuông góc vi mt phng
( )
DHG
không?
k) Cho biết cnh ca hình lập phương bằng
5cm
. Tính din tích toàn phn, th tích ca
hình lập phương và độ dài đoạn
BH
Bài 3: Tính các kích thước ca hình hp ch nht, biết rng chúng t l vi 3, 4, 5 và th tích
ca hình hp này là
3
480cm
Bài 4: Din tích toàn phn ca mt hình lập phương là
3
486 cm
. Th tích ca nó là bao
nhiêu?
Bài 5: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'A BCD A B C D
. Trên các cạnh
', ', ', 'A A DD BB CC
lần
lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho
2
';
3
AE DF DD==
1
'.
3
BG CH CC==
Chứng minh
rằng mp(ADHG) // mp(EFC'B').
Bài 6: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.
a) Chứng minh rằng tứ giác
''A DC B
là hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật
''A DC B
biết:
12, ' 29, ' 16.A B A C DD= = =
Bài 7: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'A BCD A B C D
.
a) Chứng minh rằng
( ) ( )
mp DCC D mp CBB C
¢ ¢ ¢ ¢
^
b) Trong số sáu mặt của hình hộp chữ nhật, có bao nhiêu cặp mặt phẳng vuông góc với
nhau?
Bài 8: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'A BCD A B C D
. Diện tích các mặt
A BCD
,
''BCC B
''DCC D
lần lượt là 108cm
2
, 72cm
2
và 96cm
2
.
a) Tính thể tích của hình hộp.
b) Tính độ dài đường chéo của hình hộp.
Bài 9: Mt b đựng nước có dng hình hp ch nht (xem hình v). Mực nước hin ti
bng
2
3
chiu cao ca bình. Nếu ta đậy bình li rùi
dựng đứng lên (ly mt
( )
''A DD A
làm đáy) thì
chiu cao ca mực nước là bao nhiêu?
Bài 10: Một bình đựng nước có dng hình hp ch
nht có chiu rng bng 4cm, chiu dài bng 8cm,
chiu cao bng 5cm. Mực nước hin ti bng
3
4
chiu cao ca bình. Nếu ta đổ c trong bình vào
Trang 4
mt bình khác hình lập phương có cạnh bng 5cm thì chiu cao mực nước là bao nhiêu?
Bài 11: Mt hình hp ch nht có th tích bng
3
60cm
và din tích toàn phn bng
2
94 cm
.
Tính chiu rng, chiu dài ca hình hp ch nht biết chiu cao bng 4cm.
T luyn
Bài 1: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' '.A BCD A B C D
a) Nhng cch nào song song với DD’?
b) Nhng cch nào song song vi BC?
c) Nhng cch nào song song vi CD?
d) Nhng mt nào song song vi
( )
''mp BCC B
Bài 2: Một căn phòng dài 5m, rộng 3,2m và cao 3m. Người ta mun quét vôi trn nhà và
bn bức tường. Biết rng tng din tích các ca là
2
6, 3m
. Hãy tính din tích cn quét vôi?
Bài 3: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
3A B cm=
,
4A D cm=
;
'5A A cm=
.
Tính
'AC
Bài 4: Tìm độ dài cnh ca hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
biết
BD 3 cm
¢
=
Bài 5: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
a) Hai đường thng
'AC
'BD
có ct nhau không?
b) Đường thng BD có cắt các đường thng
', ' ', 'A A A C CC
hay không
c) Tìm một điểm cách đều các đỉnh ca hình hp ch
nht
Bài 6: Mt b đựng c dng hình hp ch nht
(xem hình v). Mực nước hin ti bng
2
3
chiu cao
ca bình. Nếu ta đy bình li rùi dựng đứng lên (ly
mt
( )
''A A B B
làm đáy) thì chiều cao ca mực nước
là bao nhiêu?
Trang 5
Bài 7: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' '.ABCD A B C D
a) Chứng minh rằng
( ) ( )
' // ' ' .mp ACD mp A C B
b) Chứng minh rằng
( )
'mp CDB
( )
'mp BCD
cắt nhau. Tìm giao tuyến của chúng.
Bài 8: Hình hộp chữ nhật
. ' ' ' '.ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình vuông. Chứng minh rằng
( )
''mp DBB D
vuông góc với
( )
' ' .mp A CC A
Bài 9: Một hình hộp chữ nhật các kích thước bằng 8, 9, 12. Tính độ dài lớn nhất của một
đoạn thẳng có thể đặt trong hình hộp chữ nhật đó.
Bài 10: Một hình hộp chữ nhật có tổng ba kích thước bằng 61cm và đường chéo bằng 37cm.
Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 11: Đường chéo của một hình lập phương dài hơn đường chéo mỗi mặt của 1cm.
Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Bài 12: Mt h cnh mini dng hình hp ch nht vi chiu cao 5 dm, chiu rng 3
dm và chiều dài 4 dm. Người ta đổ vào h cá 50 dm
3
c.
a) Hi chiu cao ca khối nước trong b là bao nhiêu dm?
b) Tính th tích phn h cá không chứa nước.
Bài 13: Mt chiếc hp dng hình hp ch nht có chiu cao 8 cm, chiu rng 6 cm và chiu
dài 24cm. Nguời ta định đặt mt cái que dài 27 cm vào trong hp.
a) Hi toàn b cái que có trong hp không? Vì sao?
b) Gi nguyên chiu cao chiu rng ca hp. Nếu muốn đặt cái que lọt đúng theo một
cnh của đáy hộp thì phải tăng chiều dài hp ít nht bao nhiêu cm? (Biết s đo các chiều
s nguyên). Tính din tích toàn phn ca hộp khi đó.
Bài 14: Mt hình lập phương cạnh bằng 1. Người ta tăng độ dài ca mi cnh ca
thêm 20%.
a) Din tích toàn phn của nó tăng bao nhiêu phần trăm?
b) Th tích của nó tăng bao nhiêu phần trăm?
Bài 15: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'A BCD A B C D
. Gi M, N ln lượt là trung điểm BD và
''BD
a) Nêu v trí tương đối ca các cặp đường thng MN và BD; MNvà CC'; AC và A'D'.
b) Chng minh
( )
MN A'B 'C 'D '^
c) Biết
' 20 A A cm=
,
30 A B cm=
,
40 A D cm=
. Tính
' '; ' .B D B M
d) Tính th tích hình hp.
Trang 6
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: HD:
a) Các cnh bng nhau ca hình hp ch nht là :
AB DC QP MN= = =
;
AM BN CP DQ= = =
;
AD BC NP MQ= = =
b) Ba đường thng ct nhau tại điểm
A
, , AD AM AB
.
c)
O
là điểm thuộc đoạn thng
NC
.
Do tính cht ca hình bình hành
BCPN
.
d)
E
là điểm thuc cnh
AD
thì
E
không thuc cnh
BN
vì hai đường
, AD BN
chéo nhau.
e)
Các đường thng song song vi
AM
, , BN CP DQ
.
Các đường thng song song vi
AD
, , BC NP MQ
.
Các đường thng song song vi
PQ
, , AB C D MN
.
f) Các mt phng song song vi mt phng
()MNP Q
là mt phng
()ABCD
.
g) Đưng thng
BC
song song vi các mt phng:
mp( )NPQM
,
mp( )ADPN
,
mp( )ADQM
.
h) Đưng thng
DP
song song vi mp
()ABNM
//
mp( )
mp( )
DP AN
DP ABNM
AN ABNM
i) Hai mt phng cắt nhau theo đường thng
AM
mp( ), mp( )ABNM ADQM
.
j) Mt phng
()ABNM
và mt phng
()MNP Q
cắt nhau theo đường thng
MN
.
k) Các mt phng song song vi nhau là :
mp( )ADQM
mp( )DCPN
;
mp( )ABNM
mp( )DCPQ
;
mp( )ABCD
mp( )MNPQ
.
l) Mt phng
()BMP
song song song vi mt phng
()AQC
, mp( )
, QC mp( )
// C , BP // AQ
BM BP
AQ C
BM BP BMP
AQ A
vQC
BM Q
àQ
m) Đường thng
AM
vuông góc vi hai mt phng:
mp( ); mp( )ABCD MNPQ
.
Trang 7
n) Hai mt phng
mp( )ABNM
mp( )ADQM
có vuông góc vi nhau vì
mp( )
mp( )
AB ABNM
AB ADQM
o) Din tích toàn phn ca hình hp ch nht là
2
2( ) 2(6.5 5.4 4.6) 148 (cm )
tp
S ab bc ca= + + = + + =
.
Th tích ca hình hp ch nht là
3
. . = 6.4.5=120 (cm )AB BN MQ
Độ dài
2 2 2 2 2 2
6 5 4 77 (cm)CM AB BN CP= + + = + + =
Bài 2: HD
a) Xét
( )
Dmp ABC
// DAB C
Xét
( )
Dmp C HG
D//C HG
//Þ AB HG
b) Xét
( )
mp ABGH
,BH AG
là hai đường chéo
ÞÇBH AG
c)
AG
CE
có ct nhau vì nm trong
( )
ACGE
d)
CE
DF
có ct nhau vì cùng nm trên mt phng
( )
DC EF
e)
DF
BH
có ct nhau vì cùng nm trên
( )
DB HF
f)
BH
EA
không đồng hng vì không cùng nm trên mt mt phng. (không ct nhau)
g) Ta có
BCHE
là hình ch nht
( )
( )
//
ì
ï
ï
ÞÞ
í
ï
Ì
ï
î
P
CH BE
CH ABE
BE ABE
h)
( )
( ) ( )
( )
BF EFGH
BF EGH
EGH EFGH
ì
^
ï
ï
Þ^
í
ï
Ì
ï
î
i)
( )
( )
E
E
BC ABF
BC AB
BC AF
BC BF
AF ABF
ì
^
ï
ì
^
ï
ï
ï
Þ Þ ^
íí
ïï
^
Ì
ï
î
ï
î
j)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
D D D D D
D
BC CG
BC C HG BC A C HG BC A HG
BC C
ì
^
ï
ï
Þ ^ Þ ^ Þ ^
í
ï
^
ï
î
k)
( )
( )
2
2
6. 5 30
tp
S cm==
( )
3
5. 5. 5 5 5V cm==
Xét
EFHV
EF EH^
Trang 8
( )
22
5 5 10FH EF EH cm= + = + =
Xét
BFHV
BF FH^
suy ra
( )
22
5 10 15BH BF FH cm= + = + =
Bài 3: Gọi các kích thước ca hình hp là a, b, c
Theo gi thiết ta có
3 4 5
abc
k= = =
và V= abc =
3
480cm
Theo tính cht dãy t s bng nhau ta có
3
480
8
3.4.5 60
abc
k = = =
2k=
Vậy các kích thước ca hình hp là
6a cm=
,
8b cm=
,
10c cm=
.
Bài 4: Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bng nhau. Vy din tích mt mt hình
vuông là
2
486 : 6 81cm=
. Mt cnh hình lập phương dài bằng
9a cm=
. Th tích hình
lập phương là
3
V 9.9.9 729cm==
Bài 5: HD:
Tứ giác
BCHG
BG CH=
;
//BG CH
nên là hình bình hành, suy ra
/ / .HG BC
Mặt khác
/ / ' 'BC B C
nên
/ / ' '.HG B C
Tứ giác
'DHC F
/ / 'DF H C
'DF HC=
nên là hình bình hành, suy ra
'.DH FC=
Xét
( )
mp A DHG
có HG và DH cắt nhau tại H.
Xét
( )
''mp EFC B
có B'C' và FC' cắt nhau tại C'.
Từ đó suy ra mp(ADHG) // mp(EFC'B').
Bài 6:
a) Tứ giác
''A DD A
nh chữ nhật, suy ra
/ / ' 'A D A D
' '.A D A D=
Tgiác
' ' ' 'A B C D
hình chnht, suy ra
' '/ / ' 'B C A D
' ' ' '.B C A D=
Do đó
/ / ' 'AD B C
' '.A D B C=
Vậy tứ giác
''A DC B
là hình bình hành.
Ta có
A D DD
¢
^
A D DC^
nên
( )
AD mp DCCD
¢
^
Suy ra
AD DC
¢
^
Do đó hình bình hành
''A DC B
là hình chữ nhật.
b) Xét
''DD CD
vuông tại D' có
2 2 2 2
' ' ' ' 16 12 20.DC DD D C= + = + =
Trang 9
Xét
'ADCD
vuông tại D có
2 2 2 2
' ' 29 20 21.A D AC DC= - = - =
Vậy diện tích hình chữ nhật
''A DC B
là:
'. 20.21 420S DC A D= = =
(đvdt).
Bài 7: a) Vì
''DD C C
là hình chữ nhật nên
DC CC
¢
^
'''A B C D
' là hình chữ nhật nên
D C B C
¢ ¢ ¢ ¢
^
Vậy D'C' vuông góc với hai đường giao nhau của
( )
''mp CBB C
do đó
( )
D C mp CBB C
¢ ¢ ¢ ¢
^
Mặt khác,
( )
D C mp DCC D
¢ ¢ ¢ ¢
Ì
nên
( )
( )
mp DCC'D mp CBB C'
¢¢
^
b) Chứng minh tương tự như câu a), ta được các cặp mặt có chung một cạnh thì vuông góc
với nhau. Hình hộp chữ nhật có 12 cạnh nên có 12 cặp mặt vuông góc với nhau.
Bài 8: a) Gọi độ dài các cạnh AB, BC,
'CC
lần lượt là a, b, c.
Ta có:
108ab =
(1);
72bc =
(2);
96ca =
. (3)
Suy ra
. . 108.72.96abbc ca =
hay
( )
2
746496abc =
.
Do đó
3
746496 864( ).abc cm==
Vậy thể tích của hình hộp là
( )
3
864 .V cm=
(4)
Từ (4) và (1) ta có
864
8( ).
108
abc
c cm
ab
= = =
Từ (4) và (2) ta có
864
12( ).
72
abc
a cm
bc
= = =
Từ (4) và (3) ta có
864
9( ).
96
abc
b cm
ac
= = =
Vậy đường chéo của hình hộp chữ nhật có độ dài là:
2 2 2 2 2 2
12 9 8 17( ).d a b c cm= + + = + + =
Bài 9: Th tích hình hp ch nht là
3
6.8.12 576cmV ==
Th tích nước cha trong hình hp là
3
1
2
8.12 6 384
3
V cm

= =


Nếu chn
( )
''A DD A
làm đáy . Gọi h là chiu cao mc
c mi, ta có th tích
1
12.6. 384 72 5,3cmV h h h= = =
Vy chiu cao mực nước mi là
5, 3
cm
Trang 10
Bài 10: Th tích nước có trong hình hp là
3
3
5.8.4 120cm
4
V = =
Gi h là chiu cao ca mực nước mi bình hình lập phương có cạnh là 5cm, ta có
120
4,8cm
25 25
V
h = = =
Bài 11: Gọi hai kích thước ca hình hp lần lượt là a, b
Ta có
3
4 60V ab cm==
15ab=
(1)
2 2 2
tp xq day
S S S ph ab= + = +
2( ) 4 2 94
tp
S a b ab= + × + =
Hay
8ab+=
(2). T (1) và (2) suy ra
5; 3ab==
hoc
3; 5ab==
Vậy hai kích thước ca hình hp ch nht là 3 cm và 5 cm

Preview text:

1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D '
Hình lập phương A BCD.A ' B 'C ' D ' H.1
Ở H.1, ta có hình A BCD.A ' B 'C ' D ' là hình hộp chữ nhật có:
- 6 mặt A B CD , A ' B 'C ' D ' , A DD ' A ' , BCC ' A ' , A BB ' A ' , DCC ' D ' là những hình chữ nhật.
- 12 cạnh và 8 đỉnh là: A, B, C, D, A ' , B ' , C ' , D ' .
- Hai mặt của hình hộp chữ nhật không có cạnh chung gọi là hai mặt đối diện và có thể
xem chúng là hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật, khi đó các mặt còn lại được xem là các mặt bên.
- Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông gọi là hình lập phương.
Các công thức tính diện tích
Xét hình hộp chữ nhật có chiều cao h, đáy có chiều dài là a, yà chiều rộng là b.
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân chiều cao:
S = 2(a + b)h. xq
b) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật bằng diện tích xung quang cộng diện tích hai đáy:
S = 2(a + b)h + 2a . b tp
c) Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng diện tích đáy nhân chiều cao: V = abh
trong đó a, b, h lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Hệ quả: Với hình lập phương thì 3
V = a trong đó a là độ dài cạnh của hình lập phương. Trang 1 II. BÀI TẬP
Bài 1:Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D MNPQ ( hình vẽ)
a) Kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật.
b) Kể tên ba đường thẳng nào cắt nhau tại điểm A ?
c) Nếu O là trung điểm của đoạn thẳng BP thì O
có là điểm thuộc đoạn thẳng NC không?
d) Nếu E là điểm thuộc cạnh AD thì E có thể là điểm thuộc cạnh BN không?
e) Kể tên các đường thẳng song song với:  AM AD PQ
f) Kể tên các mặt phẳng song song với mặt phẳng (MNPQ) .
g) Đường thẳng BC song song với những mặt phẳng nào?
h) Đường thẳng DP song song với những mặt phẳng nào? Tại sao?
i) Hai mặt phẳng nào cắt nhau theo đường thẳng AM ?
j) Mặt phẳng ( ABNM ) và mặt phẳng (MNPQ) cắt nhau theo đường thẳng nào?
k) Các cặp mặt phẳng nào song song với nhau ?
l) Mặt phẳng (BMP) song song song với mặt phẳng nào ? Tại sao?
m) Đường thẳng AM vuông góc với những mặt phẳng nào?
n) Hai mặt phẳng ( ABNM ) và ( ADQM ) có vuông góc với nhau không? Tại sao?
o) Cho biết AB = 6cm , BN = 4 cm , MQ = 5 cm . Tính diện tích toàn phần, thể tích của hình
hộp chữ nhật và độ dài CM .
Bài 2: Cho hình lập phương ABCD.EFGH (hình vẽ)
a) Đường thẳng AB và đường thẳng HG có song song với nhau không?
b) Đường thẳng BH và đường thẳng AG có cắt nhau không?
c) Đường thẳng AG và đường thẳng CE có cắt nhau không?
d) Đường thẳng CE và đường thẳng DF có cắt nhau không?
e) Đường thẳng DF và đường thẳng BH có cắt nhau không?
f) Đường thẳng BH và đường thẳng AE có cắt nhau không?
g) Đường thẳng CH có song song với mặt phẳng (ABE) không?
h) Đường thẳng BF có vuông góc với mặt phẳng (EGH ) không? Trang 2
i) Đường thẳng BC có vuông góc với đường thẳng AF không?
j) Mặt phẳng (ABCD) có vuông góc với mặt phẳng (DHG) không?
k) Cho biết cạnh của hình lập phương bằng 5cm . Tính diện tích toàn phần, thể tích của
hình lập phương và độ dài đoạn BH
Bài 3: Tính các kích thước của hình hộp chữ nhật, biết rằng chúng tỉ lệ với 3, 4, 5 và thể tích của hình hộp này là 3 480cm
Bài 4: Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 3
486 cm . Thể tích của nó là bao nhiêu?
Bài 5: Cho hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D ' . Trên các cạnh A A ', DD ', BB ', CC ' lần 2 1
lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho A E = DF =
DD '; BG = CH = CC '. Chứng minh 3 3
rằng mp(ADHG) // mp(EFC'B').
Bài 6: Cho hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D ' .
a) Chứng minh rằng tứ giác A DC ' B ' là hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật A DC ' B ' biết: A B = 12, A C ' = 29, DD ' = 16.
Bài 7: Cho hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D ' .
a) Chứng minh rằng mp (DCC D ¢ )¢ mp(CBB C¢ )¢ ^
b) Trong số sáu mặt của hình hộp chữ nhật, có bao nhiêu cặp mặt phẳng vuông góc với nhau?
Bài 8: Cho hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D ' . Diện tích các mặt A B CD , BCC ' B ' và
DCC ' D ' lần lượt là 108cm2, 72cm2 và 96cm2.
a) Tính thể tích của hình hộp.
b) Tính độ dài đường chéo của hình hộp.
Bài 9: Một bể đựng nước có dạng hình hộp chữ nhật (xem hình vẽ). Mực nước hiện tại 2
bằng chiều cao của bình. Nếu ta đậy bình lại rùi 3
dựng đứng lên (lấy mặt (A DD 'A ') làm đáy) thì
chiều cao của mực nước là bao nhiêu?
Bài 10: Một bình đựng nước có dạng hình hộp chữ
nhật có chiều rộng bằng 4cm, chiều dài bằng 8cm, 3
chiều cao bằng 5cm. Mực nước hiện tại bằng 4
chiều cao của bình. Nếu ta đổ nước trong bình vào Trang 3
một bình khác hình lập phương có cạnh bằng 5cm thì chiều cao mực nước là bao nhiêu?
Bài 11: Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 3
60 cm và diện tích toàn phần bằng 2 94 cm .
Tính chiều rộng, chiều dài của hình hộp chữ nhật biết chiều cao bằng 4cm. Tự luyện
Bài 1: Cho hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D '.
a) Những cạch nào song song với DD’?
b) Những cạch nào song song với BC?
c) Những cạch nào song song với CD?
d) Những mặt nào song song với mp (BCC 'B ')
Bài 2: Một căn phòng dài 5m, rộng 3,2m và cao 3m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và
bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 2
6, 3m . Hãy tính diện tích cần quét vôi?
Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D ' có A B = 3cm , A D = 4cm ; A A ' = 5cm . Tính A C '
Bài 4: Tìm độ dài cạnh của hình lập phương A BCD.A ' B 'C ' D ' biết BD¢ = 3 cm
Bài 5: Cho hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D '
a) Hai đường thẳng A C ' và BD ' có cắt nhau không?
b) Đường thẳng BD có cắt các đường thẳng A A ', A 'C ', CC ' hay không
c) Tìm một điểm cách đều các đỉnh của hình hộp chữ nhật
Bài 6: Một bể đựng nước có dạng hình hộp chữ nhật 2
(xem hình vẽ). Mực nước hiện tại bằng chiều cao 3
của bình. Nếu ta đậy bình lại rùi dựng đứng lên (lấy
mặt (A A 'B 'B ) làm đáy) thì chiều cao của mực nước là bao nhiêu? Trang 4
Bài 7: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D '.
a) Chứng minh rằng mp ( ACD ') // mp ( A'C ' B).
b) Chứng minh rằng mp (CDB ') và mp ( BCD ') cắt nhau. Tìm giao tuyến của chúng.
Bài 8: Hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D '. có đáy ABCD là hình vuông. Chứng minh rằng
mp (DBB ' D ') vuông góc với mp (ACC 'A ').
Bài 9: Một hình hộp chữ nhật có các kích thước bằng 8, 9, 12. Tính độ dài lớn nhất của một
đoạn thẳng có thể đặt trong hình hộp chữ nhật đó.
Bài 10: Một hình hộp chữ nhật có tổng ba kích thước bằng 61cm và đường chéo bằng 37cm.
Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 11: Đường chéo của một hình lập phương dài hơn đường chéo mỗi mặt của nó là 1cm.
Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Bài 12: Một hồ cá cảnh mini có dạng hình hộp chữ nhật với chiều cao 5 dm, chiều rộng 3
dm và chiều dài 4 dm. Người ta đổ vào hồ cá 50 dm3 nước.
a) Hỏi chiều cao của khối nước trong bể là bao nhiêu dm?
b) Tính thể tích phần hồ cá không chứa nước.
Bài 13: Một chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao 8 cm, chiều rộng 6 cm và chiều
dài 24cm. Nguời ta định đặt một cái que dài 27 cm vào trong hộp.
a) Hỏi toàn bộ cái que có ở trong hộp không? Vì sao?
b) Giữ nguyên chiều cao và chiều rộng của hộp. Nếu muốn đặt cái que lọt đúng theo một
cạnh của đáy hộp thì phải tăng chiều dài hộp ít nhất bao nhiêu cm? (Biết số đo các chiều là
số nguyên). Tính diện tích toàn phần của hộp khi đó.
Bài 14: Một hình lập phương có cạnh bằng 1. Người ta tăng độ dài của mỗi cạnh của nó thêm 20%.
a) Diện tích toàn phần của nó tăng bao nhiêu phần trăm?
b) Thể tích của nó tăng bao nhiêu phần trăm?
Bài 15: Cho hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D ' . Gọi M, N lần lượt là trung điểm BD và B ' D '
a) Nêu vị trí tương đối của các cặp đường thẳng MN và BD; MNvà CC'; AC và A'D'.
b) Chứng minh MN ^ (A'B 'C ' D ')
c) Biết A A ' = 20 cm , A B = 30 cm , A D = 40 cm . Tính B ' D '; B ' M .
d) Tính thể tích hình hộp. Trang 5
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ Bài 1: HD:
a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là :
AB = DC = QP = MN ; AM = BN = CP = DQ ; AD = BC = NP = MQ
b) Ba đường thẳng cắt nhau tại điểm A AD, AM , AB .
c) O là điểm thuộc đoạn thẳng NC .
Do tính chất của hình bình hành BCPN .
d) E là điểm thuộc cạnh AD thì E không thuộc cạnh BN
vì hai đường AD, BN chéo nhau.
e) • Các đường thẳng song song với AM BN , CP, DQ .
• Các đường thẳng song song với AD BC, NP, MQ .
• Các đường thẳng song song với PQ AB CD MN là , , .
f) Các mặt phẳng song song với mặt phẳng (MNPQ) là mặt phẳng ( ABCD) .
g) Đường thẳng BC song song với các mặt phẳng: mp(NPQM ) , mp( ADPN ) , mp( ADQM ) . DP // AN
h) Đường thẳng DP song song với mp ( ABNM ) vì DP  mp(ABNM )
AN  mp(ABNM ) 
i) Hai mặt phẳng cắt nhau theo đường thẳng AM là mp( ABNM ), mp( ADQM ) .
j) Mặt phẳng ( ABNM ) và mặt phẳng (MNPQ) cắt nhau theo đường thẳng MN .
k) Các mặt phẳng song song với nhau là : mp( ADQM ) và mp(DCPN ) ; mp( ABNM ) và
mp(DCPQ) ; mp(ABCD) và mp(MNPQ) .
l) Mặt phẳng (BMP) song song song với mặt phẳng ( AQC) vì
BM , BP  mp(BMP) BM  BP 
AQ, QC  mp(AQC) AQ Q C
BM //CQ, BP // AQ 
m) Đường thẳng AM vuông góc với hai mặt phẳng: mp( ABCD); mp(MNPQ) . Trang 6
n) Hai mặt phẳng mp( ABNM ) và mp( ADQM ) có vuông góc với nhau vì
AB  mp(ABNM ) 
AB ⊥ mp(ADQM )
o) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 2
S = 2(ab + bc + ca) = 2(6.5 + 5.4 + 4.6) = 148 (cm ) tp .
Thể tích của hình hộp chữ nhật là 3 A .
B BN.MQ = 6.4.5=120 (cm ) Độ dài 2 2 2 2 2 2
CM = AB + BN + CP = 6 + 5 + 4 = 77 (cm) Bài 2: HD
a) Xét mp(ABCD) có AB//CD
Xét mp(CDHG) có CD//HG Þ AB//HG
b) Xét mp(ABGH ) có BH , AG là hai đường chéo Þ BH Ç AG
c) AG CE có cắt nhau vì nằm trong (ACGE)
d) CE DF có cắt nhau vì cùng nằm trên mặt phẳng (CDEF )
e) DF BH có cắt nhau vì cùng nằm trên (BDHF )
f) BH AE không đồng hẳng vì không cùng nằm trên một mặt phẳng. (không cắt nhau) ìï CH //BE
g) Ta có BCHE là hình chữ nhật ï Þ í Þ CH ( P ABE) ï BE Ì (ABE) ïî
ìï BF ^ (EFGH ) ï h) í Þ BF ^ (EGH ) ï (EGH )Ì ï (EFGH ) î ìï BC ^ AB ìï BC ^ (ABFE) ï ï i) í Þ í Þ BC ^ AF ï BC ^ BF ï ï AF Ì î ï (ABFE) î ìï BC ^ CG j) ïí Þ BC ^ ( D C HG)Þ (B D C ) A ^ ( D C HG)Þ (B D C ) A ^ (DHG) ï BC ^ D C ïî 2 k) S = ( ) = ( 2 6. 5 30 cm tp ) V = = ( 3 5. 5. 5 5 5 cm )
Xét VEFH EF ^ EH Trang 7 2 2 FH =
EF + EH = 5+ 5 = 10 (cm)
Xét VBFH BF ^ FH suy ra 2 2 BH =
BF + FH = 5+ 10 = 15(cm)
Bài 3: Gọi các kích thước của hình hộp là a, b, c a b c Theo giả thiết ta có = = = k và V= abc = 3 480cm 3 4 5 abc
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 3 480 k = = = 8  k = 2 3.4.5 60
Vậy các kích thước của hình hộp là a = 6cm , b = 8cm , c = 10cm .
Bài 4: Hình lập phương có 6 mặt là các hình vuông bằng nhau. Vậy diện tích một mặt hình vuông là 2
486 : 6 = 81cm . Một cạnh hình lập phương dài bằng a = 9cm . Thể tích hình lập phương là 3 V = 9.9.9 = 729cm Bài 5: HD:
Tứ giác B CHG BG = CH ; BG / / CH nên là hình bình hành, suy ra HG / / BC .
Mặt khác BC / / B 'C ' nên HG / / B 'C '. Tứ giác DHC ' F
DF / / HC ' và DF = HC ' nên là hình bình hành, suy ra DH = FC '.
Xét mp (A DHG ) có HG và DH cắt nhau tại H.
Xét mp (EFC 'B ') có B'C' và FC' cắt nhau tại C'.
Từ đó suy ra mp(ADHG) // mp(EFC'B'). Bài 6:
a) Tứ giác A DD ' A ' là hình chữ nhật, suy ra A D/ / A ' D ' và A D = A ' D '.
Tứ giác A ' B 'C ' D ' là hình chữ nhật, suy ra B 'C ' / / A ' D ' và B 'C ' = A ' D '.
Do đó A D/ / B 'C ' và A D = B 'C '.
Vậy tứ giác A DC ' B ' là hình bình hành. Ta có A D DD ¢ ^
A D ^ DC nên AD mp (DCCD ) ¢ ^ Suy ra AD DC¢ ^
Do đó hình bình hành A DC ' B ' là hình chữ nhật.
b) Xét D DD 'C ' vuông tại D' có 2 2 2 2 DC ' =
DD ' + D 'C ' = 16 + 12 = 20. Trang 8
Xét D A DC ' vuông tại D có 2 2 2 2 A D = A C ' - DC ' = 29 - 20 = 21.
Vậy diện tích hình chữ nhật A DC ' B ' là: S = DC '.A D = 20.21 = 420 (đvdt).
Bài 7: a) Vì DD 'C 'C là hình chữ nhật nên DC¢ ^ CC
A ' B 'C ' D ' là hình chữ nhật nên D C ¢ ¢ B C ¢ ¢ ^
Vậy D'C' vuông góc với hai đường giao nhau của mp (CBB 'C ') do đó D C ¢ ¢ mp (CBB C ¢ )¢ ^ Mặt khác, D C ¢ ¢ mp (DCC D ¢ )¢ Ì nên mp (DCC'D ') mp (CBB C ¢ )¢ ^
b) Chứng minh tương tự như câu a), ta được các cặp mặt có chung một cạnh thì vuông góc
với nhau. Hình hộp chữ nhật có 12 cạnh nên có 12 cặp mặt vuông góc với nhau.
Bài 8: a) Gọi độ dài các cạnh AB, BC, CC ' lần lượt là a, b, c.
Ta có: ab = 108 (1); bc = 72 (2); ca = 96 . (3) Suy ra a .
bbc.ca = 108.72.96 hay (abc)2 = 746496 . Do đó 3 abc = 746496 = 864(cm ).
Vậy thể tích của hình hộp là V = ( 3 864 cm ). (4) abc 864
Từ (4) và (1) ta có c = = = 8(cm ). ab 108 abc 864
Từ (4) và (2) ta có a = = = 12(cm ). bc 72 abc 864
Từ (4) và (3) ta có b = = = 9(cm ). ac 96
Vậy đường chéo của hình hộp chữ nhật có độ dài là: 2 2 2 2 2 2 d =
a + b + c = 12 + 9 + 8 = 17(cm ).
Bài 9: Thể tích hình hộp chữ nhật là 3 V = 6.8.12 = 576cm
Thể tích nước chứa trong hình hộp là  2  3 V = 8.12 6 = 384cm 1    3 
Nếu chọn (A DD 'A ') làm đáy . Gọi h là chiều cao mực
nước mới, ta có thể tích
V = 12.6.h  384 = 72h h = 5,3cm 1
Vậy chiều cao mực nước mới là 5, 3 cm Trang 9 3
Bài 10: Thể tích nước có trong hình hộp là 3 V = 5.8.4 = 120cm 4
Gọi h là chiều cao của mực nước mới ở bình hình lập phương có cạnh là 5cm, ta có V 120 h = = = 4,8cm 25 25
Bài 11: Gọi hai kích thước của hình hộp lần lượt là a, b Ta có 3
V = 4ab = 60cm ab = 15 (1)
S = S + 2S = 2ph + 2ab tp xq day S = 2(a + ) b 4 × + 2ab = 94 tp
Hay a + b = 8 (2). Từ (1) và (2) suy ra a = 5; b = 3 hoặc a = 3; b = 5
Vậy hai kích thước của hình hộp chữ nhật là 3 cm và 5 cm Trang 10