Trang 1
6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Để diện tích đa giác, ta thường chia đa giác đó thành các tam giác, các tứ giác tính được
din tích ri tính tng các diện tích đó; hoặc to ra một đa giác nào đó chứa đa giác ấy ri
tính hiu các din tích.
II. BÀI TP
Bài 1: Cho hình vuông ABCD. Trên cnh AD lấy điểm E, trên tia đối ca tia CD lấy điểm
K sao cho
ECK A=
. Chng minh rng din tích t giác BEDK bng din tích hình vuông?
Bài 2: Cho hình bình hành
ABCD
4 ,CD cm=
đưng cao v t
A
đến cnh
CD
bng
3 .cm
a) Tính din tích hình bình hành
;ABCD
b) Gi
là trung điểm ca
.AB
Tính din tích tam giác
;ADM
c)
DM
ct
AC
ti
.N
Chng minh
2;DN NM=
d) Tính din tích tam giác
.AMN
Bài 3: Tam giác ABC din tích
2
30m
. Điểm D trên cnh AC sao cho
1
D
3
A AC=
. Gi E
là trung điểm ca AB. Tính din tích t giác BEDC?
Bài 4: Cho t giác
ABCD
din tích
2
60 .cm
Trên cnh
AB
lấy các điểm
, EF
sao cho
.AE EF FB==
Trên cnh
CD
lấy các điểm
, GH
sao cho
.CG GH HD==
a) Tính tng din tích các tam giác
AD H
.CBF
b) Tính din tích t giác
.EFGH
Bài 5: Tam giác ABC có din tích
2
30m
. Đim D trên cnh AC sao cho
1
D
3
A AC=
, E là
trung điểm ca AB. Gọi K là giao điểm ca BD và CE. Tính din tích t giác
A DKE
.
Bài 6: Cho hình thang vuông đáy nhỏ chiu cao bng
a
, đáy lớn bng
2a
. Hãy chia
hình thang vuông đó thành bốn hình như nhau.
T luyn
Bài 7: Cho tam giác
ABC
cân ti
,A
có din tích
.S
Gi
O
là trung điểm của đường cao
.AH
Gi
D
là giao điểm ca
BO
vi cnh
AC
E
là giao điểm ca
CO
vi cnh
.AB
Tính din tích t giác
ADOE
theo
.S
Trang 2
Bài 8: Cho tam giác
ABC
din tích
2
30 .cm
Các điểm
, DE
theo th t ly trên các cnh
, AC AB
sao cho
1
; .
2
AD DC AE EB==
Gi
K
là giao điểm ca
BD
.CE
Tính din tích t
giác
.ADKE
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1:
( )
E . .BCK BA c g c =
nên
EBCK BA
SS=
Suy ra
D E DBCK BC E BA BC E
S S S S+ = +
Hay
DDBE K ABC
SS=
Bài 2:
a)
==
2
ABCD
S 3.4 12cm
b)
=AM 2cm.
( )
==
2
ADM
1
S 3.2 3 cm .
2
c) Gọi
=O AC BD.
Chứng minh
N
là trọng tâm của
ADB :
= =
2
DN DM DN 2MN
3
hay
=
1
NM MD.
3
d)
= = =
2
ANM ADM
11
S S .3 1cm .
33
Bài 3:
EA EB=
nên
( )
2
EE
11
.30 15
22
CA CB ABC
S S S m= = = =
Mt khác
2
3
DC AC=
nên
( )
2
DD
22
.15 10
33
C E C E
S S m= = =
( )
2
DD
15 10 25
BE C CEB C E
S S S m= + = + =
Bài 4:
a)
+ = + = =
2
ADH CBF ACD ABC ABCD
1 1 1
S S S S S 20cm
3 3 3
Trang 3
b)
( )
= +
EFGH AFCH AEH CGF
S S S S
( )

= +


= =

=−


==
AFCH AHF CFH
AFCH AFCH AFCH
ABCD ABCD
2
ABCD
11
S S S
22
11
S S S
22
11
SS
23
1
S 20 cm
3
Bài 5:
EA EB=
nên
( )
2
EE
11
.30 15
22
CA CB ABC
S S S m= = = =
1
D
3
A AC=
nên
( )
2
D
11
.30 10
33
BA ABC
S S m= = =
Đặt
ED
,.
A K A K
S a S b==
Ta có:
D
2a 10
AB
bS+ = =
nên
2a 10 b=−
;
E
3 15
AC
a b S+ = =
nên
2a 30 6b=−
3a =
T
10 30 6bb =
suy ra
5 20b =
, vy
4b =
do đó
( )
2
D
3 4 7
A KE
S a b m= + = + =
Bài 6:
Tham kho hình v:

Preview text:

6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Để diện tích đa giác, ta thường chia đa giác đó thành các tam giác, các tứ giác tính được
diện tích rồi tính tổng các diện tích đó; hoặc tạo ra một đa giác nào đó chứa đa giác ấy rồi
tính hiệu các diện tích. II. BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AD lấy điểm E, trên tia đối của tia CD lấy điểm
K sao cho CK = AE . Chứng minh rằng diện tích tứ giác BEDK bằng diện tích hình vuông?
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD CD = 4 c ,
m đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3 . cm
a) Tính diện tích hình bình hành ABCD;
b) Gọi M là trung điểm của .
AB Tính diện tích tam giác ADM ;
c) DM cắt AC tại N. Chứng minh DN = 2NM ;
d) Tính diện tích tam giác AMN. 1
Bài 3: Tam giác ABC có diện tích 2
30m . Điểm D trên cạnh AC sao cho D A = AC . Gọi E 3
là trung điểm của AB. Tính diện tích tứ giác BEDC?
Bài 4: Cho tứ giác ABCD có diện tích 2
60 cm . Trên cạnh AB lấy các điểm E, F sao cho AE = EF = .
FB Trên cạnh CD lấy các điểm G, H sao cho CG = GH = . HD
a) Tính tổng diện tích các tam giác ADH CBF.
b) Tính diện tích tứ giác EFGH . 1
Bài 5: Tam giác ABC có diện tích 2
30m . Điểm D trên cạnh AC sao cho D A = AC , E là 3
trung điểm của AB. Gọi K là giao điểm của BD và CE. Tính diện tích tứ giác A DK E .
Bài 6: Cho hình thang vuông có đáy nhỏ và chiều cao bằng a , đáy lớn bằng 2a . Hãy chia
hình thang vuông đó thành bốn hình như nhau. Tự luyện
Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại ,
A có diện tích S. Gọi O là trung điểm của đường cao
AH. Gọi D là giao điểm của BO với cạnh AC E là giao điểm của CO với cạnh . AB
Tính diện tích tứ giác ADOE theo S. Trang 1
Bài 8: Cho tam giác ABC có diện tích 2
30 cm . Các điểm D, E theo thứ tự lấy trên các cạnh 1
AC, AB sao cho AD = DC; AE = E .
B Gọi K là giao điểm của BD CE. Tính diện tích tứ 2 giác ADKE.
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ Bài 1: BCK = B  E A ( . c . g c) nên S = S BCK B E A Suy ra S + S = S + S BCK BCDE B E A BCDE Hay S = S B D E K ABCD Bài 2: a) S = 3.4 = 2 ABCD 12cm 1 b) AM = 2cm. S = 3.2 = 3( 2 ADM cm ). 2 c) Gọi   O = AC  BD. 2
Chứng minh N là trọng tâm của ADB : DN = DM  DN = 2MN hay 3 = 1 NM MD. 3 1 1 d) S = S = .3 = 2 ANM ADM 1cm . 3 3 Bài 3: 1 1
AE = EB nên S = S = S = .30 = 15 m CA CB ABC ( 2 E E ) 2 2 2 2 2 Mặt khác DC = AC nên S = S = .15 = 10 m C E C E ( 2 D D ) 3 3 3 S = S + S = 15 + 10 = 25 m BE C CEB C E ( 2 D D ) Bài 4: 1 1 1 a) S + S = S + S = S = 2 ADH CBF ACD ABC ABCD 20cm 3 3 3 Trang 2 b) S = S − (S + EFGH AFCH AEH SCGF )  1 1  = S − S + AFCH  AHF SCFH   2 2  = − 1 S = 1 SAFCH AFCH SAFCH 2 2 1  1  = S −  ABCD SABCD  2  3  = 1 S = 20( 2 ABCD cm ) 3 1 1
Bài 5: AE = EB nên S = S = S = .30 = 15 m CA CB ABC ( 2 E E ) 2 2 1 1 1 Vì D A = AC nên S = S = .30 = 10 m BA ABC ( 2 D ) 3 3 3 Đặt S = a,S = . b Ta có: E A K D A K 2a + b = S
= 10 nên 2a = 10 − b ; D AB
a + 3b = S
= 15 nên 2a = 30 − 6b ACE
Từ 10 − b = 30 − 6b suy ra 5b = 20 , vậy b = 4 do đó a = 3 S
= a + b = 3 + 4 = 7 m A KE ( 2 D ) Bài 6:
Tham khảo hình vẽ: Trang 3