Trang 1
2. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I. KIN THỨC CƠ BẢN
1) Hình lăng trụ đứng
Hình bên là hình lăng trụ đứng. Trong hình này:
-
, , , ,A B C D
1 1 1 1
; ; ;A B C D
là các đỉnh.
- Các mt
1 1 1 1
; ; .ABB A BCC B
là các hình ch nht. Chúng
đưc gi là các mt bên.
- Hai mt
1 1 1 1
;ABCD A B C D
là hai đáy.
Hình lăng trụ đứng trên có hai đáy là tứ giác nên gi là
lăng trụ đứng t giác, kí hiu
1 1 1 1
ABCD A B C D
Hình lăng trụ đứng t giác
2) Din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
Din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bng tng din tích các mt bên. Ta có
công thc
2
xq
S ph=
(
p
là nữa chu vi đáy,
h
là chiu cao).
Din tích toàn phn của hình lăng trụ đứng bng tng din tích xung quanh và din tích
hai đáy
2
tp xq day
S S S=+
3) Th tích của hình lăng trụ đứng
Th tích của hình lăng trụ đứng bng diện tích đáy nhân với chiu cao
Công thc
.V S h=
( S là diện tích đáy, h là chiều cao)
Trang 2
III. BÀI TP
Bài 1: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' '.A BC A B C
a) Nhng cp mt phng nào song song vi nhau?
b) Nhng cp mt phng nào vuông góc vi nhau?
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF. Trong các phát biu sau phát biu nào
đúng ?
a) Các cnh bên AB và AD vuông góc vi nhau.
b) Các cnh bên BE và EF vuông góc vi nhau.
c) Các cnh bên AC và DF vuông góc vi nhau.
d) Các cnh bên AC và DF song song vi nhau.
e) Hai mt phng
( )
A BC
( )
DEF
song song vi nhau.
f) Hai mt phng
( )
A CFD
( )BCFE
song song vi nhau.
g) Hai mt phng
( )
A BED
( )
DEF
vuông góc vi nhau.
Bài 3: Cho mt hình hp ch nht
. ' ' ' 'A BCD A B C D
a) Nhng cp mt phng nào song song vi nhau.
b) Mt phng
( )
A BCD
vuông góc vi nhng mt phng nào.
Bài 4: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'A BC A B C
có hai đáy là hai tam giác vuông tại
A,
'A
. Chng minh
a)
( )
AA' 'AB mp C C
b)
( ) ( )
A 'AA ' ' 'Amp C C mp B B
Bài 5: Mt khi g hình lập phương
. ' ' ' ',A BCD A B C D
có cnh bằng a. Người ta ct khi
g theo mt
( )
’’A CC A
được hai hình lăng trụ đứng bng nhau. Tính din tích xung quanh
ca mỗi hình lăng trụ đó.
Bài 6: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'A BC A B C
, có đáy là tam giác ABC cân tại C, D
là trung điểm ca cnh AB. Tính din tích toàn phn của hình lăng trụ.
Bài 7: Cho lăng trụ đứng tam giác
' ' 'A BC A B C
có đáy
A BC
là tam giác vuông cân ti B
vi
BA BC a==
,biết A'B hp với đáy ABC một góc
60°
. Tính th tích lăng tr.
Bài 8: Cho hình lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a. Tính chiu cao (theo a) ca hình
lăng trụ, biết din tích xung quanh bng
1
2
din tích toàn phn.
Trang 3
Bài 9: Tính din tích toàn phn (tng din tích các mt) và
th tích ca hình sau
* Tính din tích toàn phần hình lăng trụ
.HFG JIK
Bài 10: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'A BC A B C
đáy là tam giác
A BC
cân tại A có các kích thước như hình
v. Tính th tích của hình lăng trụ.
Bài 11 : Mt bình thủy tinh hình lăng trụ đứng
. ' ' 'A BC A B C
, đáy là tam giác cân ABC có kích thước như
hình v. Mực nước hin ti trong bình bng
2
3
chiu cao của lăng
tr. Bây gi ta đậy bình li và lật đứng lên sao cho mt
( )
''BCC B
là mặt đáy. Tính chiều cao ca mực nước khi đó.
Bài 12: Tính th tích ca khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác và
các mt bên là các hình vuông cnh bng a.
Bài 13: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'A BC A B C
có đáy là
tam giác
A BC
cân ti A. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca BC và
''BC
a) Chng minh
'A MNA
là hình ch nht
b) Tính din tích hình ch nht
'A MNA
biết th tích của hình lăng trụ bng V và
BC a=
.
Bài 14: Mt bình thủy tinh hình lăng trụ đứng
. ' ' 'A BC A B C
, đáy là tam giác
A BC
6A B cm=
,
10BC cm=
,
8A C cm=
, chiu cao
' 12CC cm=
. Mực nước trong
bình hin ti bng
2
3
chiu cao của hình lăng trụ. Bây gi ta đậy bình li và lật đứng lên
sao cho mt
( )
''A CC A
là mặt đáy. Tính chiều cao ca mực nước khi đó.
Bài 15: Mt bình thủy tinh hình lăng trụ đứng
. ' ' 'A BC A B C
, đáy là tam giác
A BC
6A B cm=
,
10BC cm=
,
8A C cm=
, chiu cao
' 12CC cm=
. Mực nước trong
bình hin ti bng
2
3
chiu cao của hình lăng trụ. Bây gi ta đậy bình li và lật đứng lên
sao cho mt
( )
''BCC B
là mặt đáy. Tính chiều cao ca mực nước khi đó.
Bài 16: Đáy của lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'A BC A B C
là tam giác ABC vuông cân ti A có
cnh
BC a 2=
và biết
' 3A B a=
. Tính th tích khối lăng trụ.
Bài 17: Cho lăng trụ t giác đều
. ' ' ' 'A BCD A B C D
có cnh bên bằng 4a và đường chéo 5a.
Tính th tích khối lăng trụ này.
Trang 4
T LUYN
Bài 1: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.D EFABC
ABC
vuông ti
A.
a) Nhng cp mt phng nào song song vi vi nhau?
b) Nhng cp mt phng nào vuông góc vi nhau?
c) Cho biết
2 ; 3 , 5DF cm AB cm AD cm= = =
. Tính din tích xung
quanh, din tích toàn phn và th tích của hình lăng trụ.
d) Gọi M là trung điểm ca
EF
. Tính độ dài các đoạn thng
,BM AM
.
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.MNP QRS
. (Mỗi câu sau đây có giả thiết riêng)
a) Nếu
MPN
vuông ti P có
2 ;PS 5PN cm cm==
và th tích
3
15V cm=
.Tính diện tích xung quanh hình lăng trụ.
b) Nếu
MPN
cân M có
15 ; 8 ; PS 22MN cm PN cm cm= = =
.
Tính din tích xung quanh và th tích của hình lăng trụ.
c) Nếu
MPN
đều có cnh là
()a cm
. Gọi H là trung điểm ca
cnh
SR
0
60MHQ =
. Tính độ dài
MQ
, din tích xung
quanh, toàn phn và th tích của hình lăng trụ theo a.
Bài 3: Cho hình lăng trụ đứng
ABCD.EFGH
, đáy
ABCD
là hình thang vuông
A
B
.
a) Hãy k tên các cnh song song vi cnh
AD
, song song vi cnh
AB
, các đường thng
song song vi
( )
mp EFGH ;
các đường thng song song vi
( )
mp DCGH .
b) Cho biết
AB AD 4 cm==
;
BC 2AD=
0
AFE 45=
.Tính din tích xung quanh, din tích
toàn phn và th tích của hình lăng trụ đứng.
Bài 4: Cho hình lăng trụ đứng
ABCD.A 'B 'C ' D '
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
( )
a cm
0
D 60AC=
( )
DD ' a cm .=
a) Chng minh
( )
mp CB'D'
//
( )
mp A 'DB
b) Chng minh
( )
mp AA 'C'C
//
( )
mp DD ' B'B .
c) Tính din tích toàn phn và th tích của hình lăng trụ.
Bài 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh đáy
10A B A C cm==
12BC cm=
.
Gọi M là trung điểm của B'C'.
a) Chứng minh rằng
( )
B C mp AA M
¢ ¢ ¢
^
b) Cho biết
17A M cm=
, tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ.
Trang 5
Bài 6: Một hình lăng trụ đều tổng số mặt, số đỉnh và số cạnh là 26. Biết thể tích của hình
lăng trụ là 540cm
3
, diện tích xung quanh là 360cm
2
. Tính chiều cao của hình lăng trụ đó.
Bài 7: Hình hộp đứng
. ' ' ' 'A BCD A B C D
đáy hình thoi
A BCD
cạnh a, c nhọn 30
o
.
Cho biết diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng hai lần diện tích xung quanh của
nó. Tính chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Bài 8: Hình lăng trụ đứng
. ' ' 'A BC A B C
5A B cm=
,
12A C cm=
và chiều cao
' 10A A cm=
. Biết diện tích xung quanh của hình lăng trụ là 300cm
2
, tính thể tích của nó.
Bài 9: Một hình lăng trụ đứng đáy nh thoi với các đường chéo bằng 16cm 30cm.
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ này là
2
2680cm
, tính thể tích của nó.
Bài 10: Hình lăng trngũ giác đều
. ' ' ' ' 'A BCDE A B C D E
cạnh đáy bằng a. Biết hiệu
giữa các diện tích xung quanh của hai hình lăng trụ đứng
. ' ' ' 'A BCE A B C E
. ' ' 'CDE C D E
2
4a
. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đã cho.
Trang 6
KT QU - ĐÁP SỐ
Bài 1: a) Nhng cp mt phng song song là:
( ) ( )
/ / ’’mp A BC mp A B C
b) Nhng cp mt phng vuông góc nhau là:
( )
()mp ABC mp A A B B
¢¢
^
( )
()mp A BC mp BB C C
¢¢
^
( )
()mp ABC mp A A C C
¢¢
^
( ) ( )
mp A B C mp BB C C
¢ ¢ ¢ ¢ ¢
^
( ) ( )
mp A B C mp A A C C
¢ ¢ ¢ ¢ ¢
^
( ) ( )
mp A B C mp A A B B
¢ ¢ ¢ ¢ ¢
^
Bài 2: a) Sai vì AB và AD không phi là các cnh bên.
b) Sai vì BE và EF không phi là các cnh bên.
c) Sai vì AC và DF không phi là các cnh bên.
d) Sai vì AC và DF không phi là các cnh bên.
e) Đúng
f) Sai vì Hai mt phng
( )
A CFD
( )
BCFE
vuông góc nhau
g) Đúng
Bài 3: Bài gii
a) Nhng mt phng song song vi nhau là:
( ) ( )
// ' ' ' ' ;mp A BCD mp A B C D
( ) ( )
' ' / / ' ' ;mp A A D D mp BB C C
( ) ( )
//' ' ' 'mp DCC D mp A A B B
b)
( )
()mp ABCD mp A A B B
¢¢
^
( )
()mp A BCD mp BCC B
¢¢
^
( )
()mp A BCD mp A A D D
¢¢
^
Bài 4: a)
AB AC
(
ABC
vuông ti A)
AB AA
(
''A A B B
là hình ch nht) nên AB vuông góc vi hai
đưng thng ct nhau AC và
'AA
ca mt phng
( )
' ' .A A C C
Suy ra
( )
AA ''AB mp C C
Trang 7
b)
( )
''mp A A B B
cha AB, mà AB vuông góc vi
( )
''mp A A C C
nên
( ) ( )
A 'AA ' ' 'Amp C C mp B B
Bài 5: HD:
Ta có
2
2AC a a a cm= + =
Chu vi đáy hình lăng trụ
2 (2 2)a a a a+ + = +
Din tích xung quanh của hình lăng trụ
2
2(2 2)
2 (2 2)
2
xq
aa
S ph a
+
= = = +
(
2
cm
)
Bài 6:
D là trung điểm AB, suy ra CD là chiều cao tam giác đáy
Vy nên
22
5 4 25 16 9 3cmDB = = = =
BB AB
¢
^
, áp dụng định lí py-ta-go, ta có
22
5 3 25 9 16 4cmBB
= = = =
Din tích toàn phn của hình lăng trụ
1
2 (5 5 6) 4 2 4.6
2
tp xq d
S S S
æö
÷
ç
÷
= + = + + × + ×
ç
÷
ç
÷
ç
èø
2
64 24 88
tp
S cm= + =
Bài 7:
Ta có
()A A ABC A A AB

AB
là hình chiếu
ca
'AB
trên đáy
A BC
ABA' 60=
Trong
ABA'
ta có
AA AB tan 60 a 3
= =
2
1
22
ABC
a
S BA BC= × =
Vy
3
ABC
a3
V S AA'
2
= × =
Trang 8
Bài 8:
Din tích xung quanh hình tr
2( )
xq
S a a h= +
(cm)
Din tích toàn phn ca hình tr
2 2( ) 2 .
tp xq d
S S S a a h a a= + = + +
2
4 2 2 (2 )
tp
S ah a a h a = + = +
Theo đề ta có
1
2
xq tp
SS=
Hay
1
4 2 ( 2 )
2
ah a a h=+
42h a h = +
2
2
a
h a h = =
Vy chiu cao ca hình tr
2
a
(cm)
Bài 9: Độ dài đường chéo của tam giác đáy là
22
3 4 25 5cmJK HG= = + = =
Diện tích tam giác đáy
2
1
3.4 6cm
2
HFG TIK
SS

= = =
Din tích toàn phần hình lăng trụ
.HFG JIK
2
1
345
2 2 3 2.6 48
2
tp xq day
S S S cm
æö
++
÷
ç
÷
= + = × + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
* Tính din tích toàn phn ca hình hp ch nht
.'A BCD EFII
(I’ là điểm phía dưới)
2
2
2 2(1 3).5 2.1.3 46
tp xq d
S S S cm= + = + + =
*
2
3.3 9
JIFH
S cm==
* Din tích toàn phn của hình đã cho là
2
12
48 46 9 85
tp tp tp MFH
S S S S cm= + = + =
Th tích hình lăng trụ
3
1
6.3 18
d
V S h cm= = =
Th tích hình hp ch nht
3
2
3.5 15cm
d
V S h= = =
Th tích của hình đã cho là
3
12
18 15 33cmV V V= + = + =
Bài 10: Chiu cao của tam giác đáy
32
' 13 5 169 25 ' 144 12h h cm= = = =
Trang 9
Din tích tam giác ABC là
2
11
'. 12.10 60cm
22
S h BC= = =
Th tích của hình lăng trụ
. ' ' 'A BC A B C
3
60.12 720
d
V S h cm= = =
Bài 11 : Chiu cao của tam giác đáy
32
13 5 169 2''5 144 12h h cm= = = =
Din tích tam giác
A BC
2
11
12.10 60cm
22
'.S h BC= = =
Th tích nước hin tại trong hình lăng tr
3
2
60. .12 480cm
3
V ==
Nếu chọn đáy là
( )
''BCC B
thì
2
10.12 120 cm
d
S ==
Chiu cao mực nước mi là
480
' ' 4cm
120
d
V
hh
S
= = =
Vy chiu cao mực nước mi là 4cm.
Bài 12: Hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, đường cao tam giác đáy là
3
2
a
h cm=
Diện tích tam giác đáy là
2
1 3 3
2 2 4
aa
Sa==
Th tích hình lăng trụ
23
3
33
.
44
aa
V S h a cm= = =
Bài 13: a) Ta có
/ / A N A M
'A N A M=
nên
'A NMA
là hình bình hành.
Mt khác
( )
''A N mp CC B B
¢
^
nên
A ' N NM^
Vy
'A MNA
là hình ch nht
b)
1
AA'
2
d
V S h AMBC= =
'A A MN=
nên din tích hình ch nht
'A MNA
( )
2
1
.AA c' m
2
V
S AM
a
==
Bài 14: Diện tích tam giác đáy là
2
1
8.6 24cm
2
S = =
Trang 10
Th tích nước hin tại trong hình lăng tr
3
2
24. 12 192cm
3
V = =
Nếu chọn đáy là
( )
''A CC A
thì
2
8.12 96cm
d
S ==
Chiu cao mực nước mi là
192
2cm
96
d
V
hh
S

= = =
Vy chiu cao mực nước mi là 2cm.
Bài 15:
Diện tích tam giác đáy là
2
1
8.6 24cm
2
S = =
Th tích nước hin tại trong hình lăng tr
3
2
24. 12 192cm
3
V = =
Nếu chọn đáy là
( )
''BCC B
thì
2
6.12 72cm
d
S ==
Chiu cao mực nước mi là
192
2, 7cm
72
d
V
hh
S

= =
Vy chiu cao mực nước mi là 2,7cm.
Bài 16: Ta có
ABC
vuông cân ti A nên
A B A C a==
. ' ' 'A BC A B C
là lăng trụ đứng
AA AB
¢
Þ^
2 2 2 2
AA B AA A B AB 8a
¢ ¢ ¢
D Þ = - =
22AA a
=
Vy
3
ABC
V B h S AA a 2
¢
= × = × =
Bài 17:
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là lăng trụ đứng nên
2 2 2 2
BD BD DD 9a BD 3a
¢¢
= - = Þ =
ABCD là hình vuông
3a
AB
2
=
Suy ra
2
ABCD
9a
BS
4
==
Vy
3
ABCD
.V B h S AA 9a
¢
= × = =

Preview text:

2. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1) Hình lăng trụ đứng
Hình bên là hình lăng trụ đứng. Trong hình này:
- A, B,C , D, A ; B ;C ; D 1 1 1 1 là các đỉnh.
- Các mặt ABB A ; BCC B ; .  1 1 1 1
là các hình chữ nhật. Chúng
được gọi là các mặt bên. - Hai mặt AB ; CD A B C D 1 1 1 1 là hai đáy.
 Hình lăng trụ đứng trên có hai đáy là tứ giác nên gọi là
lăng trụ đứng tứ giác, kí hiệu ABCD A B C D 1 1 1 1
Hình lăng trụ đứng tứ giác
 Hình hộp chữ nhật, hình lập phương cũng là những hình lăng trụ đứng.
 Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp đứng.
 Lăng trụ đứng có hai đáy là tam giác, tứ giác , ngũ giác thì hình lăng trụ đứng tương ứng
được gọi là lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác, lăng trụ đứng ngũ giác. (hình 1) (hình 1)
2) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích các mặt bên. Ta có
công thức S = 2 ph xq
( p là nữa chu vi đáy, h là chiều cao).
 Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích
hai đáy S = S + 2S tp xq day
3) Thể tích của hình lăng trụ đứng
 Thể tích của hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao
 Công thức V = S .h ( S là diện tích đáy, h là chiều cao) Trang 1 III. BÀI TẬP
Bài 1: Cho hình lăng trụ đứng tam giác A BC .A ' B 'C '.
a) Những cặp mặt phẳng nào song song với nhau?
b) Những cặp mặt phẳng nào vuông góc với nhau?
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF. Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng ?
a) Các cạnh bên AB và AD vuông góc với nhau.
b) Các cạnh bên BE và EF vuông góc với nhau.
c) Các cạnh bên AC và DF vuông góc với nhau.
d) Các cạnh bên AC và DF song song với nhau.
e) Hai mặt phẳng (A BC ) và (DEF ) song song với nhau.
f) Hai mặt phẳng (A CFD ) và(BCFE ) song song với nhau.
g) Hai mặt phẳng (A BED ) và (DEF ) vuông góc với nhau.
Bài 3: Cho một hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D '
a) Những cặp mặt phẳng nào song song với nhau.
b) Mặt phẳng (A BCD ) vuông góc với những mặt phẳng nào.
Bài 4: Cho hình lăng trụ đứng tam giác A B C .A ' B 'C ' có hai đáy là hai tam giác vuông tại A, A ' . Chứng minh
a) AB mp (AA'C 'C )
b) mp (AA 'C 'C ) ⊥ mp (AA ' B ' B)
Bài 5: Một khối gỗ hình lập phương A BCD.A ' B 'C ' D ', có cạnh bằng a. Người ta cắt khối
gỗ theo mặt (A CC A )
’ được hai hình lăng trụ đứng bằng nhau. Tính diện tích xung quanh
của mỗi hình lăng trụ đó.
Bài 6: Cho hình lăng trụ đứng tam giác A B C .A ' B 'C ' , có đáy là tam giác ABC cân tại C, D
là trung điểm của cạnh AB. Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ.
Bài 7: Cho lăng trụ đứng tam giác A B C A ' B 'C ' có đáy A B C là tam giác vuông cân tại B
vớiB A = B C = a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 60° . Tính thể tích lăng trụ.
Bài 8: Cho hình lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a. Tính chiều cao (theo a) của hình 1
lăng trụ, biết diện tích xung quanh bằng diện tích toàn phần. 2 Trang 2
Bài 9: Tính diện tích toàn phần (tổng diện tích các mặt) và thể tích của hình sau
* Tính diện tích toàn phần hình lăng trụ HFG.JIK
Bài 10: Cho hình lăng trụ đứng tam giác A B C .A ' B 'C ' có
đáy là tam giác A B C cân tại A có các kích thước như hình
vẽ. Tính thể tích của hình lăng trụ.
Bài 11 : Một bình thủy tinh hình lăng trụ đứng
A BC .A ' B 'C ' , đáy là tam giác cân ABC có kích thước như 2
hình vẽ. Mực nước hiện tại trong bình bằng chiều cao của lăng 3
trụ. Bây giờ ta đậy bình lại và lật đứng lên sao cho mặt (BCC 'B ')
là mặt đáy. Tính chiều cao của mực nước khi đó.
Bài 12: Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác và
các mặt bên là các hình vuông cạnh bằng a.
Bài 13: Cho hình lăng trụ đứng tam giác A B C .A ' B 'C ' có đáy là
tam giác A B C cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và B 'C '
a) Chứng minh A MNA ' là hình chữ nhật
b) Tính diện tích hình chữ nhật A MNA ' biết thể tích của hình lăng trụ bằng V và B C = a .
Bài 14: Một bình thủy tinh hình lăng trụ đứng A B C .A ' B 'C ' , đáy là tam giác A B C
A B = 6cm , BC = 10cm , A C = 8cm , chiều cao CC ' = 12cm . Mực nước trong 2
bình hiện tại bằng chiều cao của hình lăng trụ. Bây giờ ta đậy bình lại và lật đứng lên 3
sao cho mặt (A CC 'A ') là mặt đáy. Tính chiều cao của mực nước khi đó.
Bài 15: Một bình thủy tinh hình lăng trụ đứng A B C .A ' B 'C ' , đáy là tam giác A B C
A B = 6cm , BC = 10cm , A C = 8cm , chiều cao CC ' = 12cm . Mực nước trong 2
bình hiện tại bằng chiều cao của hình lăng trụ. Bây giờ ta đậy bình lại và lật đứng lên 3
sao cho mặt (BCC 'B ') là mặt đáy. Tính chiều cao của mực nước khi đó.
Bài 16: Đáy của lăng trụ đứng tam giác A B C .A ' B 'C ' là tam giác ABC vuông cân tại A có
cạnh BC = a 2 và biết A ' B = 3a . Tính thể tích khối lăng trụ.
Bài 17: Cho lăng trụ tứ giác đều A BCD.A ' B 'C ' D ' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a.
Tính thể tích khối lăng trụ này. Trang 3 TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.D EF có ABC vuông tại A.
a) Những cặp mặt phẳng nào song song với với nhau?
b) Những cặp mặt phẳng nào vuông góc với nhau?
c) Cho biết DF = 2c ; m AB = 3c ,
m AD = 5cm . Tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ.
d) Gọi M là trung điểm của EF . Tính độ dài các đoạn thẳng BM , AM .
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng tam giác MN .
P QRS . (Mỗi câu sau đây có giả thiết riêng)
a) Nếu MPN vuông tại P có PN = 2c ;
m PS = 5cm và thể tích 3
V = 15cm .Tính diện tích xung quanh hình lăng trụ.
b) Nếu MPN cân ở M có MN = 15c ;
m PN = 8c ; m PS = 22cm .
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ.
c) Nếu MPN đều có cạnh là a(cm) . Gọi H là trung điểm của cạnh SR và 0
MHQ = 60 . Tính độ dài MQ , diện tích xung
quanh, toàn phần và thể tích của hình lăng trụ theo a.
Bài 3: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.EFGH , đáy ABCD là hình thang vuông ở A và B .
a) Hãy kể tên các cạnh song song với cạnh AD , song song với cạnh AB , các đường thẳng
song song với mp (EFGH); các đường thẳng song song với mp (DCGH).
b) Cho biết AB = AD = 4 cm ; BC = 2AD và 0
AFE = 45 .Tính diện tích xung quanh, diện tích
toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng.
Bài 4: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A 'B'C 'D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a (cm) và 0 D
A C = 60 và DD ' = a (cm).
a) Chứng minh mp (CB'D ') // mp(A 'DB)
b) Chứng minh mp (AA 'C 'C) // mp (DD 'B'B).
c) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ.
Bài 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh đáy A B = A C = 10cm BC = 12cm .
Gọi M là trung điểm của B'C'. a) Chứng minh rằng B C ¢ ¢ mp (AA M ¢ ^ )
b) Cho biết A M = 17cm , tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ. Trang 4
Bài 6: Một hình lăng trụ đều có tổng số mặt, số đỉnh và số cạnh là 26. Biết thể tích của hình
lăng trụ là 540cm3, diện tích xung quanh là 360cm2. Tính chiều cao của hình lăng trụ đó.
Bài 7: Hình hộp đứng A BCD.A ' B 'C ' D ' có đáy là hình thoi A B CD cạnh a, góc nhọn 30o.
Cho biết diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng hai lần diện tích xung quanh của
nó. Tính chiều cao của hình lăng trụ đứng.
Bài 8: Hình lăng trụ đứng A B C .A ' B 'C ' có A B = 5cm , A C = 12cm và chiều cao
A A ' = 10cm . Biết diện tích xung quanh của hình lăng trụ là 300cm2, tính thể tích của nó.
Bài 9: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo bằng 16cm và 30cm.
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ này là 2
2680cm , tính thể tích của nó.
Bài 10: Hình lăng trụ ngũ giác đều A BCDE .A ' B 'C ' D ' E ' có cạnh đáy bằng a. Biết hiệu
giữa các diện tích xung quanh của hai hình lăng trụ đứng A BCE .A ' B 'C ' E ' và
CDE .C ' D ' E ' là 2
4a . Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đã cho. Trang 5
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
Bài 1: a) Những cặp mặt phẳng song song là:
mp (A BC )/ / mp (ABC ) ’
b) Những cặp mặt phẳng vuông góc nhau là: m ( p A BC ) mp (AA B ¢ B ¢ ^ ) m ( p A BC ) mp (BB C ¢ C ¢ ^ ) m ( p A BC ) mp (AA C ¢ C ¢ ^ ) mp (A B ¢ C ¢
mp(BB C¢ C¢ ^ ) mp (A B ¢ C ¢
mp(AAC¢ C¢ ^ ) mp (A B ¢ C ¢
mp(AA B¢ B¢ ^ )
Bài 2: a) Sai vì AB và AD không phải là các cạnh bên.
b) Sai vì BE và EF không phải là các cạnh bên.
c) Sai vì AC và DF không phải là các cạnh bên.
d) Sai vì AC và DF không phải là các cạnh bên. e) Đúng
f) Sai vì Hai mặt phẳng (A CFD ) và (BCFE ) vuông góc nhau g) Đúng Bài 3: Bài giải
a) Những mặt phẳng song song với nhau là:
mp (A BCD)/ / mp (A 'B 'C 'D ');
mp (A A 'D 'D)/ / mp (BB 'C 'C );
mp (DCC 'D ')/ / mp (A A 'B 'B ) b) m ( p A BCD) mp (AA B ¢ B ¢ ^ ) m ( p A BCD) mp (BCC B ¢ )¢ ^ m ( p A BCD) mp (AA D ¢ D ¢ ^ )
Bài 4: a) AB AC ( ABC vuông tại A) AB AA ⊥
( A A ' B ' B là hình chữ nhật) nên AB vuông góc với hai
đường thẳng cắt nhau AC và A A ' của mặt phẳng (A A 'C 'C ).
Suy ra AB mp (AA 'C 'C ) Trang 6
b) mp (A A 'B 'B ) chứa AB, mà AB vuông góc với mp (A A 'C 'C ) nên
mp (AA 'C 'C) ⊥ mp (AA ' B ' B) Bài 5: HD: Ta có 2
AC = a + a = a 2cm
Chu vi đáy hình lăng trụ
a + a + a 2 = (2 + 2)a
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ 2(2 + 2)a a 2 S = 2 ph = = (2 + 2)a xq ( 2 cm ) 2 Bài 6:
D là trung điểm AB, suy ra CD là chiều cao tam giác đáy Vậy nên 2 2
DB = 5 − 4 = 25 −16 = 9 = 3cm
BB¢ ^ AB , áp dụng định lí py-ta-go, ta có 2 2
BB = 5 − 3 = 25 − 9 = 16 = 4cm
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là 1 æ ö
S = S + 2S = (5 + 5 + 6) 4 × + 2çç 4 × .6÷ ÷ tp xq d 2 ç ÷ ç ÷ è ø 2
S = 64 + 24 = 88cm tp Bài 7: Ta có AA (ABC) A ⊥
A AB A B là hình chiếu
của A ' B trên đáy A B C và ABA' = 60 Trong ABA' ta có AA  = AB tan 60 = a 3 2 1 a S = BA B × C = A BC 2 2 3 a 3 Vậy V = S A × A' = ABC 2 Trang 7 Bài 8:
Diện tích xung quanh hình trụ
S = 2(a + a)  h xq (cm)
Diện tích toàn phần của hình trụ
S = S + 2S = 2(a + a)  h + 2 . a a 2
S = 4ah + 2a = 2a(2h + a) tp xq d tp 1 Theo đề ta có S = S xq 2 tp 1 a
Hay 4ah = 2a(a + 2h)  4h = a + 2h  2h = a h = 2 2 a
Vậy chiều cao của hình trụ là (cm) 2
Bài 9: Độ dài đường chéo của tam giác đáy là 2 2
JK = HG = 3 + 4 = 25 = 5cm 1 Diện tích tam giác đáy 2 S = S = 3.4 = 6cm HFG TIK 2
Diện tích toàn phần hình lăng trụ HFG.JIK 3 æ 4 5ö + + ç ÷ 2 S = S + 2S = 2ç ÷ 3 × + 2.6 = 48cm tp1 xq day çè 2 ÷ ÷ ø
* Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
A BCD.EFII ' (I’ là điểm phía dưới) 2 S
= S + 2S = 2(1+ 3).5 + 2.1.3 = 46cm tp2 xq d * 2 S = 3.3 = 9cm JIFH
* Diện tích toàn phần của hình đã cho là 2
S = S + S S = 48 + 46 − 9 = 85cm tp 1 tp tp2 MFH Thể tích hình lăng trụ 3
V = S h = 6.3 = 18cm 1 d
Thể tích hình hộp chữ nhật 3
V = S h = 3.5 = 15cm 2 d
Thể tích của hình đã cho là 3
V = V +V = 18 +15 = 33cm 1 2
Bài 10: Chiều cao của tam giác đáy 3 2
h ' = 13 − 5 = 169 − 25  h ' = 144 = 12cm Trang 8 1 1
Diện tích tam giác ABC là 2
S = h '.BC = 12.10 = 60cm 2 2
Thể tích của hình lăng trụ A B C .A ' B 'C ' là 3
V = S h = 60.12 = 720 cm d
Bài 11 : Chiều cao của tam giác đáy 3 2
h ' = 13 − 5 = 169 − 25  h ' = 144 = 12cm 1 1
Diện tích tam giác A B C là 2
S = h '.BC = 12.10 = 60cm 2 2 2
Thể tích nước hiện tại trong hình lăng trụ là 3 V = 60. .12 = 480cm 3
Nếu chọn đáy là (BCC 'B ') thì 2 S = 10.12 = 120cm d V 480
Chiều cao mực nước mới là h ' = =  h' = 4cm S 120 d
Vậy chiều cao mực nước mới là 4cm.
Bài 12: Hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, đường cao tam giác đáy là a 3 h = cm 2 2 1 a 3 a 3
Diện tích tam giác đáy là S = a = 2 2 4 2 3 a 3 a 3
Thể tích hình lăng trụ là 3 V = S.h = a = cm 4 4
Bài 13: a) Ta có AN / / A M A ' N = A M nên A ' NMA là hình bình hành. Mặt khác A N ¢
^ mp (CC 'B 'B ) nên A ' N ^ NM
Vậy A MNA ' là hình chữ nhật 1
b) V = S h = AMBC  AA' d 2
A A ' = MN nên diện tích hình chữ nhật A MNA ' là 1 V S = AM.AA ' = ( 2 cm ) 2 a 1
Bài 14: Diện tích tam giác đáy là 2 S = 8.6 = 24cm 2 Trang 9 2
Thể tích nước hiện tại trong hình lăng trụ là 3 V = 24. 12 =192cm 3
Nếu chọn đáy là (A CC 'A ') thì 2 S = 8.12 = 96cm dV 192
Chiều cao mực nước mới là h h = =  = 2cm S 96 d
Vậy chiều cao mực nước mới là 2cm. Bài 15: 1
Diện tích tam giác đáy là 2 S = 8.6 = 24cm 2 2
Thể tích nước hiện tại trong hình lăng trụ là 3 V = 24. 12 =192cm 3
Nếu chọn đáy là (BCC 'B ') thì 2 S = 6.12 = 72cm dV 192
Chiều cao mực nước mới là h h = =   2,7cm S 72 d
Vậy chiều cao mực nước mới là 2,7cm.
Bài 16: Ta có ABC vuông cân tại A nên A B = A C = a
A BC .A ' B 'C ' là lăng trụ đứng AA¢ Þ ^ AB ¢ 2 ¢ ¢ 2 2 2 DAA B Þ AA = A B - AB = 8a AA  = 2a 2 Vậy ¢ 3 V = B h × = S A × A = a 2 ABC
Bài 17: A BCD.A ' B 'C ' D ' là lăng trụ đứng nên 2 2 ¢ 2 ¢ 2 BD = BD - DD = 9a Þ BD = 3a 3a ABCD là hình vuông  AB = 2 2 9a Suy ra B = S = ABCD 4 Vậy ¢ 3 V = B h × = S .AA = 9a ABCD Trang 10