Trang 1
. HAI ĐƯNG THNG SONG SONG
I. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa :
Hai đường thng song song (trong mt phẳng ) là hai đường thẳng không có điểm chung .
2. Du hiu nhn biết hai đường thng song song:
Nếu đường thng c cắt hai đường thng a, b và trong các góc to thành có mt cp góc so le
trong bng nhau (hoc mt cặp góc đồng v bng nhau) thì a
b song song vi nhau.
µ
µ
11
//A B a b
µ
µ
31
//A B a b
µ
µ
21
180 / /A B a b+ = Þ
o
Hai đường thng phân bit cùng song song với đường thng th ba thì chúng song song.
II. BÀI TP
Bài 1:
Cho hình v bên biết
=' 120cAa
,
=60ABb
.
Hai đưng thng aa’ bb có song
Bài 2:
Tìm trên hình v bên các cặp đường
thng song song.
Bài 3: Cho hình v bên biết
,
=140xOy
và
=130 .OBz
Chng minh
// .At Bz
Bài 4: Cho hình v bên biết
=30OAx
,
=150OBy
và Ot tia phân giác ca
=60 .AOB
Chứng minh ba đưng thng
Ax, By Ot đôi mt song song
B
A
c'
b'
a'
b
a
c
t
y
A
z
B
O
x
y
B
t
O
A
x
c
b
a
B
A
1
3
2
1
Trang 2
Bài 5: Cho
// // ,Bx Ny Oz
=130OBx
=140 .ONy
nh
.BON
Bài 6: Cho
DEF
µ
µ
60 ; E 60D = ° = °
. Trên tia đối ca tia
DE
lấy điểm
G
. V góc
EGy
so le
trong vi góc
DEF
·
60 .EGy
V
Dx
là tia phân giác ca
·
GDF
. Chng minh:
a)
Gy
//
Dx
b)
Dx
//
EF
Bài 7: Cho
=50 .xOy
Lấy điểm A trên tia Ox. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ
Ox
chứa tia
Oy
vẽ
tia
At
sao cho
At
cắt
Oy
tại
B
=80OAt
. Gọi
'At
là tia phân giác của góc
.xAt
.
a) Chứng minh
'// ;At Oy
b) Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm
A
bờ là đường thẳng
Oy
vẽ tia
Bn
sao cho
=50 .OBn
Chứng minh
// .Bn Ox
z
y
x
N
O
B
HDG
Bài 1: Ta có:
+=
0
' ' 180cAa a AB
(hai góc k bù)
= = =
0 0 0 0
' 180 ' 180 120 60a AB cAa
==
0
' 60a AB ABb
(hai góc so le trong bằng nhau)
// .ab
Bài 2: a)
//ab
: xét cp góc trong cùng phía.
b)
//bc
: xét cặp góc đồng v.
c)
//ac
: xét cp góc trong cùng phía. (hoc
Bài 3: K tia đi Ox ca Ox
=
0
' 40yOx
='yOx yAt
(hai góc đồng v bng nhau)
'//Ox At
( )
1
Mt khác:
OA OB
=
0
90AOB
= = =
0 0 0
' ' 90 40 50x OB yOB yOx
+ = + =
0 0 0
' 50 130 180x OB OBz
(hai góc trong ng phía
nhau)
'// .Ox Bz
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra
At Bz
.
Bài 4:
Ot là phân giác
AOB
nên
= = = =
00
11
60 30
22
AOt BOt AOB
=xAO AOt
(hai góc so le trong bng nhau)
//Ax Ot
( )
1
Li có :
+ = + =
0 0 0
30 150 180tOA OBy
(hai góc trong cùng phía bù nhau)
//Ot By
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có
// // .Ax By Ot
Bài 5:
K
'Oz
là tia đi ca tia
Oz
.
·
·
0
/ / ' 180Bx Oz xBO BOzÞ + =
·
0
' 50 .BOzÞ=
·
·
0
/ / ' 180Oz Ny z ON ONyÞ + =
·
0
' 40z ONÞ=
B
A
c'
b'
a'
b
a
c
x'
t
y
A
z
B
O
x
y
B
t
O
A
x
z'
z
y
x
N
O
B
·
0 0 0
50 40 90 .BONÞ = + =
Bài 6:
a) Ta có
·
1
180D FDG+ = °
(2 góc k bù)
· ·
60 180 120FDG FDGÞ ° + = ° Þ = °
Vì Dx là tia phân giác ca
·
FDG
nên
·
23
1
60
2
D D FDG= = = °
Ta có :
·
3
60DGy D= = °
Mà hai góc nm v trí so le trong nên
HG
//
Dx
·
3
DEF 60D= = °
mà hai góc nm v trí so le trong nên
EF
//
Dx
Bài 7:
a)
= =
00
80 100OAt xAt
.
'At
là tia pn giác ca góc
xA t
=
0
' 50xAt
Do đó
= 'xOy xAt
mà hai góc v trí đồng v
// '.Oy At
b)
= =
0
50 // .xOy OBn Ox Bn
y
x
3
2
1
E
D
F
G
n
t'
x
y
t
B
A
O

Preview text:

. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa :
Hai đường thẳng song song (trong mặt phẳng ) là hai đường thẳng không có điểm chung .
2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song:
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a
b song song với nhau. c a A 3  µ µ
A1 = B 1 Þ a/ / b 1 2 µ µ  A b B 1
3 = B 1 Þ a/ / b µ µ  A o
2 + B 1 = 180 Þ a/ / b
 Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song. II. BÀI TẬP Bài 1: Bài 2:
Cho hình vẽ bên biết cAa' =  120 , ABb = 
60 . Tìm trên hình vẽ bên các cặp đường thẳng song song.
Hai đường thẳng aa’bb’ có song c a A a' b b' B c'
Bài 3: Cho hình vẽ bên biết yAt = 
40 , Bài 4: Cho hình vẽ bên biết OAx =  30 , xOy =  140 và OBz =  130 . OBy = 
150 và Ot là tia phân giác của
Chứng minh At // Bz. AOB = 
60 . Chứng minh ba đường thẳng y
Ax, ByOt đôi một song song x A A t t O x O B z B y Trang 1 B x
Bài 5: Cho Bx // Ny // Oz, OBx =  130 và z O ONy = 14  0 . Tính BON. N y µ µ
Bài 6: Cho DEF có D = 60 ;
° E = 60° . Trên tia đối của tia DE lấy điểm G . Vẽ góc EGy so le · ·
trong với góc DEF EGy = 60°. Vẽ Dx là tia phân giác của GDF . Chứng minh: a) Gy // Dx b) Dx // EF
Bài 7: Cho xOy = 
50 . Lấy điểm A trên tia Ox. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ Ox chứa tia Oy vẽ
tia At sao cho At cắt Oy tại B OAt = 
80 . Gọi At ' là tia phân giác của góc xAt. .
a) Chứng minh At ' // Oy;
b) Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm A bờ là đường thẳng Oy vẽ tia Bn sao cho OBn =  50 . Chứng minh Bn // . Ox Trang 2 HDG c
Bài 1: Ta có: cAa + a AB = 0 ' ' 180 (hai góc kề bù) a A a'  a AB = 0 − cAa = 0 − 0 = 0 ' 180 ' 180 120 60  b b' a AB = ABb = 0 '
60 (hai góc so le trong bằng nhau) B  a // . b c'
Bài 2: a) a//b : xét cặp góc trong cùng phía.
b) b//c : xét cặp góc đồng vị.
c) a//c : xét cặp góc trong cùng phía. (hoặc y
Bài 3: Kẻ tia đối Ox’ của Ox  yOx = 0 ' 40 A
yOx' = yAt (hai góc đồng vị bằng nhau)  Ox' // At ( ) 1 t
Mặt khác: OA OB AOB = 0 90 x O x'
x OB = yOB yOx = 0 − 0 = 0 ' ' 90 40 50 B z
x OB + OBz = 0 + 0 = 0 ' 50 130
180 (hai góc trong cùng phía bù nhau) Ox' // . Bz (2) Từ ( )
1 và (2)suy ra At Bz . x A Bài 4: t
Ot là phân giác AOB nên O
AOt = BOt = 1 AOB = 1  0 60 = 0 30 2 2 B y
xAO = AOt (hai góc so le trong bằng nhau)  Ax // Ot ( ) 1
Lại có : tOA + OBy = 0 + 0 = 0 30 150
180 (hai góc trong cùng phía bù nhau)
Ot // By (2) Từ ( )
1 và (2)ta có Ax // By // Ot. Bài 5:
Kẻ Oz ' là tia đối của tia Oz . B x · · 0
Bx / / Oz Þ xBO + BOz ' = 180 · 0 Þ BOz ' = 50 . z O z' · · 0
Oz / / Ny Þ z 'ON + ONy = 180 · 0 Þ z 'ON = 40 N y · 0 0 0
Þ BON = 50 + 40 = 90 . Bài 6: ¶ ·
a) Ta có D + FDG = 180° (2 góc kề bù) E 1 · ·
Þ 60° + FDG = 180° Þ FDG = 120° ·
Vì Dx là tia phân giác của FDG nên ¶ ¶ 1 · y D = D = FDG = 60° 1 2 3 2 D 2 F 3 · ¶
Ta có : DGy = D = 60° 3 G x
Mà hai góc nằm ở vị trí so le trong nên HG // Dx · ¶
DEF = D = 60° mà hai góc nằm ở vị trí so le trong nên 3 EF //Dx y t t' n B Bài 7: a) OAt = 0  xAt = 0 80 100 .
A t ' là tia phân giác của góc xA t O x A  xAt = 0 ' 50
Do đó xOy = xAt ' mà hai góc ở vị trí đồng vị  Oy // At '. b) xOy = OBn = 0 50  Ox // B . n