Bài tập Hóa học 10: Liên kết hóa học

 Hệ thống tất cả các bài tập tự luận và trắc nghiệm hay nhằm giúp bạn đọc củng cố kiến thức lý thuyết và rèn luyện kỹ năng giải bài tập chương 3 Hóa học 10. Mời các bạn cùng tham khảo.

Thông tin:
17 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Hóa học 10: Liên kết hóa học

 Hệ thống tất cả các bài tập tự luận và trắc nghiệm hay nhằm giúp bạn đọc củng cố kiến thức lý thuyết và rèn luyện kỹ năng giải bài tập chương 3 Hóa học 10. Mời các bạn cùng tham khảo.

29 15 lượt tải Tải xuống
Bài tp Chương 3: Liên kết hóa hc.
A. Bài tập cơ bản
Bài 1. Viết phương trình to thành các ion t các nguyên t tương ứng: Fe
2+
; Fe
3+
;
K
+
; N
3
; O
2
; Cl
; S
2
; Al
3+
; P
3
. Tính s hạt bn trong tng ion, gii thích v s
đin tích ca mi ion. Nêu tên khí hiếm cu hình ging vi cu hình các ion
thuc nguyên t nhóm A.
Bài 2. Viết phương trình phản ng có s di chuyn electron khi:
a) Kali tác dng vi khí clo. b) Magie tác dng vi khí oxy.
c) Natri tác dng với lưu huỳnh. d) Nhôm tác dng vi khí oxy.
e) Canxi tác dng với lưu huỳnh. f) Magie tác dng vi khí clo.
Bài 3. Viết cu hình ca các ion to nên t các nguyên t sau nêu tên khí hiếm
có cu hình ging vi cấu hình các ion đó:
a) Be, Li, B. b) Ca, K, Cl, Si.
Bài 4. Cho 5 ngt:
23
11
Na;
24
12
Mg;
14
7
N;
16
8
O;
35
17
Cl.
a) Viết cu hình electron ca chúng. D đoán xu hướng hoạt động ca các
nguyên t trong các phn ng hóa hc.
b) Viết cu hình electron ca Na
+
, Mg
2+
, N
3
, Cl
, O
2
.
c) Cho biết cách to thành liên kết ion trong: Na2O; MgCl2; Na3N.
Bài 5. Viết cu hình ca ngt và ion tạo thành tương ứng ca các nguyên t sau:
a) Nguyên t A CK 3, nhóm IIIA.
b) Nguyên t B CK 2, nhóm VA.
c) Nguyên t C CK 4, nhóm VIIA.
d) Nguyên t D CK 3, nhóm VIA.
e) Nguyên t A ô th 33.
f) Nguyên t F có tng s hạt cơ bn là 113 và nhóm VI.
Bài 6. X thuc chu k 3, nhóm VIA. Y thuc chu k 1, nhóm IA. Z thuc nhóm
VIA, có tng s hạt là 24. Hãy xác đnh tên X, Y, Z.
Bài 7. Anion X
2
cation Y
3+
đều cu hình electron lp ngoài cùng 4s
2
4p
6
.
Xác đnh v trí ca X, Y trong bảng HTTH phương trình hóa hc gii thích s
hình thành liên kết gia X và Y.
Bài 8. Tính s ht electron trong các ion sau: NO3
; SO4
2
; CO3
2
; NH4
+
; OH
.
Bài 9. Cation M
2+
có cu hình electron phân lp ngoài cùng là 4p
6
.
a) Viết cu hình electron ngt M. Cho biết v trí ca M trong HTTH. Gi tên M.
b) Anion X
3
có cu hình electron ging ca cation M
2+
, X là nguyên t nào?
Bài 10. Nguyên t Y tạo được ion Y
116 ht gồm p, n e. Xác định v trí ca
Y trong bng HTTH.
Bài 11. Viết công thc electron công thc cu to ca các phân t sau: Br2;
CH3Cl; SiO2; PH3; C2H6.
Bài 11. Viết công thc cu to công thc electron ca HBr; C3H6; H2S; C2H5Cl;
C2H3Cl; C3H4; C2H6O. Xác định hoá tr các ngt.
Bài 12. Viết công thc electron công thc cu to ca các phân t sau xác
định hóa tr các ngt trong các phân t đó: N2O3; Cl2O; SO2; SO3; N2O5; HNO2;
H2CO3; Cl2O3; HNO3; H3PO4.
Bài 13. Biết rng tính phi kim gim dn theo th t C, N, O, Cl. Viết công thc
cu to ca các phân t sau đây xem xét phân tử nào có liên kết phân cc
mnh nht: CH4; NH3; H2O; HCl.
Bài 14. Hai ngt X, Y có:
Tng s đin tích ht nhân bng 15.
Hiu s đin tích ht nhân bng 1.
a) Xác định v trí ca X, Y trong bng HTTH.
b) Viết công thc electron công thc cu to ca hp cht to thành bi X, Y
và hydro.
Bài 15. Da vào độ âm điện, hãy nêu bn cht liên kết trong các phân t: Cl2,
CaO, CsF, H2O, HBr.
Bài 16. Sp xếp các phân t sau đây theo chiều tăng dần độ phân cc ca liên kết
trong phân t (s dng giá tr độ âm điện trong bng tun hoàn): NH3, H2S, H2O,
H2Te, CsCl, CaS, BaF2.
Bài 17. Cho dãy oxit sau đây: Na2O; MgO; Al2O3; SiO2; P2O5; SO3; Cl2O7. Hãy d
đoán trong các oxit đó thì liên kết trong oxit nào liên kết ion, liên kết CHT
cc, liên kết CHT không có cc.
Bài 18. Hãy nêu bn cht ca các dng liên kết trong phân t các cht: N2, AgCl,
HBr, NH3, H2O2, NH4NO3.
Bài 19. Dựa vào độ âm điện, hãy nêu bn cht liên kết trong các phân t và ion:
HClO, KHS, HCO3
.
Bài 20. Xác định s oxi hóa của lưu hunh, clo, mangan trong các cht:
a) H2S, S, H2SO3, SO3, H2SO4, Al2(SO4)3, SO4
2,
HSO4
.
b) HCl, HClO, NaClO2, KClO3, Cl2O7, ClO4
, Cl2.
c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, H2MnO2, MnSO4, Mn2O, MnO4
.
Bài 21. Xác định s oxi hóa ca N trong: NH3; N2H4; NH4NO4; HNO2; NH4
+
; N2O;
NO2; N2O3; N2O5; NO3
.
Bài 22. Xác định s oxi hóa ca C trong: CH4; CO2; CH3OH; Na2CO3; Al4C3;
CH2O; C2H2; HCOOH; C2H6O; C2H4O2.
Bài 23. Tính s oxi hóa Cr trong các trường hp sau: Cr2O3; K2CrO4; CrO3;
K2Cr2O7; Cr2(SO4)4.
Bài 24. Tính s oxi hóa ca:
Cacbon trong: CF2Cl2, Na2C2O4, HCO3
, C2H6.
Brom trong : KBr, BrF3, HBrO3, CBr4.
Nitơ trong : NH2OH, N2H4, NH4
+
, HNO2.
Lưu huỳnh trong: SOCl2, H2S2, H2SO3, Na2S.
Photpho trong : H2P2O7
2
, PH4
+
, PCl5, Na3P.
Bài 25. Mt phi kim Y chất khí (đktc) ở dạng đơn chất s oxi hóa dương cao
nht bng 5/3 s oxi hóa âm thp nht (tính theo tr s tuyệt đi). Y cho hp cht
khí vi hidro cha 17,65%H theo khối lượng. Xác định khí Y.
Bài 26. Trong hp cht oxit cao nht, nguyên t R s oxi hóa +5. Trong hp
cht ca R vi hidro, hidro chiếm 8,82% v khối lượng
a) Tìm nguyên t R.
b) Viết công thc phân t hp cht oxit và hidroxit ca R.
Bài 27. Cho 3 gam hn hp X gm mt kim loi kim A natri tác dng vi
ớc thu được dung dịch Y khí Z. Đ trung hòa dung dch Y cn 0,2 mol
axit HCl. Da vào bng HTTH, hãy xác định ngt khi và tên nguyên t A.
B. Trc nghim:
Câu 1: Các ngt liên kết vi nhau to thành phân t để:
A. chuyn sang trạng thái có năng lưng thấp hơn
B. có cu hình electron ca khí hiếm
C. có cu hình electron lp ngoài cùng là 2e hoc 8e
D. chuyn sang trạng thái có năng lượng cao hơn
Câu 2: Trong các pư hóa học, ngt kim loại có khuynh hướng :
A. Nhn thêm electron.
B. Nhường bt electron.
C. Nhận hay nhường electron ph thuc vào từng pư cụ th.
D. Nhận hay nhường electron ph thuc vào tng kim loi c th.
Câu 3: Trong pư hóa học, ngt Na không hình thành được :
A. ion Na. B. cation Na.
C. anion Na. D. ion đơn ngt Na.
Câu 4: Trong pư : 2Na + Cl2 2NaCl, có s hình thành :
A. cation Natri và Clorua. B. anion Natri và cation Clorua.
C. anion Natri và Clorua. D. cation Natri và anion Clorua.
Câu 5: Liên kết ion là liên kết được hình thành bi :
A. S góp chung các electron độc thân.
B. S cho nhn cp electron hóa tr.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái du.
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron t do.
Câu 6: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do:
A. hai ht nhân ngt hút electron rt mnh.
B. mi ngt Na, Cl góp chung 1 electron.
C. mi ngt đó nhường hoặc thu electron để tr thành các ion trái du hút nhau.
D. Na Na
+
+ 1e; Cl + 1e Cl
;
Na
+
+ Cl
NaCl.
Câu 7: Chn phát biu sai v ion:
A. Ion là phn t mang điện.
B. Ion âm gi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có th chia thành ion đơn ngt và ion đa nguyên t.
D. Ion được hình thành khi ngt nhường hay nhn electron.
Câu 8: Hãy chn phát biu đúng:
A. Trong liên kết CHT, cp electron lch v phía ngt có độ âm điện nh hơn.
B. Liên kết CHT cực được to thành gia hai ngt hiệu độ âm điện t 0,4
đến nh hơn 1,7.
C. Liên kết CHT không cực được to nên t các ngt khác hn nhau v tính cht
hóa hc
D. Hiệu độ âm điện gia hai ngt ln thì phân t phân cc yếu
Câu 9: Chn phát biu đúng nht: liên kết CHT là liên kết:
A. gia các phi kim vi nhau.
B. trong đó cặp electron chung b lch v mt nguyên t.
C. được hình thành do s dùng chung electron ca hai ngt khác nhau.
D. được hình thành gia hai ngt bng các cp electron chung
Câu 10: Ch ra phát biu sai v phân t CO2:
A. Phân t có cu to góc.
B. Liên kết gia ngt O và C là phân cc.
C. Phân t CO2 không phân cc.
D. Trong phân t hai liên kết đôi.
Câu 11: Liên kết đưc to thành gia hai ngt bng mt hay nhiu cp electron
chung, gi là :
A. Liên kết ion. B. Liên kết CHT.
C. Liên kết kin loi. D. Liên kết hyđro.
Câu 12: Trong phân t nào ch tn ti liên kết đơn?
A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2.
Câu 13: Cho các phân t: H2; CO2; Cl2; N2; I2; C2H4; C2H2. bao nhiêu phân t
liên kết ba trong phân t ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 14: Trong phân t NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 15: Cho X(Z = 9), Y(Z = 19). Kiu liên kết hóa hc gia X và Y là:
A. ion. B. CHT có cc.
C. CHT không cc. D. chonhn.
Câu 16: Cho dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Các hp cht
có liên kết CHT không phân cc là:
A. Cl2O7 B. Al2O3, SiO2, P2O5
C. MgO, SiO2, P2O5, SO3 D. SO3
Câu 17: Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. KF, NaCl, NH3, HCl
C. NaCl, KCl, KF, CsF D. CH4, SO2, NaCl, KF
Câu 18: Dãy cht nào sau đây có liên kết CHT phân cc:
A. H2, H2O, CH4, NH3. B. NaCl, PH3, HBr, H2S.
C. CH4, H2O, NH3, Cl2O. D. H2O, NH3, CO2, CCl4.
Câu 19: Kiu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A. ion, CHT không cc, CHT không cc.
B. ion, CHT có cc, CHT không cc.
C. ion, CHT có cc, CHT có cc.
D. ion, CHT không cc, CHT có cc.
Câu 20: Các nguyên t chu k 2 có th tạo thành cation đơn ngtử:
A. Li, Be,B, C, N. B. Li, Be, C, N, O.
C. Li, Be, B. D. N, O, F, Ne.
Câu 21: Phân t KF có kiu liên kết:
A. CHT B. CHT phân cc C. ion D. chonhn.
Câu 22: Cho các hp cht LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hp cht có liên kết CHT là:
A. LiCl B. NaF C. CCl4 D. KBr.
Câu 23: Cho các hp cht HCl, CsF, H2O, NH3. Hp cht không có liên kết CHT là:
A. HCl B. CsF C. H2O D. NH3.
Câu 24: Phân t NH3 có kiu liên kết:
A. CHT B. CHT phân cc C. ion D. cho nhn.
Câu 25: Đin hóa tr ca các nguyên t O, S ( thuc nhóm VIA) trong các hp cht
vi các nguyên t nhóm IA đều là:
A. 2 B. 2+ C. 6+ D. 4+.
Câu 26: Đin hóa tr ca các nguyên t nhóm VIA, VIIA trong các hp cht vi
natri có giá tr:
A. 2 và 1. B. 2 và 1. C. 6+ và 7+. D. +6 và +7.
Câu 27: Tìm câu sai:
A. nước đá thuộc loi tinh th phân t.
B. trong tinh th phân t, liên kết gia các phân t là liên kết CHT.
C. trong tinh th phân t, lc tương tác giữa các phân t rt yếu.
D. tinh th iot thuc loi tinh th phân t.
Câu 28: S oxi hóa của nitơ trong NH4
+
, NO2
, HNO3 lần lượt là:
A. +5, 3, +3. B. 3, +3, +5.
C. +3, 3, +5. D. +3, +5, 3.
Câu 29: S oxi hóa ca kim loi Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO4
3
ln
t là:
A. 0, +3, +6, +5. B. 0, +3, +5, +6.
C. +3, +5, 0, +6. D. +5, +6, +3, 0.
Câu 30: S oxi hoá ca Mn trong hp cht KMnO4 :
A. +1 B. 1 C. 5 D. +7.
Câu 31: S oxi hoá ca clo trong hp cht HClO3 :
A. +1 B. 2 C. +6 D. +5.
Câu 32: S oxi hoá ca N trong NO2
, NO3
, NH3 lần lượt là:
A. 3, +3, +5. B. +3, 3, 5.
C. +3, +5, 3. D. +4, +6, +3.
Câu 33: S oxi hoá ca S trong H2S, SO2, SO3
2
, SO4
2
lần lược là:
A. 0, +4, +3, +8. B. 2, +4, +6, +8.
C. 2, +4, +4, +6. D. +2, +4, +8, +10.
Câu 34: S oxi hoá của Mn trong các đơn cht,hp chất ion sau đây: Mn, MnO,
MnCl4, MnO4
lần lượt là:
A. +2, 2, 4, +8. B. 0, +2, +4, +7.
C. 0, 2, 4, 7. D. 0, +2, 4, 7.
Câu 35: Trong mng tinh th kim cương, mỗi ngt C có s ngt lân cn gn nht
:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36: Trong tinh th ngt, các ngt liên kết vi nhau bng :
A. Liên kết CHT. B. Liên kết ion.
C. Liên kết kim loi. D. Lực hút tĩnh điện.
Câu 37: Hóa tr trong hp cht ion là :
A. Điện hóa tr. B. Cng hóa tr.
C. S oxi hóa. D. Điện tích ion.
Câu 38: Chn câu sai : Trong tt c các hp cht thì :
A. S oxi hóa ca H luôn bng +1 (tr các hp chất đặc bit).
B. S oxi hóa ca kim loi kim luôn bng +1.
C. S oxi hóa ca kim loi kim th luôn bng +2.
D. S oxi hóa ca phi kim nhóm VII luôn bng 1.
Câu 39: Liên kết trong phân t HNO3 :
A. Liên kết CHT phân cc (3). B. Liên kết ion (2).
C. Liên kết cho nhn (1). D. C (1) và (3).
Câu 40: Liên kết trong phân t K2SO4 nhng liên kết nào khi các nguyên t đều
trng thái c bn.
A. Liên kết cng hóa tr phân cc (1). B. Liên kết chonhn (3).
C. Liên kết ion (2). D. C (1), (2), (3).
Câu 41: Cho các hp cht ion sau: NH4
+
(1), SO3(2), SO4
2
(3), MgO(4), HNO3(5).
Các phân t và ion có liên kết chonhn là:
A. (1),(4) B. (2),(3),(5) C. (1),(2),(3),(5) D. (1),(2),(3).
Câu 42: Cation R
+
cu hình e phân lp ngoài cùng 2p
6
. Liên kết gia nguyên
t nguyên t R vi oxi thuc loi liên kết gì?
A. Liên kết CHT. B. Liên kết ion.
C. Liên kết CHT có cc. D. Liên kết chonhn.
Câu 43: Trong phân t CO có:
A. 1 liên đôi. C. 1 liên kết CHT và 2 liên kết chonhn.
B. 1 liên kết ba. D. 2 liên kết CHT và 1 liên kết chonhn.
Câu 44: Cho các phân t: H2S (1), H2O (2), CaS (3), NaCl (4), NH3 (5), NF3 (6). Độ
phân cc ca các liên kết tãng dn theo th t nào sau đây
A. (1), (6), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (6), (2), (3), (4)
C. (1), (3), (6), (2), (5), (4) D. (1), (4), (6), (2), (3), (5)
Câu 45: Cho 2 nguyên t X Y 2 nguyên t nhóm A. X thuc nhóm IIA, Y
thuc nhóm VA. Hp cht to bi X và Y có công thức đơn giản nht dng:
A. X2Y3 B. X2Y5 C. X5Y2 D. X3Y2.
Câu 46: Cu hình e lp ngoài cùng ca nguyên t ns
2
np
5
. Liên kết ca nguyên t
này với hiđro thuộc loi liên kết nào?
A. Liên kết cng hóa tr phân cc. B. Liên kết cng hóa tr.
C. Liên kết ion. D. Liên kết chonhn.
Câu 47: Cho nguyên t có tng s ht trong nguyên t là 48, ht mang điện gấp đôi
hạt không mang điện. Nguyên t trên th tạo đưc my oxít mấy hiđroxit
bn ? Liên kết trong các oxit và hiđroxít đó là gì?
A. 2 oxít gm liên kết CHT phân cc và liên kết chonhn
B. 2 oxit và 2 hiđro xit đều gm liên kết CHT phân cc và liên kết cho nhn.
C. 3 oxit và 2 hiđro xit đều gm liên kết CHT phân cc
D. 2 oxit và 2 hiđro xit đều gm liên kết CHT phân cc
Câu 48: Cho các cht ion sau: NH4
+
, NH3, NO3
, N2O5, N2O, NO, NO2, NO2
. S
oxi hoá của nitơ trong các chất ion trên được sp xếp theo th t tăng dần
như sau:
A. NH4
+
< N2
< N2O < NO < NO2
< NO2 < NO3
.
B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2
< NO2 < NO3
.
C. NH4
+
< N2 < N2O < NO < NO2
< NO2 < N2O5.
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 49: S oxi hóa ca Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các cht ion: FeS2, Cu2S, MnO4
,
Cr2O7
2
, AlO2
lần lượt là:
A. +3, +2, +7, +6, +3. B. +2, +1, +7, +6, +3.
C. +2, +1, +7, +7, +3. D. +2, +2, +7, +6, +3.
S oxi hóa ca N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các cht ion: NH4
+
, CH3COOH,
SO4
2
, Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt là:
A. +3, 2, +4, 0, +5, +6, +7. B. 3, 0, +6, 0, +3, +7, +7.
C. 3, 2, +6, 0, +5, +6, +6. D. 3, 2,+4, 0, +7, +6, +7.
Câu 50: M nguyên t thuc nhóm IIA,X nguyên t thuc nhóm VIIA. Trong
oxit cao nht M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết
gia M và X thuc loi liên kết nào?
A. C liên kết ion và liên kết CHT.
B. Liên kết CHT.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết chonhn.
Câu 51: Dãy các cht nào ch cha liên kết đơn?
A. C2H4; C2H6. B. CH4; C2H6.
C. C2H4; C2H2. D. CH4; C2H2.
Câu 52: Công thc cu to nào viết sai (1H; 6C; 7N; 8O; 17Cl):
A. H-Cl-O B. O=C=O
C. H-C≡N D. N≡N.
Câu 53: Ch ra ni dung sai : Trong tinh th phân t, các phân t :
A. Tn tại như những đơn vị độc lp.
B. Được sp xếp một cách đều đặn trong không gian.
C. Nm các nút mng ca tinh th.
D. Liên kết vi nhau bng lực tương tác mạnh.
Câu 54: Đặc trưng của tinh th nguyên t :
A. Kém bn vng. B. Rt cng.
C. Nhiệt độ nóng chy khá thp. D. Tt c đều đúng.
Câu 55: Cho tinh th các cht sau: iot, than chì, nước đá và muối ăn.
a) Tinh th ngt là tinh th:
A. iot B. than chì C. muối ăn D. nước đá.
b) Tinh th ion là tinh th:
A. iot B. than chì C. muối ăn D. nước đá.
Câu 56: Tìm câu sai:
A. kim cương là một dng thù hình ca cacbon, thuc loi tinh th nguyên t.
B. trong mng tinh th nguyên t, các ngt đưc phân b luân phiên đều đn
theo mt trt t nhất định.
C. liên kết gia các ngt trong tinh th ngt là liên kết yếu
D. tinh th ngt bn vng, rt cng, nhiệt độ nóng chy và nhiệt độ sôi khá cao
Câu 57: Trong mng tinh th NaCl, các ion Na
+
Cl
đưc phân b đều đặn trên
các đnh ca các :
A. Hình lập phương. B. Hình t diện đều.
C. Hình chóp tam giác. D. Hình lăng tr tam giác đều.
Câu 58: Trong tinh th NaCl, xung quanh mỗi ion bao nhiêu ion ngưc du gn
nht?
A. 1 B. 4 C. 6 D. 8.
Câu 59: Ch ra ni dung sai v tính cht chung ca hp cht ion:
A. Khó nóng chy, khó bay hơi.
B. Tn ti dng tinh th, tan nhiu trong nước.
C. Trong tinh th cha các ion nên dẫn được điện.
D. Các hp chất ion đều khá rn.
Câu 60: Trong tinh th iot, các đim nút ca mng tinh th :
A. Nguyên t Iot. B. Phân t Iot. C. Anion Iot. D. Cation Iot.
Câu 61: Trong tinh th ớc đá, các điểm nút ca mng tinh th là:
A. Nguyên t H và O. B. Phân t H2O. C. Ion H
+
và O
2
. D. Ion H
+
và OH
.
| 1/17

Preview text:


Bài tập Chương 3: Liên kết hóa học.
A. Bài tập cơ bản
Bài 1. Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử tương ứng: Fe2+; Fe3+;
K+; N3–; O2–; Cl–; S2–; Al3+; P3–. Tính số hạt cơ bản trong từng ion, giải thích về số
điện tích của mỗi ion. Nêu tên khí hiếm có cấu hình giống với cấu hình các ion thuộc nguyên tố nhóm A.
Bài 2. Viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron khi:
a) Kali tác dụng với khí clo. b) Magie tác dụng với khí oxy.
c) Natri tác dụng với lưu huỳnh. d) Nhôm tác dụng với khí oxy.
e) Canxi tác dụng với lưu huỳnh. f) Magie tác dụng với khí clo.
Bài 3. Viết cấu hình của các ion tạo nên từ các nguyên tố sau và nêu tên khí hiếm
có cấu hình giống với cấu hình các ion đó: a) Be, Li, B. b) Ca, K, Cl, Si.
Bài 4. Cho 5 ngtử: 23 Na; 24 Mg; 14 N; 16 O; 35 Cl. 11 12 7 8 17
a) Viết cấu hình electron của chúng. Dự đoán xu hướng hoạt động của các
nguyên tố trong các phản ứng hóa học.
b) Viết cấu hình electron của Na+, Mg2+, N3–, Cl–, O2–.
c) Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na2O; MgCl2; Na3N.
Bài 5. Viết cấu hình của ngtử và ion tạo thành tương ứng của các nguyên tố sau:
a) Nguyên tố A ở CK 3, nhóm IIIA.
b) Nguyên tố B ở CK 2, nhóm VA.
c) Nguyên tố C ở CK 4, nhóm VIIA.
d) Nguyên tố D ở CK 3, nhóm VIA.
e) Nguyên tố A ở ô thứ 33.
f) Nguyên tố F có tổng số hạt cơ bản là 113 và ở nhóm VI.
Bài 6. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Y thuộc chu kỳ 1, nhóm IA. Z thuộc nhóm
VIA, có tổng số hạt là 24. Hãy xác định tên X, Y, Z.
Bài 7. Anion X2– và cation Y3+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p6.
Xác định vị trí của X, Y trong bảng HTTH và phương trình hóa học giải thích sự
hình thành liên kết giữa X và Y.
Bài 8. Tính số hạt electron trong các ion sau: NO3–; SO42–; CO32–; NH4+; OH–.
Bài 9. Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4p6.
a) Viết cấu hình electron ngtử M. Cho biết vị trí của M trong HTTH. Gọi tên M.
b) Anion X3– có cấu hình electron giống của cation M2+, X là nguyên tố nào?
Bài 10. Nguyên tố Y tạo được ion Y– có 116 hạt gồm p, n và e. Xác định vị trí của Y trong bảng HTTH.
Bài 11. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: Br2; CH3Cl; SiO2; PH3; C2H6.
Bài 11. Viết công thức cấu tạo và công thức electron của HBr; C3H6; H2S; C2H5Cl;
C2H3Cl; C3H4; C2H6O. Xác định hoá trị các ngtố.
Bài 12. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác
định hóa trị các ngtố trong các phân tử đó: N2O3; Cl2O; SO2; SO3; N2O5; HNO2; H2CO3; Cl2O3; HNO3; H3PO4.
Bài 13. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự C, N, O, Cl. Viết công thức
cấu tạo của các phân tử sau đây và xem xét phân tử nào có liên kết phân cực
mạnh nhất: CH4; NH3; H2O; HCl.
Bài 14. Hai ngtố X, Y có:
– Tổng số điện tích hạt nhân bằng 15.
– Hiệu số điện tích hạt nhân bằng 1.
a) Xác định vị trí của X, Y trong bảng HTTH.
b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của hợp chất tạo thành bởi X, Y và hydro.
Bài 15. Dựa vào độ âm điện, hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử: Cl2, CaO, CsF, H2O, HBr.
Bài 16. Sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết
trong phân tử (sử dụng giá trị độ âm điện trong bảng tuần hoàn): NH3, H2S, H2O, H2Te, CsCl, CaS, BaF2.
Bài 17. Cho dãy oxit sau đây: Na2O; MgO; Al2O3; SiO2; P2O5; SO3; Cl2O7. Hãy dự
đoán trong các oxit đó thì liên kết trong oxit nào là liên kết ion, liên kết CHT có
cực, liên kết CHT không có cực.
Bài 18. Hãy nêu bản chất của các dạng liên kết trong phân tử các chất: N2, AgCl, HBr, NH3, H2O2, NH4NO3.
Bài 19. Dựa vào độ âm điện, hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion: HClO, KHS, HCO3–.
Bài 20. Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan trong các chất:
a) H2S, S, H2SO3, SO3, H2SO4, Al2(SO4)3, SO42–, HSO4–.
b) HCl, HClO, NaClO2, KClO3, Cl2O7, ClO4–, Cl2.
c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, H2MnO2, MnSO4, Mn2O, MnO4–.
Bài 21. Xác định số oxi hóa của N trong: NH3; N2H4; NH4NO4; HNO2; NH4+; N2O; NO2; N2O3; N2O5; NO3–.
Bài 22. Xác định số oxi hóa của C trong: CH4; CO2; CH3OH; Na2CO3; Al4C3;
CH2O; C2H2; HCOOH; C2H6O; C2H4O2.
Bài 23. Tính số oxi hóa Cr trong các trường hợp sau: Cr2O3; K2CrO4; CrO3; K2Cr2O7; Cr2(SO4)4.
Bài 24. Tính số oxi hóa của:
Cacbon trong: CF2Cl2, Na2C2O4, HCO3–, C2H6.
Brom trong : KBr, BrF3, HBrO3, CBr4.
Nitơ trong : NH2OH, N2H4, NH4+, HNO2.
Lưu huỳnh trong: SOCl2, H2S2, H2SO3, Na2S.
Photpho trong : H2P2O72–, PH4+, PCl5, Na3P.
Bài 25. Một phi kim Y là chất khí (đktc) ở dạng đơn chất có số oxi hóa dương cao
nhất bằng 5/3 số oxi hóa âm thấp nhất (tính theo trị số tuyệt đối). Y cho hợp chất
khí với hidro chứa 17,65%H theo khối lượng. Xác định khí Y.
Bài 26. Trong hợp chất oxit cao nhất, nguyên tố R có số oxi hóa là +5. Trong hợp
chất của R với hidro, hidro chiếm 8,82% về khối lượng a) Tìm nguyên tố R.
b) Viết công thức phân tử hợp chất oxit và hidroxit của R.
Bài 27. Cho 3 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và natri tác dụng với
nước dư thu được dung dịch Y và khí Z. Để trung hòa dung dịch Y cần 0,2 mol
axit HCl. Dựa vào bảng HTTH, hãy xác định ngtử khối và tên nguyên tố A. B. Trắc nghiệm:
Câu 1: Các ngtử liên kết với nhau tạo thành phân tử để:
A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
B. có cấu hình electron của khí hiếm
C. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e
D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn
Câu 2: Trong các pư hóa học, ngtử kim loại có khuynh hướng :
A. Nhận thêm electron.
B. Nhường bớt electron.
C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 3: Trong pư hóa học, ngtử Na không hình thành được : A. ion Na. B. cation Na. C. anion Na.
D. ion đơn ngtử Na.
Câu 4: Trong pư : 2Na + Cl2 →
2NaCl, có sự hình thành :
A. cation Natri và Clorua.
B. anion Natri và cation Clorua.
C. anion Natri và Clorua.
D. cation Natri và anion Clorua.
Câu 5: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :
A. Sự góp chung các electron độc thân.
B. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
Câu 6: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do:
A. hai hạt nhân ngtử hút electron rất mạnh.
B. mỗi ngtử Na, Cl góp chung 1 electron.
C. mỗi ngtử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
D. Na → Na+ + 1e; Cl + 1e→ Cl–; Na+ + Cl– → NaCl.
Câu 7: Chọn phát biểu sai về ion:
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi ngtử nhường hay nhận electron.
Câu 8: Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Trong liên kết CHT, cặp electron lệch về phía ngtử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa hai ngtử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết CHT không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngtử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 9: Chọn phát biểu đúng nhất: liên kết CHT là liên kết:
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.
D. được hình thành giữa hai ngtử bằng các cặp electron chung
Câu 10: Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2:
A. Phân tử có cấu tạo góc.
B. Liên kết giữa ngtử O và C là phân cực.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
Câu 11: Liên kết được tạo thành giữa hai ngtử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là : A. Liên kết ion. B. Liên kết CHT.
C. Liên kết kin loại. D. Liên kết hyđro.
Câu 12: Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn? A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2.
Câu 13: Cho các phân tử: H2; CO2; Cl2; N2; I2; C2H4; C2H2. Có bao nhiêu phân tử có
liên kết ba trong phân tử ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 14: Trong phân tử NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 15: Cho X(Z = 9), Y(Z = 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là: A. ion. B. CHT có cực. C. CHT không cực. D. cho–nhận.
Câu 16: Cho dãy oxit sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Các hợp chất
có liên kết CHT không phân cực là: A. Cl2O7 B. Al2O3, SiO2, P2O5
C. MgO, SiO2, P2O5, SO3 D. SO3
Câu 17: Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. KF, NaCl, NH3, HCl
C. NaCl, KCl, KF, CsF D. CH4, SO2, NaCl, KF
Câu 18: Dãy chất nào sau đây có liên kết CHT phân cực: A. H2, H2O, CH4, NH3.
B. NaCl, PH3, HBr, H2S.
C. CH4, H2O, NH3, Cl2O. D. H2O, NH3, CO2, CCl4.
Câu 19: Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A. ion, CHT không cực, CHT không cực.
B. ion, CHT có cực, CHT không cực.
C. ion, CHT có cực, CHT có cực.
D. ion, CHT không cực, CHT có cực.
Câu 20: Các nguyên tố ở chu kỳ 2 có thể tạo thành cation đơn ngtử: A. Li, Be,B, C, N. B. Li, Be, C, N, O. C. Li, Be, B. D. N, O, F, Ne.
Câu 21: Phân tử KF có kiểu liên kết: A. CHT
B. CHT phân cực C. ion D. cho–nhận.
Câu 22: Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết CHT là: A. LiCl B. NaF C. CCl4 D. KBr.
Câu 23: Cho các hợp chất HCl, CsF, H2O, NH3. Hợp chất không có liên kết CHT là: A. HCl B. CsF C. H2O D. NH3.
Câu 24: Phân tử NH3 có kiểu liên kết: A. CHT
B. CHT phân cực C. ion D. cho – nhận.
Câu 25: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S ( thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất
với các nguyên tố nhóm IA đều là: A. 2–
B. 2+ C. 6+ D. 4+.
Câu 26: Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị: A. –2 và –1. B. 2– và 1–.
C. 6+ và 7+. D. +6 và +7.
Câu 27: Tìm câu sai:
A. nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
B. trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết CHT.
C. trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu.
D. tinh thể iot thuộc loại tinh thể phân tử.
Câu 28: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2 –, HNO3 lần lượt là: A. +5, –3, +3. B. –3, +3, +5. C. +3, –3, +5. D. +3, +5, –3.
Câu 29: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43– lần lượt là: A. 0, +3, +6, +5. B. 0, +3, +5, +6.
C. +3, +5, 0, +6. D. +5, +6, +3, 0.
Câu 30: Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KMnO4 là: A. +1 B. –1 C. –5 D. +7.
Câu 31: Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là: A. +1 B. –2 C. +6 D. +5.
Câu 32: Số oxi hoá của N trong NO2–, NO3–, NH3 lần lượt là: A. –3, +3, +5. B. +3, –3, –5.
C. +3, +5, –3. D. +4, +6, +3.
Câu 33: Số oxi hoá của S trong H2S, SO2, SO32–, SO42– lần lược là: A. 0, +4, +3, +8. B. –2, +4, +6, +8. C. –2, +4, +4, +6. D. +2, +4, +8, +10.
Câu 34: Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất,hợp chất và ion sau đây: Mn, MnO,
MnCl4, MnO4– lần lượt là:
A. +2, –2, –4, +8. B. 0, +2, +4, +7.
C. 0, –2, –4, –7. D. 0, +2, –4, –7.
Câu 35: Trong mạng tinh thể kim cương, mỗi ngtử C có số ngtử lân cận gần nhất là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36: Trong tinh thể ngtử, các ngtử liên kết với nhau bằng : A. Liên kết CHT. B. Liên kết ion.
C. Liên kết kim loại.
D. Lực hút tĩnh điện.
Câu 37: Hóa trị trong hợp chất ion là : A. Điện hóa trị. B. Cộng hóa trị. C. Số oxi hóa. D. Điện tích ion.
Câu 38: Chọn câu sai : Trong tất cả các hợp chất thì :
A. Số oxi hóa của H luôn bằng +1 (trừ các hợp chất đặc biệt).
B. Số oxi hóa của kim loại kiềm luôn bằng +1.
C. Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ luôn bằng +2.
D. Số oxi hóa của phi kim nhóm VII luôn bằng –1.
Câu 39: Liên kết trong phân tử HNO3 là:
A. Liên kết CHT phân cực (3).
B. Liên kết ion (2).
C. Liên kết cho – nhận (1). D. Cả (1) và (3).
Câu 40: Liên kết trong phân tử K2SO4 là những liên kết nào khi các nguyên tử đều ở trạng thái c bản.
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực (1). B. Liên kết cho–nhận (3).
C. Liên kết ion (2). D. Cả (1), (2), (3).
Câu 41: Cho các hợp chất và ion sau: NH4+(1), SO3(2), SO42– (3), MgO(4), HNO3(5).
Các phân tử và ion có liên kết cho–nhận là: A. (1),(4)
B. (2),(3),(5) C. (1),(2),(3),(5) D. (1),(2),(3).
Câu 42: Cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết giữa nguyên
tử nguyên tố R với oxi thuộc loại liên kết gì? A. Liên kết CHT. B. Liên kết ion.
C. Liên kết CHT có cực.
D. Liên kết cho–nhận.
Câu 43: Trong phân tử CO có: A. 1 liên đôi.
C. 1 liên kết CHT và 2 liên kết cho–nhận. B. 1 liên kết ba.
D. 2 liên kết CHT và 1 liên kết cho–nhận.
Câu 44: Cho các phân tử: H2S (1), H2O (2), CaS (3), NaCl (4), NH3 (5), NF3 (6). Độ
phân cực của các liên kết tãng dần theo thứ tự nào sau đây
A. (1), (6), (5), (2), (3), (4)
B. (1), (5), (6), (2), (3), (4)
C. (1), (3), (6), (2), (5), (4)
D. (1), (4), (6), (2), (3), (5)
Câu 45: Cho 2 nguyên tố X và Y là 2 nguyên tố nhóm A. X thuộc nhóm IIA, Y
thuộc nhóm VA. Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức đơn giản nhất dạng: A. X2Y3 B. X2Y5
C. X5Y2 D. X3Y2.
Câu 46: Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tố là ns2np5. Liên kết của nguyên tố
này với hiđro thuộc loại liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho–nhận.
Câu 47: Cho nguyên tố có tổng số hạt trong nguyên tử là 48, hạt mang điện gấp đôi
hạt không mang điện. Nguyên tố trên có thể tạo được mấy oxít và mấy hiđroxit
bền ? Liên kết trong các oxit và hiđroxít đó là gì?
A. 2 oxít gồm liên kết CHT phân cực và liên kết cho–nhận
B. 2 oxit và 2 hiđro xit đều gồm liên kết CHT phân cực và liên kết cho – nhận.
C. 3 oxit và 2 hiđro xit đều gồm liên kết CHT phân cực
D. 2 oxit và 2 hiđro xit đều gồm liên kết CHT phân cực
Câu 48: Cho các chất và ion sau: NH4+, NH3, NO3–, N2O5, N2O, NO, NO2, NO2–. Số
oxi hoá của nitơ trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3– .
B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3–.
C. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < N2O5.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 49: Số oxi hóa của Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các chất và ion: FeS2, Cu2S, MnO4–,
Cr2O72–, AlO2– lần lượt là: A. +3, +2, +7, +6, +3. B. +2, +1, +7, +6, +3. C. +2, +1, +7, +7, +3. D. +2, +2, +7, +6, +3.
Số oxi hóa của N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các chất và ion: NH4+, CH3COOH,
SO42–, Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt là:
A. +3, –2, +4, 0, +5, +6, +7. B. –3, 0, +6, 0, +3, +7, +7.
C. –3, –2, +6, 0, +5, +6, +6. D. –3, –2,+4, 0, +7, +6, +7.
Câu 50: M là nguyên tố thuộc nhóm IIA,X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong
oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết
giữa M và X thuộc loại liên kết nào?
A. Cả liên kết ion và liên kết CHT. B. Liên kết CHT. C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho–nhận.
Câu 51: Dãy các chất nào chỉ chứa liên kết đơn? A. C2H4; C2H6. B. CH4; C2H6. C. C2H4; C2H2. D. CH4; C2H2.
Câu 52: Công thức cấu tạo nào viết sai (1H; 6C; 7N; 8O; 17Cl): A. H-Cl-O B. O=C=O C. H-C≡N D. N≡N.
Câu 53: Chỉ ra nội dung sai : Trong tinh thể phân tử, các phân tử :
A. Tồn tại như những đơn vị độc lập.
B. Được sắp xếp một cách đều đặn trong không gian.
C. Nằm ở các nút mạng của tinh thể.
D. Liên kết với nhau bằng lực tương tác mạnh.
Câu 54: Đặc trưng của tinh thể nguyên tử : A. Kém bền vững. B. Rất cứng.
C. Nhiệt độ nóng chảy khá thấp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 55: Cho tinh thể các chất sau: iot, than chì, nước đá và muối ăn.
a) Tinh thể ngtử là tinh thể:
A. iot B. than chì C. muối ăn D. nước đá.
b) Tinh thể ion là tinh thể:
A. iot B. than chì C. muối ăn D. nước đá.
Câu 56: Tìm câu sai:
A. kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. trong mạng tinh thể nguyên tử, các ngtử được phân bố luân phiên đều đặn
theo một trật tự nhất định.
C. liên kết giữa các ngtử trong tinh thể ngtử là liên kết yếu
D. tinh thể ngtử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao
Câu 57: Trong mạng tinh thể NaCl, các ion Na+ và Cl– được phân bố đều đặn trên các đỉnh của các :
A. Hình lập phương.
B. Hình tứ diện đều.
C. Hình chóp tam giác.
D. Hình lăng trụ tam giác đều.
Câu 58: Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất? A. 1 B. 4 C. 6 D. 8.
Câu 59: Chỉ ra nội dung sai về tính chất chung của hợp chất ion:
A. Khó nóng chảy, khó bay hơi.
B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước.
C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện.
D. Các hợp chất ion đều khá rắn.
Câu 60: Trong tinh thể iot, ở các điểm nút của mạng tinh thể là :
A. Nguyên tử Iot. B. Phân tử Iot. C. Anion Iot. D. Cation Iot.
Câu 61: Trong tinh thể nước đá, ở các điểm nút của mạng tinh thể là:
A. Nguyên tử H và O.
B. Phân tử H2O. C. Ion H+ và O2–. D. Ion H+ và OH–.