-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập kế toán chương 2 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
Ch ng 2 ươ
Phát hành ngang giá – Tr sau: ả
4/3: Phát hành kỳ phiếếu Nợ TK 1011: 100 Có TK 431: 100 31/3: D tr ự lãi (4/3 – 31/3: 27 ngà ả y) Nợ TK 803: 0,54 Có TK 492: 0,54 30/4: D tr ự lãi (30 ngà ả y) Nợ TK 803: 0,6 Có TK 492; 0,6 31/5: D tr ự lãi (31 ngà ả y) Nợ TK 803: 0,62 Có TK 492: 0.62 2/6: Tr lãi ả Nợ TK 4921: 1,76 Nợ TK 803: 0,04 Có TK 1011: 1,8 Nợ TK 431: 100 Có TK 1011: 100 Chiếết khấếu NV1: 4/3 Nợ TK 1011 : 99,73 Nợ TK 388 : 0,27 Có TK 431: 100 NV2: D tr ự lãi và p ả hấn b CK ổ 31/3 Sốế lãi d tr ự t3 = ả =0,54 a. N TK 803: 0,54 ợ Có TK 492: 0,54 b. Nợ TK 803: = 0,081 Có Tk 432: 0.081 30/4 a. Nợ TK 803: 0,6 Có Tk 492: 0,6 b.Nợ TK 803: 0,09 Có TK 431: 0,09 31/5 a. Nợ Tk 803: 0,62 Có TK 492: 0,62 b.Nợ TK 803: 0,093 Có TK 432: 0,093 2/6: Nợ TK 803: 0,006 Có TK 432: 0,006 Nợ TK 492:1,76 Nợ TK 803: 0,04 Có TK 1011: 1,8 Nợ TK 431:100 Có TK 1011: 100 Phụ tr i: ộ 4/3: Nợ TK 1011: 100,18 Có TK 431: 100 Có TK 433: 0,18 31/3 D tr ự lãi, ả phấn b p ổ h tr ụ i ộ a. N TK 803: 0,54 ợ Có TK 4921: 0,54 b. Nợ TK 433: 0,054 Có TK 803: 0,054 30/4 a. Nợ TK 803: 0,6 Có TK 4921: 0,6 b.Nợ TK 433: 0,06 Có TK 803: 0,06 31/5 a. Nợ TK 803: 0,62 Có TK 4921: 0,62 b.Nợ TK 433: 0,062 Có TK 803: 0,062 2/6: a. N TK 433: 0,004 ợ Có TK 803: 0,004 b. Nợ TK 4921: 1,76 Nợ TK 803: 0,04 Nợ TK 431: 100 Có TK 1011: 101,8. Bài 2: 1. 30/9: N TK 1011: 50 t ợ ỷ Có TK 431_5 năm: 50 tỷ 31/10: D tr ự lãi t10 = ả = 0,413 Nơ TK 803: 0,413 Có TK 492: 0,413 31/12: D tr ự lãi t12 ả Nợ TK 803: 0,413 Có TK 492: 0,413 2. 30/9: N TK 1011: 27.445 ợ Nợ TK 388: 2.555 Có TK 431: 30.000 31/10: D tr ự
lãi T10 = (30.000 x 0,7%):30x31= 217. ả Nợ TK 803: 217 Có TK 388: 217 31/12: D tr ự lãi t12 ả Nợ TK 803: 217 Có TK 388: 217. 3. 30/9: N TK 1011: 20.000 ợ Có TK 431: 20.000
31/10. Dự trả lãi t10 = (20.000 x 0,65%) :30x31=134,33 Nợ TK 803: 134,33 Có TK 4921: 134,33. 31/12: d tr ự lãi =20.000 x 0,65%/30= ả 4.3333 Nợ TK 803: 4,333 Có TK 4921: 4,3333 4. 30/9: D tr ự lãi: 24 ngà ả y =20x0,75%:30x24= 0,12 N ợ TK 803: 0,12 Có TK 492: 0,12 31/10: D tr ự lãi: 31 ngà ả y = 20x0,75%:30x31= 0,155 N TK 803: 0,155 ợ Có TK 4921: 0,155 31/12: D tr ự lãi: 31 ngà ả y= 20x0,75%:30x31= 0,155 N TK 803: 0,155 ợ Có TK 4921: 0,155 5.30/9: N TK 1011: 20.600 ơ Có TK 431: 20.000 Có TK 433: 600 31/10: D tr ự
lãi t10 = 20.000 x 9,5%:12:30x31 ả = 161,37 N ơ TK 803: 161,37 Có TK 4921: 161,37.
Nợ TK 433: 50,96 = 600:365x31 Có TK 803; 50,96 31/12: N TK 803: 161,37 ơ Có TK 4921: 161,37.
Nợ TK 433: 50,96 = 600:365x31 Có TK 803; 50,96 Bài 3:
5. Phát hành 1/3 kỳ h n 6 tháng => 1/9 đáo h ạ n=> 1/9 tấết t ạ oán hếết chuy n ể sang TK tếền gi h ữ và t ộ
hanh toán. 4531. Lãi 1/9 ch a d ư tr ự ả D tr
ự lãi (đếến t8) = 25x0,7%:30 ả x183= 1,0675 1 ngày lãi = 0,0058 1/9: Nợ TK 492: 1,0675 Nợ TK 803: 0,0058 Có TK 4521 Nợ TK 431: 25 Có TK 4521: 25 30/9: Nợ TK 4521: 26,073 Có TK 1011: 26,073
NV6: Dự trả lãi 1/7- 30/9 = 3 tháng = 12.000 x 0,75% x 3 = 270 Tr lãi: N ả ợ TK 4921: 270 Có TK 1011: 270 Chươ ng 4: Ví dụ:
NV1: - Khống cấền lập ch ng t ứ thanh toán (2 KH có ừ TK t i 1 NH) ạ - Định kho n: ả Nợ TK 4211_A 10tr Có TK 4211_B 10tr - Báo N
ợ cho cống ty A, báo có cho cống ty B - Khống ph i chuy ả n ể ch ng ứ t thanh toán ừ NV2: - L p b ậ
ảng kế thanh toán bù trừ - Đ nh kho ị n ả N ợ TK 4211_C 20 tr Có TK 5012 20 tr - Báo N ợ cho cống ty C - g i ch ử ng t ứ thanh toán cho bến ừ VP bank Hà N i. (BKTTBT ộ ) NV6: a. - Định kho n: ả N ợ TK 5192 3 tr Có TK 4211 _A 3 tr -
NH g i giấếy báo Có cho cống ty A ử b. Định kho n: ả N TK 5191 ợ 3 tr Có TK 4211 _C 3 tr -
NH g i giấếy báo Có cho cống ty C ử Ủy nhiệ m thu: NV3: - NH bến bán chuy n b ể UNT cho NH bến mua ộ - Khi nh n đc l ậ nh ệ thanh toán - Định kho n: ả N TK 5191: 12 ợ tr Có TK 4211: 12tr -
Ngấn hàng g i báo có cho cống ty ử H NV6: c. Định kho n: ả N ợ TK 5012: 5tr Có TK 4211: 5tr -
Ngấn hàng g i giấếy báo có cho cống ử ty A NV7: - L p BK thanh t ậ oán bù trừ - Định kho n: ả N TK 4211_A: 3tr ợ Có TK 5012: 3tr -
Ngấn hàng g i giấếy báo N ử cho cống ty A ợ - Gửi b ng k ả ế thanh toán bù tr ừ cùng y ủ nhi m thu cho ng ệ ấn hàng c a cống ủ ty M. Séc chuy n ể kho n ả
4. NHCT Hoàn Kiếếm g i SCK và BKNS cho NH Hàng H ử i Hà N ả i ộ 6.d. Định kho n ả Nợ TK 5191: 2tr Có TK 4211_A: 2tr - NH g i báo có cho c ử ống ty A 7. – L p BKT ậ TBT - Đ nh kho ị n ả : N TK ợ 4211_A: 20tr Có TK 5012: 20tr - NH báo nợ cho cống ty A - NH chuy n BKT ể
TBT và SCK cho NH c a cống ty D ủ . Ví dụ: - Dự tr
ả lãi 15/1- 15/7 = 50 x 6,6% x 181/365 = 1,636 tr -
Tiếền lãi khống kỳ h n
ạ = (50+1,636) x 2,4% x5/365 = 0,017 tr - Tr lãi: N ả TK 801: 0,017 ợ Có TK 1011: 1,653 - Tr gốếc: N ả TK 4232: 51,636 ợ - Có TK 1011: 51,636. Ch ng 3: ươ Bài 1:
Lãi theo ngày = 100.000.000 x 1,2%/30 = 40.000 đ 1. Ngày 26/3 cho vay a. N TK 2111: 100 tr ợ Có TK 1011: 100 tr b. Nợ TK 994: 150 tr 2. D thu lãi ự
31/3: N TK 394: 40.000 x 5= 200.000 đ ợ Có TK 702: 200.000đ
30/4: N TK 394: 40.000 x 30 = 1.200.000 ợ Có TK 702: 1.200.000
31/5: N TK 394: 40.000 x 31 = 1.240.000 ợ Có TK 702: 1.240.000 3. 26/4. Thu lãi Nợ TK 1011:3.680.000 Có TK 394: 2.640.000 Có TK 702: 1.040.000 4. Thu gốếc a. N TK 1011: 100tr ợ Có TK 2111: 100tr b. Có TK 994:150tr Bài 2:
Lãi theo ngày = 100.000.000 x 1,2%/30 = 40.000 đ 1. Ngày 26/3 cho vay a. N TK 2111: 100 tr ợ Có TK 1011: 100 tr c. N TK 994: 150 tr ợ 2. D thu lãi ự 31/3: N TK 394: 200.000 ợ Có TK 702: 200.000 26/4. Thu lãi:
N TK 1011: 40.000x31= 1.240.000 ợ Có TK 394: 200.000 Có TK 702: 1.040.000
30/4: N TK 394: 40.000x4 = 160.000 ợ Có TK 702: 160.000
26/5: N TK 1011: 40.000x30= 1.200 ợ .000 Có TK 394: 160.000 Có TK 702: 1.040.000
31/5: N TK 394: 40.000x5 = 200.000 ợ Có TK 702: 200.000 26/6: N TK 1011: 101,24 ợ Có TK 2111: 100 Có TK 394: 0,2 Có TK 702: 1,04 Có TK 994: 150 Dự phòng nợ Bài 2: 10/1 n TK 994 ợ 30/1. N TK 2111: 90 tr ợ Có TK 5191_HBT: 30 tr Có TK 5191_ TH: 25 tr Có TK 1011: 20 tr Có TK 4211: 15tr 29/4: a. N TK 4211: 30tr ợ Có TK 2111: 30tr
b. Dự thu lãi = 90x1%/30 x60 = 1.8 Sốế lãi ph i tr ả = 90x 1%/30 x 90 = 2. ả 7 Nợ TK 4211: 2.7 Có TK 394: 1.8 Có TK 702: 0.9
30/7. Sốế lãi đã dự thu = 60x1%/30 x 62 = 1.24 Sốế lãi ph i tr ả = 60x1%/30 x 92 = 1.84 ả a. N TK 1011: 30 tr ợ Có TK 2111: 30 tr
b. Xóa lãi: Nợ TK 809: 1.24 Có TK 394: 1.24 c. Nợ TK 941: 1.84 20/9. a. N TK 5191: 15 ợ Có TK 4211: 15 b.N ợ TK 4211: 1.84 Có TK 709: 1.24 (đã xóa) Có TK 702: 0.6 c.Có TK 941: 1.84 30/10: Lãi đã d ự thu: = 30x1%/30x62= 0.62
Sốế lãi ph i thu = 30x1%/30x92= 0,9 ả 2 a. N TK 1011: 30.92 ợ Có TK 394: 0.62 Có TK 702: 0.3 Có TK 2111: 30 b. Có TK 944: 150. Bài 1:23/10 1. a.N TK 2111_A: 50tr ợ Có TK 1011: 50 tr c. N TK 994: 100 tr ợ 2. C 3. a.Nợ TK 387: 75 Có TK 4591: 75 b.Có TK 994: 110 c. Nợ TK 995: 75tr d. Có TK 995: 75tr e. N ợ TK 1011: 70 tr N ợ TK 4591: 5tr Có TK 387: 75tr X lý n ử ợ Nợ TK 4591: 70 Nợ TK 2191: 20 Nợ TK 2192: 10
Có TK 2112 có kn mấết vốến: 100 Nợ TK 9711: 30 Bài 3: 30/3: a. N TK 2111: 100 tr ợ Có TK 1011: 100tr b.N TK 994: 150 tr ợ 30/4: D thu ự
lãi: N TK 394: 100x1.2%/30x31=1.24 ợ Có TK 702: 1.24 Thu lãi: Nợ TK 1011: 1.24 Có TK 394: 1.24 30/5: D thu ự
lãi : N TK 394: 100x1,2%/30x30 = 1.2 ợ Có TK 702: 1.2 Thu lãi: Nợ TK 1011: 1.2 Có TK 394: 1.2 30/6: D thu ư
lãi: N TK 394: 100x1.2%/30x31=1.24 ợ Có TK 702: 1.24 Xóa lãi: N ợ TK 809: 1.24 Có TK 3941: 1.24 Nợ TK 941: 1.24 +Trích lập dự phòng: 1/7: chuy n n ể lo ợ i 2: ạ Nợ TK 2112_Nhóm 2: 100 tr Có TK 2111: 100tr Ngày 31/7 Trích l p d ậ phòng nhóm 2 ự
Nợ TK 8822: (100-75) x5% =1.25 Có TK 2191: 1.25
1/8: a. N TK 2112_Nhóm 5: 100tr ơ Có TK 2112_Nhóm 2: 100tr b.N ợ TK 387: 70tr Có TK 4591: 70 tr Có TK 994: 150 tr Nợ TK 995: 70tr 10/8: a.Có TK 995: 70tr b.thu đc 70 tr - N ợ TK 1011: 70 tr Có TK 387: 70 tr -X lý n ử gốếc: N ợ TK 4591: 70 tr ợ N TK 2191:1.25 ợ N ợ TK 809 Có TK 2112: 100tr +) Thu được 75tr - Nợ TK 1011: 75tr Có TK 387: 70 tr Có TK 4591: 5tr - X lý n ử : ợ Nợ TK 4591: 75tr Nợ TK 2191: 1.25
Nợ TK 2192: 0.75 (d phòng chung c ự a n ủ nhóm 2 =0,75%) ợ Nợ TK 809: 23 Có TK 2112: 100tr - Nợ TK 9711: 25tr - Xử lý nợ lãi: Có TK 941: 1.24 N ợ TK 9712: 1.24 Lãi quá h n= 100x1,8%=2.460 ạ N ợ TK 9712: 2.46 Ch ng 5 ươ Bài 1: NV1: a. Thu EUR Nợ TK 1031: 200 Có TK 4711: 200 b.Chi VND N
ợ TK 4712: 30.010 x 200 = 4.020.000 Có TK 1011: 4.020.000 NV2: - T i th ạ i đi ờ m kỳ cam k ể ếết: Nợ TK 9232: 10.000 EUR - Th c hi ự n ệ :
+ Thu VND: N TK 4211: 306.000.000 ợ Có TK 4712: 306.000.000 + Chi ngo i tế: N ạ ợ TK 4711: 10.000 Có TK 4221: 10.000 + Có TK 9232: 10.000 EUR NV3: a. Thu EUR N ợ TK 1031: 15.000 Có TK 4711: 15.000 b.N
ợ TK 4712: 15.000 x 30.010 = 450.150.000 Có TK 1011: 100.000.000 Có TK 4211: 350.150.000 Bài 2: NV1: a. Thu EUR N ợ TK 4221. EUR: 10.000 Có TK 4711.A: 10.000 b.Chuyển đ i ổ N
ợ TK 4712.A: 30.030x10.000 = 300.300.000 Có TK 4712.B: 300.300.000
c.Chi SGD (chi băềng tếền m t) ặ N
ợ TK 4711.B: 300.300.000: 10.590 = 28.536,94 Có TK 1031.B: 28.536,94 Phấền l ẻ seẽ chuy n s ể
ang VND và tr cho KH. Mua 0,94 SGD tr ả VND ả Nợ TK 1031.SGD: 0,94 Có TK 4711: 0,94
Nợ TK 4712.SGD: 0,94 x 10.560 = 9926.4 Có TK 1011: 9926.4 Nếếu chi qua NH N TK ợ 4711- B: 28.536,94 Có TK 4221-B: 28.536,94 NV2: *Xác định CL TGHĐ TK 4711 TK 4712 DN 795 trđ PSN 1271.2 PSC 1592 D có: 50.000 ư Lãi 3 320.8 SDCC 477.2 100.000 80.000 SDCC:30.000 Tỷ giá BQ =
SDCC 4711 = 30.000 x 15,91 = 477.300 ngđ
Ta có: DC 4711 = 477.300 ngđ > DN 4712 = 476.800 ngđ Chếnh lệch tăng TGHĐ
Nợ TK 4712: 476.700 – 474.200 = 2.500 Có TK 6311: 2.500 *XĐ KQKD: DS bán = 1.592.000
DS mua = 100.000 x 15,89 = 1.589.000
Lợi nhu n = DS bán – DS mua = 3.000 ậ Nợ TK 4712: 3.000 Có TK 721: 3.000