8.000 4.000
2.100 1.000
2.100 1.000
Tên: Đào Thùy Linh Lớp: KN010 MSSV: 31181023884
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 8:
1/ Phương pháp cực đại cực tiểu:
Số giờ máy sử dụng (giờ)
Chi phí bảo trì (đv: 1.000đ)
Min
4.000
15.000
Max
8.000
21.800
Phương trình: y = ax + b
Ta có: a =
21.80015.000
= 1,7 ; b = 21.800 1,7*8.000 = 8.200
Phương trình cần tìm sẽ là: y = 1,7x + 8.200
2/ Giả sử công ty ước tính số giờ máy thi công 7.500 nằm trong vùng phạm vị phù hợp
(4.000 - 8.000)
Chi phí bảo trì máy móc ước tính là: y = 1,7*7.500 + 8.200 = 20.950
Bài 9: (đơn vị tính: 1.000đ)
1/ Chi phí dịch vụ mua ngoài = 305.000 84.000 140.000 44.000 10.500 = 26.500
Phương pháp cực đại cực tiểu:
Phương trình: y = ax + b
Ta có: a =
26.50021.000
= 5 ; b = 21.000 5*1.000 = 16.000
Phương trình cần tìm: y = 5x + 16.000
2/ Phương trình dự báo chi phí bán hàng của công ty FA:
Số lượng sản phẩm tiêu th
Chi p
Min
1.000
250.000
Max
2.100
305.000
Phương trình: y = ax + b
Ta có: a =
305.000250.000
= 50 ; b = 250.000 50*1.000 = 200.000
4.500 3.000
Phương trình cần tìm: y = 50x + 200.000
Dự kiến trong tháng 7 với mức tiêu thụ dự kiến 1.900 sản phẩm nằm trong phạm vi phù
hợp (1.000 - 2.100)
Chi phí bán hàng dự kiến trong tháng 7: y = 50* 1.900 + 200.000 = 295.000
Bài 10:
1/ Biến phí: G vốn hàng bán, CP vận chuyển
Định phí: CP quảng cáo, CP khấu hao, CP bảo hiểm
Chi phí hỗn hợp: Chi phí BH QL
2/ * Phương trình biểu diễn mỗi loại chi phí hỗn hợp
Khối lượng bán (sp)
Chi phí BH&QLDN
Min
3.000
2.720.000
Max
4.500
3.200.000
Phương trình: y = ax + b
Ta : a =
3.200.0002.720.000
= 320 ; b = 3.200.000 320*4.500 = 1.760.000
Phương trình cần tìm: y = 320x + 1.760.000
* Lập lại báo cáo kết qu kinh doanh với khối lượng bán 4.500sp bằng phương pháp số
đảm phí
Doanh thu
(-) Biến phí
Số đảm phí
(-) Định phí
Lợi nhuận
Bài 12: (đơn vị tính: 1.000đ)
1/ Tháng 6:
Chi phí vật liệu - CCSX = 10.400/10.000*17.500 = 18.200
17.500 10.000
17.500 10.000
Chi phí bảo trì máy móc sản xuất = 48.200 - 18.200 - 12.000 = 18.000 (Cao nhất )
2/
Số giờ máy sử dụng
Chi phí bảo trì
Min
10.000
11.625
Max
17.500
18.000
Phương trình: y = ax + b
Ta có: a =
18.00011.625
= 0,85 ; b = 18.000 0,85*17.500 = 3,125
Phương trình cần tìm: y = 0,85x + 3,125
3/
Số giờ máy sử dụng
Chi phí sản xuất chung
Min
10.000
34.025
Max
17.500
48.200
Phương trình: y = ax + b
Ta : a =
48. 20034.025
= 1,89 ; b = 48.200 1,89*17.500 = 15,125
Phương trình cần tìm: y = 1,89x + 15,125
mức hoạt động 14.000 giờ máy nằm trong phạm vi phù hợp (10.000 - 17.500)
Chi phí sản xuất chung : y = 1.89*14.000 + 15,125 = 41,585
Bài 13: (đơn vị tính: 1.000đ)
1/ o cáo kết quả hoạt động theo phương pháp số đảm phí 20x7
Doanh thu
32.000
(-) Biến phí
21.600
Số đảm phí
10.400
(-) Định phí
12.000
Lợi nhuận
(1.600)
2/ o cáo kết quả kinh doanh năm 20x8:
* Phương pháp trực tiếp:
Doanh thu
36.000
(-) Biến phí
24.300
Số đảm phí
11.700
(-) Định phí
12.000
Lợi nhuận
(300)
* Phương pháp toàn bộ:
Doanh thu
36.000
(-) GVHB
24.300
LN gộp
11.700
( -) Chi phí BH, QL
11.500
LN thuần
200

Preview text:

Tên: Đào Thùy Linh – Lớp: KN010 – MSSV: 31181023884 BÀI TẬP CHƯƠNG 2 Bài 8:
1/ Phương pháp cực đại – cực tiểu:
Số giờ máy sử dụng (giờ) Chi phí bảo trì (đv: 1.000đ) Min 4.000 15.000 Max 8.000 21.800 Phương trình: y = ax + b
Ta có: a = 21.800−15.000 = 1,7 ; b = 21.800 – 1,7*8.000 = 8.200 8.000 4.000 −
Phương trình cần tìm sẽ là: y = 1,7x + 8.200
2/ Giả sử công ty ước tính số giờ máy thi công là 7.500 nằm trong vùng phạm vị phù hợp (4.000 - 8.000)
⇨ Chi phí bảo trì máy móc ước tính là: y = 1,7*7.500 + 8.200 = 20.950
Bài 9: (đơn vị tính: 1.000đ)
1/ Chi phí dịch vụ mua ngoài = 305.000 – 84.000 – 140.000 – 44.000 – 10.500 = 26.500
Phương pháp cực đại – cực tiểu: Phương trình: y = ax + b
Ta có: a = 26.500−21.000 = 5 ; b = 21.000 – 5*1.000 = 16.000 2.100 1.000 −
Phương trình cần tìm: y = 5x + 16.000
2/ Phương trình dự báo chi phí bán hàng của công ty FA:
Số lượng sản phẩm tiêu thụ Chi phí Min 1.000 250.000 Max 2.100 305.000 Phương trình: y = ax + b
Ta có: a = 305.000−250.000 = 50 ; b = 250.000 – 50*1.000 = 200.000 2.100 1.000 −
Phương trình cần tìm: y = 50x + 200.000
Dự kiến trong tháng 7 với mức tiêu thụ dự kiến 1.900 sản phẩm nằm trong phạm vi phù hợp (1.000 - 2.100)
⇨ Chi phí bán hàng dự kiến trong tháng 7: y = 50* 1.900 + 200.000 = 295.000 Bài 10:
1/ Biến phí: Giá vốn hàng bán, CP vận chuyển
Định phí: CP quảng cáo, CP khấu hao, CP bảo hiểm
Chi phí hỗn hợp: Chi phí BH và QL
2/ * Phương trình biểu diễn mỗi loại chi phí hỗn hợp Khối lượng bán (sp) Chi phí BH&QLDN Min 3.000 2.720.000 Max 4.500 3.200.000 Phương trình: y = ax + b
Ta có: a = 3.200.000−2.720.000 = 320 ; b = 3.200.000 – 320*4.500 = 1.760.000 4.500 3.000 −
Phương trình cần tìm: y = 320x + 1.760.000
* Lập lại báo cáo kết quả kinh doanh với khối lượng bán là 4.500sp bằng phương pháp số dư đảm phí Doanh thu 6.300.000 (-) Biến phí 4.510.000 Số dư đảm phí 1.790.000 (-) Định phí 1.210.000 Lợi nhuận 580.000
Bài 12: (đơn vị tính: 1.000đ) 1/ Tháng 6:
Chi phí vật liệu - CCSX = 10.400/10.000*17.500 = 18.200
Chi phí bảo trì máy móc sản xuất = 48.200 - 18.200 - 12.000 = 18.000 (Cao nhất ) 2/ Số giờ máy sử dụng Chi phí bảo trì Min 10.000 11.625 Max 17.500 18.000 Phương trình: y = ax + b
Ta có: a = 18.000−11.625 = 0,85 ; b = 18.000 – 0,85*17.500 = 3,125 17.500 10.000 −
Phương trình cần tìm: y = 0,85x + 3,125 3/ Số giờ máy sử dụng Chi phí sản xuất chung Min 10.000 34.025 Max 17.500 48.200 Phương trình: y = ax + b
Ta có: a = 48.200−34.025 = 1,89 ; b = 48.200 – 1,89*17.500 = 15,125 17.500 10.000 −
Phương trình cần tìm: y = 1,89x + 15,125
Ở mức hoạt động 14.000 giờ máy nằm trong phạm vi phù hợp (10.000 - 17.500)
⇨ Chi phí sản xuất chung : y = 1.89*14.000 + 15,125 = 41,585
Bài 13: (đơn vị tính: 1.000đ)
1/ Báo cáo kết quả hoạt động theo phương pháp số dư đảm phí 20x7 Doanh thu 32.000 (-) Biến phí 21.600 Số dư đảm phí 10.400 (-) Định phí 12.000 Lợi nhuận (1.600)
2/ Báo cáo kết quả kinh doanh năm 20x8:
* Phương pháp trực tiếp: Doanh thu 36.000 (-) Biến phí 24.300 Số dư đảm phí 11.700 (-) Định phí 12.000 Lợi nhuận (300) * Phương pháp toàn bộ: Doanh thu 36.000 (-) GVHB 24.300 LN gộp 11.700 ( -) Chi phí BH, QL 11.500 LN thuần 200
Document Outline

  • Bài 8:
  • Bài 10: