Bài Tập Kế Toán Quản Trị | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Bài Tập Kế Toán Quản Trị | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 73 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
1
BÀI TẬP KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
CHƯƠNG 2 : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CỦA KẾ TOÁN QUẢN TR
Bài 1 :
Tại một doanh nghiệp sản xuất của các khoản mục chi phí sản xuất chung biến động qua
các tháng theo số giờ máy hoạt động, thu thập tài liệu về chi phí này ở mức hoạt động cao
nhất và thấp nhất có 2 tháng trong năm như sau.
Chỉ tiêu
Mức thấp nhất
Mức cao nhất
Số giờ hoạt động
6.000
8.500
Tổng số CP sản xuất chung
60.000
67.000
Chi phí sản xuất chung trong tháng được phân tích ở mức hoạt động thấp nhất gồm các
khoản sau:
-
Chi phí dụng cụ sản xuất(biến phí): 12.000
-
Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng trả theo thời gian: 15.500/ tháng.
-
Khấu hao TSCĐ dùng ở phân xưởng sản xuất bình quân theo thời gian: 25.000/tháng
-
Chi phí dịch vụ mua ngoài( hỗn hợp) : 7.500
Yêu cu :
1.
Xác định chi phí dịch vụ mua ngoài ở mức hoạt động cao nhất.
2.
Sử dụng phương pháp cực đại cực tiểu để phân tích chi phí dịch vụ mua ngoài
thành biến phí và định phí ?
Bài làm:
1. * Ta có:
- Chi phí dụng cụ sản xuất tính cho 1h máy chạy (Biến phí đơn vị):
12.000 / 6.000 = 2 (nghìn đồng/ 1 h máy)
- Ở mức hoạt động cao nhất ( tương ứng với 8.500 giờ máy chạy):
+ Tổng chi phí sx chung = 67.000 bao gồm:
Chi phí dụng cụ sản xuất (BP) = 8.500 x 2 = 17.000
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
2
Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng trả theo thời gian (CP cố định)=
15.500/tháng
Khâu hao TSCĐ dùng cho PX SX BQ theo thời gian (CP cố định) = 25.000/tháng
CP DV mua ngoài (x) = 67.000 - 17.000 - 15.500 - 25.000 = 9.500
2.
Mức độ
CP dịch vụ
mua ngoài (Y)
Số giờ (M)
Thấp nhất
7.500
6.000
Cao nhất
9.500
8.500
- Thiết lập ptr CP DV mua ngoài: Y = F + a. M
Trong đó: Y là cp DV mua ngoài
F: định p
a : biến phí tính trên 1 h
M: số giờ
- Khảo sát chi phí trên 2 mức độ:
+ Cực đại: Y max= F + a.Mmax
+ Cực tiểu: Y min = F + a. M min
- Xác định chênh lệch giữa hai mức độ:
Ymax - Ymin = a x (Mmax - Mmin)
- Tìm a, F
=> a = ( Ymax - Ymin)/(Mmax - Mmin) = ( 9.500 - 7.500 ) / (8.500-6.000) = 0,8 ( nghìn đồng /
1 h máy)
=> F = Y max - a. M max = 9.500 -0,8 . 8500=2.700
=> Phương trình chi phí dịch vụ mua ngoài của doanh nghiệp:
Y = 2700 + 0,8 .M
Bài 2:
Hãy tính toán và điền số liệu vào các dấu hỏi chấm (?) trong bảng sau với giả thiết đây
tài liệu của Công ty Nam Long là một doanh nghiệp sản xuất đang thực hiện xác định giá
thành sản xuất toàn bộ (đơn vị tính: 1.000 đồng)
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
3
Chỉ tiêu
Giá thành sản xuất của hàng bán(Giá vốn hàng bán)
Thành phẩm tồn kho cuối kỳ
Thành phẩm tồn kho đầu kỳ
Vật liệu đã dùng cho sản xuất (Chi phí vật liệu)
Chi phí sản xuất trong kỳ (Ngoài chi phí vật liệu)
Vật liệu mua nhập kho trong kỳ (Trị giá mua)
Kết quả (Lợi nhuận)
Chi phí BH và Chi phí QLDN (Chi phí thời kỳ)
Thành phẩm nhập kho (Zsx thành phẩm nhập kho) -> giá thành
Doanh thu bán hàng
Sản phẩm dở dang đầu kỳ
Sản phẩm dở dang cuối kỳ
Chi phí vận chuyển vật liệu về nhập kho
Vật liệu tồn kho đầu kỳ
Vật liệu tồn kho cuối k
Gía thành sx toàn bộ là tình toàn bộ CP vào giá thành
(2) Vật liệu tồn cuối kỳ = Vật liệu tồn đầu kỳ + Nhập - xuất
Trị pgiá vật liệu nhập trong kỳ = 36.500 +5.000 = 41.500
Trị giá VL xuất dùng (CP VL) = Vật liệu tồn đầu kỳ + Nhập - Vật liệu tồn cuối kỳ
= 8.000 + 41.500 -6.200 = 43.300
(3) Thành phẩm nhập kho = Dđk + CP NVL + CP NC + CP SXC - Dck
= 9.850 + 43.300 +93.700 - 6.480 = 140.370
(1) Gía thành sx của hàng bán = TP tồn đầu kỳ + Nhập - Tồn cuối k
= 37.000 + 140.370 - 4.900 = 172.470
(4) Doanh thu bán hàng = Kết quả + (GVHB + CPBH + CPQLDN)
= -52.600 + ( 172.470 + 37.200) = 157.070
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
4
CHƯƠNG 3 : KẾ TOÁN QUN TR CHI PHÍ SN XUT VÀ GIÁ
THÀNH
Bài 1 : Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm B,trong tháng có tài liệu sau:
1)
Chi Phí dở dang đầu tháng đã được đánh giá ( đơn vị 1.000 đồng)
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 150.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp : 45.000
+ Chi phí sản xuất chung : 30.000
2)
Chi phí sản xuất trong tháng đã tập hợp
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 1.500.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp : 225.000
+ Chi phí sản xuất chung : 294.000
3)
Kết quả sản xuất : Cuối tháng hoàn thành nhập kho 120 thành phẩm B, còn lại
30 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn thành 50%.
Yêu cầu :
1. Xác định chi phí đơn vị và đánh giá SPDD theo sản lượng hoàn thành tương đương (
theo phương pháp bình quân) cho biết chi phí NVLTT bỏ vào 1 lần từ đầu quy trình công
nghệ, các chi phí khác bỏ vào theo mức độ chế biến
* Xác định chi phí đơn vị:
Chi phí đơn vị =

󰆒
- Tính chi phí theo từng khoản mục chi phí:
CPNVLTT =


= 11.000
CP NCTT =


= 2.000
CP SXC =


= 2.400
* Đánh gia SPDD theo pp khối lượng sp hoàn thành đương tương
Dck =  x Q’ck = 11.000 x 30 x 100% + 2.000 x 30 x 50% + 2.400 x 30 x 50% =
396.000
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
5
2. Tính gía thành cho sản phẩm B ?
* Cách 1: Z = Dđk + C - Dck
Bảng tính giá thành
Tên sn phm: B
S ng: 120 sn phm
Tháng:… năm
Đvt: 1.000đ
Khon mc
chi phi
Dđk
C
Dck
Z

- CP NVLTT
150.000
1.500.000
330.000
1.320.000
11.000
- CP NCTT
45.000
225.000
30.000
240.000
2.000
- CPSXC
30.000
294.000
36.000
288.000
2.400
Cộng
225.000
2.019.000
396.000
1.848.000
15.400
* Cách 2: Z = Qht x 
Bng tính giá thánh
Tên sp: B
S ng: 120 sp
Tháng ….năm (ĐVT:1.000đ)
Khon
mc chi
phí
Dđk
C

Qht ~Qtđht
(Khối lượng
tương đương
của sp hoàn
thành)
Khối lượng sp
Q’ck
~Qtđck
Khi
lương sp
d cui k
đã lấy CP
NVLTT,
NCTT,
Z (= Qht
x )

12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
6
hoàn thành đã ly
chi phí NVLTT,
NCTT, SXC
SXC
CP NVLTT
150.000
1.500.000
11.000
120
30
1.320.000
330.000
CP NCTT
45.000
225.000
2.000
120
15
240.000
30.000
CPSXC
30.000
294.000
2.400
120
15
288.000
36.000
Cộng
225.000
2.019.000
15.4000
120
1.848.000
396.000
Bài 2 : Một DN sản xuất sản phẩm A, quy trình công nghệ sản xuất phải trải qua 2 giai
đoạn công nghệ sản xuất ( 2 phân xưởng) liên tục. Trong tháng 3/N có tài liệu sau đây
(đơn vị tính 1.000 đồng)
- Sản phẩm dở dang đầu tháng của giai đoạn 1:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 15.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp : 8.000
+ Chi phí sản xuất chung : 6.000
-
Giai đoạn 2 không có SPDD :
-
Chi phí sản xuất trong tháng đã tập hợp như sau :
Khoản mục
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
1) Chi phí NVLTT
185,000
-
2) Chi phí NCTT
24,400
37,800
3) Chi phí sản xuất chung
47,200
39,760
Cộng
256,600
77,560
-
Kết quả sản xuất trong tháng:
+ Giai đoạn 1 hoàn thành 150 NTP, còn lại 50 SPDD mực độ hoàn thành 60%
+ Giai đoạn 2 nhận 150 NTP của giai đoạn 1 để tiếp tục chế biến cuối tháng hoàn
thành nhập kho 120 thành phẩm, còn lại 30 SPDD, mức đọ hoàn thành 50%
Yêu cầu :1. Tính giá thành NTP và thành phẩm A theo phương pháp phân bước có tính
giá thành nửa thành phẩm (kết chuyển chi phí tổng hợp ) cho biết đánh giá sản phẩm dở
dang theo sản lượng hoàn thành tương đương, chi phí NVLTT bỏ vào 1 lần từ đầu quy
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
7
trình công nghệ.
2.
Tính giá thành thành phẩm A theo phương pháp không tính giá thành nửa thành phẩm
ở các giai đoạn.
BÀI LÀM
Ở đây k cho khối lượng spdd đầu kỳ nên tính theo pp bình quân
1. * Giai đoạn 1:
- Lập bảng kê khối lượng và khối lượng tương đương ở gđ1:
Chỉ tiêu
Khối lượng
% Hoàn
thành
Khối lượng tương đương
CP NVLTT
CP NCTT
CPSXC
- Khi lưng sp hoàn thành
150
100%
150
150
150
- Khi lượng spdd đầu k
50
60%
50
30
30
Cng
200
200
180
180
- Xác định CP đơn vị gđ 1: 

󰆒
+ CP NVLTT:


1 000
+ CP NCTT:


180
+ CP SXC:


295,56
BNG TÍNH GIÁ THÀNH NA THÀNH PHẨM GIAI ĐOẠN 1
Tên na tp: A
SL: 150 NTP
Tháng 3/N
Đvt: 1.000đ
KMCP

Qtđht
Qtđck
Zntp = 
x
Qtđht
Dck1 = 
x Qtđck
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
8
- CP NVLTT
1 000
150
50
150 000
50 000
- CP NCTT
180
150
30
27 000
5 400
- CP SXC
195,56
150
30
44 334
8 866,8
Cộng
1 475,56
150
221 334
64 266,8
* Tính giá thành của thành phẩm hoàn thành:
- Phần chi phí gđ1 chuyển sang
+ Lập bảng kê khối lượng và khối lượng tương đương ở 2:
Ch tiêu
Khi lưng
% Hoàn
thành
Khi lượng tương đương
Z

CP NCTT
CPSXC
- Khối lượng sp hoàn thành
120
100%
120
120
120
- Khối lượng spdd đầu kỳ
30
50%
30
15
15
Cộng
150
150
135
135
- Xác định CP đơn vị gđ 1: 

󰆒
+ CP NTP ca 1 chuyn sang :




1 475,56
+ CP NCTT:

󰆒
=


280
+ CP SXC:


294,5185
BNG TÍNH GIÁ THÀNH
Tên SP: A
SL: 120SP
Tháng 3 năm N
Đvt: 1.000đ
KMCP

Qtđht
Qtđck
Z
Dck
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
9
- CP nửa thành phẩm
của 1 chuyển sang
1 475,56
120
30
177 067,2
44 266,8
- CP NCTT
280
120
15
33 600
4 200
- CP SXC
294,5185
120
15
35 342,22
4417,78
Cng
2 050,0785
120
246 009,42
52 884,58
2. Tính giá thành theo pp song song
Tóm tt: PX1: 150 NTP 1 cs
PX2: 150 NTP cs
KQ: 120 tp2 + 30 dck2


󰇛󰇜

󰇛󰇜
= 
󰇛󰇜

󰇛󰇜
Hệ số chế tạo sản phẩm: H1 (Hệ số chế tạo của PX1)
=


; H2 = 1
- Lập bảng kê khối lượng và khối ợng tương đương của PX1:
Chỉ tiêu
Khối lượng
% Hoàn
thành
Khối lượng tương đương
CP NVLTT
CP NCTT
CPSXC
- Khi lưng sp hoàn thành
150
100%
150
150
150
- Khi lượng spdd đầu k
50
60%
50
30
30
Cng
200
200
180
180
- Xác đnh phn chi phí PX1 trong 120 thành phm của gđ2:

󰇛󰇜
= 
 (Khối lượng tp px2)
+ CP NVLTT =


 120 000
+ CP NCTT =


 = 21 600
+ CP SXC =


 = 35 466,67
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
10
- Xác định phần chi phí PX2 trong 120 thành phẩm của gđ 2:

󰇛󰇜
= 

+ CP NVLTT =0
+ CP NCTT =


 
+ CP SXC =


 
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH
Tên sp:
SL: 120TP
Tháng…năm
Đvt: 1.000đ
KMCP
C1 (TP)
C2(TP)
Z = C1(TP) +
C2(TP)

- CP NVLTT
120 000
-
120 000
1 000
- CP NCTT
21 600
33 600
55 200
460
- CP SXC
35 466,67
35 342,22
70 808,89
340,07
Cộng
177 066,67
68 942,22
246 008,89
Bài 3 : Ở một doanh nghiệp X, sản xuất sản phẩm A phải trải qua 2 phân xưởng chế biến
liên tục. Tháng 5/200N có các tài liệu sau đây ( Đơn vị tính 1,000 đồng)
1)
Sản phẩm dở dang đầu tháng
-
Phân xưởng 1: Giá trị 80 SPDD là 510,000, trong đó:
+ Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp :
400,000
+ Chi phí vật liệu phụ trực tiếp :
20,000
+ Chi phí nhân công trực tiếp :
40,000
+ Chi phí sản xuất chung :
50,000
-
Phân xưởng 2: giá trị 50 SPDD là 479,500, trong đó :
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
11
Khoản mục
Sản phẩm dở dang
(PX2)
cộng
PX1
chuyển
sang
PX2
Chi phí nguyên vật liệu chính trực
tiếp
250,000
250,000
Chi phí vật liệu phụ trực tiếp
25,000
25,000
50,000
Chi phí nhân công trực tiếp
50,000
40,500
90,500
Chi phí sản xuất chung
45,000
44,000
89,000
cộng
370,000
109,500
479,500
2)
Chi phí sản xuất trong tháng 5/200N đã tập hợp theo bảng sau:
TK
Ghi
TK Ghi
Nợ
6211
CPNVLC
trực tiếp
6212
CPVLP trực
tiếp
622 CPNC
trực tiếp
627 CPSXC
Cộng
TK 154
- CP
SXKD
2,600,000
460,000
952,000
824,000
4,836,000
154-
PX1
2,600,000
260,000
520,000
454,000
3,834,000
154 -
PX2
-
200,000
432,000
370,000
1,002,000
3)
Kết quả sản xuất trong tháng 5/200N
-
Phân xưởng số 1 hoàn thành 500 NTP đã chuyển cho phân xưởng 2 để tiếp tục
chế biến,còn 100 SPDD, mức độ hoàn thành 60%
-
Phân xưởng số 2 hoàn thành 450 thành phẩm nhập kho, còn 100 SPDD mức độ
hoàn thành 50%
Yêu cầu : Tính giá thành phân bước có tính giá thành nửa thành phẩm theo phương pháp
bình quân ( biết rằng chi phí NVLC và NTP bỏ vào 1 lần từ đầu quy trình công nghệ).
BÀI LÀM
Đvt: 1.000đ
a. Theo kết chuyển tuần tự tổng hợp
* Phân xưởng 1:
- Xác định khối lương tương đương theo pp bình quân
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
12
Chỉ tiêu
Khối lượng
% hoàn
thành
Khối lượng tương đương
CP
NVLCTT
CP
NVLPTT
CPNCTT
CPSXC
Khối lượng
sản phẩm
hoàn thành
500
100%
500
500
500
500
Khối lượng
sản phẩm dở
cuối kỳ
100
60%
100
60
60
60
Cộng
600
560
560
560
- c định chi phí đơn vị PX1: 

󰆒
+ CP NVLCTT =


= 5 000
+ CP NVLPTT =


 500
+ CP NCTT =


 1 000
+ CP SXC =


 900
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH NTP
Tên NTP: A
SL: 500 NTP
Tháng 3 năm 200N
Đvt:1.000đ
KMCP

Qtđht
Qtđck
Zntp = 
x
Qtđht
Dck1 = 
x Qtđck
- CP NVLTT
5 000
500
100
2 500 000
500 000
- CPNVLP TT
500
500
60
250 000
300 000
- CP NCTT
1 000
500
60
500 000
60 000
- CP SXC
900
500
60
450 000
54 000
Cng
1 475,56
500
3 700 000
914 000
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
13
* Phân xưởng 2:
- Bng kê khi lưng và khi lượng tương đương ở phân xưởng 2:
Ch tiêu
Khi lưng
% hoàn
thành
Khi lượng tương đương
Z

CP
NVLPTT
CPNCTT
CPSXC
Khối lượng
sn phm
hoàn thành
450
100%
450
450
450
450
Khối lượng
sn phm d
cui k
100
50%
100
50
50
50
Cng
550
500
500
500
- Xác định chi phí đơn vị PX2:
+ CP NTP phân xương 1 chuyển sang =




7 400
+CP NVLP TT ca PX2 =

󰆒
=


= 450
+ CP NCTT: =


945
+ CP SXC:


828
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH
Tên SP: A
SL:450SP
Tháng 3 năm N
Đvt: 1.000đ
KMCP

Qtđht
Qtđck
Z
Dck
- CP nửa thành phẩm
của 1 chuyển sang
7 400
450
100
3 330 000
740 000
- CP NVLPTT
450
450
50
202 500
22 500
- CP NCTT
945
450
50
425 250
47 250
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
14
- CP SXC
828
450
50
372 600
41 400
Cộng
2 050,0785
450
4 330 350
841 150
b. Theo kết chuyển tuần tự từng khoản mục:
* Phân xưởng 1:
- Xác định khối lương tương đương theo pp bình quân
Chỉ tiêu
Khối lượng
% hoàn
thành
Khối lượng tương đương
CP
NVLCTT
CP
NVLPTT
CPNCTT
CPSXC
Khối lượng
sản phẩm
hoàn thành
500
100%
500
500
500
500
Khối lượng
sn phm d
cui k
100
60%
100
60
60
60
Cng
600
560
560
560
- Xác định chi phí đơn vị PX1: 

󰆒
+ CP NVLCTT =


= 5 000
+ CP NVLPTT =


 500
+ CP NCTT =


 1 000
+ CP SXC =


 900
BNG TÍNH GIÁ THÀNH NTP
Tên NTP: A
SL: 500 NTP
Tháng 3 năm 200N
Đvt:1.000đ
KMCP

Qtđht
Qtđck
Zntp = 
x
Qtđht
Dck1 = 
x Qtđck
- CP NVLCTT
5 000
500
100
2 500 000
500 000
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
15
- CPNVLP TT
500
500
60
250 000
300 000
- CP NCTT
1 000
500
60
500 000
60 000
- CP SXC
900
500
60
450 000
54 000
Cộng
1 475,56
500
3 700 000
914 000
* Phân xưởng 2:
- Bảng kê khối lượng và khối lượng tương đương ở phân xưởng 2:
Ch tiêu
Khi lưng
% hoàn
thành
Khi lượng tương đương
Z

CP
NVLPTT
CPNCTT
CPSXC
Khối lượng
sản phẩm
hoàn thành
450
100%
450
450
450
450
Khối lượng
sản phẩm dở
cuối kỳ
100
50%
100
50
50
50
Cộng
550
500
500
500
-Phn chi phí ca PX1:


+ CP NVLCTT =



+ CP NVLPTT =


= 500
+ CP NCTT =


1 000
+ CP SXC =



- Xác định chi phí đơn vị PX2:
+ CP NVLCTT =0
+CP NVLP TT =

󰆒
=


= 450
+ CP NCTT: =


945
+ CP SXC:


828
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
16
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH
Tên SP: A
SL:450SP
Tháng 3 năm N
Đvt: 1.000đ
KMCP
󰉴󰉬
Qtđht2
Qtđck
Z
Dck



PX1
PX2

󰇛󰇜

󰇛󰇜
Z
- CPNVL
CTT
5 000
-
450
100
-
2 250 000
-
2 250 000
740 000
- CP
NVLPTT
500
450
450
100
50
225 000
202 500
427 500
22 500
- CP
NCTT
1 000
945
450
100
50
450 000
425 250
875 250
47 250
- CP
SXC
900
828
450
100
50
405 000
372 600
777 600
41 400
Cộng
7 400
2 223
450
3 330 000
1 000 350
4 330 350
841 150
Bài 4: Công ty H chuyên sản xuất và phân phối sản phẩm A, có tài liệu sau ( đơn vị tính
1,000 đồng)
-
Trị giá nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ: 200,000 ; cuối kỳ: 240,000
-
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 1,440,000, trong đó:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 920,000
+ Chi phí nhân công trực tiếp : 240,000
+ Chi phí sản xuất chung : 280,000
-
Trị giá thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 420,000 ; cuối kỳ: 640,000
-
Chi phí sản xuất trong kỳ phát sinh đã tập hợp được: 11,610,000
Trong đó:
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
17
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 4,360,000
+ Chi phí nhân công trực tiếp :
3,330,000
+ Chi phí sản xuất chung :
3,920,000
- Doanh thu bán hàng trong kỳ:
17,000,000
- Chi phí bán hàng
1,000,000
- Kết quả kinh doanh
2,800,000
Yêu cu:
1)
Xác định khối lượng tương đương theo phương pháp bình quân và phương pháp
nhập trước xuất trước ? Từ đó xác định chi phí đơn vị ?
2)
Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ theo phương pháp bình quân và phương
pháp nhập trước xuất trước.
3)
Trong trường hợp công ty tính giá thành sản xuất toàn bộ, đánh giá sản phẩm dở
dang theo phương pháp bình quân,hãy xác định các chỉ tiêu:
-
Chỉ tiêu quản lý doanh nghiệp?
-
GIá vốn hàng bán?
-
Giá thành sản xuất sản phẩm?
-
Trị giá nguyên vật liệu mua vào?
Tài liu b sung:
-
Nguyên vật liệu trực tiếp đưa vào 1 lần từ đầu quy trình sản xuất.
-
sản phẩm dở dang đầu kỳ 40 sản phẩm, mức đọ hoàn thành 25%.
-
Trong kỳ hoàn thành 180 thành phẩm, còn 60 sản phẩm dở dang mức đọ hoàn
thành 50%.
* Bổ sung kiến thức:
- Khối lượng tương đương: là khối lượng sp trong kỳ doanh nghiệp tạo ra được quy đổi thành
khối lượng hoàn thành tương đương căn cứo mức độ hoàn thành của sản phẩm
- Theo phương pháp bình quân:
+ Khối lượng sp hoàn thành (Qht): là khối lượng sp hoàn thành 100% => Qht
+ Khối lượng sp dở cuối kỳ (Qck): là khối lượng sp hoàn thành theo mức độ hoàn thành mc.
=> Q’ck = Qck x mc
- Theo phương pháp nhập trước xuất trước:
+ Khối lượng dở đầu kỳ (Qđk): có mức độ hoàn thành là mđ => Q’đk = Qđk x (1 -mđ)
+ Khối lượng bắt đầu sx và hoàn thành (Qbht) => Qbht
+ Khối lượng sp dở dang cuối kỳ (Qck) có mức độ hoàn thành mc => Q’ck = Qck x mc
BÀI LÀM
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
18
1. *Xác định khối lượng tương đương theo pp bình quân:
Chỉ tiêu
Khối lượng
% Hoàn
thành
Khối lượng tương đương
CP NVLTT
CP NCTT
CPSXC
1, Khối lượng
sản phẩm
hoàn thành
(Qht)
180
100 %
180
180
180
2, Khối lượng
sp dở dang
cuối kỳ (Qck)
60
50%
60
nguyên vt
liệu đc đưa vào 1
ln t đầu quy
trình công ngh
30
30
Cng
240
210
210
- Chi phí đơn v theo pp bình quân: 

󰆒
+ CP NVLTT =


= 22 000
+ CP NCTT =


= 17 000
+ CP SXC =


20 000
*Kê khối lượng và khối lượng tương đương theo pp nhập trước xuất trước:
Chỉ tiêu
Khối lượng
% Hoàn
thành
Khối lượng tương đương
CP NVLTT
CP NCTT
CPSXC
1, Khối lượng
sp dở dang
đầu kỳ
40
25%
0
30
(= 40*(1-25%)
30
2, Khối lượng
sản phẩm
hoàn thành
(Qbht)
140
180-40
100 %
140
140
140
3, Khối lượng
sp dở dang
cuối kỳ (Qck)
60
50%
60
nguyên vật
liệu đc đưa vào 1
lần từ đầu quy
trình công nghệ
30
30
Cộng
200
200
200
- Chi phí đơn vị theo pp nhập trước xut trưc: 
󰆒󰆒
+ CP NVLTT =


= 21 800
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
19
+ CP NCTT =


= 16 650
+ CP SXC =


19 600
2. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ ( là giá trị của sản phẩm làm dở cuối kỳ hay đánh giá
sp dở dang
* Theo phương pháp bình quân:
Dck = Qck x 
+ CP NVLTT = 22 000 x 60 = 1 320 000
+ CP NCTT = 17 000 x 30 = 510 000
+ CP SXC 20 000 x 30 = 600 000
=> Dck = 1 320 000 +510 000 + 600 000 = 2 430 000
* Theo phương pháp nhập trước xuất trước
Dck = Q’ck x 
- CP NVLTT = 21 800 x 60 = 1 308 000
- CP NCTT = 16 650 x 30 = 499 500
- CP SXC = 19 600 x 30 = 588 000
=> Dck = 1 308 000 + 499 500 + 588 000 = 2 395 500
3. Tính giá thành của 180 sản phẩm hoàn thành
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH
Tên sản phẩm: sản phẩm A
Khối lượng: 180
Tháng…năm…
Đvt: 1.000đ
Khoản
mục chi
phí
Dđk
C

Qtđht
Qtđck
Z
Dck
CP
NVLTT
920 000
4 360 000
22 000
180
60
3 960 000
1 320 000
CP
NCTT
290 000
3 330 000
17 000
180
30
3 060 000
510 000
CP SXC
280 000
3 920 000
20 000
180
30
3 600 00
600 000
Cộng
1 140 000
11 610
000
59 000
180
10 620
000
=> giá thành sp: Z =10 600 000
=> Trị giá NVL mua vào = Trị giá NVL tồn cuối kỳ + trị giá NVL xuất dùng - Trị giá NVL
đầu kỳ = 240 000 + 4 360 000 - 200 000 = 4 400 000
=> giá vốn hàng bán = Trị giá thành phẩm đã bán trong kỳ = Trị giá TP tồn cuối kỳ + Trị
giá thành phẩm nhập - Trị giá tồn cuối k
= 420 000 + 10 620 000 - 640 000
= 10 400 000
(KQ = DT - CP = DT - (GVHB + CPBH + CPQLDN)
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
20
=> Chi phí quản lý doanh nghiệp = DT - GVHB - CPBH - KQ
= 17 000 000 - 10 400 000 - 1 000 000 - 2 800 000
= 2 800 000
Bài 5 : Trích tài liệu của công ty B như sau: ( đơn vị tính 1,000 đồng)
1)
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ đã được đánh giá ở cuối kỳ trước gồm:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 1,723,046
+ Chi phí nhân công trực tiếp : 295,400
+ Chi phí sản xuất chung : 365,800
2)
Chi phí sản xuất trong kỳ đã tập hợp được gồm:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 28,048,204
+ Chi phí nhân công trực tiếp : 4,808,600
+ Chi phí sản xuất chung : 5,898,200
3)
Kết quả sản xuất hoàn thành trong knhập kho 10,000 sản phẩm còn lại 2.000 sản
phẩm dở dang mức độ chế biến hoàn thành 60% và 1,000 sản phẩm dở mức độ
chế biến hoàn thành40%.
Biết rằng : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bỏ vào 75% ngay từ đầu của quy trình
công nghệ đến khi chế biến hoàn thành ở mức độ 50% thì bỏ nốt 25%. Chi phí
khác bỏ đần theo mức đọ hoàn thành.
Yêu cầu: 1. Xác định chi phí đơn vị và đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản
lựơng hoàn thành tương đương (phương pháp bình quân) ?
1. * Xác định chi phí đơn vị: 

󰆒
- Bảng kê khối lượng và khối lượng hoàn thành tương đương:
Chỉ tiêu
Khối lượng
% hoàn thành
Khối lương tương đương
CP NVLTT
CP NCTT
CP SXC
Khối ợng
sp hoàn thành
10 000
100%
10 000
10 000
10 000
Khối ợng
sp dở dang
cuối kỳ
2 000
60%
2 000
1 200
1 200
2 000
40%
1 500
800
800
Cộng
13 500
12 000
12 000
| 1/73

Preview text:

12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
BÀI TẬP KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
CHƯƠNG 2 : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CỦA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Bài 1 :
Tại một doanh nghiệp sản xuất của các khoản mục chi phí sản xuất chung biến động qua
các tháng theo số giờ máy hoạt động, thu thập tài liệu về chi phí này ở mức hoạt động cao
nhất và thấp nhất có 2 tháng trong năm như sau. Chỉ tiêu Mức thấp nhất Mức cao nhất Số giờ hoạt động 6.000 8.500
Tổng số CP sản xuất chung 60.000 67.000
Chi phí sản xuất chung trong tháng được phân tích ở mức hoạt động thấp nhất gồm các khoản sau:
- Chi phí dụng cụ sản xuất(biến phí): 12.000
- Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng trả theo thời gian: 15.500/ tháng.
- Khấu hao TSCĐ dùng ở phân xưởng sản xuất bình quân theo thời gian: 25.000/tháng
- Chi phí dịch vụ mua ngoài( hỗn hợp) : 7.500 Yêu cầu :
1. Xác định chi phí dịch vụ mua ngoài ở mức hoạt động cao nhất.
2. Sử dụng phương pháp cực đại cực tiểu để phân tích chi phí dịch vụ mua ngoài
thành biến phí và định phí ? Bài làm: 1. * Ta có:
- Chi phí dụng cụ sản xuất tính cho 1h máy chạy (Biến phí đơn vị):
12.000 / 6.000 = 2 (nghìn đồng/ 1 h máy)
- Ở mức hoạt động cao nhất ( tương ứng với 8.500 giờ máy chạy):
+ Tổng chi phí sx chung = 67.000 bao gồm:
Chi phí dụng cụ sản xuất (BP) = 8.500 x 2 = 17.000 1
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng trả theo thời gian (CP cố định)= 15.500/tháng
Khâu hao TSCĐ dùng cho PX SX BQ theo thời gian (CP cố định) = 25.000/tháng
CP DV mua ngoài (x) = 67.000 - 17.000 - 15.500 - 25.000 = 9.500 2. Mức độ CP dịch vụ Số giờ (M) mua ngoài (Y) Thấp nhất 7.500 6.000 Cao nhất 9.500 8.500
- Thiết lập ptr CP DV mua ngoài: Y = F + a. M
Trong đó: Y là cp DV mua ngoài F: định phí
a : biến phí tính trên 1 h M: số giờ
- Khảo sát chi phí trên 2 mức độ:
+ Cực đại: Y max= F + a.Mmax
+ Cực tiểu: Y min = F + a. M min
- Xác định chênh lệch giữa hai mức độ:
Ymax - Ymin = a x (Mmax - Mmin) - Tìm a, F
=> a = ( Ymax - Ymin)/(Mmax - Mmin) = ( 9.500 - 7.500 ) / (8.500-6.000) = 0,8 ( nghìn đồng / 1 h máy)
=> F = Y max - a. M max = 9.500 -0,8 . 8500=2.700
=> Phương trình chi phí dịch vụ mua ngoài của doanh nghiệp: Y = 2700 + 0,8 .M Bài 2:
Hãy tính toán và điền số liệu vào các dấu hỏi chấm (?) trong bảng sau với giả thiết đây là
tài liệu của Công ty Nam Long là một doanh nghiệp sản xuất đang thực hiện xác định giá
thành sản xuất toàn bộ (đơn vị tính: 1.000 đồng) 2
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền Chỉ tiêu Số tiền
Giá thành sản xuất của hàng bán(Giá vốn hàng bán) ? (1)
Thành phẩm tồn kho cuối kỳ 4.900
Thành phẩm tồn kho đầu kỳ 37.000
Vật liệu đã dùng cho sản xuất (Chi phí vật liệu) ? (2)
Chi phí sản xuất trong kỳ (Ngoài chi phí vật liệu) 93.700
Vật liệu mua nhập kho trong kỳ (Trị giá mua) 36.500 Kết quả (Lợi nhuận) -52.600
Chi phí BH và Chi phí QLDN (Chi phí thời kỳ) 37.200
Thành phẩm nhập kho (Zsx thành phẩm nhập kho) -> giá thành ? (3) Doanh thu bán hàng ? (4)
Sản phẩm dở dang đầu kỳ 9.850
Sản phẩm dở dang cuối kỳ 6.480
Chi phí vận chuyển vật liệu về nhập kho 5.000
Vật liệu tồn kho đầu kỳ 8.000
Vật liệu tồn kho cuối kỳ 6.200
Gía thành sx toàn bộ là tình toàn bộ CP vào giá thành
(2) Vật liệu tồn cuối kỳ = Vật liệu tồn đầu kỳ + Nhập - xuất
Trị pgiá vật liệu nhập trong kỳ = 36.500 +5.000 = 41.500
Trị giá VL xuất dùng (CP VL) = Vật liệu tồn đầu kỳ + Nhập - Vật liệu tồn cuối kỳ
= 8.000 + 41.500 -6.200 = 43.300
(3) Thành phẩm nhập kho = Dđk + CP NVL + CP NC + CP SXC - Dck
= 9.850 + 43.300 +93.700 - 6.480 = 140.370
(1) Gía thành sx của hàng bán = TP tồn đầu kỳ + Nhập - Tồn cuối kỳ
= 37.000 + 140.370 - 4.900 = 172.470
(4) Doanh thu bán hàng = Kết quả + (GVHB + CPBH + CPQLDN)
= -52.600 + ( 172.470 + 37.200) = 157.070 3
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
CHƯƠNG 3 : KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH
Bài 1 : Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm B,trong tháng có tài liệu sau:
1) Chi Phí dở dang đầu tháng đã được đánh giá ( đơn vị 1.000 đồng)
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 150.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp : 45.000
+ Chi phí sản xuất chung : 30.000
2) Chi phí sản xuất trong tháng đã tập hợp
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 1.500.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp : 225.000
+ Chi phí sản xuất chung : 294.000
3) Kết quả sản xuất : Cuối tháng hoàn thành nhập kho 120 thành phẩm B, còn lại
30 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn thành 50%. Yêu cầu :
1. Xác định chi phí đơn vị và đánh giá SPDD theo sản lượng hoàn thành tương đương (
theo phương pháp bình quân) cho biết chi phí NVLTT bỏ vào 1 lần từ đầu quy trình công
nghệ, các chi phí khác bỏ vào theo mức độ chế biến
* Xác định chi phí đơn vị:
Chi phí đơn vị = Dđk + C Qht + Q′ck
- Tính chi phí theo từng khoản mục chi phí: 150.000 + 1.500.000 CPNVLTT = = 11.000 120 + 30 ∗ 100% 45.000 + 225.000 CP NCTT = = 2.000 120 + 30 ∗ 50% 30.000 + 294.000 CP SXC = = 2.400 120 + 30 ∗ 50%
* Đánh gia SPDD theo pp khối lượng sp hoàn thành đương tương
Dck = 𝑐̅ x Q’ck = 11.000 x 30 x 100% + 2.000 x 30 x 50% + 2.400 x 30 x 50% = 396.000 4
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
2. Tính gía thành cho sản phẩm B ?
* Cách 1: Z = Dđk + C - Dck
Bảng tính giá thành Tên sản phẩm: B
Số lượng: 120 sản phẩm Tháng:… năm Đvt: 1.000đ Khoản mục Dđk C Dck Z 𝑧̅ chi phi - CP NVLTT 150.000 1.500.000 330.000 1.320.000 11.000 - CP NCTT 45.000 225.000 30.000 240.000 2.000 - CPSXC 30.000 294.000 36.000 288.000 2.400 Cộng 225.000 2.019.000 396.000 1.848.000 15.400
* Cách 2: Z = Qht x 𝑐̅
Bảng tính giá thánh Tên sp: B Số lượng: 120 sp
Tháng ….năm (ĐVT:1.000đ) Khoản Dđk C 𝑐̅ Qht ~Qtđht Q’ck Z (= Qht 𝐷 mục chi (Khối lượng ~Qtđck x 𝑐̅) = 𝐐′𝐜𝐤 𝐱 𝑐̅ phí
tương đương Khối lương sp của sp hoàn dở cuối kỳ thành) đã lấy CP Khố NVLTT, i lượng sp NCTT, 5
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
hoàn thành đã lấy SXC chi phí NVLTT, NCTT, SXC CP NVLTT 150.000 1.500.000 11.000 120 30 1.320.000 330.000 CP NCTT 45.000 225.000 2.000 120 15 240.000 30.000 CPSXC 30.000 294.000 2.400 120 15 288.000 36.000 Cộng 225.000 2.019.000 15.4000 120 1.848.000 396.000
Bài 2 : Một DN sản xuất sản phẩm A, quy trình công nghệ sản xuất phải trải qua 2 giai
đoạn công nghệ sản xuất ( 2 phân xưởng) liên tục. Trong tháng 3/N có tài liệu sau đây
(đơn vị tính 1.000 đồng)
- Sản phẩm dở dang đầu tháng của giai đoạn 1:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 15.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp : 8.000
+ Chi phí sản xuất chung : 6.000
- Giai đoạn 2 không có SPDD :
- Chi phí sản xuất trong tháng đã tập hợp như sau : Khoản mục Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 1) Chi phí NVLTT 185,000 - 2) Chi phí NCTT 24,400 37,800
3) Chi phí sản xuất chung 47,200 39,760 Cộng 256,600 77,560
- Kết quả sản xuất trong tháng:
+ Giai đoạn 1 hoàn thành 150 NTP, còn lại 50 SPDD mực độ hoàn thành 60%
+ Giai đoạn 2 nhận 150 NTP của giai đoạn 1 để tiếp tục chế biến cuối tháng hoàn
thành nhập kho 120 thành phẩm, còn lại 30 SPDD, mức đọ hoàn thành 50%
Yêu cầu :1. Tính giá thành NTP và thành phẩm A theo phương pháp phân bước có tính
giá thành nửa thành phẩm (kết chuyển chi phí tổng hợp ) cho biết đánh giá sản phẩm dở
dang theo sản lượng hoàn thành tương đương, chi phí NVLTT bỏ vào 1 lần từ đầu quy 6
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền trình công nghệ.
2. Tính giá thành thành phẩm A theo phương pháp không tính giá thành nửa thành phẩm ở các giai đoạn. BÀI LÀM
Ở đây k cho khối lượng spdd đầu kỳ nên tính theo pp bình quân 1. * Giai đoạn 1:
- Lập bảng kê khối lượng và khối lượng tương đương ở gđ1: Chỉ tiêu Khối lượng % Hoàn
Khối lượng tương đương thành CP NVLTT CP NCTT CPSXC
- Khối lượng sp hoàn thành 150 100% 150 150 150
- Khối lượng spdd đầu kỳ 50 60% 50 30 30 Cộng 200 200 180 180 𝐷đ𝑘1 + 𝐶1
- Xác định CP đơn vị ở gđ 1: 𝑐1 ̅ = 𝑄ℎ𝑡1 + 𝑄′𝑐𝑘 15 000 + 185 000 + CP NVLTT: = 1 000 200 8 000 + 24 400 + CP NCTT: = 180 180 6 000 + 47 200 + CP SXC: =295,56 180
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH NỬA THÀNH PHẨM GIAI ĐOẠN 1 Tên nửa tp: A SL: 150 NTP Tháng 3/N Đvt: 1.000đ KMCP 𝑐1 ̅ Qtđht Qtđck Zntp = 𝑐1 ̅ x Dck1 = 𝑐1 ̅ x Qtđck Qtđht 7
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền - CP NVLTT 1 000 150 50 150 000 50 000 - CP NCTT 180 150 30 27 000 5 400 - CP SXC 195,56 150 30 44 334 8 866,8 Cộng 1 475,56 150 221 334 64 266,8
* Tính giá thành của thành phẩm hoàn thành:
- Phần chi phí gđ1 chuyển sang
+ Lập bảng kê khối lượng và khối lượng tương đương ở gđ 2: Chỉ tiêu Khối lượng % Hoàn
Khối lượng tương đương thành Z CP NCTT CPSXC 𝑁𝑇𝑃1𝑐𝑠
- Khối lượng sp hoàn thành 120 100% 120 120 120
- Khối lượng spdd đầu kỳ 30 50% 30 15 15 Cộng 150 150 135 135 𝐷đ𝑘1 + 𝐶1
- Xác định CP đơn vị ở gđ 1: 𝑐1 ̅ = 𝑄ℎ𝑡1 + 𝑄′𝑐𝑘
𝐷đ𝑘1𝑐𝑠 + 𝑍𝑛𝑡𝑝1𝑐𝑠 0 + 221 334
+ CP NTP của 1 chuyển sang : = = 1 475,56 𝑄ℎ𝑡2 + 𝑄𝑐𝑘2 120 +30 𝐷đ𝑘2 + 𝐶2 0 + 37 800 + CP NCTT: = = 280
𝑄ℎ𝑡2 + 𝑄′𝑐𝑘2 135 0 + 39 760 + CP SXC: =294,5185 135 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH Tên SP: A SL: 120SP Tháng 3 năm N Đvt: 1.000đ KMCP 𝑐̅ Qtđht Qtđck Z Dck 8
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền - CP nửa thành phẩm 1 475,56 120 30 177 067,2 44 266,8 của 1 chuyển sang - CP NCTT 280 120 15 33 600 4 200 - CP SXC 294,5185 120 15 35 342,22 4417,78 Cộng 2 050,0785 120 246 009,42 52 884,58
2. Tính giá thành theo pp song song Tóm tắt: PX1: 150 NTP 1 cs PX2: 150 NTP cs KQ: 120 tp2 + 30 dck2
𝑍120𝑇𝑃2 = 𝐶1(120𝑇𝑃2) + 𝐶2(120𝑇𝑃2)
= 𝐶1(120𝑁𝑇𝑃1𝑐𝑠) + 𝐶2(120𝑇𝑃2)
Hệ số chế tạo sản phẩm: H1 (Hệ số chế tạo của PX1) 150 = = 1; H2 = 1 120 +30 − 0
- Lập bảng kê khối lượng và khối lượng tương đương của PX1: Chỉ tiêu Khối lượng % Hoàn
Khối lượng tương đương thành CP NVLTT CP NCTT CPSXC
- Khối lượng sp hoàn thành 150 100% 150 150 150
- Khối lượng spdd đầu kỳ 50 60% 50 30 30 Cộng 200 200 180 180
- Xác định phần chi phí PX1 trong 120 thành phẩm của gđ2: 𝐶1 ̅̅̅̅
(120𝑇𝑃2) = 𝑐1 𝑥 𝐻1 𝑥 𝑄𝑡𝑝2 (Khối lượng tp px2) 15 000 + 185 000 + CP NVLTT = 𝑥 1𝑥120 = 120 000 150 + 50 𝑥 100% 8 000 + 24 400 + CP NCTT = 𝑥 1𝑥 120 = 21 600 150 + 50𝑥60% 6 000 + 47 000 + CP SXC = 𝑥 1𝑥120 = 35 466,67 150 + 50𝑥60% 9
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
- Xác định phần chi phí PX2 trong 120 thành phẩm của gđ 2: 𝐶2 ̅̅̅̅
(120𝑇𝑃2) = 𝑐2 𝑥 𝑄𝑡𝑝2 + CP NVLTT =0 0 + 37 800 + CP NCTT = 𝑥 120 = 33 600 120 + 30 𝑥 50% 0 + 39 760 + CP SXC = 𝑥 120 = 35 342,22 120 + 30 𝑥 50% BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH Tên sp: SL: 120TP Tháng…năm Đvt: 1.000đ KMCP C1 (TP) C2(TP) Z = C1(TP) + 𝑧 ̅ C2(TP) - CP NVLTT 120 000 - 120 000 1 000 - CP NCTT 21 600 33 600 55 200 460 - CP SXC 35 466,67 35 342,22 70 808,89 340,07 Cộng 177 066,67 68 942,22 246 008,89
Bài 3 : Ở một doanh nghiệp X, sản xuất sản phẩm A phải trải qua 2 phân xưởng chế biến
liên tục. Tháng 5/200N có các tài liệu sau đây ( Đơn vị tính 1,000 đồng)
1) Sản phẩm dở dang đầu tháng
- Phân xưởng 1: Giá trị 80 SPDD là 510,000, trong đó:
+ Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp : 400,000
+ Chi phí vật liệu phụ trực tiếp : 20,000
+ Chi phí nhân công trực tiếp : 40,000
+ Chi phí sản xuất chung : 50,000
- Phân xưởng 2: giá trị 50 SPDD là 479,500, trong đó : 10
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền Sản phẩm dở dang cộng (PX2) Khoản mục PX1 chuyển PX2 sang
Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp 250,000 250,000
Chi phí vật liệu phụ trực tiếp 25,000 25,000 50,000
Chi phí nhân công trực tiếp 50,000 40,500 90,500 Chi phí sản xuất chung 45,000 44,000 89,000 cộng 370,000 109,500 479,500
2) Chi phí sản xuất trong tháng 5/200N đã tập hợp theo bảng sau: TK Ghi có 6211 6212 CPNVLC CPVLP trực 622 CPNC 627 CPSXC Cộng trực tiếp tiếp trực tiếp TK Ghi Nợ TK 154 - CP 2,600,000 460,000 952,000 824,000 4,836,000 SXKD 154- 2,600,000 260,000 520,000 454,000 3,834,000 PX1 154 - - 200,000 432,000 370,000 1,002,000 PX2
3) Kết quả sản xuất trong tháng 5/200N
- Phân xưởng số 1 hoàn thành 500 NTP đã chuyển cho phân xưởng 2 để tiếp tục
chế biến,còn 100 SPDD, mức độ hoàn thành 60%
- Phân xưởng số 2 hoàn thành 450 thành phẩm nhập kho, còn 100 SPDD mức độ hoàn thành 50%
Yêu cầu : Tính giá thành phân bước có tính giá thành nửa thành phẩm theo phương pháp
bình quân ( biết rằng chi phí NVLC và NTP bỏ vào 1 lần từ đầu quy trình công nghệ). BÀI LÀM Đvt: 1.000đ
a. Theo kết chuyển tuần tự tổng hợp * Phân xưởng 1:
- Xác định khối lương tương đương theo pp bình quân 11
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền Chỉ tiêu Khối lượng % hoàn
Khối lượng tương đương thành CP CP CPNCTT CPSXC NVLCTT NVLPTT Khối lượng 500 100% 500 500 500 500 sản phẩm hoàn thành Khối lượng 100 60% 100 60 60 60 sản phẩm dở cuối kỳ Cộng 600 560 560 560 𝐷đ𝑘1 + 𝐶1
- Xác định chi phí đơn vị ở PX1: 𝑐1 ̅ = 𝑄ℎ𝑡1 + 𝑄′𝑐𝑘 400 000 + 2 600 000 + CP NVLCTT = = 5 000 600 20 000 + 260 000 + CP NVLPTT = = 500 560 40 000 + 520 000 + CP NCTT = = 1 000 560 50 000 + 454 000 + CP SXC = = 900 560 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH NTP Tên NTP: A SL: 500 NTP Tháng 3 năm 200N Đvt:1.000đ KMCP 𝑐1 ̅ Qtđht Qtđck Zntp = 𝑐1 ̅ x Dck1 = 𝑐1 ̅ x Qtđck Qtđht - CP NVLTT 5 000 500 100 2 500 000 500 000 - CPNVLP TT 500 500 60 250 000 300 000 - CP NCTT 1 000 500 60 500 000 60 000 - CP SXC 900 500 60 450 000 54 000 Cộng 1 475,56 500 3 700 000 914 000 12
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền * Phân xưởng 2:
- Bảng kê khối lượng và khối lượng tương đương ở phân xưởng 2: Chỉ tiêu Khối lượng % hoàn
Khối lượng tương đương thành Z CP CPNCTT CPSXC 𝑁𝑇𝑃1𝑐𝑠 NVLPTT Khối lượng 450 100% 450 450 450 450 sản phẩm hoàn thành Khối lượng 100 50% 100 50 50 50 sản phẩm dở cuối kỳ Cộng 550 500 500 500
- Xác định chi phí đơn vị ở PX2:
𝐷đ𝑘1𝑐𝑠 + 𝑍𝑛𝑡𝑝1𝑐𝑠 370 000 + 3 700 000
+ CP NTP phân xương 1 chuyển sang = = = 7 400 𝑄ℎ𝑡2 + 𝑄𝑐𝑘2 550 𝐷đ𝑘2 + 𝐶2 25 000 + 200 000 +CP NVLP TT của PX2 = = = 450
𝑄ℎ𝑡2 + 𝑄′𝑐𝑘2 500 40 500 + 432 000 + CP NCTT: = = 945 500 44 000 + 370 000 + CP SXC: = 828 500 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH Tên SP: A SL:450SP Tháng 3 năm N Đvt: 1.000đ KMCP 𝑐̅ Qtđht Qtđck Z Dck - CP nửa thành phẩm 7 400 450 100 3 330 000 740 000 của 1 chuyển sang - CP NVLPTT 450 450 50 202 500 22 500 - CP NCTT 945 450 50 425 250 47 250 13
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền - CP SXC 828 450 50 372 600 41 400 Cộng 2 050,0785 450 4 330 350 841 150
b. Theo kết chuyển tuần tự từng khoản mục: * Phân xưởng 1:
- Xác định khối lương tương đương theo pp bình quân Chỉ tiêu Khối lượng % hoàn
Khối lượng tương đương thành CP CP CPNCTT CPSXC NVLCTT NVLPTT Khối lượng 500 100% 500 500 500 500 sản phẩm hoàn thành Khối lượng 100 60% 100 60 60 60 sản phẩm dở cuối kỳ Cộng 600 560 560 560 𝐷đ𝑘1 + 𝐶1
- Xác định chi phí đơn vị ở PX1: 𝑐1 ̅ = 𝑄ℎ𝑡1 + 𝑄′𝑐𝑘 400 000 + 2 600 000 + CP NVLCTT = = 5 000 600 20 000 + 260 000 + CP NVLPTT = = 500 560 40 000 + 520 000 + CP NCTT = = 1 000 560 50 000 + 454 000 + CP SXC = = 900 560 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH NTP Tên NTP: A SL: 500 NTP Tháng 3 năm 200N Đvt:1.000đ KMCP 𝑐1 ̅ Qtđht Qtđck Zntp = 𝑐1 ̅ x Dck1 = 𝑐1 ̅ x Qtđck Qtđht - CP NVLCTT 5 000 500 100 2 500 000 500 000 14
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền - CPNVLP TT 500 500 60 250 000 300 000 - CP NCTT 1 000 500 60 500 000 60 000 - CP SXC 900 500 60 450 000 54 000 Cộng 1 475,56 500 3 700 000 914 000 * Phân xưởng 2:
- Bảng kê khối lượng và khối lượng tương đương ở phân xưởng 2: Chỉ tiêu Khối lượng % hoàn
Khối lượng tương đương thành Z CP CPNCTT CPSXC 𝑁𝑇𝑃1𝑐𝑠 NVLPTT Khối lượng 450 100% 450 450 450 450 sản phẩm hoàn thành Khối lượng 100 50% 100 50 50 50 sản phẩm dở cuối kỳ Cộng 550 500 500 500
𝐷đ𝑘1𝑐𝑠 + 𝑍𝑛𝑡𝑝1𝑐𝑠 -Phần chi phí của PX1: = 𝑄ℎ𝑡2 + 𝑄𝑐𝑘2 250 000 + 2 500 000 + CP NVLCTT = = 5 .000 550 25 000 + 250 000 + CP NVLPTT = = 500 550 50 000 + 500 000 + CP NCTT = = 1 000 550 45 000 + 450 000 + CP SXC = = 900 550
- Xác định chi phí đơn vị ở PX2: + CP NVLCTT =0 𝐷đ𝑘2 + 𝐶2 25 000 + 200 000 +CP NVLP TT = = = 450
𝑄ℎ𝑡2 + 𝑄′𝑐𝑘2 500 40 500 + 432 000 + CP NCTT: = = 945 500 44 000 + 370 000 + CP SXC: = 828 500 15
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH Tên SP: A SL:450SP Tháng 3 năm N Đvt: 1.000đ KMCP
𝐶ℎ𝑖 𝑝ℎí đơ𝑛 𝑣ị Qtđht2 Qtđck Z Dck 𝑐̅𝑃𝑋 ̅̅̅1 ̅ 𝑐𝑠 ̅̅̅ 𝑐2 ̅ PX1
PX2 𝐶1(𝑄𝑡đℎ𝑡2) 𝐶2(𝑄𝑡đℎ𝑡2) Z - CPNVL 5 000 - 450 100 - 2 250 000 - 2 250 000 740 000 CTT - CP 500 450 450 100 50 225 000 202 500 427 500 22 500 NVLPTT - CP 1 000 945 450 100 50 450 000 425 250 875 250 47 250 NCTT - CP 900 828 450 100 50 405 000 372 600 777 600 41 400 SXC Cộng 7 400 2 223 450 3 330 000 1 000 350 4 330 350 841 150
Bài 4: Công ty H chuyên sản xuất và phân phối sản phẩm A, có tài liệu sau ( đơn vị tính 1,000 đồng)
- Trị giá nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ: 200,000 ; cuối kỳ: 240,000
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 1,440,000, trong đó:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 920,000
+ Chi phí nhân công trực tiếp : 240,000
+ Chi phí sản xuất chung : 280,000
- Trị giá thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 420,000 ; cuối kỳ: 640,000
- Chi phí sản xuất trong kỳ phát sinh đã tập hợp được: 11,610,000 Trong đó: 16
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 4,360,000
+ Chi phí nhân công trực tiếp : 3,330,000
+ Chi phí sản xuất chung : 3,920,000
- Doanh thu bán hàng trong kỳ: 17,000,000 - Chi phí bán hàng 1,000,000 - Kết quả kinh doanh 2,800,000 Yêu cầu:
1) Xác định khối lượng tương đương theo phương pháp bình quân và phương pháp
nhập trước xuất trước ? Từ đó xác định chi phí đơn vị ?
2) Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ theo phương pháp bình quân và phương
pháp nhập trước xuất trước.
3) Trong trường hợp công ty tính giá thành sản xuất toàn bộ, đánh giá sản phẩm dở
dang theo phương pháp bình quân,hãy xác định các chỉ tiêu:
- Chỉ tiêu quản lý doanh nghiệp? - GIá vốn hàng bán?
- Giá thành sản xuất sản phẩm?
- Trị giá nguyên vật liệu mua vào? Tài liệu bổ sung:
- Nguyên vật liệu trực tiếp đưa vào 1 lần từ đầu quy trình sản xuất.
- sản phẩm dở dang đầu kỳ 40 sản phẩm, mức đọ hoàn thành 25%.
- Trong kỳ hoàn thành 180 thành phẩm, còn 60 sản phẩm dở dang mức đọ hoàn thành 50%. * Bổ sung kiến thức:
- Khối lượng tương đương:
là khối lượng sp trong kỳ doanh nghiệp tạo ra được quy đổi thành
khối lượng hoàn thành tương đương căn cứ vào mức độ hoàn thành của sản phẩm
- Theo phương pháp bình quân:
+ Khối lượng sp hoàn thành (Qht): là khối lượng sp hoàn thành 100% => Qht
+ Khối lượng sp dở cuối kỳ (Qck): là khối lượng sp hoàn thành theo mức độ hoàn thành mc. => Q’ck = Qck x mc
- Theo phương pháp nhập trước xuất trước:
+ Khối lượng dở đầu kỳ (Qđk): có mức độ hoàn thành là mđ => Q’đk = Qđk x (1 -mđ)
+ Khối lượng bắt đầu sx và hoàn thành (Qbht) => Qbht
+ Khối lượng sp dở dang cuối kỳ (Qck) có mức độ hoàn thành mc => Q’ck = Qck x mc BÀI LÀM 17
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
1. *Xác định khối lượng tương đương theo pp bình quân: Chỉ tiêu Khối lượng % Hoàn
Khối lượng tương đương thành CP NVLTT CP NCTT CPSXC 1, Khối lượng 180 100 % 180 180 180 sản phẩm hoàn thành (Qht) 2, Khối lượng 60 50% 60 30 30 sp dở dang Vì nguyên vật cuối kỳ (Qck) liệu đc đưa vào 1 lần từ đầu quy trình công nghệ Cộng 240 210 210 𝐷đ𝑘 + 𝐶
- Chi phí đơn vị theo pp bình quân: c ̅ = 𝑄ℎ𝑡 + 𝑄′𝑐𝑘 920000 + 4 360 000 + CP NVLTT = = 22 000 240 240 000 + 3 330 000 + CP NCTT = = 17 000 210 280 000 + 3 920 000 + CP SXC = = 20 000 210
*Kê khối lượng và khối lượng tương đương theo pp nhập trước xuất trước: Chỉ tiêu Khối lượng % Hoàn
Khối lượng tương đương thành CP NVLTT CP NCTT CPSXC 1, Khối lượng 40 25% 0 30 30 sp dở dang (= 40*(1-25%) đầu kỳ 2, Khối lượng 140 100 % 140 140 140 sản phẩm hoàn thành 180-40 (Qbht) 3, Khối lượng 60 50% 60 30 30 sp dở dang cuối kỳ (Qck) Vì nguyên vật liệu đc đưa vào 1 lần từ đầu quy trình công nghệ Cộng 200 200 200 𝐶
- Chi phí đơn vị theo pp nhập trước xuất trước: c ̅ =
𝑄′đ𝑘 + 𝑄𝑏ℎ𝑡 + 𝑄′𝑐𝑘 4 360 000 + CP NVLTT = = 21 800 200 18
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền 3 330 000 + CP NCTT = = 16 650 200 3 920 000 + CP SXC = = 19 600 200
2. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ ( là giá trị của sản phẩm làm dở cuối kỳ hay đánh giá sp dở dang
* Theo phương pháp bình quân:
Dck = Qck x c ̅
+ CP NVLTT = 22 000 x 60 = 1 320 000
+ CP NCTT = 17 000 x 30 = 510 000
+ CP SXC = 20 000 x 30 = 600 000
=> Dck = 1 320 000 +510 000 + 600 000 = 2 430 000
* Theo phương pháp nhập trước xuất trước Dck = Q’ck x c ̅
- CP NVLTT = 21 800 x 60 = 1 308 000
- CP NCTT = 16 650 x 30 = 499 500
- CP SXC = 19 600 x 30 = 588 000
=> Dck = 1 308 000 + 499 500 + 588 000 = 2 395 500
3. Tính giá thành của 180 sản phẩm hoàn thành
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH
Tên sản phẩm: sản phẩm A Khối lượng: 180 Tháng…năm… Đvt: 1.000đ Khoản Dđk C c ̅ Qtđht Qtđck Z Dck mục chi phí CP 920 000 4 360 000 22 000 180 60 3 960 000 1 320 000 NVLTT CP 290 000 3 330 000 17 000 180 30 3 060 000 510 000 NCTT CP SXC 280 000 3 920 000 20 000 180 30 3 600 00 600 000 Cộng 1 140 000 11 610 59 000 180 10 620 000 000
=> giá thành sp: Z =10 600 000
=> Trị giá NVL mua vào = Trị giá NVL tồn cuối kỳ + trị giá NVL xuất dùng - Trị giá NVL
đầu kỳ = 240 000 + 4 360 000 - 200 000 = 4 400 000
=> giá vốn hàng bán = Trị giá thành phẩm đã bán trong kỳ = Trị giá TP tồn cuối kỳ + Trị
giá thành phẩm nhập - Trị giá tồn cuối kỳ
= 420 000 + 10 620 000 - 640 000 = 10 400 000
(KQ = DT - CP = DT - (GVHB + CPBH + CPQLDN) 19
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền
=> Chi phí quản lý doanh nghiệp = DT - GVHB - CPBH - KQ
= 17 000 000 - 10 400 000 - 1 000 000 - 2 800 000 = 2 800 000
Bài 5 : Trích tài liệu của công ty B như sau: ( đơn vị tính 1,000 đồng)
1) Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ đã được đánh giá ở cuối kỳ trước gồm:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 1,723,046
+ Chi phí nhân công trực tiếp : 295,400
+ Chi phí sản xuất chung : 365,800
2) Chi phí sản xuất trong kỳ đã tập hợp được gồm:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 28,048,204
+ Chi phí nhân công trực tiếp : 4,808,600
+ Chi phí sản xuất chung : 5,898,200
3) Kết quả sản xuất hoàn thành trong kỳ nhập kho 10,000 sản phẩm còn lại 2.000 sản
phẩm dở dang mức độ chế biến hoàn thành 60% và 1,000 sản phẩm dở mức độ chế biến hoàn thành40%.
Biết rằng : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bỏ vào 75% ngay từ đầu của quy trình
công nghệ đến khi chế biến hoàn thành ở mức độ 50% thì bỏ nốt 25%. Chi phí
khác bỏ đần theo mức đọ hoàn thành.
Yêu cầu: 1. Xác định chi phí đơn vị và đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản
lựơng hoàn thành tương đương (phương pháp bình quân) ? 𝐷đ𝑘 + 𝐶
1. * Xác định chi phí đơn vị: 𝑐̅ = 𝑄ℎ𝑡 + 𝑄′𝑐𝑘
- Bảng kê khối lượng và khối lượng hoàn thành tương đương: Chỉ tiêu Khối lượng % hoàn thành
Khối lương tương đương CP NVLTT CP NCTT CP SXC Khối lượng 10 000 100% 10 000 10 000 10 000 sp hoàn thành Khối lượng 2 000 60% 2 000 1 200 1 200 sp dở dang cuối kỳ 2 000 40% 1 500 800 800 Cộng 13 500 12 000 12 000 20