



















Preview text:
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền   
BÀI TẬP KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 
CHƯƠNG 2 : ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CỦA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ  Bài 1 : 
Tại một doanh nghiệp sản xuất của các khoản mục chi phí sản xuất chung biến động qua 
các tháng theo số giờ máy hoạt động, thu thập tài liệu về chi phí này ở mức hoạt động cao 
nhất và thấp nhất có 2 tháng trong năm như sau.    Chỉ tiêu  Mức thấp nhất  Mức cao nhất  Số giờ hoạt động  6.000  8.500 
Tổng số CP sản xuất chung  60.000  67.000 
Chi phí sản xuất chung trong tháng được phân tích ở mức hoạt động thấp nhất gồm các  khoản sau: 
- Chi phí dụng cụ sản xuất(biến phí): 12.000   
- Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng trả theo thời gian: 15.500/ tháng.   
- Khấu hao TSCĐ dùng ở phân xưởng sản xuất bình quân theo thời gian: 25.000/tháng 
- Chi phí dịch vụ mua ngoài( hỗn hợp) : 7.500    Yêu cầu : 
1. Xác định chi phí dịch vụ mua ngoài ở mức hoạt động cao nhất. 
2. Sử dụng phương pháp cực đại cực tiểu để phân tích chi phí dịch vụ mua ngoài 
thành biến phí và định phí ?  Bài làm:  1. * Ta có: 
- Chi phí dụng cụ sản xuất tính cho 1h máy chạy (Biến phí đơn vị): 
12.000 / 6.000 = 2 (nghìn đồng/ 1 h máy) 
- Ở mức hoạt động cao nhất ( tương ứng với 8.500 giờ máy chạy): 
+ Tổng chi phí sx chung = 67.000 bao gồm: 
Chi phí dụng cụ sản xuất (BP) = 8.500 x 2 = 17.000  1     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền   
Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng trả theo thời gian (CP cố định)=  15.500/tháng 
Khâu hao TSCĐ dùng cho PX SX BQ theo thời gian (CP cố định) = 25.000/tháng 
CP DV mua ngoài (x) = 67.000 - 17.000 - 15.500 - 25.000 = 9.500  2.  Mức độ  CP dịch vụ  Số giờ (M)  mua ngoài (Y)  Thấp nhất  7.500  6.000  Cao nhất  9.500  8.500   
- Thiết lập ptr CP DV mua ngoài: Y = F + a. M 
Trong đó: Y là cp DV mua ngoài   F: định phí 
 a : biến phí tính trên 1 h   M: số giờ 
- Khảo sát chi phí trên 2 mức độ: 
 + Cực đại: Y max= F + a.Mmax 
+ Cực tiểu: Y min = F + a. M min 
- Xác định chênh lệch giữa hai mức độ: 
Ymax - Ymin = a x (Mmax - Mmin)  - Tìm a, F 
=> a = ( Ymax - Ymin)/(Mmax - Mmin) = ( 9.500 - 7.500 ) / (8.500-6.000) = 0,8 ( nghìn đồng /  1 h máy) 
=> F = Y max - a. M max = 9.500 -0,8 . 8500=2.700   
=> Phương trình chi phí dịch vụ mua ngoài của doanh nghiệp:  Y = 2700 + 0,8 .M  Bài 2: 
Hãy tính toán và điền số liệu vào các dấu hỏi chấm (?) trong bảng sau với giả thiết đây là 
tài liệu của Công ty Nam Long là một doanh nghiệp sản xuất đang thực hiện xác định giá 
thành sản xuất toàn bộ (đơn vị tính: 1.000 đồng)  2     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền          Chỉ tiêu  Số tiền 
Giá thành sản xuất của hàng bán(Giá vốn hàng bán)  ? (1) 
Thành phẩm tồn kho cuối kỳ  4.900 
Thành phẩm tồn kho đầu kỳ  37.000 
Vật liệu đã dùng cho sản xuất (Chi phí vật liệu)  ? (2) 
Chi phí sản xuất trong kỳ (Ngoài chi phí vật liệu)  93.700 
Vật liệu mua nhập kho trong kỳ (Trị giá mua)  36.500  Kết quả (Lợi nhuận)  -52.600 
Chi phí BH và Chi phí QLDN (Chi phí thời kỳ)  37.200 
Thành phẩm nhập kho (Zsx thành phẩm nhập kho) -> giá thành  ? (3)  Doanh thu bán hàng  ? (4) 
Sản phẩm dở dang đầu kỳ  9.850 
Sản phẩm dở dang cuối kỳ  6.480 
Chi phí vận chuyển vật liệu về nhập kho  5.000 
Vật liệu tồn kho đầu kỳ  8.000 
Vật liệu tồn kho cuối kỳ  6.200   
Gía thành sx toàn bộ là tình toàn bộ CP vào giá thành 
(2) Vật liệu tồn cuối kỳ = Vật liệu tồn đầu kỳ + Nhập - xuất 
Trị pgiá vật liệu nhập trong kỳ = 36.500 +5.000 = 41.500 
Trị giá VL xuất dùng (CP VL) = Vật liệu tồn đầu kỳ + Nhập - Vật liệu tồn cuối kỳ 
 = 8.000 + 41.500 -6.200 = 43.300 
(3) Thành phẩm nhập kho = Dđk + CP NVL + CP NC + CP SXC - Dck 
 = 9.850 + 43.300 +93.700 - 6.480 = 140.370 
(1) Gía thành sx của hàng bán = TP tồn đầu kỳ + Nhập - Tồn cuối kỳ 
 = 37.000 + 140.370 - 4.900 = 172.470 
(4) Doanh thu bán hàng = Kết quả + (GVHB + CPBH + CPQLDN) 
 = -52.600 + ( 172.470 + 37.200) = 157.070        3     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền   
CHƯƠNG 3 : KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ  THÀNH 
Bài 1 : Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm B,trong tháng có tài liệu sau:   
1) Chi Phí dở dang đầu tháng đã được đánh giá ( đơn vị 1.000 đồng) 
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 150.000 
+ Chi phí nhân công trực tiếp :  45.000 
+ Chi phí sản xuất chung :  30.000 
2) Chi phí sản xuất trong tháng đã tập hợp 
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 1.500.000 
+ Chi phí nhân công trực tiếp :  225.000 
+ Chi phí sản xuất chung :  294.000 
3) Kết quả sản xuất : Cuối tháng hoàn thành nhập kho 120 thành phẩm B, còn lại 
30 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn thành 50%.  Yêu cầu : 
1. Xác định chi phí đơn vị và đánh giá SPDD theo sản lượng hoàn thành tương đương ( 
theo phương pháp bình quân) cho biết chi phí NVLTT bỏ vào 1 lần từ đầu quy trình công 
nghệ, các chi phí khác bỏ vào theo mức độ chế biến 
* Xác định chi phí đơn vị: 
Chi phí đơn vị = Dđk + C  Qht + Q′ck
- Tính chi phí theo từng khoản mục chi phí:  150.000 + 1.500.000 CPNVLTT =  = 11.000  120 + 30 ∗ 100% 45.000 + 225.000 CP NCTT =   = 2.000  120 + 30 ∗ 50% 30.000 + 294.000 CP SXC =   = 2.400  120 + 30 ∗ 50%
* Đánh gia SPDD theo pp khối lượng sp hoàn thành đương tương 
Dck = 𝑐̅ x Q’ck = 11.000 x 30 x 100% + 2.000 x 30 x 50% + 2.400 x 30 x 50% =  396.000      4     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền     
2. Tính gía thành cho sản phẩm B ? 
 * Cách 1: Z = Dđk + C - Dck 
Bảng tính giá thành  Tên sản phẩm: B 
Số lượng: 120 sản phẩm  Tháng:… năm  Đvt: 1.000đ  Khoản mục  Dđk  C  Dck  Z  𝑧̅  chi phi    - CP NVLTT  150.000  1.500.000  330.000  1.320.000  11.000  - CP NCTT  45.000  225.000  30.000  240.000  2.000  - CPSXC  30.000  294.000  36.000  288.000  2.400  Cộng  225.000  2.019.000  396.000  1.848.000  15.400 
* Cách 2: Z = Qht x 𝑐̅ 
Bảng tính giá thánh  Tên sp: B  Số lượng: 120 sp 
Tháng ….năm (ĐVT:1.000đ)  Khoản  Dđk  C  𝑐̅  Qht ~Qtđht  Q’ck  Z (= Qht  𝐷  mục chi  (Khối lượng  ~Qtđck x 𝑐̅)  = 𝐐′𝐜𝐤 𝐱 𝑐̅  phí 
tương đương Khối  lương sp  của sp hoàn  dở cuối kỳ  thành)  đã lấy CP  Khố NVLTT,  i lượng sp NCTT,  5     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền   
hoàn thành đã lấy SXC  chi phí NVLTT,  NCTT, SXC      CP NVLTT  150.000  1.500.000  11.000  120  30  1.320.000  330.000  CP NCTT  45.000  225.000  2.000  120  15  240.000  30.000  CPSXC  30.000  294.000  2.400  120  15  288.000  36.000  Cộng  225.000  2.019.000  15.4000  120    1.848.000  396.000   
Bài 2 : Một DN sản xuất sản phẩm A, quy trình công nghệ sản xuất phải trải qua 2 giai 
đoạn công nghệ sản xuất ( 2 phân xưởng) liên tục. Trong tháng 3/N có tài liệu sau đây 
(đơn vị tính 1.000 đồng) 
- Sản phẩm dở dang đầu tháng của giai đoạn 1: 
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 15.000 
+ Chi phí nhân công trực tiếp :  8.000 
+ Chi phí sản xuất chung :  6.000 
- Giai đoạn 2 không có SPDD : 
- Chi phí sản xuất trong tháng đã tập hợp như sau :    Khoản mục  Giai đoạn 1  Giai đoạn 2  1) Chi phí NVLTT  185,000  -  2) Chi phí NCTT  24,400  37,800 
3) Chi phí sản xuất chung  47,200  39,760  Cộng  256,600  77,560   
- Kết quả sản xuất trong tháng: 
+ Giai đoạn 1 hoàn thành 150 NTP, còn lại 50 SPDD mực độ hoàn thành 60% 
+ Giai đoạn 2 nhận 150 NTP của giai đoạn 1 để tiếp tục chế biến cuối tháng hoàn 
thành nhập kho 120 thành phẩm, còn lại 30 SPDD, mức đọ hoàn thành 50% 
Yêu cầu :1. Tính giá thành NTP và thành phẩm A theo phương pháp phân bước có tính 
giá thành nửa thành phẩm (kết chuyển chi phí tổng hợp ) cho biết đánh giá sản phẩm dở 
dang theo sản lượng hoàn thành tương đương, chi phí NVLTT bỏ vào 1 lần từ đầu quy  6     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền    trình công nghệ. 
2. Tính giá thành thành phẩm A theo phương pháp không tính giá thành nửa thành phẩm  ở các giai đoạn.  BÀI LÀM 
Ở đây k cho khối lượng spdd đầu kỳ nên tính theo pp bình quân  1. * Giai đoạn 1: 
- Lập bảng kê khối lượng và khối lượng tương đương ở gđ1:  Chỉ tiêu  Khối lượng  % Hoàn 
Khối lượng tương đương  thành  CP NVLTT  CP NCTT  CPSXC 
- Khối lượng sp hoàn thành  150  100%  150  150  150 
- Khối lượng spdd đầu kỳ  50  60%  50  30  30  Cộng  200    200  180  180  𝐷đ𝑘1 + 𝐶1
- Xác định CP đơn vị ở gđ 1: 𝑐1 ̅ =    𝑄ℎ𝑡1 + 𝑄′𝑐𝑘 15 000 + 185 000   + CP NVLTT:   = 1 000  200 8 000 + 24 400   + CP NCTT:   = 180  180 6 000 + 47 200   + CP SXC:   =295,56  180
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH NỬA THÀNH PHẨM GIAI ĐOẠN 1  Tên nửa tp: A  SL: 150 NTP  Tháng 3/N  Đvt: 1.000đ  KMCP  𝑐1 ̅  Qtđht  Qtđck  Zntp = 𝑐1 ̅ x  Dck1 = 𝑐1 ̅ x Qtđck  Qtđht  7     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền    - CP NVLTT  1 000  150  50  150 000  50 000  - CP NCTT  180  150  30  27 000  5 400  - CP SXC  195,56  150  30  44 334  8 866,8  Cộng  1 475,56  150    221 334  64 266,8 
* Tính giá thành của thành phẩm hoàn thành: 
- Phần chi phí gđ1 chuyển sang 
 + Lập bảng kê khối lượng và khối lượng tương đương ở gđ 2:  Chỉ tiêu  Khối lượng  % Hoàn 
Khối lượng tương đương  thành  Z CP NCTT  CPSXC  𝑁𝑇𝑃1𝑐𝑠 
- Khối lượng sp hoàn thành  120  100%  120  120  120 
- Khối lượng spdd đầu kỳ  30  50%  30  15  15  Cộng  150    150  135  135  𝐷đ𝑘1 + 𝐶1
- Xác định CP đơn vị ở gđ 1: 𝑐1 ̅ =    𝑄ℎ𝑡1 + 𝑄′𝑐𝑘
𝐷đ𝑘1𝑐𝑠 + 𝑍𝑛𝑡𝑝1𝑐𝑠 0 + 221 334  
+ CP NTP của 1 chuyển sang :   =   = 1 475,56  𝑄ℎ𝑡2 + 𝑄𝑐𝑘2 120 +30 𝐷đ𝑘2 + 𝐶2 0 + 37 800   + CP NCTT:   =   = 280 
𝑄ℎ𝑡2 + 𝑄′𝑐𝑘2 135 0 + 39 760   + CP SXC:   =294,5185  135 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH  Tên SP: A  SL: 120SP  Tháng 3 năm N  Đvt: 1.000đ  KMCP  𝑐̅  Qtđht  Qtđck  Z  Dck  8     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền    - CP nửa thành phẩm  1 475,56  120  30  177 067,2  44 266,8  của 1 chuyển sang  - CP NCTT  280  120  15  33 600  4 200  - CP SXC  294,5185  120  15  35 342,22  4417,78  Cộng  2 050,0785  120    246 009,42  52 884,58 
2. Tính giá thành theo pp song song  Tóm tắt: PX1: 150 NTP 1 cs   PX2: 150 NTP cs   KQ: 120 tp2 + 30 dck2 
 𝑍120𝑇𝑃2 = 𝐶1(120𝑇𝑃2) + 𝐶2(120𝑇𝑃2) 
 = 𝐶1(120𝑁𝑇𝑃1𝑐𝑠) + 𝐶2(120𝑇𝑃2) 
Hệ số chế tạo sản phẩm: H1 (Hệ số chế tạo của PX1)  150  =  = 1; H2 = 1  120 +30 − 0
- Lập bảng kê khối lượng và khối lượng tương đương của PX1:  Chỉ tiêu  Khối lượng  % Hoàn 
Khối lượng tương đương  thành  CP NVLTT  CP NCTT  CPSXC 
- Khối lượng sp hoàn thành  150  100%  150  150  150 
- Khối lượng spdd đầu kỳ  50  60%  50  30  30  Cộng  200    200  180  180 
- Xác định phần chi phí PX1 trong 120 thành phẩm của gđ2:     𝐶1 ̅̅̅̅
(120𝑇𝑃2) = 𝑐1 𝑥 𝐻1 𝑥 𝑄𝑡𝑝2 (Khối lượng tp px2)  15 000 + 185 000   + CP NVLTT =   𝑥 1𝑥120 = 120 000  150 + 50 𝑥 100% 8 000 + 24 400    + CP NCTT =   𝑥 1𝑥 120 = 21 600  150 + 50𝑥60% 6 000 + 47 000   + CP SXC =   𝑥 1𝑥120 = 35 466,67  150 + 50𝑥60% 9     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền   
- Xác định phần chi phí PX2 trong 120 thành phẩm của gđ 2:    𝐶2 ̅̅̅̅
(120𝑇𝑃2) = 𝑐2 𝑥 𝑄𝑡𝑝2    + CP NVLTT =0  0 + 37 800   + CP NCTT =   𝑥 120 = 33 600  120 + 30 𝑥 50% 0 + 39 760   + CP SXC =   𝑥 120 = 35 342,22  120 + 30 𝑥 50% BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH  Tên sp:  SL: 120TP  Tháng…năm  Đvt: 1.000đ  KMCP  C1 (TP)  C2(TP)  Z = C1(TP) +  𝑧  ̅  C2(TP)  - CP NVLTT  120 000  -  120 000  1 000  - CP NCTT  21 600  33 600  55 200  460  - CP SXC  35 466,67  35 342,22  70 808,89  340,07  Cộng  177 066,67  68 942,22  246 008,89   
Bài 3 : Ở một doanh nghiệp X, sản xuất sản phẩm A phải trải qua 2 phân xưởng chế biến 
liên tục. Tháng 5/200N có các tài liệu sau đây ( Đơn vị tính 1,000 đồng) 
1) Sản phẩm dở dang đầu tháng 
- Phân xưởng 1: Giá trị 80 SPDD là 510,000, trong đó: 
+ Chi phí nguyên vật liệu chính trực tiếp : 400,000 
+ Chi phí vật liệu phụ trực tiếp :  20,000 
+ Chi phí nhân công trực tiếp :  40,000 
+ Chi phí sản xuất chung :  50,000 
- Phân xưởng 2: giá trị 50 SPDD là 479,500, trong đó :    10     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền      Sản phẩm dở dang  cộng    (PX2)  Khoản mục  PX1      chuyển  PX2  sang 
Chi phí nguyên vật liệu chính trực    tiếp 250,000  250,000   
Chi phí vật liệu phụ trực tiếp  25,000  25,000  50,000 
Chi phí nhân công trực tiếp  50,000  40,500  90,500  Chi phí sản xuất chung  45,000  44,000  89,000  cộng  370,000  109,500  479,500 
2) Chi phí sản xuất trong tháng 5/200N đã tập hợp theo bảng sau:    TK            Ghi có  6211  6212          CPNVLC  CPVLP trực  622 CPNC  627 CPSXC  Cộng    trực tiếp  tiếp  trực tiếp  TK Ghi  Nợ  TK 154          - CP  2,600,000  460,000  952,000  824,000  4,836,000  SXKD  154-  2,600,000  260,000  520,000  454,000  3,834,000  PX1  154 -  -  200,000  432,000  370,000  1,002,000  PX2 
3) Kết quả sản xuất trong tháng 5/200N 
- Phân xưởng số 1 hoàn thành 500 NTP đã chuyển cho phân xưởng 2 để tiếp tục 
chế biến,còn 100 SPDD, mức độ hoàn thành 60% 
- Phân xưởng số 2 hoàn thành 450 thành phẩm nhập kho, còn 100 SPDD mức độ  hoàn thành 50% 
Yêu cầu : Tính giá thành phân bước có tính giá thành nửa thành phẩm theo phương pháp 
bình quân ( biết rằng chi phí NVLC và NTP bỏ vào 1 lần từ đầu quy trình công nghệ).  BÀI LÀM  Đvt: 1.000đ 
a. Theo kết chuyển tuần tự tổng hợp  * Phân xưởng 1: 
- Xác định khối lương tương đương theo pp bình quân  11     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền    Chỉ tiêu  Khối lượng  % hoàn 
Khối lượng tương đương  thành  CP  CP  CPNCTT  CPSXC  NVLCTT  NVLPTT  Khối  lượng  500  100%  500  500  500  500  sản  phẩm  hoàn thành  Khối  lượng  100  60%  100  60  60  60  sản phẩm dở  cuối kỳ  Cộng      600  560  560  560  𝐷đ𝑘1 + 𝐶1
- Xác định chi phí đơn vị ở PX1: 𝑐1 ̅ =    𝑄ℎ𝑡1 + 𝑄′𝑐𝑘 400 000 + 2 600 000   + CP NVLCTT =   = 5 000  600 20 000 + 260 000   + CP NVLPTT =   = 500  560 40 000 + 520 000   + CP NCTT =   = 1 000  560 50 000 + 454 000   + CP SXC =  = 900  560 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH NTP  Tên NTP: A  SL: 500 NTP  Tháng 3 năm 200N  Đvt:1.000đ  KMCP  𝑐1 ̅  Qtđht  Qtđck  Zntp = 𝑐1 ̅ x  Dck1 = 𝑐1 ̅ x Qtđck  Qtđht  - CP NVLTT  5 000  500  100  2 500 000  500 000  - CPNVLP TT  500  500  60  250 000  300 000  - CP NCTT  1 000  500  60  500 000  60 000  - CP SXC  900  500  60  450 000  54 000  Cộng  1 475,56  500    3 700 000  914 000      12     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền    * Phân xưởng 2: 
- Bảng kê khối lượng và khối lượng tương đương ở phân xưởng 2:  Chỉ tiêu  Khối lượng  % hoàn 
Khối lượng tương đương  thành  Z CP  CPNCTT  CPSXC  𝑁𝑇𝑃1𝑐𝑠  NVLPTT  Khối  lượng  450  100%  450  450  450  450  sản  phẩm  hoàn thành  Khối  lượng  100  50%  100  50  50  50  sản phẩm dở  cuối kỳ  Cộng      550  500  500  500 
- Xác định chi phí đơn vị ở PX2: 
𝐷đ𝑘1𝑐𝑠 + 𝑍𝑛𝑡𝑝1𝑐𝑠 370 000 + 3 700 000
 + CP NTP phân xương 1 chuyển sang =   =   = 7 400 𝑄ℎ𝑡2 + 𝑄𝑐𝑘2 550 𝐷đ𝑘2 + 𝐶2 25 000 + 200 000  +CP NVLP TT của PX2 =   =   = 450 
𝑄ℎ𝑡2 + 𝑄′𝑐𝑘2 500 40 500 + 432 000  + CP NCTT: =   = 945  500 44 000 + 370 000  + CP SXC:   = 828  500 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH  Tên SP: A  SL:450SP  Tháng 3 năm N  Đvt: 1.000đ  KMCP  𝑐̅  Qtđht  Qtđck  Z  Dck  - CP nửa thành phẩm  7 400  450  100  3 330 000  740 000  của 1 chuyển sang  - CP NVLPTT  450  450  50  202 500  22 500  - CP NCTT  945  450  50  425 250  47 250  13     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền    - CP SXC  828  450  50  372 600  41 400  Cộng  2 050,0785  450    4 330 350  841 150 
b. Theo kết chuyển tuần tự từng khoản mục:  * Phân xưởng 1: 
- Xác định khối lương tương đương theo pp bình quân  Chỉ tiêu  Khối lượng  % hoàn 
Khối lượng tương đương  thành  CP  CP  CPNCTT  CPSXC  NVLCTT  NVLPTT  Khối  lượng  500  100%  500  500  500  500  sản  phẩm  hoàn thành  Khối  lượng  100  60%  100  60  60  60  sản phẩm dở  cuối kỳ  Cộng      600  560  560  560  𝐷đ𝑘1 + 𝐶1
- Xác định chi phí đơn vị ở PX1: 𝑐1 ̅ =    𝑄ℎ𝑡1 + 𝑄′𝑐𝑘 400 000 + 2 600 000   + CP NVLCTT =   = 5 000  600 20 000 + 260 000   + CP NVLPTT =   = 500  560 40 000 + 520 000   + CP NCTT =   = 1 000  560 50 000 + 454 000   + CP SXC =  = 900  560 BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH NTP  Tên NTP: A  SL: 500 NTP  Tháng 3 năm 200N  Đvt:1.000đ  KMCP  𝑐1 ̅  Qtđht  Qtđck  Zntp = 𝑐1 ̅ x  Dck1 = 𝑐1 ̅ x Qtđck  Qtđht  - CP NVLCTT  5 000  500  100  2 500 000  500 000  14     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền    - CPNVLP TT  500  500  60  250 000  300 000  - CP NCTT  1 000  500  60  500 000  60 000  - CP SXC  900  500  60  450 000  54 000  Cộng  1 475,56  500    3 700 000  914 000  * Phân xưởng 2: 
- Bảng kê khối lượng và khối lượng tương đương ở phân xưởng 2:  Chỉ tiêu  Khối lượng  % hoàn 
Khối lượng tương đương  thành  Z CP  CPNCTT  CPSXC  𝑁𝑇𝑃1𝑐𝑠  NVLPTT  Khối  lượng  450  100%  450  450  450  450  sản  phẩm  hoàn thành  Khối  lượng  100  50%  100  50  50  50  sản phẩm dở  cuối kỳ  Cộng      550  500  500  500 
𝐷đ𝑘1𝑐𝑠 + 𝑍𝑛𝑡𝑝1𝑐𝑠 -Phần chi phí của PX1: =    𝑄ℎ𝑡2 + 𝑄𝑐𝑘2 250 000 + 2 500 000   + CP NVLCTT =   = 5 .000  550 25 000 + 250 000   + CP NVLPTT =   = 500  550 50 000 + 500 000    + CP NCTT =  = 1 000  550 45 000 + 450 000    + CP SXC =   = 900  550
- Xác định chi phí đơn vị ở PX2:    + CP NVLCTT =0  𝐷đ𝑘2 + 𝐶2 25 000 + 200 000  +CP NVLP TT =   =   = 450 
𝑄ℎ𝑡2 + 𝑄′𝑐𝑘2 500 40 500 + 432 000  + CP NCTT: =   = 945  500 44 000 + 370 000  + CP SXC:   = 828  500 15     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền    BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH  Tên SP: A  SL:450SP  Tháng 3 năm N  Đvt: 1.000đ  KMCP 
𝐶ℎ𝑖 𝑝ℎí đơ𝑛 𝑣ị  Qtđht2  Qtđck  Z  Dck  𝑐̅𝑃𝑋 ̅̅̅1 ̅ 𝑐𝑠 ̅̅̅  𝑐2 ̅  PX1 
PX2 𝐶1(𝑄𝑡đℎ𝑡2) 𝐶2(𝑄𝑡đℎ𝑡2)  Z  - CPNVL  5 000  -  450  100  -  2 250 000  - 2 250 000  740 000  CTT  -  CP  500  450  450  100  50  225 000  202 500  427 500  22 500  NVLPTT  -  CP  1 000  945  450  100  50  450 000  425 250  875 250  47 250  NCTT  -  CP  900  828  450  100  50  405 000  372 600  777 600  41 400  SXC  Cộng  7 400  2 223  450      3 330 000 1 000 350 4 330 350  841 150     
Bài 4: Công ty H chuyên sản xuất và phân phối sản phẩm A, có tài liệu sau ( đơn vị tính  1,000 đồng) 
- Trị giá nguyên vật liệu tồn kho đầu kỳ: 200,000 ; cuối kỳ: 240,000 
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 1,440,000, trong đó: 
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 920,000 
+ Chi phí nhân công trực tiếp :  240,000 
+ Chi phí sản xuất chung :  280,000 
- Trị giá thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 420,000 ; cuối kỳ: 640,000 
- Chi phí sản xuất trong kỳ phát sinh đã tập hợp được: 11,610,000  Trong đó:  16     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền   
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 4,360,000 
+ Chi phí nhân công trực tiếp :  3,330,000 
+ Chi phí sản xuất chung :  3,920,000 
- Doanh thu bán hàng trong kỳ:  17,000,000  - Chi phí bán hàng  1,000,000  - Kết quả kinh doanh  2,800,000  Yêu cầu: 
1) Xác định khối lượng tương đương theo phương pháp bình quân và phương pháp 
nhập trước xuất trước ? Từ đó xác định chi phí đơn vị ? 
2) Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ theo phương pháp bình quân và phương 
pháp nhập trước xuất trước. 
3) Trong trường hợp công ty tính giá thành sản xuất toàn bộ, đánh giá sản phẩm dở 
dang theo phương pháp bình quân,hãy xác định các chỉ tiêu: 
- Chỉ tiêu quản lý doanh nghiệp?  - GIá vốn hàng bán? 
- Giá thành sản xuất sản phẩm? 
- Trị giá nguyên vật liệu mua vào?  Tài liệu bổ sung: 
- Nguyên vật liệu trực tiếp đưa vào 1 lần từ đầu quy trình sản xuất. 
- sản phẩm dở dang đầu kỳ 40 sản phẩm, mức đọ hoàn thành 25%. 
- Trong kỳ hoàn thành 180 thành phẩm, còn 60 sản phẩm dở dang mức đọ hoàn  thành 50%.    * Bổ sung kiến thức: 
- Khối lượng tương đương: là khối lượng sp trong kỳ doanh nghiệp tạo ra được quy đổi thành 
khối lượng hoàn thành tương đương căn cứ vào mức độ hoàn thành của sản phẩm 
- Theo phương pháp bình quân: 
 + Khối lượng sp hoàn thành (Qht): là khối lượng sp hoàn thành 100% => Qht 
 + Khối lượng sp dở cuối kỳ (Qck): là khối lượng sp hoàn thành theo mức độ hoàn thành mc.  => Q’ck = Qck x mc 
- Theo phương pháp nhập trước xuất trước: 
+ Khối lượng dở đầu kỳ (Qđk): có mức độ hoàn thành là mđ => Q’đk = Qđk x (1 -mđ) 
+ Khối lượng bắt đầu sx và hoàn thành (Qbht) => Qbht 
+ Khối lượng sp dở dang cuối kỳ (Qck) có mức độ hoàn thành mc => Q’ck = Qck x mc  BÀI LÀM  17     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền     
1. *Xác định khối lượng tương đương theo pp bình quân:  Chỉ tiêu  Khối lượng  % Hoàn 
Khối lượng tương đương  thành  CP NVLTT  CP NCTT  CPSXC  1, Khối lượng  180  100 %  180  180  180  sản phẩm  hoàn thành  (Qht)  2, Khối lượng  60  50%  60  30  30  sp dở dang  Vì nguyên vật  cuối kỳ (Qck)  liệu đc đưa vào 1  lần từ đầu quy  trình công nghệ    Cộng      240  210  210    𝐷đ𝑘 + 𝐶
- Chi phí đơn vị theo pp bình quân: c  ̅ =    𝑄ℎ𝑡 + 𝑄′𝑐𝑘 920000 + 4 360 000  + CP NVLTT =   = 22 000  240 240 000 + 3 330 000  + CP NCTT =   = 17 000  210 280 000 + 3 920 000  + CP SXC =   = 20 000  210
*Kê khối lượng và khối lượng tương đương theo pp nhập trước xuất trước:  Chỉ tiêu  Khối lượng  % Hoàn 
Khối lượng tương đương  thành  CP NVLTT  CP NCTT  CPSXC  1, Khối lượng  40  25%  0  30  30  sp dở dang    (= 40*(1-25%)  đầu kỳ  2, Khối lượng  140  100 %  140  140  140  sản phẩm    hoàn thành  180-40  (Qbht)  3, Khối lượng  60  50%  60  30  30  sp dở dang    cuối kỳ (Qck)  Vì nguyên vật  liệu đc đưa vào 1  lần từ đầu quy  trình công nghệ    Cộng      200  200  200    𝐶
- Chi phí đơn vị theo pp nhập trước xuất trước: c  ̅ =   
𝑄′đ𝑘 + 𝑄𝑏ℎ𝑡 + 𝑄′𝑐𝑘  4 360 000  + CP NVLTT =   = 21 800  200 18     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền     3 330 000  + CP NCTT =   = 16 650  200  3 920 000  + CP SXC =   = 19 600  200  
2. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ ( là giá trị của sản phẩm làm dở cuối kỳ hay đánh giá  sp dở dang 
* Theo phương pháp bình quân:  Dck = Qck x c  ̅ 
 + CP NVLTT = 22 000 x 60 = 1 320 000 
 + CP NCTT = 17 000 x 30 = 510 000 
 + CP SXC = 20 000 x 30 = 600 000 
 => Dck = 1 320 000 +510 000 + 600 000 = 2 430 000 
* Theo phương pháp nhập trước xuất trước  Dck = Q’ck x c  ̅ 
- CP NVLTT = 21 800 x 60 = 1 308 000 
- CP NCTT = 16 650 x 30 = 499 500 
- CP SXC = 19 600 x 30 = 588 000 
 => Dck = 1 308 000 + 499 500 + 588 000 = 2 395 500 
3. Tính giá thành của 180 sản phẩm hoàn thành 
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH 
Tên sản phẩm: sản phẩm A  Khối lượng: 180  Tháng…năm…  Đvt: 1.000đ  Khoản  Dđk  C  c  ̅  Qtđht  Qtđck  Z  Dck  mục chi  phí  CP  920 000  4 360 000  22 000  180  60  3 960 000 1 320 000  NVLTT  CP  290 000  3 330 000  17 000  180  30  3 060 000  510 000  NCTT  CP SXC  280 000  3 920 000  20 000  180  30  3 600 00  600 000  Cộng  1 140 000  11 610  59 000  180     10 620    000  000   
=> giá thành sp: Z =10 600 000 
=> Trị giá NVL mua vào = Trị giá NVL tồn cuối kỳ + trị giá NVL xuất dùng - Trị giá NVL 
đầu kỳ = 240 000 + 4 360 000 - 200 000 = 4 400 000 
=> giá vốn hàng bán = Trị giá thành phẩm đã bán trong kỳ = Trị giá TP tồn cuối kỳ + Trị 
giá thành phẩm nhập - Trị giá tồn cuối kỳ 
 = 420 000 + 10 620 000 - 640 000   = 10 400 000 
(KQ = DT - CP = DT - (GVHB + CPBH + CPQLDN)  19     
12_22.1LT2_Trần Thị Thu Hiền   
=> Chi phí quản lý doanh nghiệp = DT - GVHB - CPBH - KQ 
 = 17 000 000 - 10 400 000 - 1 000 000 - 2 800 000   = 2 800 000     
Bài 5 : Trích tài liệu của công ty B như sau: ( đơn vị tính 1,000 đồng) 
1) Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ đã được đánh giá ở cuối kỳ trước gồm: 
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 1,723,046 
+ Chi phí nhân công trực tiếp :  295,400 
+ Chi phí sản xuất chung :  365,800 
2) Chi phí sản xuất trong kỳ đã tập hợp được gồm: 
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 28,048,204 
+ Chi phí nhân công trực tiếp :  4,808,600 
+ Chi phí sản xuất chung :  5,898,200 
3) Kết quả sản xuất hoàn thành trong kỳ nhập kho 10,000 sản phẩm còn lại 2.000 sản 
phẩm dở dang mức độ chế biến hoàn thành 60% và 1,000 sản phẩm dở mức độ  chế biến hoàn thành40%. 
Biết rằng : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bỏ vào 75% ngay từ đầu của quy trình 
công nghệ đến khi chế biến hoàn thành ở mức độ 50% thì bỏ nốt 25%. Chi phí 
khác bỏ đần theo mức đọ hoàn thành. 
Yêu cầu: 1. Xác định chi phí đơn vị và đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo sản 
lựơng hoàn thành tương đương (phương pháp bình quân) ?  𝐷đ𝑘 + 𝐶
1. * Xác định chi phí đơn vị: 𝑐̅ =    𝑄ℎ𝑡 + 𝑄′𝑐𝑘  
- Bảng kê khối lượng và khối lượng hoàn thành tương đương:  Chỉ tiêu  Khối lượng  % hoàn thành 
Khối lương tương đương  CP NVLTT  CP NCTT  CP SXC  Khối lượng  10 000  100%  10 000  10 000  10 000  sp hoàn thành  Khối lượng  2 000  60%  2 000  1 200  1 200  sp dở dang  cuối kỳ  2 000  40%  1 500  800  800  Cộng      13 500  12 000  12 000  20