lOMoARcPSD| 45315597
lOMoARcPSD| 45315597
BÀI TP KIM TRA KT THÚC CHƯƠNG 5
Câu 1
Cùng v
i kinh t
ế
t
p th
, kinh t
ế nhà nư
c ngày càng kh
ẳng đị
nh v
trí như
th
ế
nào trong n
n kinh t
ế
th
ị trường định hư
ng xã h
i ch
ủ nghĩa Việ
t Nam?
a. Là một động lc quan trng
b. Quyết định nn kinh tế
c. Tạo cơ sở vng chc cho các thành phn kinh tế khác
d. Nn tng vng chc ca nn kinh tế quc dân.
Đáp án: d
Câu 2
Y
ế
u t
quan tr
ọng đả
m b
ảo tính định hướ
ng xã h
i ch
ủ nghĩa c
a n
n kinh
tế thị trường Vit Nam là:
a. S qun lý của nhà nước và quá trình hoàn thin th chế
b. Sự lãnh đạo của Đảng Cng sn Vit Nam
c. Sự đa dạng ca các ch th kinh tế
c. S tn ti nhiu thành phn kinh tế
Đáp án: b
Câu 3
Trong các hình thc phân phi sn phm làm ra, hình thc phân phi nào
là cơ bản nht ca nn kinh tế thị trường định hướng xã hi chủ nghĩa Việt
Nam?
a. Theo hiu qu kinh tế
b. Theo mức đóng góp vốn cùng các ngun lc khác
c. Theo lao động
d. Theo phúc li xã hi
Đáp án: c
Câu 4
Mi quan h giữa tăng trưởng kinh tế vi tiến b và công bng xã hi là:
a. Thc hin song song chính sách phát trin kinh tế vi tiến b và công
bng xã hi.
b. Chăm lo phát triển kinh tế để thc hin mc tiêu tiến b và công bng
xã hi.
c. Quan tâm đến mc tiêu tiến b công bng xã hội để phát trin kinh
tế.
d. Phát trin kinh tế là mục tiêu trước mt, tiến b và công bng xã hi là
mc tiêu lâu dài.
Đáp án: a
Câu 5
Các quan h li ích kinh tế thng nht vi nhau vì:
a. Li ích kinh tế hoàn toàn ph thuộc vào trình độ lực lượng sn xut
b. Mt ch thth tr thành b phn cu thành ca ch th khác
c. Li ích kinh tế b chi phi bi quan h s hu
d. Ti mt thời điểm kết qu hoạt động sn xuất, kinh doanh là xác định
Đáp án: b
Câu 6
T chc quan trng nht bo v quyn lợi người lao động Vit Nam là:
a. Phòng thương mại và công nghip VN
b. Chính ph
c. Công đoàn
d. Hip hi doanh nghip
Đáp án: c
Câu 7
Cơ s
c
a s
th
ng nh
t gi
a l
i ích c
a các cá nhân, t
o ra s
th
ng nh
t
trong hoạt động ca các ch th khác nhau trong xã hi là:
a. Li ích cá nhân
lOMoARcPSD| 45315597
b. Li ích ca doanh nghip
c. Li ích tp th
d. Li ích xã hi
Đáp án: d
Câu 8
Để
phát tri
n thành công kinh t
ế
th
ị trường định hướ
ng xã h
i ch
ủ nghĩa ở
Vit Nam, chúng ta cn:
a. Phát huy được sc mnh v trí tu ca toàn dân tc
b. Thc hiện nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng, vai trò của nhà nước
và phát huy vai trò ca nhân dân
c. Phát huy vai trò làm ch ca nhân dân trong hoàn thin th chế kinh tế
thị trường định hướng xã hi chủ nghĩa
d. Nâng cao năng lực cnh tranh quc gia.
Đáp án: b
Câu 9
“Hệ thng th chế còn kém hiu lc, hiu quả, kém đầy đủ các yếu t th
trườ
ng và các lo
i th
ị trường” là đánh giá đượ
c rút ra t
Ngh
quy
ế
t nào c
a
Đảng ta?
a. Ngh quyết s 11-NQ/TW ngày 03/6/2017, th chế kinh tế thị trưng
định hướng xã hi chủ nghĩa ở nước ta còn nhiu hn chế
b. Ngh quyết s 12-NQ/TW ngày 03/6/2017, th chế kinh tế thị trưng
định hướng xã hi chủ nghĩa ở nước ta còn nhiu hn chế
c. Ngh quyết s 13-NQ/TW ngày 03/6/2017, th chế kinh tế thị trưng
định hướng xã hi chủ nghĩa ở nước ta còn nhiu hn chế
d. Ngh quyết s 14-NQ/TW ngày 03/6/2017, th chế kinh tế thị trưng
định hướng xã hi chủ nghĩa ở nước ta còn nhiu hn chế.
Đáp án: a
Câu 10
Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về th chế kinh tế th
trường định hướng xã hi chủ nghĩa Việt Nam:
a. Chưa đồng b.
b. Chưa đầy đủ.
c. Còn kém hiu lc, hiu qu, thiếu nhiu loi thị trường.
d. Còn kém hiu lc, hiu quả, kém đầy đủ các yếu t thị trường và các
loi thị trường.
Đáp án: c
Câu 11
Mi quan h gia li ích kinh tế và các li ích khác th hiện như thế nào?
a. Li ích kinh tế là cơ sở thúc đẩy s phát trin các li ích khác
b. Li ích kinh tế ph thuc vào li ích chính tr
c. Lợi ích văn hóa xã hi chi phi li ích kinh tế
d. Li ích ca xã hi là trên hết, trước hết.
Đáp án: a
Câu 12
Kinh tế nhà nước và doanh nghiệp nhà nước là hai khái nim:
a. Đồng nht vi nhau.
b. Kinh tế nhà nước là mt b phn ca doanh nghiệp nhà nước.
c. Doanh nghiệp nhà nước là mt b phn ca kinh tế nhà nước.
d. Không liên h gì vi nhau
Đáp án: c
Câu 13
T
i sao trong n
n kinh t
ế
th
ị trư
ng, m
i qu
ốc gia đề
u ph
i can thi
p vào?
a. Bi vì mỗi nước đều mun thc hin mc tiêu riêng ca mình
b. Bi vì kinh tế th trường có rt nhiu khuyết tt
c. Nhà nước qun lý để thc hin li ích cho giai cp thng tr
lOMoARcPSD| 45315597
d. Bi vì mi quc gia có th chế chính tr khác nhau.
Đáp án: b
Câu 14
Khi có xung độ
t gi
a các ch
th
kinh t
ế
, c
n có s
tham gia hòa gi
i c
a
các t chc xã hội có liên quan, đặc bit là:
a. Các t chức đoàn th xã hi
b. Tòa án
c. Nhà nước
d. T chc quc tế
Đáp án: c
Câu 15
Trong nn kinh tế thị trường, phương thức và mức độ tha mãn các nhu
cu vt cht tùy thuc vào:
a. Chất lượng, chng loi hàng hóa và dch v
b. Mc chi tiêu
c. Sự đa dạng ca hàng hóa và dch v
d. Thu nhp
Đáp án: d
Câu 16
Trong điều kin kinh tế thị trường, s chênh lch v mc thu nhp gia
các tp th, các cá nhân là:
a. Hiện tượng vĩnh viễn
b. Do hn chế ca kinh tế thị trường
c. Tt yếu khách quan
d. Không th chp nhn
Đáp án: c
Câu 17
Phân ph
i không ch
ph
thu
c vào quan h
s
h
u, mà còn ph
thu
c vào:
a. Sn xut
b. Trao đổi
c. Tiêu dùng
d. Nhu cu
Đáp án: a
Câu 18
Phân ph
ối căn cứ vào đóng góp trong việ
c t
o ra thu nh
p là hình th
c phân
phi theo:
a. Chất lượng
b. Quy mô
c. Trình độ
d. Chức năng
Đáp án: d
Câu 19
Quan h li ích kinh tế gia các ch th là:
a. Thng nht cht ch với nhau, thúc đẩy nhau phát trin
b. Va thng nht va mâu thun vi nhau
c. Có quan h bin chứng trong đó lợi ích xã hi là nn tng
d. Hoàn toàn mâu thun vi nhau, tìm cách bài tr nhau
Đáp án: b
Câu 20
Chọn ý đúng về các nhân tố ảnh hưởng đến quan h li ích kinh tế:
a. Trình độ phát trin của LLSX, địa v ca ch th trong QHSX, chính
sách phân phi thu nhp của nhà nước
b. Trình độ phát trin ca LLSX, chính sách phân phi thu nhp ca nhà
nước, hi nhp kinh tế quc tế
c. Trình độ phát trin của LLSX, địa v ca ch th trong QHSX, chính
sách phân phi thu nhp của nhà nước, hi nhp kinh tế quc tế
lOMoARcPSD| 45315597
d. Trình độ phát trin ca LLSX, địa v ca ch th trong QHSX, hi
nhp kinh tế quc tế và s phát trin kinh tế - xã hi của đất nước
Đáp án: c

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45315597 lOMoAR cPSD| 45315597
BÀI TẬP KIỂM TRA KẾT THÚC CHƯƠNG 5 Câu 1
Cùng vi kinh tế tp th, kinh tế nhà nước ngày càng khẳng định vị trí như
thế nào trong nn kinh tế thị trường định hướng xã hi chủ nghĩa Việt Nam?
a. Là một động lc quan trng
b. Quyết định nn kinh tế
c. Tạo cơ sở vng chc cho các thành phn kinh tế khác
d. Nn tng vng chc ca nn kinh tế quc dân. Đáp án: d Câu 2
Yếu t quan trọng đảm bảo tính định hướng xã hi chủ nghĩa của nn kinh
tế thị trường Vit Nam là:
a. S qun lý của nhà nước và quá trình hoàn thin th chế
b. Sự lãnh đạo của Đảng Cng sn Vit Nam
c. Sự đa dạng ca các ch th kinh tế
c. S tn ti nhiu thành phn kinh tế Đáp án: b Câu 3
Trong các hình thc phân phi sn phm làm ra, hình thc phân phi nào
là cơ bản nht ca nn kinh tế thị trường định hướng xã hi chủ nghĩa Việt Nam?
a. Theo hiu qu kinh tế
b. Theo mức đóng góp vốn cùng các ngun lc khác c. Theo lao động
d. Theo phúc li xã hi Đáp án: c Câu 4
Mi quan h giữa tăng trưởng kinh tế vi tiến b và công bng xã hi là:
a. Thc hin song song chính sách phát trin kinh tế vi tiến b và công
bng xã hi.
b. Chăm lo phát triển kinh tế để thc hin mc tiêu tiến b và công bng xã hi.
c. Quan tâm đến mc tiêu tiến b và công bng xã hội để phát trin kinh tế.
d. Phát trin kinh tế là mục tiêu trước mt, tiến b và công bng xã hi là mc tiêu lâu dài. Đáp án: a Câu 5
Các quan h li ích kinh tế thng nht vi nhau vì:
a. Li ích kinh tế hoàn toàn ph thuộc vào trình độ lực lượng sn xut
b. Mt ch th có th tr thành b phn cu thành ca ch th khác
c. Li ích kinh tế b chi phi bi quan h s hu
d. Ti mt thời điểm kết qu hoạt động sn xuất, kinh doanh là xác định Đáp án: b Câu 6
T chc quan trng nht bo v quyn lợi người lao động Vit Nam là:
a. Phòng thương mại và công nghip VN b. Chính ph c. Công đoàn
d. Hip hi doanh nghip Đáp án: c Câu 7
Cơ sở ca s thng nht gia li ích ca các cá nhân, to ra s thng nht
trong hoạt động ca các ch th khác nhau trong xã hi là:
a. Li ích cá nhân lOMoAR cPSD| 45315597
b. Li ích ca doanh nghip
c. Li ích tp th
d. Li ích xã hi Đáp án: d Câu 8
Để phát trin thành công kinh tế thị trường định hướng xã hi chủ nghĩa ở
Vit Nam, chúng ta cn:
a. Phát huy được sc mnh v trí tu ca toàn dân tc
b. Thc hiện nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng, vai trò của nhà nước
và phát huy vai trò ca nhân dân
c. Phát huy vai trò làm ch ca nhân dân trong hoàn thin th chế kinh tế
thị trường định hướng xã hi chủ nghĩa
d. Nâng cao năng lực cnh tranh quc gia. Đáp án: b Câu 9
“Hệ thng th chế còn kém hiu lc, hiu quả, kém đầy đủ các yếu t th
trường và các loi thị trường” là đánh giá được rút ra t Ngh quyết nào ca Đảng ta?
a. Ngh quyết s 11-NQ/TW ngày 03/6/2017, th chế kinh tế thị trường
định hướng xã hi chủ nghĩa ở nước ta còn nhiu hn chế
b. Ngh quyết s 12-NQ/TW ngày 03/6/2017, th chế kinh tế thị trường
định hướng xã hi chủ nghĩa ở nước ta còn nhiu hn chế
c. Ngh quyết s 13-NQ/TW ngày 03/6/2017, th chế kinh tế thị trường
định hướng xã hi chủ nghĩa ở nước ta còn nhiu hn chế
d. Ngh quyết s 14-NQ/TW ngày 03/6/2017, th chế kinh tế thị trường
định hướng xã hi chủ nghĩa ở nước ta còn nhiu hn chế. Đáp án: a Câu 10
Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về th chế kinh tế th
trường định hướng xã hi chủ nghĩa Việt Nam:
a. Chưa đồng b. b. Chưa đầy đủ.
c. Còn kém hiu lc, hiu qu, thiếu nhiu loi thị trường.
d. Còn kém hiu lc, hiu quả, kém đầy đủ các yếu t thị trường và các
loi thị trường. Đáp án: c Câu 11
Mi quan h gia li ích kinh tế và các li ích khác th hiện như thế nào?
a. Li ích kinh tế là cơ sở thúc đẩy s phát trin các li ích khác
b. Li ích kinh tế ph thuc vào li ích chính tr
c. Lợi ích văn hóa – xã hi chi phi li ích kinh tế
d. Li ích ca xã hi là trên hết, trước hết. Đáp án: a Câu 12
Kinh tế nhà nước và doanh nghiệp nhà nước là hai khái nim:
a. Đồng nht vi nhau.
b. Kinh tế nhà nước là mt b phn ca doanh nghiệp nhà nước.
c. Doanh nghiệp nhà nước là mt b phn ca kinh tế nhà nước.
d. Không liên h gì vi nhau Đáp án: c Câu 13
Ti sao trong nn kinh tế thị trường, mi quốc gia đều phi can thip vào?
a. Bi vì mỗi nước đều mun thc hin mc tiêu riêng ca mình
b. Bi vì kinh tế thị trường có rt nhiu khuyết tt
c. Nhà nước qun lý để thc hin li ích cho giai cp thng tr lOMoAR cPSD| 45315597
d. Bi vì mi quc gia có th chế chính tr khác nhau. Đáp án: b Câu 14
Khi có xung đột gia các ch th kinh tế, cn có s tham gia hòa gii ca
các t chc xã hội có liên quan, đặc bit là:
a. Các t chức đoàn th xã hi b. Tòa án c. Nhà nước
d. T chc quc tế Đáp án: c Câu 15
Trong nn kinh tế thị trường, phương thức và mức độ tha mãn các nhu
cu vt cht tùy thuc vào:
a. Chất lượng, chng loi hàng hóa và dch v b. Mc chi tiêu
c. Sự đa dạng ca hàng hóa và dch v d. Thu nhp Đáp án: d Câu 16
Trong điều kin kinh tế thị trường, s chênh lch v mc thu nhp gia
các tp th, các cá nhân là:
a. Hiện tượng vĩnh viễn
b. Do hn chế ca kinh tế thị trường
c. Tt yếu khách quan
d. Không th chp nhn Đáp án: c Câu 17
Phân phi không ch ph thuc vào quan h s hu, mà còn ph thuc vào: a. Sn xut b. Trao đổi c. Tiêu dùng d. Nhu cu Đáp án: a Câu 18
Phân phối căn cứ vào đóng góp trong việc to ra thu nhp là hình thc phân phi theo: a. Chất lượng b. Quy mô c. Trình độ d. Chức năng Đáp án: d Câu 19
Quan h li ích kinh tế gia các ch th là:
a. Thng nht cht ch với nhau, thúc đẩy nhau phát trin
b. Va thng nht va mâu thun vi nhau
c. Có quan h bin chứng trong đó lợi ích xã hi là nn tng
d. Hoàn toàn mâu thun vi nhau, tìm cách bài tr nhau Đáp án: b Câu 20
Chọn ý đúng về các nhân tố ảnh hưởng đến quan h li ích kinh tế:
a. Trình độ phát trin của LLSX, địa v ca ch th trong QHSX, chính
sách phân phi thu nhp của nhà nước
b. Trình độ phát trin ca LLSX, chính sách phân phi thu nhp ca nhà
nước, hi nhp kinh tế quc tế
c. Trình độ phát trin của LLSX, địa v ca ch th trong QHSX, chính
sách phân phi thu nhp của nhà nước, hi nhp kinh tế quc tế lOMoAR cPSD| 45315597
d. Trình độ phát trin của LLSX, địa v ca ch th trong QHSX, hi
nhp kinh tế quc tế và s phát trin kinh tế - xã hi của đất nước Đáp án: c