Bài tập Kinh tế chính trị Mác - Lênin

Tài liệu gồm 10 bài tập thuộc bộ môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin, có công thức áp dụng và hướng dẫn giải chi tiết từng bài tập, giúp sinh viên dễ dàng ghi nhớ kiến thức. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 35883770
lOMoARcPSD| 35883770
Bài 1:
Mt doanh nghip bản sn xut ti vi có giá tr thng đưc sn xut
mi m 2250 đvtt, thi gian lao động tt yếu ca công nhân trong doanh
nghip bng 4/7 thi gian lao động; giá tr bn bt biến chiếm 6,3/7,5 tng giá
tr bn.u cu:
1. c định t sut giá tr thng và cu to hu ca bn.
2. c định giá tr ca một đơn vị hàng hóa, biết rằng tư bn c định chiếm
80% giá tr bn bt biến, đưc s dng trong 12 năm và năng sut lao động ca
doanh nghip là 2500 sn phẩm/năm. (gi s gc bng giá tr).
3. Gtr thng thu đưc trong năm đưc doanh nghip s dng cho tích lũy
tư bản là 65%. Hãy xác định quy mô tư bn bt biến và tư bản kh biến sau khi
tích lũy vi cu to hu ca bn không thay đổi.
lOMoARcPSD| 35883770
4. T sut li nhun ca tư bản sau tích lũy tư bản thay đi thế nào so với trưc
khi tích lũy nếu t sut giá tr thng sau khi tích y bn 90%?
BÀI LÀM
1)
T sut giá tr thng cu to hu ca bn
-
thi gian lao động tt yếu chiếm 4/7 thi gian lao động
giá tr thng
đưc to ra do công nhân lao động chiếm 3/7 thi gian lao động
tng tin lương
tr cho công nhân là: .
t sut giá tr thng là:
-
Ta có: bn bt biến/tng bn =
bn kh biến/tng giá tr bn =
cu to hu ca bn là:
2)
Giá ca mt đơn v ng hóa
- Có:
bn c định chiếm 80% đưc s dng trong 12 năm:
-
Khu hao bn c định 1 năm là:
-
Giá tr mt đơn v hàng hóa:
3)
Quy ca bn bt biến kh biến sau tích lũy
-
Ta có: giá tr tích lũy bn là: 65%.2250 = 1462.5 (đvtt)
-
-
Quy sau tích lũy là:
4)
T sut li nhun ca bn sau tích lũy bn:
-
T sut li nhun trước khi tích lũy bn :
-
Nếu t sut giá tr thng dư sau tích lũy là 90%:
T sut li nhun sau khi tích lũy bn là:
T l li nhun sau khi tích lũy bn tăng 2,4% (tăng t 12% lên 14,4%)
Bài 2:
Gi s bn ng trưc ca mt nhà bản 15246 đvtt; bn kh
biến chiếm t l 1,5/15,4 tng gtr bn; thi gian lao động thng gp 2,4
ln thi gian lao động tt yếu; giá tr thng dành li cho tiêu dùng 1716 đvtt;
sn li được dùng cho tích lũy tư bản (giá định tư bn c định chuyn hết giá tr
vào sn phm). y:
1. c định s ợng tư bn bt biến và tư bn kh biến sau khi tích lũy tư bn
vi cu to hu ca bn không thay đổi.
2. T sut li nhun ca tư bản sau khi tích lũy tư bn thay đổi thế nào so vi
trước khich lũy nếu t sut giá tr thng sau khi tích lũy 180%?
lOMoARcPSD| 35883770
Bài 3:
Mt doanh nghip bn ngành may mc s liu v chi phí sn xut
trong m 2015 như sau:
-
Khu hao máy móc, thiết b mi m: 3,5 triu USD.
-
Chi phí cho nguyên liu, vt liu ph, nhiên liu: 3 triu USD, ba tháng mua
mt ln.
-
Khu hao kho tang, nhà ng, c công trình khác phc v cho sn xut mi
m: 2,5 triu USD.
-
Tr ơng công nhân lao đng qun mt tháng: 0,5 triu USD.
Yêu cu:
1. c định giá tr bn bt biến, tư bn kh biến giá tr bn c định, giá
tr bn lưu động doanh nghip đã chi phí trong m.
2. c định cơ cấu gtr ca tng s ng hóa đưc sn xuất trong năm và
cu to hữu cơ của tư bản (biết rng thời gian lao đng thng dư gp 1,2 ln thi
gian lao động tt yếu bản c đnh có thi gian s dng 15 năm).
3. c định giá tr mi sn phm biết rng mi năm sn xut đưc 100000 sn
phm.
lOMoARcPSD| 35883770
4. Gi định cu to hu ca bn không đổi, nếu doanh nghip dành 50%
giá tr thng để tích lũy, m rng sn xut cho năm 2016 thì ng bn bt
biến và bản kh biến ph thêm bao nhiêu?
lOMoARcPSD| 35883770
Bài 4:
Thi gian lao động thng bng 1/3 thi gian lao động, cu to hu
ca bn 2,2/1. Tính t sut li nhun.
Bài 5:
Gi s t sut giá tr thng dư ca mt tư bản là 80%, t sut li nhun
là 20%. Tính cu to hu cơ ca bn này.
Bài 6:
Gi s trong hi các ngành sn xut:
-
Ngành A: bn bt biến 12994 chiếm t l 7,3/8,5 tng giá tr bn;
thi gian lao động thng gp 1,35 ln thi gian lao đng tt yếu.
-
Ngành B: tư bản đầu tư là 11130; giá trị sc lao động chiếm t l 1,3/10,5
tng giá tr bn, t sut li nhun 26%.
-
Ngành C: bn đầu 12282; cu to hu ca bn 12,3/1,5; t
sut li nhun 32%.
Hãy:
1. c định t sut li nhun bình quân ca hi.
2. c định li nhun bình quân giá c sn xut ca mi ngành (gi định
bn c định chuyn hết vào giá tr sn phm).
lOMoARcPSD| 35883770
Bài 7:
Mt doanh nghip tư bản có chi phí sn xut trong m 2017 350 t
đồng, trong đó khấu hao tư bn c đnh chiếm 20% chi phí sn xut; giá tr tin
lương trả cho công nhân bng 1/7 giá tr tư bản lưu động; thời gian lao động thng
dư gp 1,5 ln thi gian lao đng tt yếu; tư bản c đinh được s dng trong 12
m; tỷ l giá tr thng dư dành cho tiêu dùng là 30%, s còn li s dng cho tích
lũy tư bn m rng sn xut vàom 2018. Hãy:
1. Xác định tng giá tr bn ca doanh nghip cu to hu ca bn.
2. c định tng giá tr hàng hóa doanh nghip sn xut ra trong năm 2017
(gi s giá c bng giá tr).
3. c định quy mô tư bn bt biến và tư bn kh biến năm 2018 vi cu to
hu không đổi.
lOMoARcPSD| 35883770
Bài 8:
Mt doanh nghiệp tư bản có tng s bản vào năm 2018 là 1560 t
đồng; gtr bn c đnh chiếm 40% giá tr bn và đưc s dng trong 16
m; giá tr nguyên, nhiên liu s dng gp 5 ln giá tr tin ơng tr cho công
nhân trong năm; thi gian lao động thng dư gp 1,5 ln thi gian lao đng tt
yếu; t l giá tr thng dư dành cho tiêu dùng là 40%, sn li s dng cho tích
lũy tư b m rng sn xut o năm 2019. Hãy:
1. c định tng giá tr bn bt biến ca doanh nghip cu to hu ca
bn.
2. c định tng chi phí sn xut tng giá tr hàng hóa doanh nghip sn
xut ra trong năm 2018 (gi s giá c bng giá tr).
3. c định quy bn bt biến bn kh biến vi cu to hu ca
bn không thay đổi.
lOMoARcPSD| 35883770
Bài 9:
Mt doanh nghiệp tư bản thc hin đu tư mới. Giá tr thng dư đưc s
dng cho đầu tư mi 897 triu đng, chiếm 65% giá tr thng thu đưc; thi
gain lao đng tt yếu ca công nhân trong doanh nghip bng 4/3 thi gian lao
động thng dư; qu tin ơng chiếm 1,3/6,5 tng giá tr bn. Hãy:
1. c định s ợng tư bn bt biến và tư bn kh biến sau khi tích lũy tư bn
vi cu to hu ca bn không thay đổi.
2. T sut li nhun ca tư bản sau khi tích lũy tư bn thay đổi thế nào so vi
trước khi tích lũy nếu t sut giá tr thng sau tích lũy bn 85%?
lOMoARcPSD| 35883770
Bài 10:
Mt doanh nghip bn sn xut tivi thu đưc giá tr thng mi
m 1804 đvtt, thi gian lao động tt yếu bng 5/4 thi gian lao động thng ,
giá tr bn kh biến chiếm t l 1,1/15,6 tng giá tr bn. Yêu cu:
1. c định giá tr ca một đơn vị hàng hóa, biết rằng tư bn c định chiếm
80% giá tr bn bt biến, đưc s dng trong 10 năm và năng sut lao động ca
doanh nghip là 2500 sn phẩm/năm. (gi s gc bng giá tr).
2. Giá tr thng dư thu đưc sau khi dành li cho tiêu dùng là 868 đơn v tt s
được dùng cho tích lũy bản. Hãy xác định quy bản bt biến kh biến
sau khi tích lũy.
3. Gi s toàn b bn lưu động ca doanh nghip đều vn vay ngân hàng
vi t sut li tc 0,5%/tháng thì li nhun doanh nghip trong năm bn?
lOMoARcPSD| 35883770
| 1/11

Preview text:

lOMoAR cPSD| 35883770 lOMoAR cPSD| 35883770
Bài 1: Một doanh nghiệp tư bản sản xuất ti vi có giá trị thặng dư được sản xuất
mỗi năm là 2250 đvtt, thời gian lao động tất yếu của công nhân trong doanh
nghiệp bằng 4/7 thời gian lao động; giá trị tư bản bất biến chiếm 6,3/7,5 tổng giá trị tư bản. Yêu cầu:
1. Xác định tỷ suất giá trị thặng dư và cấu tạo hữu cơ của tư bản.
2. Xác định giá trị của một đơn vị hàng hóa, biết rằng tư bản cố định chiếm
80% giá trị tư bản bất biến, được sử dụng trong 12 năm và năng suất lao động của
doanh nghiệp là 2500 sản phẩm/năm. (giả sử giá cả bằng giá trị).
3. Giá trị thặng dư thu được trong năm được doanh nghiệp sử dụng cho tích lũy
tư bản là 65%. Hãy xác định quy mô tư bản bất biến và tư bản khả biến sau khi
tích lũy với cấu tạo hữu cơ của tư bản không thay đổi. lOMoAR cPSD| 35883770
4. Tỷ suất lợi nhuận của tư bản sau tích lũy tư bản thay đổi thế nào so với trước
khi tích lũy nếu tỷ suất giá trị thặng dư sau khi tích lũy tư bản là 90%? BÀI LÀM
1) Tỷ suất giá trị thặng dư và cấu tạo hữu cơ của tư bản
- Vì thời gian lao động tất yếu chiếm 4/7 thời gian lao động  giá trị thặng dư
được tạo ra do công nhân lao động chiếm 3/7 thời gian lao động  tổng tiền lương trả cho công nhân là: .
 tỷ suất giá trị thặng dư là:
- Ta có: tư bản bất biến/tổng tư bản =  tư bản khả biến/tổng giá trị tư bản =
 cấu tạo hữu cơ của tư bản là:
2) Giá của một đơn vị hàng hóa - Có:
 Tư bản cố định chiếm 80% và được sử dụng trong 12 năm:
- Khấu hao tư bản cố định 1 năm là:
- Giá trị một đơn vị hàng hóa:
3) Quy mô của tư bản bất biến và khả biến sau tích lũy
- Ta có: giá trị tích lũy tư bản là: 65%.2250 = 1462.5 (đvtt) -   - Quy mô sau tích lũy là:
4) Tỷ suất lợi nhuận của tư bản sau tích lũy tư bản:
- Tỷ suất lợi nhuận trước khi tích lũy tư bản là:
- Nếu tỷ suất giá trị thặng dư sau tích lũy là 90%:
 Tỷ suất lợi nhuận sau khi tích lũy tư bản là:
 Tỷ lệ lợi nhuận sau khi tích lũy tư bản tăng 2,4% (tăng từ 12% lên 14,4%)
Bài 2: Giả sử tư bản ứng trước của mọt nhà tư bản là 15246 đvtt; tư bản khả
biến chiếm tỷ lệ 1,5/15,4 tổng giá trị tư bản; thời gian lao động thặng dư gấp 2,4
lần thời gian lao động tất yếu; giá trị thặng dư dành lại cho tiêu dùng là 1716 đvtt;
số còn lại được dùng cho tích lũy tư bản (giá định tư bản cố định chuyển hết giá trị vào sản phẩm). Hãy:
1. Xác định số lượng tư bản bất biến và tư bản khả biến sau khi tích lũy tư bản
với cấu tạo hữu cơ của tư bản không thay đổi.
2. Tỷ suất lợi nhuận của tư bản sau khi tích lũy tư bản thay đổi thế nào so với
trước khi tích lũy nếu tỷ suất giá trị thặng dư sau khi tích lũy là 180%? lOMoAR cPSD| 35883770
Bài 3: Một doanh nghiệp tư bản ngành may mặc có số liệu về chi phí sản xuất trong năm 2015 như sau:
- Khấu hao máy móc, thiết bị mỗi năm: 3,5 triệu USD.
- Chi phí cho nguyên liệu, vật liệu phụ, nhiên liệu: 3 triệu USD, ba tháng mua một lần.
- Khấu hao kho tang, nhà xưởng, các công trình khác phục vụ cho sản xuất mỗi năm: 2,5 triệu USD.
- Trả lương công nhân và lao động quản lý một tháng: 0,5 triệu USD. Yêu cầu:
1. Xác định giá trị tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị tư bản cố định, giá
trị tư bản lưu động mà doanh nghiệp đã chi phí trong năm.
2. Xác định cơ cấu giá trị của tổng số hàng hóa được sản xuất trong năm và
cấu tạo hữu cơ của tư bản (biết rằng thời gian lao động thặng dư gấp 1,2 lần thời
gian lao động tất yếu và tư bản cố định có thời gian sử dụng là 15 năm).
3. Xác định giá trị mỗi sản phẩm biết rằng mỗi năm sản xuất được 100000 sản phẩm. lOMoAR cPSD| 35883770
4. Giả định cấu tạo hữu cơ của tư bản không đổi, nếu doanh nghiệp dành 50%
giá trị thặng dư để tích lũy, mở rộng sản xuất cho năm 2016 thì lượng tư bản bất
biến và tư bản khả biến phụ thêm là bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 35883770
Bài 4: Thời gian lao động thặng dư bằng 1/3 thời gian lao động, cấu tạo hữu cơ
của tư bản là 2,2/1. Tính tỷ suất lợi nhuận.
Bài 5: Giả sử tỷ suất giá trị thặng dư của một tư bản là 80%, tỷ suất lợi nhuận
là 20%. Tính cấu tạo hữu cơ của tư bản này.
Bài 6: Giả sử trong xã hội có các ngành sản xuất:
- Ngành A: tư bản bất biến là 12994 và chiếm tỷ lệ 7,3/8,5 tổng giá trị tư bản;
thời gian lao động thặng dư gấp 1,35 lần thời gian lao động tất yếu.
- Ngành B: tư bản đầu tư là 11130; giá trị sức lao động chiếm tỷ lệ 1,3/10,5
tổng giá trị tư bản, tỷ suất lợi nhuận 26%.
- Ngành C: tư bản đầu tư là 12282; cấu tạo hữu cơ của tư bản là 12,3/1,5; tỷ suất lợi nhuận là 32%. Hãy:
1. Xác định tỷ suất lợi nhuận bình quân của xã hội.
2. Xác định lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất của mỗi ngành (giả định tư
bản cố định chuyển hết vào giá trị sản phẩm). lOMoAR cPSD| 35883770
Bài 7: Một doanh nghiệp tư bản có chi phí sản xuất trong năm 2017 là 350 tỷ
đồng, trong đó khấu hao tư bản cố định chiếm 20% chi phí sản xuất; giá trị tiền
lương trả cho công nhân bằng 1/7 giá trị tư bản lưu động; thời gian lao động thặng
dư gấp 1,5 lần thời gian lao động tất yếu; tư bản cố đinh được sử dụng trong 12
năm; tỷ lệ giá trị thặng dư dành cho tiêu dùng là 30%, số còn lại sử dụng cho tích
lũy tư bản mở rộng sản xuất vào năm 2018. Hãy:
1. Xác định tổng giá trị tư bản của doanh nghiệp và cấu tạo hữu cơ của tư bản.
2. Xác định tổng giá trị hàng hóa mà doanh nghiệp sản xuất ra trong năm 2017
(giả sử giá cả bằng giá trị).
3. Xác định quy mô tư bản bất biến và tư bản khả biến năm 2018 với cấu tạo hữu cơ không đổi. lOMoAR cPSD| 35883770
Bài 8: Một doanh nghiệp tư bản có tổng số tư bản vào năm 2018 là 1560 tỷ
đồng; giá trị tư bản cố định chiếm 40% giá trị tư bản và được sử dụng trong 16
năm; giá trị nguyên, nhiên liệu sử dụng gấp 5 lần giá trị tiền lương trả cho công
nhân trong năm; thời gian lao động thặng dư gấp 1,5 lần thời gian lao động tất
yếu; tỷ lệ giá trị thặng dư dành cho tiêu dùng là 40%, số còn lại sử dụng cho tích
lũy tư bả mở rộng sản xuất vào năm 2019. Hãy:
1. Xác định tổng giá trị tư bản bất biến của doanh nghiệp và cấu tạo hữu cơ của tư bản.
2. Xác định tổng chi phí sản xuất và tổng giá trị hàng hóa mà doanh nghiệp sản
xuất ra trong năm 2018 (giả sử giá cả bằng giá trị).
3. Xác định quy mô tư bản bất biến và tư bản khả biến với cấu tạo hữu cơ của tư bản không thay đổi. lOMoAR cPSD| 35883770
Bài 9: Một doanh nghiệp tư bản thực hiện đầu tư mới. Giá trị thặng dư được sử
dụng cho đầu tư mới là 897 triệu đồng, chiếm 65% giá trị thặng dư thu được; thời
gain lao động tất yếu của công nhân trong doanh nghiệp bằng 4/3 thời gian lao
động thặng dư; quỹ tiền lương chiếm 1,3/6,5 tổng giá trị tư bản. Hãy:
1. Xác định số lượng tư bản bất biến và tư bản khả biến sau khi tích lũy tư bản
với cấu tạo hữu cơ của tư bản không thay đổi.
2. Tỷ suất lợi nhuận của tư bản sau khi tích lũy tư bản thay đổi thế nào so với
trước khi tích lũy nếu tỷ suất giá trị thặng dư sau tích lũy tư bản là 85%? lOMoAR cPSD| 35883770
Bài 10: Một doanh nghiệp tư bản sản xuất tivi thu được giá trị thặng dư mỗi
năm là 1804 đvtt, thời gian lao động tất yếu bằng 5/4 thời gian lao động thặng dư,
giá trị tư bản khả biến chiếm tỷ lệ 1,1/15,6 tổng giá trị tư bản. Yêu cầu:
1. Xác định giá trị của một đơn vị hàng hóa, biết rằng tư bản cố định chiếm
80% giá trị tư bản bất biến, được sử dụng trong 10 năm và năng suất lao động của
doanh nghiệp là 2500 sản phẩm/năm. (giả sử giá cả bằng giá trị).
2. Giá trị thặng dư thu được sau khi dành lại cho tiêu dùng là 868 đơn vị tt sẽ
được dùng cho tích lũy tư bản. Hãy xác định quy mô tư bản bất biến và khả biến sau khi tích lũy.
3. Giả sử toàn bộ tư bản lưu động của doanh nghiệp đều là vốn vay ngân hàng
với tỷ suất lợi tức 0,5%/tháng thì lợi nhuận doanh nghiệp trong năm là bn? lOMoAR cPSD| 35883770