Bài tập kinh tế vi mô

Bài tập kinh tế vi mô, giúp bạn ôn luyện và đtạ kết quả cao 

lOMoARcPSD|36723385
BT 2.3.
Tính Chi phí lũy kế bình quân
Chi phí lũy
Kỳ kế bình Chi
phí xây
quân
dựng
(AAE)
Chi phí lũy kế ngày 1 tháng 1 630,000 x 9/9 $ 630,000
28.02 90,000 x 7/9 70,000
30.04 180,000 x 5/9 100,000
01.07 36,000 x 3/9 12,000
30.09 64,000 x 0/9 0
$1,000,000 $812,000
Lãi suất được vốn hóa = 812,000 x 10% x 9/12= $60,900
Nguyên giá của thư viện = 1,000,000 + 60,900= $1,060,900
BT 2.4. (Tính khấu hao và giá trị ghi sổ
lOMoARcPSD|36723385
Nguyên giá
$36,000
Giá trị thanh lý
6,000
Depreciable amount
GTKH
$30,000
Thời gian sử dụng hữu ích
(năm)
÷ 10
Chi phí khấu hao hàng
năm
$3,000
Năm
Nguyên
giá
Chi phí
khấu
hao
Khấu
hao lũy
kế
2020
$36,000
$3,000
$3,000
2021
36,000
3,000
6,000
1. Phương pháp Số dư giảm dần (the double – declining balance method)
Tỷ lệ đường thẳng = 1/10 năm x DDB = 10% x 2 = 20%
Nguyên giá (1/1/2020) $36,000
2020 Chi phí khấu hao (20%) =$36,000x20% 7,200
Giá trị ghi sổ (31/12/2020) 28,800
2021 Chi phí khấu hao (20%) =28,800x20% 5,760
Giá trị ghi sổ (31/12/2021) $23,040
2. Phương pháp Số lượng sản phẩm
Tổng các chữ số của năm =n(n+1)/2 =(10 x 11)/2 = 55
Depreciable amount =$36,000 - $6,000 = $30,000
2020 Chi phí khấu hao = 10/55 x $30,000 = $5,455 2021 Chi phí khấu hao = 9/55 x
$30,000 = $4,909
Năm
Nguyên giá
Chi phí khấu hao
Khấu hao lũy kế
Giá trị ghi sổ
2020
$36,000
1500
1500
34500
2021
36,000
5040
6540
BT 2.5. (Tính khấu hao)
1. Phương pháp đường thẳng
Chi phí khấu hao năm 2019 = (Nguyên g Giá trị thanh lý ước tính)/Thời gian sử dụng
hữu ích = ($200,000 - $20,000)/8 = $22,500
Nguyên giá $200,000
Giá trị thanh lý 20,000
Depreciable amount
$150,000
Thời gian sử dụng hữu ích (năm)
÷ 8
Chi phí khấu hao hàng năm (năm
$18,750
2019,2020)
lOMoARcPSD|36723385
2. Phương pháp số dư giảm dần
Tỷ lệ đường thẳng = 1/8 năm x DDB = 12.5% x 2 = 25%
Nguyên giá (1/10/2019) $200,000
2019: Chi phí khấu hao (25%) =$200,000x25% 50,000
Giá trị ghi sổ năm 2019 150,000
2020: Chi phí khấu hao (25%) =150,000x25% $37,500
BT 2.6. (Hao mòn)
Đơn vị tính: triệu đồng
Khấu hao lũy kế Bất động sản, nhà xưởng, thiết bị (PPE)
Khấu hao lũy kế của PPE được xóa sổ
trong năm 2020 ($165 + $26 - $183 = $8)
8
$165
26
SDĐK
Chi phí khấu hao
$ 183
SDCK
lOMoARcPSD|36723385
BT 2.7. (Mô hình đánh giá lại)
Tính chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2019.
Chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2019 = $350,000/7 x 6/12 = $25,000
Ghi bút toán nhật ký cho việc đánh giá lại thiết bị năm 2019.
Phương pháp gộp (Gross Method)
Trước khi
đánh giá lại
Tỷ lệ %
Sau khi
đánh giá lại
Chênh lệch
Giá trị thiết bị
$350,000
299/325 x100%= 92%
$322,000
(28,000)
Khấu hao TSCĐ
25,000
299/325
23,000
(2,000)
Giá trị còn lại
$335,000
299/235
$299,000
(26,000)
Nợ Chi phí khấu hao $26,000
Nợ Khấu hao TSCĐ $2,000 Có Thiết bị
$28,000
Phương pháp thuần (Net Method)
Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ
Bút toán ($)
Nợ
2/1/20x6
Nợ PPE
Có Tiền
500,000
500,000
31/12/20x
6
Nợ Chi phí khấu hao Có
Khấu hao lũy kế
50,000
50,000
Nguyên
giá
500,000
KHLK
50,000
CA
450,000
FV
468,000
Thặng dư
18,000
Nợ Khấu hao lũy kế
Có PEE
50,000
50,000
Nợ PEE
Có Thặng dư do đánh giá lại (OCI)
18,000
18,000
Tính chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2020 (giả sử giá trị hợp lý của tài sản vào
cuối năm 2020 không khác biệt đáng kể so với giá trị ghi sổ).
Chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2020 = 299,000/(7 0.5) = $46,000
Làm lại yêu cầu 2 với giả định giá trị hợp lý của thiết bị cuối năm 2019 là $338,000.
Phương pháp gộp (Gross Method)
Trước khi
đánh giá lại
Tỷ lệ %
Sau khi
đánh giá
lại
Chênh lệch
Giá trị thiết bị
$350,000
338/325 x100%= 104%
$364,000
14,000
Khấu hao TSCĐ
25,000
104%
26,000
1,000
lOMoARcPSD|36723385
Giá trị còn lại
$335,000
104%
$338,000
13,000
Nợ Thiết bị $14,000
Có Thặng dư do đánh giá lại $13,000
Có Hao mòn lũy kế $1,000
Phương pháp thuần (Net Method)
lOMoARcPSD|36723385
BT 2.8. (Mô hình đánh giá lại)
Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ
Bút toán ($)
Nợ
31/12/201
6
Nợ Đất đai ($675,000 - $600,000)
Có Thặng dư do đánh giá lại
75,000
75,000
31/12/201
7
Nợ Thặng dư do đánh giá lại
Nợ Lỗ do đánh giá lại ($600,000 - $540,000)
Có Đất đai ($675,000 - $540,000)
75,000
60,000
135,000
31/12/201
8
Nợ Đất đai ($580,000 - $540,000)
Có Lỗ do đánh giá lại
40,000
40,000
31/12/201
9
Nợ Đất đai ($675,000 - $540,000)
Có Lỗ do đánh giá lại ($60,000-$40,000)
Có Thặng dư do đánh giá lại
35,000
20,000
15,000
BT 2.9. (Mô hình đánh giá lại)
1. Ghi bút toán nhật ký trong năm 2017 liên quan đến thiết bị.
Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ
Bút toán ($)
Nợ
01/01/201
7
Nợ Thiết bị Có
Tiền mặt
60,000
60,000
31/12/201
7
Nợ Chi phí khấu hao($60,000/6)
Có Khấu hao lũy kế_Thiết bị
10,000
10,000
2. Ghi bút toán nhật ký trong năm 2018 liên quan đến thiết bị.
Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ
Bút toán ($)
Nợ
31/12/201
8
Nợ Chi phí khấu hao
Có Khấu hao lũy kế_Thiết bị
10,000
10,000
Nợ Khấu hao lũy kế_Thiết bị
Nợ Lỗ do đánh giá lại
Có Thiết bị ($60,000 - $35,000)
20,000
5,000
25,000
3. Tính chi phí khấu hao thiết bị trong năm 2019.
Chi phí khấu hao thiết bị trong năm 2019: ($60,000 - $25,000)/4 = $8,750
BT 2.10. (Trao đổi Tài sản)
Giao dịch là trao đổi mang bản chất thương mại (Đơn vị: $)
Xe tải (mới) 33,200
Khấu hao lũy kế 19,000
Lãi do trao đổi $7,700-$6,000=1,700
Tiền mặt 25,500
Xe tải (cũ) 25,000
Giao dịch là trao đổi không mang bản chất thương mại (Đơn vị: $)
Xe tải (mới) 31,500
Khấu hao lũy kế 19,000
lOMoARcPSD|36723385
Tiền mặt 25,500
Xe tải (cũ) 25,000
BT 2.11. (Tổng hợp)
1. Trình bày sơ đồ chữ T tài khoản: Bất động sản, nhà xưởng, thiết bị (PPEs) và tài
khoản Hao mòn lũy kế của năm 2020
Đơn vị: $1,000
Bất động sản, nhà xưởng, thiết bị (PPE)
SDĐK
227,795
300 (xóa nợ)
Chi
mua
13,60
8
=$227,795+$13,608-$234,012 -300
7,091 Thanh lý
SDCK
234,012
Khấu hao lũy kế Bất động sản, nhà xưởng, thiết bị (PPE)
lOMoARcPSD|36723385
Khấu hao lũy kế khi thanh lý:
$80,774+$17,300-$91,123 =
6,951
80,774
17,300
SDĐK
Chi phí khấu hao
91,123
SDCK
Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ
Bút toán ($)
Nợ
31/12/20x
7
Nợ Chi phí khấu hao Có
Khấu hao lũy kế
52,000
52,000
Giá gốc
468,000
KHLK
52,000
CA
416,000
FV
380,000
lOMoARcPSD|36723385
2. Trình bày bút toán nhật ký để ghi nhận việc bán PPE của Boston trong năm 2020
Bút toán: Đơn vị ($1,000)
Tiền mặt
20
Khấu hao lũy kế
6,951
Lỗ khi thanh lý
PPE
120
7,091
BT 2.12. (Tổng hợp)
1. Trình bày các bút toán nhật ký liên quan tài sản này trong năm 20x6, 20x7, 20x8 và
ngày 2/1/20x9.
Phương pháp thuần (Net Method)
Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ
Bút toán ($)
Nợ
2/1/20x6
Nợ PPE
Có Tiền
500,000
500,000
31/12/20x
6
Nợ Chi phí khấu hao Có
Khấu hao lũy kế
50,000
50,000
Nguyên
giá
500,000
KHLK
50,000
CA
450,000
FV
468,000
Thặng dư
18,000
Nợ Khấu hao lũy kế
Có PEE
50,000
50,000
Nợ PEE
Có Thặng dư do đánh giá lại (OCI)
18,000
18,000
Nợ Khấu hao lũy kế
Có PPE
52,000
52,000
Nợ Thặng dư do đánh giá lại
Nợ Lỗ do đanh giá lại
Có PPE
18,000
18,000
36,000
Thâm hụt
(36,000)
lOMoARcPSD|36723385
Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ
Bút toán ($)
Nợ
31/12/20x
8
Nợ Chi phí khấu hao Có
Khấu hao lũy kế
47,500
47,500
Giá gốc
380,000
KHLK
47,500
CA
332,500
FV
335,000
Thặng dư
22,500
Nợ Khấu hao lũy kế
Có PEE
47,500
47,500
Nợ PEE
Có Lãi do đánh giá lại (P/L)
Có Thặng dư do đánh giá lại (OCI)
22,500
18,000
4,500
Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ
Bút toán ($)
Nợ
31/12/20x
9
Nợ Tiền
Lỗ do thanh lý tài sản
Có PPE
330,000
25,000
355,000
Phương pháp gộp (Gross Method)
Trước khi
đánh giá lại
Tỷ lệ %
Sau khi
đánh giá lại
Chênh lệch
Giá trị thiết bị
$350,000
299/325 x100%= 92%
$322,000
(28,000)
Khấu hao TSCĐ
25,000
299/325
23,000
(2,000)
Giá trị còn lại
$335,000
299/235
$299,000
(26,000)
2. Trình bày thông tin Tài
sản cố định trên Báo cáo tình
hình tài chính 20x6; 20x7 và
20x8 BT 2.13. (Tình huống)
1. Lời đề nghị của Jake sẽ
giúp công ty như thế nào?
đất tài sản không khấu hao nên
việc phân bổ tài sản như trên sẽ làm
thu nhập trong tương lai từ đó tăng lợi nhuận trước thuế của công ty lên $0,5 triệu nhờ đó giúp
công ty tiến gần mục tiêu đạt được lợi nhuận hơn.
2. Thảo luận về đạo đức nghề nghiệp mà trợ lý kiểm soát viên (bạn) phải đối mặt.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 20x6
TÀI SẢN DÀI HẠN
Tài sản cố định hữu hình
468,000
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 20x7
TÀI SẢN DÀI HẠN
Tài sản cố định hữu hình
380,000
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 20x8
TÀI SẢN DÀI HẠN
Tài sản cố định hữu hình
355,000
lOMoARcPSD|36723385
Trợ lý kiểm soát viên (tôi) sẽ phải đối mặt với tình huống khó xử về đạo đức vì việc
phân bổ này không đáp ứng nguyên tăvs Đáng tin cậy trong ghi nhận tài sản nếu làm theo kiểm
soát viên của công ty và ngược lại, rất có thể sẽ bị đánh giá thấp hay tệ hơn là kỷ luật vì làm
tăng khó khăn cho mục tiêu lợi nhuận của công ty.
| 1/11

Preview text:

lOMoARcPSD| 36723385 BT 2.3.
Tính Chi phí lũy kế bình quân Chi phí lũy Kỳ kế bình Chi phí xây quân dựng (AAE)
Chi phí lũy kế ngày 1 tháng 1 630,000 x 9/9 $ 630,000 28.02 90,000 x 7/9 70,000 30.04 180,000 x 5/9 100,000 01.07 36,000 x 3/9 12,000 30.09 64,000 x 0/9 0 $1,000,000 $812,000
Lãi suất được vốn hóa = 812,000 x 10% x 9/12= $60,900
Nguyên giá của thư viện = 1,000,000 + 60,900= $1,060,900
BT 2.4. (Tính khấu hao và giá trị ghi sổ lOMoARcPSD| 36723385 Nguyên giá $36,000 Giá trị thanh lý 6,000 Depreciable amount $30,000 GTKH
Thời gian sử dụng hữu ích ÷ 10 (năm) Chi phí khấu hao hàng $3,000 năm Chi phí Khấu Giá trị Năm Nguyên khấu hao lũy ghi giá hao kế sổ(CA) 2020 $36,000 $3,000 $3,000 $33,000 2021 36,000 3,000 6,000 30,000
1. Phương pháp Số dư giảm dần (the double – declining – balance method)
Tỷ lệ đường thẳng = 1/10 năm x DDB = 10% x 2 = 20% Nguyên giá (1/1/2020) $36,000
2020 Chi phí khấu hao (20%) =$36,000x20% 7,200
Giá trị ghi sổ (31/12/2020) 28,800
2021 Chi phí khấu hao (20%) =28,800x20% 5,760
Giá trị ghi sổ (31/12/2021) $23,040
2. Phương pháp Số lượng sản phẩm
Tổng các chữ số của năm =n(n+1)/2 =(10 x 11)/2 = 55
Depreciable amount =$36,000 - $6,000 = $30,000
2020 Chi phí khấu hao = 10/55 x $30,000 = $5,455 2021 Chi phí khấu hao = 9/55 x $30,000 = $4,909 Năm Nguyên giá Chi phí khấu hao Khấu hao lũy kế Giá trị ghi sổ 2020 $36,000 1500 1500 34500 2021 36,000 5040 6540
BT 2.5. (Tính khấu hao)
1. Phương pháp đường thẳng
Chi phí khấu hao năm 2019 = (Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính)/Thời gian sử dụng
hữu ích = ($200,000 - $20,000)/8 = $22,500 Nguyên giá $200,000 Giá trị thanh lý 20,000 Depreciable amount $150,000
Thời gian sử dụng hữu ích (năm) ÷ 8
Chi phí khấu hao hàng năm (năm $18,750 2019,2020) lOMoARcPSD| 36723385
2. Phương pháp số dư giảm dần
Tỷ lệ đường thẳng = 1/8 năm x DDB = 12.5% x 2 = 25% Nguyên giá (1/10/2019) $200,000
2019: Chi phí khấu hao (25%) =$200,000x25% 50,000 Giá trị ghi sổ năm 2019 150,000
2020: Chi phí khấu hao (25%) =150,000x25% $37,500 BT 2.6. (Hao mòn)
Đơn vị tính: triệu đồng Khấu hao lũy kế
Bất động sản, nhà xưởng, thiết bị (PPE) $165 SDĐK 26 Chi phí khấu hao
Khấu hao lũy kế của PPE được xóa sổ
trong năm 2020
($165 + $26 - $183 = $8) 8 $ 183 SDCK lOMoARcPSD| 36723385
BT 2.7. (Mô hình đánh giá lại)
Tính chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2019.
Chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2019 = $350,000/7 x 6/12 = $25,000
Ghi bút toán nhật ký cho việc đánh giá lại thiết bị năm 2019.
Phương pháp gộp (Gross Method) Trước khi Tỷ lệ % Sau khi Chênh lệch đánh giá lại đánh giá lại
Giá trị thiết bị $350,000 299/325 x100%= 92% $322,000 (28,000) Khấu hao TSCĐ 25,000 299/325 23,000 (2,000) Giá trị còn lại $335,000 299/235 $299,000 (26,000) Nợ Chi phí khấu hao $26,000
Nợ Khấu hao TSCĐ $2,000 Có Thiết bị $28,000
Phương pháp thuần (Net Method) Bút toán ($) Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ Nợ 2/1/20x6 Nợ PPE 500,000 Có Tiền 500,000 31/12/20x Nợ Chi phí khấu hao Có 50,000 6 Khấu hao lũy kế 50,000 Nguyên 500,000 giá KHLK 50,000 CA 450,000 FV 468,000 Thặng dư 18,000 Nợ Khấu hao lũy kế 50,000 Có PEE 50,000 Nợ PEE 18,000
Có Thặng dư do đánh giá lại (OCI) 18,000
Tính chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2020 (giả sử giá trị hợp lý của tài sản vào
cuối năm 2020 không khác biệt đáng kể so với giá trị ghi sổ).
Chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2020 = 299,000/(7 – 0.5) = $46,000
Làm lại yêu cầu 2 với giả định giá trị hợp lý của thiết bị cuối năm 2019 là $338,000.
Phương pháp gộp (Gross Method) Trước khi Tỷ lệ % Sau khi Chênh lệch đánh giá lại đánh giá lại
Giá trị thiết bị
$350,000 338/325 x100%= 104% $364,000 14,000 Khấu hao TSCĐ 25,000 104% 26,000 1,000 lOMoARcPSD| 36723385 Giá trị còn lại $335,000 104% $338,000 13,000 Nợ Thiết bị $14,000
Có Thặng dư do đánh giá lại $13,000 Có Hao mòn lũy kế $1,000
Phương pháp thuần (Net Method) lOMoARcPSD| 36723385
BT 2.8. (Mô hình đánh giá lại) Bút toán ($) Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ Nợ 31/12/201
Nợ Đất đai ($675,000 - $600,000) 75,000 6
Có Thặng dư do đánh giá lại 75,000 31/12/201
Nợ Thặng dư do đánh giá lại 75,000 7
Nợ Lỗ do đánh giá lại ($600,000 - $540,000) 60,000
Có Đất đai ($675,000 - $540,000) 135,000 31/12/201
Nợ Đất đai ($580,000 - $540,000) 40,000 8 Có Lỗ do đánh giá lại 40,000 31/12/201
Nợ Đất đai ($675,000 - $540,000) 35,000 9
Có Lỗ do đánh giá lại ($60,000-$40,000) 20,000
Có Thặng dư do đánh giá lại 15,000
BT 2.9. (Mô hình đánh giá lại)
1. Ghi bút toán nhật ký trong năm 2017 liên quan đến thiết bị. Bút toán ($) Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ Nợ 01/01/201 Nợ Thiết bị Có 60,000 7 Tiền mặt 60,000 31/12/201
Nợ Chi phí khấu hao($60,000/6) 10,000 7
Có Khấu hao lũy kế_Thiết bị 10,000
2. Ghi bút toán nhật ký trong năm 2018 liên quan đến thiết bị. Bút toán ($) Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ Nợ 31/12/201 Nợ Chi phí khấu hao 10,000 8
Có Khấu hao lũy kế_Thiết bị 10,000
Nợ Khấu hao lũy kế_Thiết bị 20,000
Nợ Lỗ do đánh giá lại 5,000
Có Thiết bị ($60,000 - $35,000) 25,000
3. Tính chi phí khấu hao thiết bị trong năm 2019.
Chi phí khấu hao thiết bị trong năm 2019: ($60,000 - $25,000)/4 = $8,750
BT 2.10. (Trao đổi Tài sản)
Giao dịch là trao đổi mang bản chất thương mại (Đơn vị: $) Xe tải (mới) 33,200 Khấu hao lũy kế 19,000 Lãi do trao đổi $7,700-$6,000=1,700 Tiền mặt 25,500 Xe tải (cũ) 25,000
Giao dịch là trao đổi không mang bản chất thương mại (Đơn vị: $) Xe tải (mới) 31,500 Khấu hao lũy kế 19,000 lOMoARcPSD| 36723385 Tiền mặt 25,500 Xe tải (cũ) 25,000
BT 2.11. (Tổng hợp) 1.
Trình bày sơ đồ chữ T tài khoản: Bất động sản, nhà xưởng, thiết bị (PPEs) và tài
khoản Hao mòn lũy kế của năm 2020 Đơn vị: $1,000
Bất động sản, nhà xưởng, thiết bị (PPE) SDĐK 227,795 300 (xóa nợ) Chi 13,60
=$227,795+$13,608-$234,012 -300 mua 8 7,091 Thanh lý SDCK 234,012 Khấu hao lũy kế
Bất động sản, nhà xưởng, thiết bị (PPE) lOMoARcPSD| 36723385 80,774 SDĐK 17,300 Chi phí khấu hao
Khấu hao lũy kế khi thanh lý: $80,774+$17,300-$91,123 = 6,951 91,123 SDCK Bút toán ($) Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ Nợ 31/12/20x Nợ Chi phí khấu hao Có 52,000 7 Khấu hao lũy kế 52,000 Giá gốc 468,000 KHLK 52,000 CA 416,000 FV 380,000 lOMoARcPSD| 36723385 Thâm hụt (36,000) 2.
Trình bày bút toán nhật ký để ghi nhận việc bán PPE của Boston trong năm 2020
Bút toán: Đơn vị ($1,000) Tiền mặt 20 Khấu hao lũy kế 6,951 Lỗ khi thanh lý 120 PPE 7,091
BT 2.12. (Tổng hợp) 1.
Trình bày các bút toán nhật ký liên quan tài sản này trong năm 20x6, 20x7, 20x8 và ngày 2/1/20x9.
Phương pháp thuần (Net Method) Bút toán ($) Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ Nợ 2/1/20x6 Nợ PPE 500,000 Có Tiền 500,000 31/12/20x Nợ Chi phí khấu hao Có 50,000 6 Khấu hao lũy kế 50,000 Nguyên 500,000 giá KHLK 50,000 CA 450,000 FV 468,000 Thặng dư 18,000 Nợ Khấu hao lũy kế 50,000 Có PEE 50,000 Nợ PEE 18,000
Có Thặng dư do đánh giá lại (OCI) 18,000 Nợ Khấu hao lũy kế 52,000 Có PPE 52,000
Nợ Thặng dư do đánh giá lại 18,000 Nợ Lỗ do đanh giá lại 18,000 Có PPE 36,000 lOMoARcPSD| 36723385
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 20x8 TÀI SẢN DÀI HẠN
Tài sản cố định hữu hình 355,000 Bút toán ($) Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ Nợ 31/12/20x Nợ Chi phí khấu hao Có 47,500 8 Khấu hao lũy kế 47,500 Giá gốc 380,000 KHLK 47,500 CA 332,500 FV 335,000 Thặng dư 22,500 Nợ Khấu hao lũy kế 47,500 Có PEE 47,500 Nợ PEE 22,500
Có Lãi do đánh giá lại (P/L) 18,000
Có Thặng dư do đánh giá lại (OCI) 4,500 Bút toán ($) Ngày
Tài khoản/Nghiệp vụ Nợ 31/12/20x Nợ Tiền 330,000 9 Lỗ do thanh lý tài sản 25,000 Có PPE 355,000
Phương pháp gộp (Gross Method) Trước khi Tỷ lệ % Sau khi Chênh lệch đánh giá lại đánh giá lại
Giá trị thiết bị $350,000 299/325 x100%= 92% $322,000 (28,000) Khấu hao TSCĐ 25,000 299/325 23,000 (2,000) Giá trị còn lại $335,000 299/235 $299,000 (26,000) 2.
Trình bày thông tin Tài
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 20x6
sản cố định trên Báo cáo tình TÀI SẢN DÀI HẠN
hình tài chính 20x6; 20x7 và
20x8
BT 2.13. (Tình huống)
Tài sản cố định hữu hình 468,000 1.
Lời đề nghị của Jake sẽ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 20x7
giúp công ty như thế nào? TÀI SẢN DÀI HẠN
Vì đất là tài sản không khấu hao nên
Tài sản cố định hữu hình
380,000 việc phân bổ tài sản như trên sẽ làm
thu nhập trong tương lai từ đó tăng lợi nhuận trước thuế của công ty lên $0,5 triệu nhờ đó giúp
công ty tiến gần mục tiêu đạt được lợi nhuận hơn.
2. Thảo luận về đạo đức nghề nghiệp mà trợ lý kiểm soát viên (bạn) phải đối mặt. lOMoARcPSD| 36723385
Trợ lý kiểm soát viên (tôi) sẽ phải đối mặt với tình huống khó xử về đạo đức vì việc
phân bổ này không đáp ứng nguyên tăvs Đáng tin cậy trong ghi nhận tài sản nếu làm theo kiểm
soát viên của công ty và ngược lại, rất có thể sẽ bị đánh giá thấp hay tệ hơn là kỷ luật vì làm
tăng khó khăn cho mục tiêu lợi nhuận của công ty.