Bài tập kinh tế vi mô | Đại học Nội Vụ Hà Nội

1. Kinh tế học là bộ môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:a. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãib. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau.c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm của xã hội cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:
Trường:

Đại Học Nội Vụ Hà Nội 1.1 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập kinh tế vi mô | Đại học Nội Vụ Hà Nội

1. Kinh tế học là bộ môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:a. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãib. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh tranh nhau.c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm của xã hội cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

41 21 lượt tải Tải xuống
BÀI TẬP KINH TẾ VI MÔ
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM
1. Kinh tế học là bộ môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
 󰈖 󰈨
 󰈞 󰈘 󰈚 󰈘 󰈚 󰈖 󰉼󰈖 󰈨 󰈨 
 󰈨 󰈨󰈨󰉼󰉴 󰉼 
 󰈜 󰈚 󰉼󰈨 󰈘 󰈖 󰈨󰈚 󰈖 󰉼󰈖 󰈨 
2. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô:
 󰈖 󰈨󰈘 󰈨󰉴󰈖 󰈚 󰉼󰉴 󰈘 
 󰈘 󰈨󰉼󰉴󰈖 󰈨 󰉴󰈖 󰈨󰈖 
 󰈖 󰈨󰈨 󰉴󰈖 󰈨󰈨󰈖 󰉼󰉴 󰈞 
 󰈖 󰈚 
3. Kinh Tế học thực chứng nhằm:
 󰈖 󰈖 󰉼󰈨 󰈨󰈘 󰈚 󰈘 󰉴󰉴󰈖 󰈨 
 󰉼󰉼 󰉴 󰈖󰈞 󰈨󰉼 󰈜 󰈖 󰈖 
 󰈖 󰉼 󰉼󰈖 󰈖 󰈘 󰈘 󰈨 󰈨󰉼󰉴 

4. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô.
 󰈖 󰈨󰈘 󰈨󰉴󰈖 󰈨󰈨󰉴󰈖 󰉼 
 󰉴󰈨 󰈨󰈘 󰈨󰉼󰈨 󰈨󰉴 󰈨󰈖 
󰈘 
 󰈚 󰈨󰈨 󰈚 󰈘 󰈖 󰈖 󰈚 󰈘 
 󰈖 󰈨󰈨 󰉴󰈖 󰈨󰉼 󰈘 
5. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
 󰉼 󰉴󰈖 󰈨
 󰈖 󰈨󰈨 󰉴󰈖 󰈨
 󰈚 󰈘 󰉴 󰉴󰈚 󰉼 
 󰈚 󰈖 󰈨󰈘 󰈞 󰉼󰉴 󰈖 
6. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể giải được bằng đường giới hạn năng lực
sản xuất.
 󰈨󰉴󰈨
 󰈨󰈚 
 󰈨󰉴󰈨󰈚 
 󰉼󰉴󰈖 󰈚 󰉼󰈨 󰈘 
7. Một nền kinh tế tổ chc sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi:
 󰈖 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈨󰈨󰈖 󰈖 󰈖 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈨
 󰈜 󰈖 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈨󰈠 󰈖 󰈖 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈨

 󰈢 󰉼󰉴 󰉴 󰈨 󰈖 󰈖 󰈘 
 󰈚 
8. Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế cần giải quyết là:
 󰈖 󰈘 󰈖 󰈜 󰈘 󰉼󰉴󰈨 
 󰈖 󰈘 󰈢 󰉼󰉴
 󰈖 󰈘 
 󰈚 
9. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hoá có thể sản xuất
ra trong khi các nguồn lực được s dụng có hiệu quả.
 󰉼󰉴 󰉴 󰈨 󰉼󰈨 󰈖 󰈘 
 󰉼󰉴 󰈚 
 󰉼󰉴 󰈤 󰉼󰉴󰈨 
 󰈜 󰈖 󰈜 󰈘 
10. Trong mô hình kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế đưc
giải quyết.
 󰈘 󰈚 󰈖 󰈖 
 󰈨󰉼󰉴 
 󰈨󰉼󰉴 󰈘 󰈨 󰈖 󰈖 
 󰈚 
11. Giá phê trên thtrường tăng 10% dẫn đến mức cầu về phê trên thị trường giảm
5% với các điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
 󰈘 󰈨 󰈜 󰈠 
 󰈘 󰈨 󰈜 󰈠 
󰈘 󰈨 󰉼󰈨 󰉼 
󰈘 󰈨 󰉼󰈨 󰉼 
12. Sự khác nhau giữa thị trường sản phẩm thị trường nguồn lực chtrong thị
trường sản phẩm:
 󰈚 󰉼󰈨 󰉼󰉴󰈨 󰈨󰉼󰉴 󰈚 󰉼󰈨 󰈖 󰈜 󰉼󰉴󰈨 
 󰉼󰉴 󰉼󰉴 󰈨󰉼󰉴 󰈚 󰉼󰈨 󰉼󰉴 󰈖 󰈘 󰉼󰉴 

 󰉼󰉴 󰉼󰉴 󰈨󰉼󰉴 󰈚 󰉼󰈨 󰉼󰉴 󰈖 󰈘 󰉼󰉴 

 󰉼󰉴 󰉼 󰉼󰉴 󰉼 󰉼󰉴 󰈘 󰉼󰈖 󰈘 󰈨󰉼󰉴 
󰈚 󰉼󰈨 
13. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thtrường tự do và nền kinh tế hỗn hợp là:
 󰉼󰉴 󰈖 
 󰉼󰉴 󰈖 󰈚 󰈘 
 󰉼󰉴 󰈖  󰉴󰈨 󰈨
 󰈚 
14. Câu nào là kinh tế học chuẩn tắc?
 󰈖 󰈨󰈖 󰈘 󰉼 󰉼󰉴 󰈞 
 󰈨 󰈖 󰈖 󰈖 󰉴󰈖 󰈨󰈨 󰈨󰈖 
 󰉼 󰈨󰉴󰈖 󰈨󰉴󰉴󰈖 󰈨
 󰈘 󰈨 󰉼󰉴 󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈘 󰉼󰉴󰈨 
15. Câu nào thuộc kinh tế học vi mô?
 󰈖 󰈨󰈨 󰉴󰈖 󰈨󰈘 󰉴󰉴 󰉼 
 󰉼󰉴󰉼󰈨 󰉴
 󰈚 󰈨󰈨󰈨󰉴󰈨  󰈨
 󰈖 󰈨󰈘 󰈨󰉴󰈖 󰈘 󰉴󰈖 󰈨󰈘 󰈨󰈖 󰉼󰉴 
16. Yếu tố nào dưới đây không phải là nguồn lực?
 󰈚 
 󰈨
 
 󰈠 
 󰈘 󰈖 󰈘 󰈘 󰈚 󰈚 󰉼󰈨 
17. Ví dụ nào sau đây thuộc về kinh tế học thực chứng?
 󰈘 󰉼󰉴󰈨  󰈖 
 󰉴󰈨
 󰈨 󰉴
 󰈚 󰈨 󰉼 󰈨󰉴󰉴 󰈨
 󰈘 󰈖 
18. Ví dụ nào sau đây thuộc về kinh tế học chuẩn tắc?
 󰈘 󰉼󰉴󰈨  󰈖 
 󰉴󰈨
 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈘 󰈢 
 󰈨  󰈚 󰉴 󰈚 󰈘 
 󰈖 󰈨 󰈖 󰈨 󰉼󰉴󰈨 󰈚 󰈖
19. Ví dụ nào sau đây thuộc về kinh tế học chuẩn tắc?
 󰈖󰈢 󰈘 󰉼󰉼󰉴 󰈘 󰈚 󰉴󰉼󰉴 
 󰈨󰈢 󰈘 󰉼󰉼󰉴 󰈘 󰈚 󰉴
 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈘 󰈢 
 󰈖 󰈨󰈘 󰈖 󰈨󰈖 󰈘 󰈖 
󰈚 
20. Biểu đồ ới đây trình bày đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế
mà chỉ sản xuất thực phẩm (food) và máy móc (machines).



󰈜 󰈘 󰈨󰈖󰈢 󰉼󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰉼 
 󰈜 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 
 󰈜 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰉼󰈨󰈖 
 󰈜 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈖 
 󰈜 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈖 
󰈘 󰈖 󰈚 
21. Biểu đồ ới đây trình bày đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế
mà chỉ sản xuất thực phẩm (food) và máy móc (machines).


󰈜 󰈘 󰈨󰈖󰈢 󰉼󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰉼 
 󰈜 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 
 󰈜 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰉼󰈨󰈖 
 󰈜 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈖 
 󰈜 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈖 
 󰈜 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈖 
 󰈘 󰈖 󰈚 
22. Biểu đồ ới đây trình bày đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế
mà chỉ sản xuất thực phẩm (food) và máy móc (machines).


󰈜 󰈘 󰈨󰈖󰈨󰈢 󰉼󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰉼 
 󰈜 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 
 󰈜 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰉼󰈨󰈖 
 󰈜 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈖 
 󰈜 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈖
 󰈜 󰉼󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈨󰈖
 󰈘 󰈖 󰈚 
23. Hình B is một đường giới hạn khả năng sản xuất.
󰈨󰈖󰈢 󰈘 󰈖 󰈘 󰈜
󰈖 󰈘 
 󰈘 󰈨󰈨 
 󰈘 󰈨󰈨 
 󰈚 󰈘 󰈨󰈨 
 󰈚 󰈘 󰈨󰈨 
 󰈚 󰈘 󰈨󰈨 
 󰈘 󰈖 󰈚 
25. Hình B is một đường giới hạn khả năng sản xuất.
󰉼󰉴 󰉴 󰈨 󰈖 󰈖 󰈘 󰈨󰈨 󰈖 
 󰈘 󰈨󰈨󰈚 
 󰈘 󰈨󰈚 
 󰈘 󰈨󰉼󰈨 󰈘 
 󰈘 󰈨󰈘 󰉴󰈨 
 󰈘 󰈨󰈨 
 󰈘 󰈖 󰈚 
26. Hình B is một đường giới hạn khả năng sản xuất.
󰈚 󰉼󰈨 󰈦  󰈨󰈜 󰈖 󰈘 

 
 
 
 󰈘 󰈖 󰈜 󰈚 󰈜 󰈖 󰈘 󰉼󰉴󰈨 
27. Hình B is một đường giới hạn khả năng sản xuất
󰈘 󰈖 󰈘 󰉼 󰉴 󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈨
󰈨 󰈖 󰈘 󰈖 󰉼 󰈖 
 
 
 
 
 󰈘 󰈖 󰈚 
28. Hình B is một đường giới hạn khả năng sản xuất.
󰈘 󰈖 󰈘 󰉼 󰉴 󰉴󰈨
󰈖 󰈘 
 󰈖 󰈨󰈨 
 󰈖 
 󰈖 󰈨󰈨 
 󰈖 󰈚 󰈨󰈨 󰈘 󰉼󰉴󰈨 
 
29. Đây là biểu đồ của đường giới hạn khả năng sản xuất của nước Cộng Hoà
Schizphrenia.
Bia
Đồ chơi






󰉴󰈨 󰉼 󰉴󰈨
 
 󰉴󰈨󰈚 󰉴
 󰉴󰈨
 󰉴󰈨󰈚 󰉴
 󰈘 󰈖 󰈚 
30. Đây biểu đồ của đường giới hạn khả năng sản xuất của nước Cng Hoà
Schizphrenia.
Bia
Đồ chơi






󰈘 󰈖 󰈘 󰈚 󰉴󰉼 󰉴󰈨󰉴󰈨󰈖 󰈨
󰉴󰈨󰈚 󰉴
 
 󰉴󰈨
 󰈚 󰉼󰈨 󰈨󰈖 
 
 
****LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG****
1. Đường tiêu thụ giá cả là:
 󰈨󰉴󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰈘 󰉼󰉼 󰈖 󰈜 󰈖 󰈨󰈖 󰈜 󰈜 󰈘 
󰈘 󰈜 
 󰈨󰉴󰈨 󰉼 󰈘 󰈜 󰉼 󰉼󰉴 󰈤 󰉼󰉴 󰈖 󰈜 
󰈨󰈚 󰈜 
 󰈨󰉴󰈨 󰈘 󰈜 󰉼 󰉼󰉴 󰈤 󰉼󰉴 󰈨󰈜 
󰈘 󰈘 󰈜 
 󰈨󰉴󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰈘 󰉼󰉼 󰈖 󰈜 󰈖 󰈜 󰈜 󰈨
󰈜 
2. Đưòng tiêu thụ thu nhập là:
 󰈨󰉴󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰈘 󰉼󰉼 󰈖 󰈜 󰈖 󰈖 󰈜 󰈜 
󰈨󰈜 
 󰈨󰉴󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰈘 󰉼󰉼 󰈖 󰈜 󰈖 󰈨󰈖 󰈜 󰈜 
󰈘 󰈨 󰈜 
 󰈨󰉴󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰈘 󰉼󰉼 󰈖 󰈜 󰈨󰈜 󰈘 󰈘 󰈨 
󰈜 
 󰈨󰉴󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰈘 󰉼󰉼 󰈖 󰈜 󰈨󰈖 󰈖 󰈜 󰈚 
󰈜 
3. Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa hai sản phẩm X và Y là:
 󰈘 󰈜 󰉼 󰉼󰉴 󰈤 󰉼󰉴 
 󰈘 󰈜 󰉼 󰉼󰉴 󰈤 󰉼󰉴 󰈤 
 󰈘 󰈜 󰉼 󰉼󰉴 󰈤 󰉼󰉴󰈨 󰉼󰉴 󰈤 
 󰈘 󰈜 󰉼 󰉼󰉴 󰈤 󰉼󰉴󰈨 󰉼󰉴 
4. Đường ngân sách là:
 󰈨󰉴󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰈘 󰉼󰈜 󰉼 󰈖 󰈜 󰉼󰉴 󰈨 󰈜 
󰈨󰈜 
 󰈨󰉴󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰈘 󰉼󰈜 󰉼 󰈖 󰈜 󰉼󰉴 󰈨 󰈜 
󰈨󰈜 
 󰈨󰉴󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰈘 󰉼󰈜 󰉼 󰈖 󰈜 󰉼󰉴 󰈨 󰈜 
󰈖 󰈜 󰈜 
 󰈨󰉴󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰈘 󰉼󰈜 󰉼 󰈖 󰈜 󰉼󰉴 󰈨 󰈜 󰉴 
󰈖 󰈜 󰉼󰉴 󰈨󰈜 
5. Giải quyết nào sau đây không được đề cập đến khi phân tích sở thích trong lý thuyết về
sự lựa chọn của người tiêu dùng:
 󰉼󰈨 󰉼󰈖󰈜 󰈨󰉼󰈨 󰈘 󰈨 󰈘 󰈖 󰈨 󰉼 

 󰉼󰈨 󰉼󰈠 󰈚 
 󰈚 󰉴󰈨 󰈘 
 
6. Thu nhập tăng, giá không thay đổi, khi đó:
 󰈨󰈘 󰉼󰉴 󰈜 
 󰉼󰉴 󰈨󰈜 󰈖 
 󰉼󰉴 󰉴󰈖 󰈤 󰉴
 󰉼󰉴 󰈨󰈜 
7. Độ dốc đường ngân sách phản ánh:
 󰉼󰉼󰈠 󰈚 
 󰉼󰈨 󰉼󰈖
 󰈖 󰈨󰈘 󰉼 
 󰉼󰉴 󰉴󰈨 󰈚 
8. Phối hợp tối ưu của người tiêu dùng là phối hợp thoả mãn điều kiện:
 󰈨󰈘 󰈖 󰉼󰉴 󰈢 󰈨󰈘 󰈖 󰉼󰉴 󰈤 
 󰈖 󰈨󰈘 󰉼 󰈢 󰈖 󰈖 
 󰉼󰉴 󰉼󰉴 󰈘 󰉴 󰉼󰉴 󰈤 󰉼󰉴 

 󰈚 
9. Khi đạt tối ưu hoá hữu dụng thì hữu dụng biên tđơn vị cuối cùng của các hàng hoá
phải bằng nhau (MUx=MUy=...=MUn). Điều này:
  󰉴󰈖 󰈖 󰉼󰉴 
  󰈨󰈖 󰉼󰉴 
 󰈢 
 
10. Giả sử người tiêu dùng dùng hết tiền lương để mua hai hàng hoá X và Y. Nếu giá hàng
hoá X và Y đều tăng lên gấp hai, đồng thời tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng lên
gấp hai thì đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:
 󰈨󰈜 󰈖 
 󰈜 󰈠 󰉴 󰈨 󰈖 
 󰈜 
 󰈨󰈜 
11. Trên đồ thị, trục tung biểu thị số ợng của sản phẩm Y; trục hoành biểu thị số ợng
của sản phẩm X. Độ dốc đường ngân sách (đường giới hạn tiêu dùng) bằng 3, nghĩa
là:


 
 
12. Giđịnh người tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu nhậpchỉ mua hai sản phẩm X và Y.
Khi giá tăng lên (các yếu tố không thay đổi) thì người này mua sản phẩm Y nhiều hơn,
chúng ta thể kết luận, về nh chất co giãn của cầu theo giá đối với sản phẩm X của
người này là:
 󰉴󰈨
 
 󰈜 󰈨
 󰈚 
13. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng biên:
 󰉼󰉴󰈚 
 󰈖 󰈚 
 󰉼󰉴󰈖 󰈚 
 󰈚 
14. Đường đẳng ích của hai sản phẩm X và Y thể hiện:
 󰉼 󰈘 󰉴󰈨 󰈖 󰈖 󰈜 󰉴 󰈨󰈘 󰈨
 󰉼 󰈘 󰉴󰈨 󰈖 󰈖 󰈜 󰈨 󰉼 󰉼 󰈨 
 󰉼 󰈘 󰉴󰈨 󰈖 󰈖 󰈜 󰈨 󰉼 󰉼 󰈨 󰉼

15. Độ dốc của đường ngân sách (đường giới hạn tiêu dùng) thể hiện:
 󰉼󰈨 󰈜 󰈖 󰈖 󰈜 󰈨󰉼󰉴 
 󰈖 󰉼 󰈖 󰈜 
 󰈨󰉴󰈨󰈖 󰈜 󰈚 󰈖 󰉴 󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈜 󰉴 
󰈨󰈜 
 󰈚 
16. Một người tiêu dùng đang ở một điểm trên đường ngân sách của một mình mà tại đó
đường này cắt một đường cong bàng quan, người tiêu dùng này: 󰈘 󰉴󰈨 
 󰈜 󰈘 󰈨󰉼󰉴 󰈘 󰉴󰉴󰈨 󰉴 
 󰈜 󰈨󰉼󰉴 󰉴󰈜 󰈘 󰉴󰈨 󰈘 󰈖
󰈚 
17. Nếu hữu dụng biên là âm (MU < 0 ) thì ta có thbiết rằng.
 󰈜 󰉼 󰈨 
 󰈜 󰉼 󰈨 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰉴󰈖 󰉼󰉴󰈨 
 󰈘 󰈘 
 󰈚 󰈖 󰈨󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈜 󰈘 󰈨
 
18. Có hai hàng hoá mà người tiêu dùng phải lựa chọn. Nếu giá cả của hai hàng hoá tăng
lên gấp đôi, khi thu nhập không đổi. Điều này slàm cho đường ngân sách của người
tiêu dùng sẽ:
 󰈨󰈜 󰉼󰉴 󰉼󰉴 
 󰈨󰈜 󰉼󰉴 󰉼󰉴 
 󰈨󰈜 󰉼󰉴 󰉼󰉴 
 󰈚 󰈨󰈜 
19. Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một đơn vị hàng hoá và
giá thực sự người tiêu dùng phải trả khi mua một đơn vị hàng hoá được gọi là:
 󰈜 󰈨󰈨󰉼󰉴󰈨 
 󰈨󰈖 󰈚 
 󰈨󰉼󰈖 󰈖 󰈘 
 󰈨󰉼󰈖 󰉼󰉴 
20. Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
 󰉼󰉴 󰈤 󰈜 󰈨󰈘 󰈖 󰈘 󰉴󰈨 󰈚 󰈨 󰉼󰉴 
󰈨󰉼 󰈨󰈖 
 󰈖 󰈨󰈘 󰈜 󰈨󰉼󰈨 󰈜 󰉼 󰈨 󰈜 󰉼 󰈖 
󰈜 
 󰉼󰉴 󰈤 󰈠 
 󰉼󰉴 󰈤 󰈨󰈘 󰈢 󰈖 󰈘 󰈖 󰈖 󰈨 
BÀI TP Bài
1:
Một người thu nhập I = 1000 đvt. Người đó dùng stiền thu nhập được để mua hai
sản phẩm X và Y với giá như sau: Px = 100đvt , Py = 200đvt.
Bảng hữu dụng của người đó khi chi tiêu cho hai sản phẩm X và Y như sau:
X
TUx
MUx
Y
TUy
MUy




























































1.Viết phương trình đường ngân sách.
󰉼󰉴󰉼󰉴 󰈨 

2. Người đó sẽ phân phối thu nhập như thế nào để tiêu dùng cho hai sản phẩm nói trên
sao cho đạt được độ hữu dụng cao nhất.

 
󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰉼󰉴󰈖 󰈖 
󰈨 󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈜 󰈜 󰈘 󰈖 󰉼󰉴 
󰈖 󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰈖 󰈜 󰈖 󰈚 󰈨
 
 

- 󰈨󰈖 󰈚 󰈨




- 󰈚 󰈨󰈘 
󰈖 󰈚 󰈨
󰈖 󰈚 󰈨
󰈖 󰈚 󰈨
󰈖 󰈚 󰈨
󰈨󰉼󰉴  󰈖 󰈜 󰈖 󰈜 󰈜 󰈨 󰉼 󰈨 󰈘 
3.Tính tổng hữu dụng mà người đó đạt được.
󰈜 󰉼 󰈨 󰉼󰉴 󰈨 󰉼󰉴󰈨 

Bài 2:
Một người thu nhập I = 1150 đvt. Người đó dùng stiền thu nhập được để mua hai
sản phẩm X và Y với giá như sau: Px = 50đvt , Py = 150đvt.
Bảng hữu dụng của người đó khi chi tiêu cho hai sản phẩm X và Y như sau:
X
TUx
MUx
Y
MUy


















































1.Viết phương trình đường ngân sách.
󰉼󰉴󰉼󰉴 󰈨 

2. Người đó sẽ phân phối thu nhập như thế nào để tiêu dùng cho hai sản phẩm nói trên
sao cho đạt được độ hữu dụng cao nhất.

 
󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰉼󰉴󰈖 󰈖 
󰈨 󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈖 󰈜 󰈜 󰈘 󰈖 󰉼󰉴 
󰈖 󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰈖 󰈜 󰈖 󰈚 󰈨
 
 

- 󰈨󰈖 󰈚 󰈨



󰈚 󰈨󰈘 
󰈖 󰈚 󰈨
󰈖 󰈚 󰈨
󰈖 󰈚 󰈨
󰈨󰉼󰉴  󰈖 󰈜 󰈖 󰈜 󰈜 󰈨 󰉼 󰈨 󰈘 
3.Tính tổng hữu dụng mà người đó đạt được.
󰈜 󰉼 󰈨 󰉼󰉴 󰈨 󰉼󰉴󰈨 

Bài 3
Một người tiêu thụ có thu nhập I = 1200 dùng để mua hai sản phẩm X và Y với giá tương
ứng là Px = 100, Py = 300. Mức thỏa mãn người này được thể hiện qua hàm số: TU = X.Y
1. Xác định hữu dụng biên của X và Y.

2. Xác định phương án tiêu dùng tối ưu và tổng hữu dụng tối đa đạt được.
󰈨 󰈘 󰉼󰉴󰈨 󰈜 󰈘 󰈖 󰉼󰉴 󰈖 
󰈨 󰈘 󰉴󰈨 󰈖 󰈜 󰈖 󰈚 󰈨
󰈨󰉼󰉴  󰈖 󰈜 󰈖 󰈜 󰈜 󰈨 󰉼 󰈨 󰈘 
󰈜 󰉼 󰈨 󰉼󰉴 󰈨 󰉼󰉴󰈨 

Bài 4
Một người tiêu dùng 3 mặt hàng A, B, C mỗi mặt hàng mang lại cho anh ta một lợi ích
biên được cho trong bảng sau:
A
B
C
Số ợng
MUA
Số ợng
MUB
Số ợng
MUC










































1. Nếu anh ta có thu nhập I = 360.000 đồng để mua 3 mặt hàng hoá trên giá 3 hàng hóa
đều bằng nhau và bằng 30.000 đồng/1đơn vị thì anh ta sẽ mua bao nhiêu hàng hóa A, B,
C để đạt được s lựa chọn hợp lý.

󰈢 󰈨 󰈘 󰉼 󰈨 󰉼 󰈨 󰉼 󰉴󰈨󰈘 
󰈖 󰈢 󰉼 
󰈨󰈘 󰈘 󰉼 󰈨 󰈖 󰈖 󰈚 󰈨






| 1/20

Preview text:


BÀI TẬP KINH TẾ VI MÔ
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM
1. Kinh tế học là bộ môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
a. Qua n lý doanh nghiệ p sao cho co la i
b. La n tra nh va n đệ khan hiệ m cho nhiệ u kha na ng sử du ng kha c nhau va ca nh tranh nhau.
c. Ta o ra va n maý cho ca nha n trệ n thi trửờ ng chử ng khoa n.
d. Pha n bo nguo n lử c khan hiệ m cu a xa ho i cho nhiệ u kha na ng sử du ng kha c nhau.
2. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô:
a. Tý lệ tha t nghiệ p ờ nhiệ u nửờ c ra t cao.
b. To c đo ta ng trửờ ng GDP bì nh qua n trong giai đoa n 1991-1997 ờ Việ t Nam khoa ng 8.5%.
c. Tý lệ la m pha t ờ Việ t Nam trong tha p ký 20 dửờ i 15% mo i na m. d. Ca 3 ca u đệ u đu ng.
3. Kinh Tế học thực chứng nhằm:
a. Mo ta va gia i thì ch ca c sử kiệ n, ca c va n đệ kinh tệ 1 ca ch kha ch quan co cờ sờ khoa ho c.
b. Đửa ra nhử ng lờ i chì da n hoa c nhử ng quan điệ m chu quan cu a ca c ca nha n.
c. Gia i thì ch ca c ha nh vi ử ng xử cu a ca c tệ ba o kinh tệ trong ca c loa i thi trửờ ng. d. Kho ng co ca u na o đu ng.
4. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô.
a. Tý lệ tha t nghiệ p ờ Việ t Nam hiệ n naý ờ mử c cao.
b. Lờ i nhua n kinh tệ la đo ng lử c thu hu t ca c doanh nghiệ p mờ i gia nha p va o ca c ngha nh sa n xua t.
c. Chì nh sa ch ta i chì nh, tiệ n tệ la co ng cu điệ u tiệ t cu a chì nh phu trong nệ n kinh tệ .
d. Tý lệ la m pha t ờ Việ t Nam na m 1996 kho ng qua mử c 2 con so .
5. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
a. Mử c ta ng GDP ờ Việ t Nam na m 1995 la 9.5%
b. Tý lệ la m pha t ờ Việ t Nam na m 1995 la 12.7%
c. Gia da u thệ giờ i ta ng hờn 3 la n giử a na m 1973 va 1974.
d. Ca n pha i co 1 hiệ u thuo c miệ n phì cho ngửờ i gia va trệ ệm.
6. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới hạn năng lực sản xuất.
a. Kha i niệ m chi phì cờ ho i. b. Kha i niệ m cung-ca u
c. Quý lua t chi phì cờ ho i ta ng da n.
d. ý tửờ ng vệ sử khan hiệ m
7. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi:
a. Gia ta ng sa n lửờ ng cu a ma t ha ng na ý buo c pha i gia m sa n lửờ ng cu a ma t ha ng kia.
b. Kho ng thệ na o gia ta ng sa n lửờ ng cu a ma t ha ng na ý ma kho ng ca t gia m sa n lửờ ng cu a ma t ha ng kha c.
c. Na m trệ n đửờ ng giờ i ha n kha na ng sa n xua t.
d. Ca c ca u trệ n đệ u đu ng.
8. Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế cần giải quyết là:
a. Sa n xua t ra sa n pha m gì ? so lửờ ng bao nhiệ u?
b. Sa n xua t ba ng phửờng pha p na o? c. Sa n xua t cho ai?
d. Ca c ca u trệ n đệ u đu ng.
9. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hoá có thể sản xuất
ra trong khi các nguồn lực được sử dụng có hiệu quả.
a. Đửờ ng giờ i ha n na ng lử c sa n xua t. b. Đửờ ng ca u.
c. Đửờ ng đa ng lửờ ng.
d. To ng sa n pha m quo c da n.
10. Trong mô hình kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được
giải quyết.
a. Tho ng qua ca c va n đệ cu a chì nh phu .
b. Tho ng qua thi trửờ ng.
c. Tho ng qua thi trửờ ng va ca c kệ hoa ch cu a chì nh phu .
d. Ca c ca u trệ n đệ u đu ng.
11. Giá cà phê trên thị trường tăng 10% dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị trường giảm
5% với các điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
a. Kinh tệ ho c vi mo , chua n ta c.
b. Kinh tệ ho c vì mo , chua n ta c.
c.Kinh tệ ho c vi mo , thử c chử ng.
d. Kinh tệ ho c vì mo , thử c chử ng.
12. Sự khác nhau giữa thị trường sản phẩm và thị trường nguồn lực là ở chỗ trong thị
trường sản phẩm:
a. Nguo n lử c đửờ c mua ba n, co n trong thi trửờ ng nguo n lử c sa n pha m đửờ c mua ba n.
b. Ngửờ i tiệ u du ng la ngửờ i mua, co n trong thi trửờ ng nguo n lử c ngửờ i sa n xua t la ngửờ i mua.
c. Ngửờ i tiệ u du ng la ngửờ i ba n, co n trong thi trửờ ng nguo n lử c ngửờ i sa n xua t la ngửờ i ba n.
d. Ngửờ i tiệ u du ng vử a la ngửờ i mua vử a la ngửờ i ba n, gio ng nhử trong sa n xua t thi trửờ ng nguo n lử c.
13. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp là:
a. Nha nửờ c qua n lý nga n sa ch.
b. Nha nửờ c tham gia qua n lý nệ n kinh tệ .
c. Nha nửờ c qua n lý ca c quý phu c lờ i xa ho i.
d. Ca c ca u trệ n đệ u sai.
14. Câu nào là kinh tế học chuẩn tắc?
a. Tý lệ la m pha t gia m xuo ng mử c dửờ i 10% mo i na m.
b. La m pha t gia m nệ n chì nh phu pha i mờ ro ng hoa t đo ng cu a mì nh.
c. Mử c thu nha p ờ Nha t cao hờn ờ Việ t Nam.
d. Kho ng nệ n khuýệ n khì ch mo i ngửờ i uo ng rửờ u va pha i đa nh thuệ cao va o rửờ u.
15. Câu nào thuộc kinh tế học vi mô?
a. Tý lệ la m pha t ờ Việ t Nam tha p hờn so vờ i nhử ng na m 80.
b. Trong tha ng na ý gia lửờng thử c đa cao hờn.
c. Điệ u kiệ n khì ha u thua n lờ i co nghì a la mu a ma ng sệ bo i thu na m naý.
d. Tý lệ tha t nghiệ p ờ Tp HCM tha p hờn tý lệ tha t nghiệ p bì nh qua n trong ca nửờ c.
16. Yếu tố nào dưới đây không phải là nguồn lực? a. Da u. b. Lao đo ng. c. Than. d. Sa t.
ệ. Ta t ca ca c ýệ u to trệ n đệ u la nguo n lử c.
17. Ví dụ nào sau đây thuộc về kinh tế học thực chứng?
a. "Nệ u gia ta ng thì lửờ ng mua sệ gia m"
b. "chi phì cờ ho i biệ n ta ng" c. "La m pha t ì t hờn 3%"
d. "Nhiệ u phu nử nga ý naý tì m việ c la m hờn so vờ i tha p niệ n 40"
ệ. Ta t ca ca c ca u trệ n.
18. Ví dụ nào sau đây thuộc về kinh tế học chuẩn tắc?
a. "Nệ u gia ta ng thì lửờ ng mua sệ gia m"
b. "Chi phì cờ ho i biệ n ta ng"
c. "Thu nha p nệ n đửờ c pha n pho i co ng ba ng"
d. "Thu ý Sý chi tiệ u nhiệ u hờn Mý vệ cha m so c ý tệ "
ệ. "Gia cu a bo t mý gia m sau na m 1911 sau khi la m pha t đửờ c điệ u chì nh"
19. Ví dụ nào sau đây thuộc về kinh tế học chuẩn tắc?
a. "Chì co co ng ba ng nệ u nhử ngửờ i gia u đo ng thuệ nhiệ u hờn ngửờ i nghệ o"
b. "Tha t kho ng co ng ba ng nệ u nhử ngửờ i gia u đo ng thuệ nhiệ u hờn"
c. "Thu nha p nệ n đửờ c pha n pho i co ng ba ng"
d. "Chì nh phu kho ng nệ n can thiệ p va o nệ n kinh tệ , ngaý ca no kho ng hiệ u qua " ệ. Ta t ca ca c ca u trệ n đệ u đu ng.
20. Biểu đồ dưới đây trình bày đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế
mà chỉ sản xuất thực phẩm (food) và máy móc (machines). Machinệs Food
Điệ m da u hoa thi chì ra ra ng sử pho i hờ p giử a 2 ha ng hoa na ý thì :
a. Kho ng thệ thử c hiệ n đửờ c.
b. Co thệ thử c hiệ n đửờ c nhửng kho ng hiệ u qua .
c. Co thệ thử c hiệ n đửờ c va hiệ u qua .
d. Kho ng thệ thử c hiệ n đửờ c va hiệ u qua .
f. Ta t ca ca c ca u trệ n đệ u đu ng.
21. Biểu đồ dưới đây trình bày đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế
mà chỉ sản xuất thực phẩm (food) và máy móc (machines). Machinệs Food
Điệ m da u hoa thi chì ra ra ng sử pho i hờ p giử a hai ha ng hoa na ý thì :
a. Kho ng thệ thử c hiệ n đửờ c.
b. Co thệ thử c hiệ n đửờ c nhửng kho ng hiệ u qua .
c. Co thệ thử c hiệ n đửờ c va hiệ u qua .
d. Kho ng thệ thử c hiệ n đửờ c va hiệ u qua .
ệ. Kho ng thệ thử c hiệ n đửờ c va kho ng hiệ u qua .
f. Ta t ca ca c ca u trệ n đệ u đu ng.
22. Biểu đồ dưới đây trình bày đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế
mà chỉ sản xuất thực phẩm (food) và máy móc (machines). Machinệs Food
Điệ m da u hoa thi chì chi ra ra ng sử pho i hờ p giử a 2 ha ng hoa na ý thì :
a. Kho ng thệ thử c hiệ n đửờ c.
b. Co thệ thử c hiệ n đửờ c nhửng kho ng hiệ u qua .
c. Co thệ thử c hiệ n đửờ c va hiệ u qua .
d. Kho ng thệ thử c hiệ n đửờ c va hiệ u qua
ệ. Kho ng thệ thử c hiệ n đửờ c va kho ng hiệ u qua
f. Ta t ca ca c ca u trệ n đệ u đu ng.
23. Hình B is một đường giới hạn khả năng sản xuất.
Thệo đi nh nghì a ha ý chì ra ra ng nệ u chu ng ta sa n xua t G1 ha ng hoa (goods), chu ng ta co thệ sa n xua t:
a. ì t nha t S1 di ch vu (sệrvicệs)
b. ì t nha t So di ch vu (sệrvicệs)
c. Ha u hệ t So di ch vu (sệrvicệs)
d. Ha u hệ t S2 di ch vu (sệrvicệs)
ệ. Ha u hệ t S1 di ch vu (sệrvicệs)
f. Ta t ca ca c ca u trệ n đệ u sai.
25. Hình B is một đường giới hạn khả năng sản xuất.
Đửờ ng giờ i ha n kha na ng sa n xua t na ý la mo t vì du cu a:
a. Mo i quan hệ nghi ch chiệ u.
b. Mo i quan hệ cu ng chiệ u.
c. Mo i quan hệ trử c tiệ p.
d. Mo i quan hệ kệ t hờ p. ệ. Mo i quan hệ ma nh.
f. Ta t ca ca c ca u trệ n đệ u đu ng.
26. Hình B is một đường giới hạn khả năng sản xuất.
Trong hì nh B, nguo n lử c co sa n la ký thua t, chu ng ta kho ng thệ sa n xua t: a. S2 va G0 b. S0 va G0 c. G1 va S1 d. G1 va S2
ệ. Ta t ca ca c điệ m trệ n đệ u co thệ sa n xua t đửờ c.
27. Hình B is một đường giới hạn khả năng sản xuất.
Trong hì nh B, nệ u chu ng ta ta ng sa n xua t ha ng hoa (goods) tử G1 tờ i G0, thì so lửờ ng di ch
vu (sệrvicệ) sa n xua t ra chu ng ta pha i tử bo la : a. S2-S0 b. S1-S2 c. S1-S0 d. S0
ệ. Ta t ca ca c ca u trệ n đệ u đu ng.
28. Hình B is một đường giới hạn khả năng sản xuất.
Trong hì nh B, nệ u chu ng ta ta ng sa n xua t ha ng hoa (goods) tử G1 tờ i G0 thì chi phì cờ ho i sệ
ta ng trong sa n xua t ha ng hoa la .
a. S2-S0 cu a di ch vu (sệrvicệs)
b. S1-S0 cu a ha nh hoa (goods)
c. S1-S0 cu a di ch vu (sệrvicệs)
d. Khoa n tiệ n ma di ch vu (sệrvicệs) kiệ m đửờ c. ệ. Kho ng ca u na o đu ng.
29. Đây là biểu đồ của đường giới hạn khả năng sản xuất của nước Cộng Hoà Schizphrenia. Bia Đồ chơi 5000 1000 6000 800 7000 500
Chi phì cờ ho i sệ ta ng tử 5000 lệ n 6000 đờn vi bia la : a. $200 b. 1000 đờn vi đo chời. c. 1000 đờn vi bia. d. 200 đờn vi đo chời.
ệ. Ta t ca ca c ca u trệ n đệ u đu ng
30. Đây là biểu đồ của đường giới hạn khả năng sản xuất của nước Cộng Hoà Schizphrenia. Bia Đồ chơi 5000 1000 6000 800 7000 500
Nệ u ta ng sa n xua t đo chời tử 500 lệ n 800 đờn vi thì chi phì cờ ho i cu a việ c ta ng thệ m 300 đờn vi đo chời la : a. 1000 đo la b. 1000 đờn vi bia
c. La ng phì nguo n lử c, kho ng hiệ u qua . d. 300. ệ. Kho ng ca u na o đu ng.
****LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG****
1. Đường tiêu thụ giá cả là:
a. Ta p hờ p ca c pho i hờ p to i ửu giử a hai sa n pha m khi gia ca mo t sa n pha m thaý đo i, ca c ýệ u to kha c kho ng đo i.
b. Ta p hờ p nhử ng tiệ p điệ m giử a hai đửờ ng đa ng ì ch va đửờ ng nga n sa ch khi gia sa n pha m
va thu nha p đệ u thaý đo i.
c. Ta p hờ p ca c tiệ p điệ m giử a đửờ ng đa ng ì ch va đửờ ng nga n sa ch khi thu nha p thaý đo i
ca c ýệ u to kha c kho ng đo i.
d. Ta p hờ p ca c pho i hờ p to i ửu giử a hai sa n pha m khi gia ca c sa n pha m thaý đo i, thu nha p kho ng đo i.
2. Đưòng tiêu thụ thu nhập là:
a. Ta p hờ p ca c pho i hờ p to i ửu giử a hai sa n pha m khi gia ca ca c sa n pha m thaý đo i, thu nha p kho ng đo i.
b. Ta p hờ p ca c pho i hờ p to i ửu giử a hai sa n pha m khi gia ca mo t sa n pha m thaý đo i, ca c ýệ u to co n la i kho ng đo i.
c. Ta p hờ p ca c pho i hờ p to i ửu giử a hai sa n pha m khi thu nha p thaý đo i, ca c ýệ u to co n la i kho ng đo i.
d. Ta p hờ p ca c pho i hờ p to i ửu giử a hai sa n pha m khi thu nha p va gia ca ca c sa n pha m đệ u thaý đo i.
3. Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa hai sản phẩm X và Y là:
a. Tiệ p điệ m giử a đửờ ng đa ng ì ch va đửờ ng nga n sa ch.
b. Tiệ p điệ m giử a đửờ ng đa ng ì ch va đửờ ng đa ng phì .
c. Tiệ p điệ m giử a đửờ ng đa ng lửờ ng va đửờ ng đa ng phì .
d. Tiệ p điệ m giử a đửờ ng đa ng lửờ ng va đửờ ng nga n sa ch.
4. Đường ngân sách là:
a. Ta p hờ p ca c pho i hờ p to i ửu co thệ giử a 2 sa n pha m ma ngửờ i tiệ u thu co thệ mua khi thu nha p kho ng đo i.
b. Ta p hờ p ca c pho i hờ p to i ửu co thệ giử a 2 sa n pha m ma ngửờ i tiệ u thu co thệ mua khi thu nha p thaý đo i.
c. Ta p hờ p ca c pho i hờ p to i ửu co thệ giử a 2 sa n pha m ma ngửờ i tiệ u thu co thệ mua khi gia sa n pha m thaý đo i.
d. Ta p hờ p ca c pho i hờ p to i ửu co thệ giử a 2 sa n pha m ma ngửờ i tiệ u thu co thệ mua vờ i gia
sa n pha m cho trửờ c va thu nha p kho ng thaý đo i.
5. Giải quyết nào sau đây không được đề cập đến khi phân tích sở thích trong lý thuyết về
sự lựa chọn của người tiêu dùng:
a. Sử ửu thì ch la hoa n chì nh nghì a la no thệ hiệ n sử so sa nh va xệ p loa i ta t ca mo i thử ha ng hoa .
b. Sử ửa thì ch co tì nh ba c ca u.
c. Thì ch nhiệ u hờn ì ch (loa i ha ng hoa to t). d. Kho ng co ca u na o.
6. Thu nhập tăng, giá không thay đổi, khi đó:
a. Đo do c đửờ ng nga n sa ch thaý đo i.
b. Đửờ ng nga n sa ch di ch chuýệ n song song sang pha i.
c. Đửờ ng nga n sa ch trờ nệ n pha ng hờn.
d. Đửờ ng nga n sa ch di ch chuýệ n song song sang tra i.
7. Độ dốc đường ngân sách phản ánh:
a. Sử ửa thì ch co tì nh ba c ca u.
b. Sử ửa thì ch la hoa n chì nh.
c. Tý lệ thaý thệ giử a hai ha ng hoa .
d. Ca c trửờ ng hờ p trệ n đệ u sai
8. Phối hợp tối ưu của người tiêu dùng là phối hợp thoả mãn điều kiện:
a. Đo do c cu a đửờ ng nga n sa ch ba ng đo do c cu a đửờ ng đa ng ì ch.
b. Tý lệ thaý thệ biệ n giử a ca c ha ng hoa ba ng tý gia cu a chu ng.
c. Đửờ ng nga n sa ch (đửờ ng tiệ u du ng) tiệ p xu c vờ i đửờ ng đa ng ì ch (đửờ ng cong ba ng quan).
d. ca c ca u trệ n đệ u đu ng.
9. Khi đạt tối ưu hoá hữu dụng thì hữu dụng biên từ đơn vị cuối cùng của các hàng hoá
phải bằng nhau (MUx=MUy=...=MUn). Điều này:
a. Đu ng haý sai tuý thệo sờ thì ch cu a ngửờ i tiệ u du ng.
b. Đu ng haý sai tuý thệo thu nha p cu a ngửờ i tiệ u du ng.
c. Đu ng khi gia ca c ha ng hoa ba ng nhau. d. Luo n luo n sai.
10. Giả sử người tiêu dùng dùng hết tiền lương để mua hai hàng hoá X và Y. Nếu giá hàng
hoá X và Y đều tăng lên gấp hai, đồng thời tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng lên
gấp hai thì đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:

a. Di ch chuýệ n song song sang pha i.
b. Xoaý quanh điệ m ca t vờ i tru c tung sang pha i. c. Kho ng thaý đo i.
d. Di ch chuýệ n song song sang tra i.
11. Trên đồ thị, trục tung biểu thị số lượng của sản phẩm Y; trục hoành biểu thị số lượng
của sản phẩm X. Độ dốc đường ngân sách (đường giới hạn tiêu dùng) bằng 3, có nghĩa là: a. MUx = 3MUý b.MUý = 3MUx c. Px = 1/3 Pý d. Px = 3Pý
12. Giả định người tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu nhập và chỉ mua hai sản phẩm X và Y.
Khi giá tăng lên (các yếu tố không thay đổi) thì người này mua sản phẩm Y nhiều hơn,
chúng ta có thể kết luận, về tính chất co giãn của cầu theo giá đối với sản phẩm X của người này là:
a. Co gia n đờn vi . b. Co gia n ì t. c. Kho ng thệ xa c đi nh. d. Co gia n nhiệ u.
13. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng biên: a. Dửờng va ta ng da n. b. Â m va gia m da n. c. Dửờng va gia m da n d. Â m va ta ng da n.
14. Đường đẳng ích của hai sản phẩm X và Y thể hiện:
a. Nhử ng pho i hờ p kha c nhau cu a hai sa n pha m X va Y vờ i thu nha p nha t đi nh.
b. Nhử ng pho i hờ p kha c nhau cu a hai sa n pha m X va Y ta o ra mử c hử u du ng kha c nhau.
c. Nhử ng pho i hờ p kha c nhau cu a hai sa n pha m X va Y cu ng ta o ra mử c hử u du ng nhử nhau.
d. Kho ng co ca u na o đu ng.
15. Độ dốc của đường ngân sách (đường giới hạn tiêu dùng) thể hiện:
a. Sử đa nh đo i cu a hai sa n pha m trệ n thi trửờ ng.
b. Tý gia giử a hai sa n pha m.
c. Khi mua thệ m mo t đờn vi sa n pha m na ý ca n gia m bờ t so lửờ ng mua sa n pha m kia vờ i thu nha p kho ng đo i.
d. Ca c ca u trệ n đệ u đu ng.
16. Một người tiêu dùng đang ở một điểm trên đường ngân sách của một mình mà tại đó
đường này cắt một đường cong bàng quan, người tiêu dùng này: a. Đa to i đa hoa lờ i ì ch.
b. Nệ n di chuýệ n xuo ng mo t đửờ ng ba ng quan tha p hờn cho phu hờ p vờ i nga n sa ch
c. Nệ n di chuýệ n lệ n mo t đửờ ng ba ng quan cao hờn đệ to i đa hoa lờ i ì ch. d. Ta t ca đệ u đu ng.
17. Nếu hữu dụng biên là âm (MU < 0 ) thì ta có thể biết rằng. a. To ng hử u du ng la a m.
b. To ng hử u du ng ta ng lệ n mo t lửờ ng nho hờn khi sa n lửờ ng ta ng.
c. Ha ng hoa la ha ng ca p tha p.
d. Ca n gia m mua mo t lửờ ng sa n pha m nha t đi nh.
ệ. Kho ng co ca u na o đu ng.
18. Có hai hàng hoá mà người tiêu dùng phải lựa chọn. Nếu giá cả của hai hàng hoá tăng
lên gấp đôi, khi thu nhập không đổi. Điều này sẽ làm cho đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:
a. Di ch chuýệ n ra ngoa i nhửng kho ng song song vờ i đửờ ng nga n sa ch cu .
b. Di ch chuýệ n va o trong nhửng song song vờ i đửờ ng nga n sa ch cu .
c. Di ch chuýệ n va o trong nhửng kho ng song song vờ i đửờ ng nga n sa ch cu .
d. Kho ng hệ di ch chuýệ n.
19. Sự chênh lệch giữa giá mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một đơn vị hàng hoá và
giá thực sự người tiêu dùng phải trả khi mua một đơn vị hàng hoá được gọi là:
a. To ng gia tri nha n đửờ c khi tiệ u du ng ha ng hoa đo . b. Đo co gia n cu a ca u.
c. Tha ng dử cu a nha sa n xua t.
d. Tha ng dử cu a ngửờ i tiệ u du ng.
20. Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
a. Đửờ ng đa ng ì ch thệ hiệ n ta t ca ca c pho i hờ p vệ hai loa i ha ng hoa cho ngửờ i tiệ u du ng co
cu ng mo t mử c đo thoa ma n.
b. Tý lệ thaý thệ biệ n thệ hiệ n sử đa nh đo i giử a hai loa i ha ng hoa sao cho to ng mử c thoa ma n kho ng đo i.
c. Ca c đửờ ng đa ng ì ch kho ng ca t nhau.
d. Đửờ ng đa ng ì ch luo n co đo do c ba ng tý so gia ca cu a hai loa i ha ng hoa .
BÀI TẬP Bài 1:
Một người có thu nhập I = 1000 đvt. Người đó dùng số tiền thu nhập được để mua hai
sản phẩm X và Y với giá như sau: Px = 100đvt , Py = 200đvt.
Bảng hữu dụng của người đó khi chi tiêu cho hai sản phẩm X và Y như sau: X TUx MUx Y TUy MUy 1 50 50 1 100 100 2 98 48 2 190 90 3 143 45 3 270 80 4 183 40 4 340 70 5 219 36 5 400 60 6 249 30 6 456 56 7 272 23 7 506 50 8 290 18 8 536 30 9 298 8 9 556 20 10 298 0 10 566 10
1.Viết phương trình đường ngân sách.
Phửờng trì nh đửờ ng nga n sa ch co da ng:
X.Px + Y.Pý = I => X.100 + Y.200 = 1000 => X + 2Y = 10
2. Người đó sẽ phân phối thu nhập như thế nào để tiêu dùng cho hai sản phẩm nói trên
sao cho đạt được độ hữu dụng cao nhất. Ta co , MUx = TUx – TUx-1 MUý = TUý – TUý-1
Thaý so va o ta tì nh đửờ c MUx va MUý nhử ờ ba ng trệ n.
Go i X va Y la so lửờ ng sa n pha m X va Y. Đệ to i đa hoa thoa ma n ngửờ i tiệ u du ng thì
pha i cho n pho i hờ p ca c sa n pha m sao cho thoa ma n 2 điệ u kiệ n: MUx MUý Px Pý (1) X.Px + Y.Pý = I (2)
- Co 4 ca p tho a ma n điệ u kiệ n (1). • X = 1 ; Y = 1 • X = 3 ; Y = 2 • X = 4 ; Y = 3 • X = 6 ; Y = 5
- Xệ t điệ u kiệ n (2) ta tha ý
• X1 va Y1 = 1x100 + 1x200 = 300 -> kho ng tho a ma n điệ u kiệ n (2)
• X3 va Y2 = 3x100 + 2x200 = 700 -> kho ng tho a ma n điệ u kiệ n (2)
• X4 va Y3 = 4x100 + 3x200 = 1000 -> tho a ma n điệ u kiệ n (2)
• X6 va Y5 = 6x100 + 5x200 = 1600 -> kho ng tho a ma n điệ u kiệ n (2).
Va ý, ngửờ i tiệ u du ng sệ mua 4 sa n pha m X va 3 sa n pha m Y đệ đa t hử u du ng to i đa.
3.Tính tổng hữu dụng mà người đó đạt được.
To ng hử u du ng ngửờ i đo đa t đửờ c la :
TUmax = TUx4 + TUý3 = 183 + 270 = 453 đvhd. Bài 2:
Một người có thu nhập I = 1150 đvt. Người đó dùng số tiền thu nhập được để mua hai
sản phẩm X và Y với giá như sau: Px = 50đvt , Py = 150đvt.
Bảng hữu dụng của người đó khi chi tiêu cho hai sản phẩm X và Y như sau: X TUx MUx Y TUy MUy 1 40 40 1 65 65 2 76 36 2 116 51 3 106 30 3 162 46 4 129 23 4 201 39 5 149 20 5 231 30 6 166 17 6 257 26 7 179 13 7 277 20 8 189 10 8 293 16 9 197 8 9 305 12 10 199 2 10 310 5
1.Viết phương trình đường ngân sách.
Phửờng trì nh đửờ ng nga n sa ch co da ng:
X.Px + Y.Pý = I => X.50 + Y.150 = 1150 => X + 3Y = 23
2. Người đó sẽ phân phối thu nhập như thế nào để tiêu dùng cho hai sản phẩm nói trên
sao cho đạt được độ hữu dụng cao nhất. Ta co , MUx = TUx – TUx-1 MUý = TUý – TUý-1
Thaý so va o ta tì nh đửờ c MUx va MUý nhử ờ ba ng trệ n.
Go i X va Y la so lửờ ng sa n pha m X va Y. Đệ to i đa hoa thoa ma n ngửờ i tiệ u du ng thì
pha i cho n pho i hờ p ca c sa n pha m sao cho thoa ma n 2 điệ u kiệ n: MUx MUý Px Pý (1) X.Px + Y.Pý = I (2)
- Co 3 ca p tho a ma n điệ u kiệ n (1). • X = 6 ; Y = 2 • X = 7 ; Y = 4 • X = 8 ; Y = 5
- Xệ t điệ u kiệ n (2) ta tha ý
• X6 va Y2 = 6x50 + 2x150 = 600 -> kho ng tho a ma n điệ u kiệ n (2)
• X7 va Y4 = 7x100 + 4x200 = 950 -> kho ng tho a ma n điệ u kiệ n (2)
• X8 va Y5 = 8x100 + 5x200 = 1150 -> tho a ma n điệ u kiệ n (2)
Va ý, ngửờ i tiệ u du ng sệ mua 8 sa n pha m X va 5 sa n pha m Y đệ đa t hử u du ng to i đa.
3.Tính tổng hữu dụng mà người đó đạt được.
To ng hử u du ng ngửờ i đo đa t đửờ c la :
TUmax = TUx8 + TUý5 = 189 + 231 = 420 đvhd. Bài 3:
Một người tiêu thụ có thu nhập I = 1200 dùng để mua hai sản phẩm X và Y với giá tương
ứng là Px = 100, Py = 300. Mức thỏa mãn người này được thể hiện qua hàm số: TU = X.Y
1. Xác định hữu dụng biên của X và Y. Ta co :
2. Xác định phương án tiêu dùng tối ưu và tổng hữu dụng tối đa đạt được.
Go i X, Y la so lửờ ng ha ng ho a X va Y. Đệ to i đa hoa tho a ma n ngửờ i tiệ u du ng thì pha i
cho n pho hờ p ca c sa n pha m sao cho tho a ma n 2 điệ u kiệ n:
Va ý ngửờ i tiệ u du ng sệ mua 6 sa n pha m X va 2 sa n pha m Y đệ đa t hử u du ng to i đa.
To ng hử u du ng ma ngửờ i đo đa t đửờ c la : TUmax = TUX6 + TUY2 Bài 4
Một người tiêu dùng 3 mặt hàng A, B, C mỗi mặt hàng mang lại cho anh ta một lợi ích
biên được cho trong bảng sau: A B C Số lượng MUA Số lượng MUB Số lượng MUC 1 75 1 62 1 60 2 69 2 54 2 48 3 60 3 48 3 37 4 45 4 40 4 23 5 36 5 34 5 10 6 21 6 20 6 2 7 6 7 10 7 0
1. Nếu anh ta có thu nhập I = 360.000 đồng để mua 3 mặt hàng hoá trên giá 3 hàng hóa
đều bằng nhau và bằng 30.000 đồng/1đơn vị thì anh ta sẽ mua bao nhiêu hàng hóa A, B,
C để đạt được sự lựa chọn hợp lý.

Ta co , PÂ = PB = PC = 30.000.
Khi gia 3 ha ng hoa ba ng nhau thì đa t to i đa ho a hử u du ng, hử u du ng biệ n tử đờn vi cuo i
cu ng cu a ha ng hoa na ý ba ng nhau tử c la : MUÂ = MUB = MUC.
Va ý, muo n to i đa hoa hử u du ng thì pha i tho a ma n 2 điệ u kiệ n: MUÂ MUB MUC PÂ PB PC (1) Â.PÂ + B.PB + C.PC (2) -