Bài tập Kinh tế vi mô | Kinh Tế Vi Mô | Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập Kinh tế vi mô của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Môn:
Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
44 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Kinh tế vi mô | Kinh Tế Vi Mô | Trường Đại học Thủy Lợi

Bài tập Kinh tế vi mô của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

64 32 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD| 40651217
CHƯƠNG 1 – GIỚI THIỆU KINH TẾ HỌC VÀ NGUYÊN LÝ KINH TẾ VI MÔ
1. Ý nghĩa của từ “kinh tế” gần giống với từ nào nhất
A. tự do
B. phi giới hạn
C. khan hiếm
D. không bị hạn chế.
2.Trong mô hình kinh tế thị trường tự do, các vấn ề cơ bản của nền kinh tế ược giải quyết: A.
Thông qua thị trường
B. Thông qua các kế hoạch Chính phủ
C. Thông qua thị trường và các kế hoạch của Chính phủ
D. Các câu trên/dưới ều úng
3.Vấn ề nào dưới ây thuộc kinh tế vi
A. Các nguyên nhân làm giảm mức giá chung
B. Nguyên nhân của sự suy thoái kinh tế
C. Các nguyên nhân làm giá cam giảm
D. Tác ộng của thâm hụt ngân sách ến lạm phát
4.Chi phí cơ hội nghĩa là
A. Giá trị của hoạt ộng tốt nhất
B. Không áp án nào ở trên/dưới
C. Giá trị của thời gian rỗi
D. Chi phí gián tiếp của một hoạt ộng
5.Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị
A. Những kết hợp hàng hoá mà nền kinh tế mong muốn
B. Những kết hợp hàng hoá có thể sản xuất của nền kinh tế
C. Những kết hợp hàng hoá khả thi và hiệu quả của nền kinh tế
D. Không câu nào úng
6.Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học thực chứng:
A. Giáo viên cần phải ược trả lương cao vì họ rất quan trọng ối với tương lai con bạn.
B. Các vận ộng viên chuyên nghiệp ược trả lương quá cao
C. Cần phải tiền thuê nhà thấp n cho sinh viên. D. Nâng cao mức lương tối thiểu
dẫn tới thất nghiệp 7.Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học chuẩn tắc:
A. Người tiêu dùng mua ít hàng hóa hơn bất kể khi nào giá của hàng tăng, các yếu tố khác
không ổi.
B. Ngoài các yếu tố khác, ường cung ối với hàng hóa còn phụ thuộc vào giá của ầu vào.
C. Việc học ại học sẽ làm tăng thu thập của bạn lên. D. Giá của chăm sóc sức khỏe là quá cao
8.Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học thực chứng
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
A. Lãi suất thấp sẽ kích thích ầu B.
Thuế là quá cao
C. Tiết kiệm là quá thấp
D.Phải giảm lãi suất thấp ể kích thích ầu tư
9.Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học chuẩn tắc:
A. Trong các thời kỳ suy thoái, sản lượng giảm và thất nghiệp
tăng B. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ làm giảm lãi suất C. Phải
giảm lãi suất ể kích thích ầu tư D. Lãi suất thấp sẽ kích thích ầu tư
10.Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học thực chứng A.
Ở các nước tư bản có quá nhiều sự bất bình ẳng kinh tế. B.
Lãi suất thấp sẽ kích thích ầu tư
C. Thuế là quá thấp
D. Tiết kiệm là quá thấp
11.Điều nào dưới ây không ược coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc i học ại học A. Chi
phí ăn uống
B. Học phí
C. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm ược nếu không i học
D. Tất cả các iều trên
12.Hưng bỏ ra một giờ i mua sắm ã mua một cái áo 30$. Chi phí hội của cái áo là: A.
30$.
B. Phương án sử dụng thay thế tốt nhất một giờ và 30$ ó.
C. Một giờ cộng 30$.
D. Không câu nào úng.
13.Mua một gói m&m giá 2,55$. Mua hai gói thì gói thứ hai sẽ ược giảm 0,5$ so với giá bình
thường. Chi phí cận biên của gói thứ hai là: A. 2,05$. B. 2,25$.
C. 3,05$.
D. Không câu nào úng.
14.Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học chuẩn tắc:
a) Người tiêu dùng mua ít hàng hóa hơn bất kể khi nào giá của hàng tăng, các yếu tố khác
không ổi.
b) Ngoài các yếu tố khác, ường cung ối với hàng hóa còn phụ thuộc vào giá của ầu vào.
c) Giá của chăm sóc sức khỏe là quá cao
d) Việc học ại học sẽ làm tăng thu thập của bạn lên.
15 Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học thực chứng
a) Lãi suất thấp sẽ kích thích ầu tư
b) Thuế là quá cao
c) Tiết kiệm là quá thấp
d) Phải giảm lãi suất ể kích thích ầu tư
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
3
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com)
16.Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học thực chứng:
a) ng cao mức lương tối thiểu dẫn tới thất nghiệp
b) Giáo viên cần phải ược trả lương cao vì họ rất quan trọng ối với tương lai con bạn.
c) Các vận ộng viên chuyên nghiệp ược trả lương quá cao
d) Cần phải có tiền thuê nhà thấp hơn cho sinh viên.
17.Minh thành lập một doanh nghiệp tự trả ơng cho mình 20000$ một năm. Anh ược
mời làm việc cho một doanh nghiệp với mức lương 30000$ một năm. Chi phí cơ hội của Minh
khi tự kinh doanh là
A.
10000$
B.
20000$
C.
50000$
D. 30000$
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CUNG CẦU VÀ GIÁ CẢ
Nhóm A (Mức ộ: Thấp)
1. Cầu hàng hoá là số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người mua: E.
Có nhu cầu ở các mức giá khác nhau
F. Có khả năng mua ở các mức giá khác nhau G.
Sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau
H. Có khả năng và sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau
2. Cung hàng hoá là số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người bán
a) Có khả năng bán ở các mức giá khác nhau
b) Sẵn sàng bán ở các mức giá khác nhau
c) Có khả năng và sẵn sàng bán ở mức giá ã cho
d) Không câu nào ở trên là úng
3. Yếu tố nào sau ây không tác ộng ến cầu một hàng hóa:
a) Thu nhập của người tiêu dùng
b) Quảng cáo về hàng hóa ó
c) Số lượng nhà sản xuất hàng hóa ó
d) Thị hiếu của người tiêu dùng với hàng hóa ó
4. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên thì cầu hàng hoá nào sau ây giảm xuống? a)
Hàng hoá xa xỉ
b) Hàng hoá thứ cấp
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
c) Hàng hoá thông thường
d) Hàng hoá thiết yếu
5. Yếu tố nào dưới ây tác ộng ến cầu:
a) Dân số
b) Sự tăng giá nguyên liệu sản xuất
c) Kỳ vọng của người sản xuất
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
d)
5
Công nghệ
6. Đường cầu cá nhân về một hàng hoá
a) Cho biết giá cân bằng trên thị trường
b) Cho biết số lượng hàng hoá mà cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
c) Cho biết nhu cầu của cá nhân
d) Không câu nào ở trên là úng
7. Cặp hàng hoá nào sau ây là hàng hoá thay thế
a) Gạo và muối
b) Xăng và xe máy
c) Thịt gà và
d) Bánh ngọt và trà
8. Cặp hàng hoá nào sau ây là hàng hoá bổ sung:
a) Gạo và muối
b) Xăng và xe máy
c) Thịt gà và
d) Không cặp nào ở trên
9. Hàng hoá bổ sung là hàng hoá
a) Được sử dụng ồng thời với hàng hoá khác
b) Được sử dụng thay cho hàng hoá khác
c) Được sử dụng khi thu nhập tăng lên
d) Được sử dụng khi thu nhập giảm xuống
10. Cung của hàng hoá không ược xác ịnh bởi yếu tố nào sau ây?
a) Công nghệ sản xuất
b) Cầu hàng hoá
c) Chính sách thuế
d) Giá cả các yếu tố sản xuất ầu vào
11. Sự trượt dọc trên ường cầu của một hàng hóa xuất hiện khi:
a) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
b) Thu nhập người tiêu dùng tăng
c) Thị hiếu người tiêu dùng ối với hàng hoá thay ổi
d) Không có trường hợp nào ở trên là úng.
12. Sự dịch chuyển của ường cầu một hàng hóa xuất hiện khi
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
d)
6
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com)
a) Đường cung của hàng hóa ó dịch chuyển
b) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
c) Những yếu tố ngoài giá hàng hóa ó làm thay ổi cầu
Không có trường hợp nào ở trên là úng
13. Sự trượt dọc trên ường cung của một hàng hóa xuất hiện khi:
a) Giá của yếu tố sản xuất ầu vào ể sản xuất hàng hóa ó thay ổi
b) Số lượng nhà sản xuất hàng hóa ó tăng lên
c) Nhà sản xuất hàng hóa ó có kỳ vọng tốt về tình hình sản xuất
d) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
Nhóm B (Mức ộ: trung bình)
14. Nếu giá hàng hoá A tăng lên làm dịch chuyển ường cầu của hàng hoá B sang phải thì: a)
A và B là hàng hoá bổ sung
b) A và B là hàng hoá thay thế
c) A và B là hàng hoá thứ cấp
d) A và B là hàng hoá thông thường
15. Khi giá cả hàng hoá X tăng lên làm cho ường cầu hàng hoá Y dịch chuyển sang trái thì X
và Y có thể là hai hàng hoá:
a) thay thế
b) bổ sung
c) xa xỉ
d) tất cả ều úng
16. Đường cầu một hàng hoá dịch chuyển khi
a) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
b) Người bán thay ổi công nghệ sản xuất
c) Thu nhập của người tiêu dùng tăng
d) Giá cả một hàng hoá ộc lập thay ổi
17. Việc nhà nước tăng lương cho cán bộ viên chức sẽ gây ra (các yếu tố khác không thay ổi)
iều gì với ường cầu của hàng hóa thông thường:
a) Đường cầu dịch chuyển sang phải
b) Đường cầu dịch chuyển sang trái
c) Đường cầu không dịch chuyển
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
d)
7
d) Sự trượt dọc trên ường cầu
18. Sở dĩ giá một hàng hóa giảm dẫn ến cầu hàng hóa ó tăng là do:
a) Qui luật lợi ích cận biên giảm dần nên người tiêu dùng chỉ mua nhiều hơn khi giá giảm.
b) Với thu nhập nhất ịnh người tiêu dùng chỉ có thể mua nhiều khi giá giảm
c) Khi giá ng hóa ó giảm, người tiêu dùng chuyển từ hàng hoá thay thế sang hàng hoá ang
xét
Tất cả các lý do trên ều úng
19. Khi thu nhập tăng lên
a) Cầu của hàng hoá thông thường tăng lên
b) Cầu của hàng hoá thứ cấp giảm xuống
c) Cả a và b ều úng
d) Không có câu nào úng
20. Câu nào ở dưới ây là úng
a) Khi người tiêu dùng thích một hàng hoá hơn thì ường cầu hàng hoá ó dịch chuyển sang
phải
b) Dân số tăng sẽ ưa ến sự trượt dọc trên ường cầu
c) Giá cả hàng hoá liên quan tăng lên sẽ luôn làm ường cầu dịch chuyển sang phải.
d) Tất cả các câu trên ều úng
21. Cầu hàng hoá không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới ây
a) Thu nhập người tiêu dùng
b) K vọng của người tiêu dùng
c) Kỳ vọng của nhà sản xuất
d) Giá cả các hàng hoá liên quan
22. Đường cầu hàng hoá thông thường dịch chuyển sang trái khi
a) Thu nhập người tiêu dùng tăng lên
b) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống
c) Giá cả hàng thay thế tăng lên
d) Không có iều nào ở trên là úng
23. Cung hàng hoá thay ổi khi:
a) Cầu hàng hoá thay ổi
b) Thị hiếu người tiêu dùng thay ổi
c) Công nghệ sản xuất thay ổi
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
d)
8
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com)
d) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống
24. Số lượng hàng hoá ược cung tăng lên khi giá của nó tăng lên
a) Nhà sản xuất thu ược nhiều lợi nhuận hơn
b) Khả năng bán và sự sẵn sàng bán tăng lên
c) Nhà sản xuất sẽ sản xuất nhiều hơn và có thể có thêm nhiều nhà sản xuất mới
d) Tất cả các lựa chọn trên ều úng
25. Khi xảy ra hạn hán, ường cung về lương thực sẽ
a) Có sự vận ộng dọc theo ường cung
b) Đường cung lương thực sẽ dịch chuyển sang phải
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
c) Đường cung lương thực sẽ dịch chuyển sang trái
d) Không có sự dịch chuyển hay vận ộng dọc theo ường cung
26. Khi hãng sản xuất một hàng hóa cải tiến công nghệ làm ra hàng hoá ó với giá
rẻ hơn thì kết luận nào sau ây úng?
a) Đường cầu hàng hoá ó sẽ dịch chuyển sang phải vì giá rẻ hơn làm tăng cầu
b) Đường cung hàng hoá ó sẽ dịch chuyển sang phải vì cung tăng lên
c) Chỉ có giá thị trường thay ổi còn ường cung và ường cầu không thay ổi
d) Giá rẻ hơn chỉ y ra sự trượt dọc trên ường cầu chứ không gây ra thay ổi của ường cung
hay ường cầu
27. Thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất hàng hoá X tăng lên sẽ làm
a) Giá cân bằng hàng hoá X ắt lên
b) Cầu hàng hoá X giảm i và ường cầu dịch chuyển sang trái
c) Cung hàng hoá X giảm i và ường cung dịch chuyển sang trái
d) Cả a và c
28. Việc có thêm một nhà sản xuất mới trên thị trường sẽ:
a) Làm cho cầu hàng hoá tăng lên vì nhiều người bán hơn thì cầu sẽ tăng
b) Làm cho người mua ổ xô vào mua hàng của nhà sản xuất mới thay vì nhà sản xuất
c) Làm cho cung hàng hoá trên thị trường tăng lên và ường cung dịch chuyển sang phải
d) Không phương án nào là úng
29. Khi giá cả một hàng hóa tăng lên
a) Đường cung hàng hóa ó sẽ dịch chuyển sang phải bởi giá tăng thì cung tăng
b) Đường cầu hàng hóa ó sẽ dịch chuyển sang trái bởi giá tăng thì cầu giảm
c) Gây ra sự trượt dọc trên ường cung hàng hóa ó
d) Không có câu nào ở trên là úng
30. Chính sách thuế ánh vào hàng hoá sẽ:
a) Tác ộng vào cung và làm dịch chuyển ường cung
b) Không tác ộng vào cung vì nhà sản xuất chuyển hết phần chịu thuế cho người tiêu dùng.
c) Chỉ tác ộng vào cầu vì thuế làm giá cả tăng
d) Không câu nào ở trên úng
31. Do giá lúa mạch ể làm bia tăng lên, cung về bia sẽ:
a) Có sự trượt dọc trên ường cung vì giá lúa mạch tăng làm tăng giá bia
b) Làm dịch chuyển ường cầu về bên trái vì giá bia tăng làm cầu giảm
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
c) Làm dịch chuyển ường cung bia về bên trái vì cung bia giảm
d) Có sự trượt dọc trên ường cầu bia mà không dịch chuyển ường cầu và ường cung.
32. Trong trường hợp nào giá sách sẽ tăng
a) Số lượng người ọc sách tăng lên
b) Giá giấy in sách tăng lên
c) Sách trở nên bán chạy hơn
d) Tất cả các lý do trên ều úng
33. Có hàm cầu và hàm cung của một hàng hoá
như sau: Đường cầu: P = 60 – Q Đường cung: P = 15 +
Q
Nếu chính phủ qui ịnh giá trần 30 thì lượng hàng hoá: a)
Thiếu hụt 15
b) Dư thừa 15
c) Thiếu hụt 20
d) Dư thừa 20
34. Hiện tượng dư cầu xảy ra khi
a) Giá hàng hoá cao hơn giá cân bằng
b) Giá hàng hoá thấp hơn giá cân bằng
c) Cung hàng hoá giảm
d) Thu nhập người tiêu dùng tăng lên
35. Hiện tượng dư cung xảy ra khi:
a) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống nên hàng hoá bị thừa
b) Công nghệ tiên tiến làm sản lượng hàng hoá tăng lên dẫn ến thừa hàng hoá
c) Giá hàng hoá cao hơn giá cân bằng
d) Giá hàng hoá thấp hơn giá cân bằng
36. Giá sản lượng cân bằng cùng tăng trong trường hợp nào dưới ây (giả ịnh các
yếu tố khác giữ nguyên):
a) Đường cầu dịch chuyển sang trái
b) Đường cầu dịch chuyển sang phải
c) Đường cung dịch chuyển sang trái
d) Đường cung dịch chuyển sang phải
37. Câu nào dưới ây là KHÔNG úng
a) Giá sàn thường thấp hơn giá cân bằng
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
b) Giá sàn thường cao hơn giá cân bằng
c) Giá sàn nhằm mục ích bảo vệ người bán
d) Giá sàn thường gây ra hiện tượng dư cung
38. Giá trần
a) Thường cao hơn giá cân bằng
b) Nhằm bảo vệ lợi ích người mua
c) Nhằm bảo vệ lợi ích người bán
d) Thường gây ra hiện tượng dư thừa hàng hoá
39. Trạng thái cân bằng thị trường ạt ược khi
a) Người bán bán hết hàng hoá cần bán
b) Người mua mua hết hàng hoá cần mua
c) Cung hàng hoá thoả mãn cầu hàng hoá
d) Khi không còn trạng thái dư cầu
40. Trạng thái cân bằng trên thị trường một hàng hóa thay ổi khi
a) Nhà nước ặt giá trần
b) Nhà nước ặt giá sàn
c) Giá cả hàng hóa ó thay ổi
d) Có sự dịch chuyển ường cung hoặc ường cầu của hàng hóa ó hoặc cả hai
41. Sự kiện nào dưới ây gây dịch chuyển ường cung xe y Honda trên thị trường
a) Người tiêu dùng chuyển sang dùng xe máy của Yamaha do mẫu mã ẹp hơn
b) Chính phủ tăng thuế linh kiện nhập khẩu của hãng Honda
c) Hãng Honda giảm giá bán ể thu hút thêm khách hàng
d) Không sự kiện nào ở trên
42. Đường cầu dốc xuống phản ánh
a) Luật cầu: giá tăng thì cầu giảm và ngược lại
b) Qui lụật lợi ích cận biên giảm dần nên chỉ tiêu dùng thêm khi giảm giá c) Cả a và
b
d) Không câu nào úng
43. Do sinh viên ngoại tỉnh về nội học ại học ngày càng nhiều nên ường cầu nhà
trọ (giả ịnh các yếu tố khác không ổi):
a) Dịch chuyển sang trái
b) Dịch chuyển sang phải
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
c) Không dịch chuyển mà chỉ có sự trượt dọc lên phía trên ường cầu
d) Không dịch chuyển mà chỉ có sự trượt dọc xuống phía dưới ường cầu
44. Khi giá hàng hoá Y Py = 4 thì lượng cầu hàng hoá X Qx =10. Khi giá hàng hoá
Y tăng lên Py =6 thì lượng cầu hàng hóa X Qx = 14. Hai hàng hoá X Y mối
quan hệ nào trong các quan hệ dưới ây
a) X và Y là hàng hoá thay thế
b) X và Y là hàng hoá bổ sung
c) X và Y là hàng hoá ộc lập
d) X và Y là hàng hoá vừa thay thế vừa bổ sung
45. Nếu thu nhập người tiêu dùng tăng và X là hàng hoá cao cấp
a) Người tiêu dùng mua nhiều hàng hoá X hơn nên cung tăng, ường cung dịch chuyển sang
phải.
b) Người tiêu dùng tăng tiêu dùng hàng cao cấp X nên có sự trượt dọc trên ường cầu.
c) Cầu hàng hoá cao cấp X tăng nên ường cầu dịch chuyển sang phải
d) Người tiêu dùng mua nhiều hàng hoá X làm thiếu hàng dẫn ến giá cân bằng tăng và lượng
cân bằng giảm.
46. Có phương trình ường cung và ường cầu về hàng hoá X
như sau: Pd = 18 3Q và Ps = 6 + Q Giá và lượng cân bằng trên thị
trường là a) P = 8 và Q = 4
b) P = 10,5 và Q = 2,5
c) P = 11 và Q = 2
d) Cả a, b, c ều không úng
Nhóm C (Mức ộ: trên trung bình)
47. Có phương trình dường cung và ường cầu về hoa như
sau: Đường cầu: P = 60,000 – 10 Qd, Đường cung: P = 15,000
+ 5 Qs
Giả sử do giá phân bón tăng lên nên chi phí trồng hoa tăng thêm 3000 mỗi bó. Khi ó, giá
bán và số lượng hàng hoá ược bán là: a) P = 10,000 và Q= 5,000
b) P = 20,000 và Q = 4,000
c) P = 30,000 và Q = 3,000
d) P = 32,000 và Q = 2,800
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
48. phương trình ường cung ường cầu về hàng hoá X như sau: Pd =
18 3Q và Ps = 6 + Q
(giá tính bằng 1000 ồng/kg và lượng tính bằng kg)
Nếu chính phủ ánh thuế 2000 ồng/kg thì giá và lượng cân bằng trên thị trường là: a) P
= 9 và Q = 3
b) P =10,5 và Q = 2,5
c) P = 12 và Q = 2
d) Cả a, b,c ều sai
49. Hàm cung và cầu của một hàng hoá
như sau Ps = Q + 5 và Pd = 20 -1/2 Q
Nếu chính phủ ấn ịnh giá P = 18 và mua toàn bộ sản phẩm thừa thì chính phủ cần chi bao
nhiêu tiền? a) 108
b) 162
c) 180
d) Tất cả ều sai
50. phương trình ường cung ường cầu về hàng hoá X như sau: Pd =
18 3Q và Ps = 6 + Q
(giá tính bằng 1000 ồng/kg và lượng tính bằng kg)
Giả sử chính phủ ặt giá sàn là 10 và cam kết mua hết hàng hoá dư thừa. Chính phủ sẽ phải chi
bao nhiêu cho mỗi ơn vị hàng hoá?
a) 10 b) 2 c) 4 d) 6
51. phương trình ường cung ường cầu về hàng hoá X như sau: Pd =
18 3Q và Ps = 6 + Q
(giá tính bằng 1000 ồng/kg và lượng tính bằng kg)
Nếu chính phủ muốn trợ giá 2000/1kg thì giá và lượng cân bằng bằng bao nhiêu? a)
Q = 3 và P = 9
b) Q = 3,5 và P = 7,5
c) Q = 4 và P = 6
d) Không áp án nào ở trên là úng
52. phương trình ường cung ường cầu về hàng hoá X như sau: Pd =
18 3Q và Ps = 6 + Q
(giá tính bằng 1000 ồng/kg và lượng tính bằng kg)
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
Giả sử ường cung hàng hoá X dịch chuyển song song làm cho giá cân bằng P=10,5.
Khi ó phương trình ường cung mới là a) Ps= 6+2Q
b) Ps=8+Q
c) Ps= 4+Q
d) Không có phương trình nào ở trên là úng
53. Cầu về phân bón ược cho bởi phương trình Qd=5000-120P cung ược cho bởi
phương trình Qs=1000 + 80P. Nếu cầu phân bón ng 10% mỗi mức giá thì giá cân bằng
sẽ thay ổi bao nhiêu?
a) Giá tăng 10%
b) Giá tăng thêm 7,5
c) Giá tăng thêm 1,23
d) Giá không tăng
54. Hoàng, Tùng và Dũng 3 người tiêu dùng duy nhất một thị trấn cầu về phim
ảnh. Đường cầu của Hoàng Qd = 100 2P, của Tùng Qd = 75 7P của Dũng
Qd = 25 P. Đường cầu về phim ảnh ở thị trấn ó sẽ là:
a) Qd = 10 100P
b) Qd = 10 200P
c) Qd = 100 10P
d) Qd = 200 10P
55. Các cửa hàng bách hóa ều có ngày giảm giá ịnh kỳ, iều này do:
a. Giảm giá vì hàng hóa không còn phù hợp nữa
b. Các cửa hàng tận dụng luật cầu
c. Vì cầu co giãn với giá
d. Các cửa hàng tận dụng luật cung và luật cầu
56. Khi chính phủ ặt giá trần có ràng buộc trong thị trường cạnh tranh sẽ xảy ra tình trạng
dư cung hàng hóa.
a. Sai. Khi Chính phủ ặt giá trần ràng buộc tức giá trần thấp hơn mức giá cân bằng trên
thị trường, người bán sẽ sẵn sàng bán với mức sản lượng thấp hơn còn người mua sẵn sàng
mua với mức sản lượng cao hơn mức cân bằng nên sẽ xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa.
b. Đúng. Khi Chính phủ ặt giá trần có ràng buộc tức giá trần thấp hơn mức giá cân bằng trên
thị trường, người bán sẽ sẵn sàng bán với mức sản lượng thấp hơn còn người mua sẵn sàng
mua với mức sản lượng cao hơn mức cân bằng nên sẽ xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa. c.
Sai trong ngắn hạn và úng trong dài hạn.
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
d. Chỉ úng trong dài hạn khi chính phủ ặt giá trần thi phải mất một khoảng thời gian dài
mới có thể dẫn ến dư cung hàng hóa.
57. Cho hàm cung và hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A như sau:
(D) : Q = 130 - 2P
(S) : Q = 2P - 30
Tổng chi tiêu tại mức giá cân bằng là: a.
30*40=1200
b. 40*50=2000
c. 50*60=3000
d. 60*70=4200
58. Cho hàm cung và hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A như sau:
(D) : Q = 130 - 2P
(S) : Q = 2P - 30
Nếu chính phủ ặt giá hỗ trợ (giá tối thiểu) là P = 50/ ơn vị, lượng cầu và lượng cung tại mức
giá này là:
a. Qd=20; Qs=50
b. Qd=30; Qs=70
c. Qd=40; Qs=90
d. Qd=50; Qs=110
59. Cho hàm cung và hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A như sau:
(D) : Q = 130 - 2P
(S) : Q = 2P - 30
Nếu chính phủ ặt giá hỗ trợ (giá tối thiểu) P = 50/ ơn vị, lượng cung là: a.
40 ơn vị
b. 50 ơn vị
c. 60 ơn vị
d. 70 ơn vị
60. Người tiêu dùng sẽ thấy mình giàu hơn, nếu:
a. Khi i siêu thị mua hàng tạp phẩm mua ược nhiều hàng hóa hơn về số lượng chủng
loại.
b. Khi i siêu thị mua hàng tạp phẩm và thấy có sản phẩm ịnh mua ược giảm giá trong chương
trình khuyến mại.
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
c. Khi i siêu thmua hàng tạp phẩm và nhận thấy nhiều loại hàng hóa ã ược siêu thị thay thế
bằng những loại hàng mới cho những nhu cầu trước ây.
d. Thực ra người tiêu dùng không cảm thấy giàu hơn mà chỉ cảm thấy thoải mái hơn.
61. Khi i siêu thị mua hàng tạp phẩm thấy sản phẩm ịnh mua ược giảm giá
trong chương trình khuyến mại, người tiêu dùng sẽ cảm thấy:
a. Họ có thể mua nhiều hơn với số tiền mình có và ây ược gọi là hiệu ứng thu nhập.
b. Họ ang ược quan tâm hơn bởi siêu thị vì ược hưởng giá thấp hơn.
c. Họ ang ược tiêu dùng nhiều hơn vì các hình thức khuyến mại ã làm tăng lượng hàng hóa
khả năng mua
d. Họ ang cảm thấy thỏa mãn hơn do ược hưởng chính sách ưu ãi.
62. Giả sử khách hàng chưa quyết ịnh sẽ mua ờn lợn hay thịt trước khi bước chân
vào siêu thị. Nếu sườn lợn ược yết giảm giá trong khi thịt giữ nguyên giá, chắc chắn
khách hàng sẽ quyết ịnh mua sườn lợn. Đây là một minh họa cho:
a. Tác ộng thay thế.
b. Tác ộng so sánh.
c. Hiệu ứng so sánh.
d. Sự kích thích của khuyến mại
63. Bơ và bơ thực vật, trà và cà phê, taxi và xe buýt, bút và bút chì, khách sạn và quán
trọ, ài và máy phát ĩa ều
a. Các mặt hàng hỗ trợ nhau trong tiêu dùng.
b. Các mặt hàng có thể thay thế cho nhau ối với a số người tiêu dùng.
c. Các mặt hàng bổ sung cho nhau trong tiêu dùng của một số khách hàng.
d. Tất cả những iều trên ều úng.
64. Điều nào sau ây úng với dư cầu?
a. Thiếu hụt là trường hợp cầu thấp hơn cung và xảy ra khi giá ở trên iểm cân bằng.
b. Thiếu hụt là trường hợp cầu nhiều hơn cung và xảy ra khi giá ở trên iểm cân bằng.
c. Thiếu hụt là trường hợp cầu nhiều hơn cung và xảy ra khi giá ở dưới iểm cân bằng.
d. Thiếu hụt là trường hợp cầu ít hơn cung và xảy ra khi giá ở trên iểm cân bằng.
65. Nhiều thành phố áp dụng luật kiểm soát giá thuê nhà ể ảm bảo người nghèo có thể
thuê ược nhà. Điều này sẽ dẫn ến:
a. Giảm cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cầu.
b. Tăng cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cung.
c. Giảm cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cung.
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
d. Tất cả các iều trên ều úng.
66. Trong một thị trường có 200 người bán và 100 người mua. Những người bán có hàm
cung giống nhau P = 0,5q + 100 những người mua hàm cầu giống nhau là Q =
2250 - 6P. (Trong ó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn ồng/sản phẩm). y xác ịnh hàm
cung, hàm cầu của thị trường
a. Hàm cầu QD=225.000-400P; Hàm cung QS=400P - 40.000
b. Hàm cầu QD=225.000-500P; Hàm cung QS=400P - 40.000
c. Hàm cầu QD=225.000-600P; Hàm cung QS=400P - 40.000
d. Hàm cầu QD=225.000-700P; Hàm cung QS=400P - 40.000
67. Trong một thị trường có 200 người bán và 100 người mua. Những người bán có hàm
cung giống nhau P = 0,5q + 100 những người mua hàm cầu giống nhau là Q =
2250 - 6P. (Trong ó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn ồng/sản phẩm). y xác ịnh giá và
mức sản lượng cân bằng của thị trường này.
a. P=260 và Q=60.000
b. P=265 và Q=66.000
c. P=260 và Q=66.000
d. P=260 và Q=60.000
68. Giá của nhiều mặt hàng nông sản ược chính phủ hỗ trợ giá. Điều này sẽ dẫn ến:
a. Dư cung và chính phủ mua lượng nông sản dư
b. Dư cầu và chính phủ bán một lượng nông sản từ kho dự trữ
c. Hỗ trợ giá không y ra cung hay cầu chỉ tăng thu nhập cho người kinh doanh
nông sản.
d. Không khẳng ịnh dư cung hay cầu
CHƯƠNG 3 : ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT CUNG CẦU VÀ GIÁ (ĐỘ CO GIÃN)
Nhóm B (Mức ộ: trung bình)
1. Co dãn của cầu theo giá
a) Thay ổi khi ở các mức giá khác nhau
b) Giảm dần khi dịch chuyển xuống phía dưới ường cầu khi ường cầu là ường thẳng
c) Có giá trị âm hoặc bằng không
d) Tất cả các câu trên ều úng 2. Độ co giãn của cầu theo giá chéo
a) Có giá trị âm nếu hai hàng hoá là hàng hoá thay thế
b) Có giá trị âm nếu hai hàng hoá là hàng hoá bổ sung
c) Có giá trị dương nếu hai hàng hoá là hàng hoá ộc lập
d) Có giá trị âm hay dương không phụ thuộc vào mối quan hệ giữa hai hàng hoá.
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
3. Khi ường cầu là ường thẳng ứng thì hệ số co dãn của cầu theo giá là: a) 0
b)
c) -1
d) 1
4. Khi giá hoa hồng tăng từ 10,000 lên 20,000 thì lượng tiêu thụ hoa hồng giảm từ 5000 xuống
4000 bông. Độ co giãn của cầu hoa hồng trong khoảng giá 10,000 - 20,000 là: a) -1
b) 1
c) -1/3
d) Không phải giá trị nào ở trên
5. Nếu ta phương trình ường cầu P = b aQ thì hệ số co dãn iểm tại iểm A (Po,Qo) sẽ
(x: biểu thị dấu nhân): a) a x Po/Qo
b) a x Po/Qo
c) 1/a x Po/Qo
d) -1/a x Po/Qo
6. Khi giá tăng dẫn ến tổng doanh thu tăng thì hệ số co dãn của cầu theo giá (trị tuyệt ối):
a) lớn hơn 1
b) lớn hơn không và nhỏ hơn 1
c) bằng không
d) không phải các giá trị trên
7. Nhà sản xuất tối a hoá doanh thu tại iểm
a) Cầu co giãn hoàn toàn
b) Cầu co dãn tương ối
c) Cầu co giãn ơn vị
d) Cầu không co dãn
8. Co dãn của cầu của hàng hoá X ối với thu nhập giá trị âm. Như vậy X hàng hoá: a)
Cao cấp
b) Thông thường
c) Thiết yếu
d) Thứ cấp
9. Giả sử một hãng tăng giá sản phẩm 2% làm cho lượng cầu với sản phẩm ó giảm 3%. Câu
nào là úng trong những câu dưới ây:
a) Cầu sản phẩm của hãng co dãn tương ối
b) Cầu sản phẩm của hãng không co dãn tương ối
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
c) Hãng nên tăng giá ể tăng tổng doanh thu
d) Không câu nào ở trên là úng.
10. Một hãng kinh doanh có biểu cầu một hàng hóa như sau:
Giá (nghìn /kg)
40
36
32
28
24
20
Lượng cầu (kg)
500
1000
1500
2000
2500
3000
Hệ số co dãn của cầu hàng hóa ó trong khoảng giá 24 -28 a)
0,83 b) 1
c) 1,44
d) Không phải giá trị nào ở trên
11. Hệ số co dãn chéo giữa thịt lợn và thịt bò là 0,5. Nếu giá thịt bò tăng 2% thì lượng cầu thịt
lợn tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm? a) Giảm 2%
b) Tăng 0,5%
c) Tăng 1%
d) Tăng 2%
12. Nếu tăng giá hàng hoá X làm tăng tổng doanh thu hàng hoá X thì cầu hàng hoá X:
a) Hoàn toàn không co dãn
b) Không co dãn tương ối
c) Co dãn tương ối
d) Co dãn hoàn toàn
13. Khi thu nhập tăng lên 5%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 10%. Với các iều
kiện khác không ổi, ta có thể kết luận sản phẩm X là: a) Hàng hoá thứ cấp
b) Hàng hoá thiết yếu
c) Hàng hoá xa xỉ
d) Không phải trường hợp nào ở trên
14. Hệ số co dãn của cầu theo giá của máy giặt là - 1.5. Điều ó có nghĩa là:
a) Tăng giá 1% làm lượng cầu tăng 1,5%
b) Tăng giá 1,5% làm lượng cầu tăng 1%
c) Tăng giá 1% làm lượng cầu giảm 1,5%
d) Tăng giá 1,5% làm lượng cầu giảm 1%
15. Nếu hàm cầu của một hàng hoá Q = 200 4P, Độ co dãn của cầu theo giá tại mức giá
P = 20 là:
A. -4; B. -2/3 C. -1; D.0; E. -1/2
MUC C (TREN TRUNG BINH)
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
16. Một hãng kinh doanh có biểu cầu hàng hóa của hãng như sau:
Giá (nghìn /kg)
40
36
32
28
24
20
Lượng cầu (kg)
500
1000
1500
2000
2500
3000
Hệ số co dãn của cầu hàng hóa ó tại mức giá 36 nghìn/kg là a)
1,2 b) 2; c, 4,5, d Ko dap an nao
17. Giả sử giá cân bằng trên thị trường hàng hóa X 1 USD/ kg lượng cân bằng 4000. Nếu
ường cầu hàng hóa X là một ường thẳngộ co giãn của cầu theo giá tại iểm cân bằng là –1 thì
phương trình ường cầu hàng hóa X có thể là: a) Qd = 8000 4000P b)
Qd = 4001 1P
c) Qd = 5000 1000P d) Qd
= 12000 8000P
18. Đường cầu ường cung hàng hóa Y phương trình như sau Qd=5000-120P Qs= 1000 +
80P. Độ co dãn của cầu theo giá tại iểm cân bằng sẽ là: a) 0,92
b) 1,08
c) 20
d) -120
19. Khi thu nhập tăng lên, lượng tiêu thụ một số hàng hóa lại giảm i. Các hàng hóa ó ược gọi là: a.
Hàng hóa có ộ co giãn theo giá thấp.
b) Hàng hóa cấp thấp.
c) Hàng hóa cấp cao.
d) Tất cả những iều trên ều úng
20. Điều nào sau ây úng với khái niệm ộ co giãn?
a. Khái niệm co giãn dùng o mức phản ứng của người mua hoặc người bán ối với sự
thay ổi về yếu tố xác ịnh chính lượng cung và lượng cầu.
b. Khái niệm co giãn dùng o mức phản ứng của người mua hoặc người bán ối với sự
thay ổi về yếu tố xác ịnh chính, ặc biệt là giá.
c. Khái niệm co giãn dùng o mức phản ứng của người mua hoặc người bán ối với sự
thay ổi các chính sách tác ộng ến lượng cung và lượng cầu.
d. Khái niệm co giãn không dùng o mức phản ứng của người mua hoặc người bán ối
với sự thay ổi về yếu tố xác ịnh chính lượng cung và lượng cầu.
21. Nếu giá giảm i -10% (từ $1.00 xuống $0,90), lượng sữa bán ược tăng 50% (từ 24 lên 36), ộ co
giãn là: a. -10
b. -5
c. +10
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
d. +5
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Nhóm A (Mức ộ: Thấp)
1. Lợi ích cận biên của việc tiêu dùng hàng hoá
a) Là sự tăng thêm của tổng lợi ích do tiêu dùng thêm một ơn vị hàng hoá
b) Phản ánh mức ộ hài lòng do tiêu dùng ơn vị hàng hoá cuối cùng mang lại
c) Tuân theo qui luật lợi ích cận biên giảm dần
d) Tất cả các iều trên ều úng
2. Qui luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu rằng:
a) Khi tiêu dùng ngày càng nhiều thêm một hàng hoá, lợi ích cận biên thu ược từ việc tiêu
dùng hàng hoá ó giảm dần
b) Khi tiêu dùng ngày càng ít i một hàng hoá, lợi ích cận biên thu ược từ việc tiêu dùng hàng
hoá ó giảm dần
c) Lợi ích cận biên sẽ giảm khi không có ủ hàng hoá ể tiêu dùng
d) Tất cả các iều trên ều không úng
3. Nguyên lý tối a hoá lợi ích người tiêu dùng phát biểu rằng
a) Người tiêu dùng tối a hoá lợi ích bằng cách tiêu dùng càng nhiều hàng hoá càng tốt
b) Người tiêu dùng tối a hoá lợi ích bằng cách lựa chọn mức tiêu dùng sao cho lợi ích cận
biên thu ược từ mỗi ồng bỏ ra cho các hàng hoá khác nhau là bằng nhau
c) Người tiêu dùng tối a hoá lợi ích bằng cách chỉ tiêu dùng hàng hoá mình thích nhất
d) Không có câu nào ở trên là úng
4. Đường ngân sách của người tiêu dùng
a) Đường thể hiện ngân sách của người tiêu dùng có bao nhiêu tiền
b) Đường thể hiện ngân sách của người sản xuất có bao nhiêu tiền
c) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau của hai hàng hoá người tiêu dùng thể mua
với một ngân sách nhất ịnh d) Không câu nào ở trên là úng
5. Đường bàng quan
a) Đường thể hiện sự bàng quan
b) Đường biểu diễn những kết hợp tiêu dùng giữa hai hàng hoá sao cho em lại cũng một tổng
lợi ích
c) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất ầu vào sản xuất ra
cùng một sản lượng
d) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất ầu vào ược mua với
cùng một tổng chi phí.
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
6. Đường ẳng lượng biểu thị các cách kết hợp các yếu tố ầu vào sao cho:
a) Hãng có cùng một mức chi phí
b) Hãng có cùng một mức sản lượng
c) Hãng có cùng một mức doanh thu
d) Hãng có cùng một mức lợi nhuận.
Nhóm B (Mức ộ: trung bình)
7. Thặng dư tiêu dùng
a) Sự chênh lệch giữa lợi ích của người tiêu dùng khi tiêu dùng hàng hoá và chi phí thực tế ể
thu ược lợi ích ó
b) Sự tiêu dùng dư thừa
c) Sự thặng dư thu nhập của người tiêu dùng
d) Không phải trường hợp nào ở trên
8. Một người tiêu dùng uống bia với tổng lợi ích thu ược khi uống 1, 2, 3, 4, 5 cốc bia lần
lượt như sau 10, 18, 24, 28, 30. Lợi ích cận biên thu ược từ cốc bia thứ 3 là:
a) 2
b) 4
c) 6
d) 10
9. Do lợi ích cận biên của hàng hoá có xu hướng giảm xuống nên
a) Càng tiêu dùng nhiều tổng lợi ích càng giảm
b) Càng tiêu dùng nhiều lợi ích cận biên của ơn vị hàng hoá tiêu dùng cuối cùng càng giảm
c) Tiêu dùng ít i thì lợi ích cận biên của ơn vị hàng hoá tiêu dùng cuối cùng tăng lên d) cả b
và c ều úng
69. Khi tiêu dùng một hàng hoá mua trên thị trường, người tiêu dùng tối a hoá lợi ích bằng
cách:
a) Tiêu dùng hàng hoá ó ở số lượng mà tại ó lợi ích cận biên bằng giá hàng hoá
b) Tiêu dùng càng nhiều hàng hoá ó càng tốt
c) Tiêu dùng hàng hóa cho ến khi lợi ích cận biên thu ược từ hàng hoá bằng không
d) Không theo cách nào ở trên
70. Một người tiêu dùng lựa chọn tiêu dùng hai hàng hoá X và Y. Hàm tổng lợi ích của
người tiêu dùng là TU = 3XY. Lợi ích cận biên thu ược từ tiêu dùng hàng hoá X sẽ là: a)
X
b) Y
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
c) 3X
d) 3Y
71. Khi tổng lợi ích (TU) thu ược từ tiêu dùng một hàng hoá giảm thì lợi ích cận biên thu
ược từ ơn vị hàng hoá cuối cùng sẽ
a) Dương
b) Âm
c) Bằng không
d) Tu từng trường hợp
72. Khi tiêu dùng nhiều hàng hoá, người tiêu dùng tối a hoá lợi ích khi
a) Đường bàng quan tiếp xúc với ường ngân sách
b) Lợi ích cận biên thu ược từ mỗi ồng bỏ ra cho các hàng hoá khác nhau là như nhau
c) Ở ường bàng quan cao nhất trong bản ồ ường bàng quan
d) Cả a và b ều úng
73. Các ường bàng quan có tính chất nào trong các tính chất sau:
a) Không bao giờ cắt nhau
b) Đường bàng quan thấp hơn (ở gần gốc toạ ộ hơn) biểu thị tổng lợi ích thấp hơn.
c) Độ dốc của ường bàng quan tại một iểm chính tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hoá tại
iểm ó.
d) Tất cả các tính chất trên
74. Độ dốc của ường ngân sách phụ thuộc vào
a) Ngân sách của người tiêu dùng
b) Số lượng tiêu dùng hai hàng hoá
c) Tỷ lệ giá cả của hai hàng hoá
d) Sở thích của người tiêu dùng
75. Đường bàng quan có thể có những hình dạng sau
a) là ường cong lồi về gốc toạ
b) là ường thẳng dốc xuống
c) là ường có hình dạng chữ L
d) Tất cả các hình dạng trên
76. Số lượng táo một người tiêu dùng phải từ bỏ tiêu dùng thêm một qucam là: a)
Lợi ích cận biên của táo
b) Lợi ích cận biên của cam
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
c) Tỷ lệ thay thế biên giữa cam và táo
d) Qui luật tỷ lệ thay thế biên giảm dần
MỨC C TREN TRUNG BINH
77. Giả sử bạn tiêu dùng hai hàng hoá X và Y và MUx/ Px < MUy/Py. Bạn
a) Không có cách nào ể tối a hoá tổng lợi ích
b) Đang ạt ược tổng lợi ích tối a
c) Có thể tăng tổng lợi ích bằng cách tiêu dùng nhiều hơn hàng hoá Y và ít hơn hàng hoá X.
d) Có thể tăng tổng lợi ích bằng cách tiêu dùng nhiều hơn hàng hoá X và ít hơn hàng hoá Y.
78. Có hàm cầu P = 100 – 2Q và giá cân bằng của thị trường 60. Thặng dư người tiêu dùng
sẽ bằng:
a) 200
b) 400
c) 600
d) 1000
79. Đường cầu một hàng hoá có phương trình: Q=120-8P giá thị trường là P=10. Thặng
dư của người tiêu dùng trong trường hợp này là:
a) 100 b) 112 c) 120 d) 400
80. Hàm tổng lợi ích của một người tiêu dùng là TU = F.C (trong ó F là số thực phẩm và C
số quần áo). Nếu giá thực phẩm là $4 và gquần áo là $2 thì người tiêu dùng ó sẽ chi tiêu
$40 như thế nào ể tối a hóa lợi ích?
a) 10 quần áo và 5 thực phẩm
b) 20 quần áo và 10 thực phẩm
c) 5 quần áo và 10 thực phẩm
d) 20 quần áo và 0 thực phẩm
81. A muốn bán một chiếc xe với giá ít nhất 5000$ còn B muốn mua chiếc xe sẵn
sàng trả tối a 8000$. Sau khi thỏa thuận, A bán cho B chiếc xe với giá 7000$. Trong trường
hợp này, B thu ược thặng dư tiêu dùng là bao nhiêu?. a. 500$
b. 1000$
c. 2000$
d) Không có phương án nào úng
82. Một người tiêu dùng có tổng thu nhập là 420 và chi tiêu hết cho hai sản phẩm A và B với
giá Pa = 10/sản phẩm và Pb = 40/sản phẩm. Giả sử hàm tổng lợi ích của người ó là TU
= (X-2)Y. Phương án tiêu dùng tối ưu của người ó
a) A=10 và B=8
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
b) A=20 và B=5
c) A=22 và B=5
d) A=26 và B=4
83. Trên thị trục tung biểu hiện số lượng sản phẩm Y trục hoành biểu lộ số lượng sản
phẩm X. Nếu ường ngân sách của người tiêu dùng tiêu dùng hai sản phẩm X và Y có ộ dốc
là -3 thì:
a) MUx=3MUy
b) MUy=3MUx
c) c) Px=1/3Py d)Px=3Py
84. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua hai hàng
hoá X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tổng ích lợi
U(X,Y)
= X.Y. Bạn nhận xét về các giỏ hàng hoá (X=10; Y=20); (X=20; Y=10) (X=15;
Y=15).
a. Giỏ 1 hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 chưa hết ngân sách
b. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 vừa hết ngân sách; giỏ 3 vượt quá ngân sách
c. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 vượt quá ngân sách
d. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 vừa hết ngân sách
85. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua hai hàng
hoá X Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tổng ích lợi
U(X,Y)= X.Y. Xác ịnh MUX, MUY và MRSX/Y?
a. MUX=X; MUY=Y và MRS=X/Y
b. MUX=Y; MUY=X và MRS=Y/X
c. MUX=Y; MUY=X và MRS=X/Y
d. MUX=X; MUY=X và MRS=Y/X
86. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua hai hàng hoá
X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tổng ích lợi
U(X,Y)= X.Y. Xác ịnh lượng hàng hoá X và Y mà người tiêu dùng mua ể tối a hoá ích lợi (TUmax)?
a. X=10; Y=30
b. X=6; Y=12.
c. X=6; Y=18.
d. X=10; Y=24.
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
87. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua hai hàng hoá
X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tổng ích lợi
U(X,Y)= X.Y. Nếu giá hàng hóa Y tăng gấp 3, xác ịnh X và Y ể người tiêu dung tối a hóa lợi ích.
a. X=Y=10
b. X=Y=6
c. X=Y=9
d. X=Y=12
CHƯƠNG 5: LÝ THUYẾT HÀNH VI DOANH NGHIỆP ( NSX)
Nhóm A (Mức ộ: Thấp)
1. Sự thay ổi trong tổng sản phẩm do thuê thêm một ơn vị lao ộng gọi là:
a) Sự biến ộng sản lượng
b) Sản phẩm biên của lao ộng
c) Sản phẩm trung bình của lao ộng
d) Cả a, b, c ều không úng
2. Loại chi phí không thay ổi khi sản lượng thay ổi là:
a) Chi phí cố ịnh
b) Chi phí cố ịnh bình quân
c) Tổng biến phí
d) Biến phí bình quân.
3. Chi phí cận biên có thể ược ịnh nghĩa là:
a) Chi phí sản xuất thấp nhất
b) Chi phí ể sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm
c) Chi phí nguyên vật liệu trừ i chi phí lao ộng
d) Chi phí cho một ơn vị sản phẩm.
4. Chi phí cố ịnh trên một ơn vị sản phẩm là:
a) Chi phí bình quân
b) Chi phí cố ịnh
c) Chi phí cận biên
d) Chi phí cố ịnh bình quân.
5. Giả sử việc sản xuất lần lượt 4 sản phẩm với tổng chi phí tương ứng 50, 150, 300, 500.
Chi phí cận biên của sản phẩm thứ 2 là:
A. 50, B 100, C. 150. D.200
NHOM B (MUC DO TRUNG BINH)
88. Khi năng suất lao ộng tăng lên, các yếu tố khác không ổi:
a) Đường cầu về lao ộng sẽ dịch chuyển sang phải
b) Đường cầu về lao ộng sẽ dịch chuyển sang trái
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
c) Đường cầu lao ộng không thay ổi
d) Chỉ có sự trượt dọc trên ường cầu lao ộng 89. Sản phẩm biên của lao ộng (MPL):
a) Bằng với tổng sản phẩm chia cho số lượng lao ộng
b) Bằng với phần tăng lên trong chi phí khi thuê thêm một lao ộng
c) Bằng phần tăng thêm trong tổng sản phẩm chia cho số lượng lao ộng tăng thêm
d) Luôn luôn tăng khi thuê thêm lao ộng.
90. Tại cửa hiệu làm bánh, nếu 2 người có thể làm ược 14 chiếc bánh trong một giờ và
3 người có thể làm 18 chiếc bánh trong một giờ thì sản phẩm biên của người thứ ba là:
a) 18 chiếc bánh và sản phẩm bình quân của 3 người là 6 cái bánh
b) 9 chiếc bánh và sản phẩm bình quân cũng là 9 chiếc bánh
c) 4 chiếc bánh và sản phẩm bình quân là 6 chiếc bánh
d) 32 chiếc bánh và sản phẩm bình quân là 9 chiếc bánh.
91. Một nhà máy sản xuất bóng da có chi phí cố ịnh là 87.036$ và tổng chi phí là
286.443$. Vì vậy nhà máy ó có:
a) Chi phí biến ổi bằng 0
b) Lỗ vốn
c) Chi phí biến ổi bằng 199.407$
d) Chi phí biến ổi bằng 373.479$.
92. Nếu bạn là chủ một cửa hàng phần mềm máy tính không có chi phí cố ịnh thì:
a) Chi phí biến ổi của bạn bằng với tổng chi phí
b) Bạn sẽ kiếm ược siêu lợi nhuận
c) Tổng chi phí của bạn sẽ lớn hơn chi phí biến ổi
d) Tổng chi phí của bạn bằng 0.
93. Nếu một hãng chưa sản xuất một ơn vị sản phẩm nào thì:
a) Chi phí cố ịnh bằng 0
b) Chi phí biến ổi bằng 0
c) Tổng chi phí bằng 0
d) Cả a, b và c ều úng.
94. Chi phí cận biên bằng:
a) Chi phí cố ịnh chia cho tổng chi phí
b) Tổng chi phí trừ i chi phí biến ổi
c) Chi phí biến ổi chia cho tổng chi phí
d) Sự thay ổi của tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm.
95. Chi phí bình quân bằng:
a) Chi phí cố ịnh bình quân cộng chi phí biến ổi bình quân
b) Tổng chi phí chia cho số sản phẩm sản xuất ra
c) Chi phí cho việc sản xuất 1 ơn vị sản phẩm
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
d) Cả a, b và c ều úng.
96. Khoảng cách giữa ường tổng chi phí và chi phí biến ổi bằng với:
a) Chi phí cố ịnh bình quân
b) Chi phí cố ịnh
c) Chi phí biến ổi bình quân
d) Chi phí bình quân.
97. Giả sử một hãng sản xuất 10 ơn vị sản phẩm với chi phí biến ổi bình quân là
30$ và chi phí cố ịnh bình quân là 5$. Tổng chi phí của hãng là: a) 35$ b) 50$ c)
300$ d)
350$
98. Đường chi phí cận biên cắt ường chi phí bình quân chi phí biến ổi bình
quân tại iểm:
a) Chi phí bình quân và chi phí biến ổi bình quân cực tiểu
b) Chi phí bình quân và chi phí biến ổi bình quân cực ại
c) Chi phí biến ổi cực tiểu
c) Tổng chi phí cực tiểu.
99. Tổng doanh thu là:
a) Sự thay ổi trong giá bán do bán thêm 1 ơn vị sản phẩm
b) Sự thay ổi trong sản lượng bán ra khi tăng giá thêm 1 ơn vị
c) Tổng số sản phẩm bán ra ở một mức giá cho trước
d) Giá bán nhân với số sản phẩm bán ra.
100. Doanh thu cận biên là:
a) Sự thay ổi trong tổng doanh thu do bán thêm 1 ơn vị sản phẩm
b) Doanh thu trừ i chi phí
c) Sự thay ổi trong tổng chi phí do sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm
d) Lợi nhuận tăng thêm khi bán thêm 1 ơn vị sản phẩm. 101. Nếu chi phí bình quân của hãng
lớn hơn giá bán sản phẩm thì: a) Hãng sẽ chịu một khoản lỗ
b) Hãng sẽ có một khoản lợi nhuận không áng kể
c) Hãng sẽ có lợi nhuận bằng 0
d) Không câu nào trên úng quan hệ giữa chi phí bình quân giá bán không ảnh hưởng
gì ến quy mô của lợi nhuận.
102. Giả sử một hãng ường tổng chi phí (TC) 50.000 + 10Q. Nếu hãng sản xuất
100 ơn vị sản phẩm thì chi phí bình quân cố ịnh và chi phí bình quân biến ổi tương ứng
là:
a) 500 và 20
b) 510 và 10
c) 490 và 10
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
d) 500 và 10
103. Nếu chi phí cận biên nhỏ hơn chi phí bình quân thì khi tăng sản lượng, chi phí bình
quân có xu hướng:
a) Tăng
b) Giảm
c) Không ổi
d) Cả a, b và c ều không úng
104. Trong lý thuyết chi phí, ngắn hạn khác dài hạn ở chỗ: a)
Tất cả chi phí ều là biến ổi
b) Tất cả chi phí ều cố ịnh
c) Ít nhất một yếu tố ầu vào cố ịnh
d) Mọi yếu tố ầu vào ều thay ổi
105. Tại mức sản lượng ường chi phí bình quân i lên: a)
Đường chi phí cận biên i xuống
b) Đường chi phí cận biên nằm dưới ường chi phí bình quân
c) Đường chi phí cận biên nằm trên ường chi phí bình quân
d) Hãng ang không kiểm soát ược chi phí 106. Tổng lợi nhuận của hãng ược tính bằng cách:
a) Lấy giá bán sản phẩm trừ i chi phí bình quân
b) Lấy doanh thu cận biên trừ i chi phí cận biên
c) Lấy tổng doanh thu trừ i chi phí biến ổi
d) Lấy tổng doanh thu trừ i tổng chi phí.
107. Để tối thiểu hóa chi phí ối với một mức sản lượng cho trước, hãng phải lựa chọn
cách kết hợp giữa hai yếu tố ầu vào vốn (K) và lao ộng (L) sao cho:
a) MPL = MPK
b) MPL/L = MPK/K
c) MPL/P
L
= MPK/P
K
d) MPL . P
L
= MPK . P
K
Với MPL, MPK tương ứng là sản phẩm biên của lao ộng và vốn; P
L
, P
K
tương ứng là giá của
lao ộng và vốn.
108. Khi giá cả của các yếu tố ầu vào tăng lên thì ường ẳng phí: a) Dịch
chuyển vào trong sang trái
b) Dịch chuyển ra ngoài sang phải
c) Không dịch chuyển
d) Dịch chuyển song song sang phải.
109. Để sản xuất ược nhiều sản phẩm nhất với một mức chi phí cho trước, hãng phải
lựa chọn cách kết hợp giữa hai yếu tố ầu vào vốn (K) và lao ộng (L) sao cho:
a) MPL = MPK
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
b) MPL/L = MPK/K
c) MPL/P
L
= MPK/P
K
d) MPL . P
L
= MPK . P
K
Với MPL, MPK tương ứng là sản phẩm biên của lao ộng va vốn; P
L
, P
K
tương ứng là giá của
lao ộng và vốn.
110. Một hãng trong ngắn hạn sẽ óng cửa khi: a)
Giá bán lớn hơn chi phí bình quân biến ổi
b) Giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân
c) Giá bán nhỏ hơn chi phí cố ịnh bình quân
d) Giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân biến ổi
111. Một hãng có hàm tổng chi phí TC = A + bQ + cQ
2
/2 + dQ
3
/3. Phương trình ường
chi phí cận biên (MC) là:
a) MC = bQ + cQ
2
/2 + dQ
3
/3
b) MC = A/Q + b + cQ/2 + dQ
2
/3
c) MC = A
d) MC = b + cQ + dQ
2
Nhóm C (Mức ộ: trên trung bình)
112. Loại chi phí luôn giảm i khi sản lượng sản xuất ra tăng lên là: a)
Chi phí cố ịnh bình quân
b) Chi phí cố ịnh
c) Cả chi phí cố ịnh bình quân và chi phí cố ịnh
d) Chi phí bình quân
113. Nếu chi phí cận biên bằng với chi phí biến ổi bình quân thì: a)
Chi phí biến ổi bình quân ang tăng
b) Chi phí biến ổi bình quân ang giảm
c) Chi phí biến ổi bình quân không ổi
d) Chi phí cận biên ang giảm.
114. Khoảng cách giữa hai ường chi phí bình quân chi phí biến ổi bình quân là: a)
Chi phí cận biên
b) Chi phí cố ịnh
c) Chi phí biến ổi
d) Chi phí cố ịnh bình quân.
115. Một hãng có ường cầu về sản phẩm như sau: P = 25 – 0,5Q. Chi phí bình quân là Q
+ 1. Mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận là: a) 22
b) 35
c) 21
d) 8
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
116. Hãng A và hãng B có ường chi phí biến ổi giống nhau nhưng chi phí cố ịnh của
A nhiều hơn của B. Điều nào sau ây là úng:
a) Hai hãng có ường chi phí cận biên giống nhau
b) Đường chi phí cận biên của A song song và thấp hơn ường chi phí cận biên của B
c) Đường chi phí cận biên của A song song và cao hơn ường chi phí cận biên của B
d) Đường chi phí cận biên của A cao hơn ường chi phí cận biên của B 117. Nếu một hãng
không có chi phí cố ịnh thì:
a) Hãng sẽ óng cửa sản xuất nếu giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân
b) Chi phí bình quân biến ổi bằng với chi phí bình quân
c) Chi phí bình quân biến ổi ạt cực tiểu tại iểm chi phí bình quân ạt cực tiểu
d) Cả a, b và c ều úng.
118. Một hãng trong ngắn hạn sẽ tiếp tục sản xuất nếu: a)
Thua lỗ từ việc sản xuất nhỏ hơn chi phí cố ịnh
b) Chi phí cố ịnh nhỏ hơn thua lỗ từ việc sản xuất
c) Chi phí bình quân trừ i giá lớn hơn chi phí cố ịnh bình quân
d) Cả a, b c dều không úng. 119. Hãng sẽ hòa vốn tại mức sản lượng: a) Tổng doanh thu
bằng tổng chi phí
b) Chi phí bình quân bằng giá bán
c) Q = FC/(P AVC); với FC là chi phí cố ịnh, P là giá bán và AVC là chi phí bình quân biến
ổi
d) Cả a, b và c ều úng.
120. Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần phản ánh:
a) Sản phẩm cận biên của một yếu tố ầu vào tăng khi tăng yếu tố ầu vào ó
b) Sản lượng sẽ tăng với cùng tỷ lệ tăng một yếu tố ầu vào
c) Sản phẩm cận biên của một yếu tố ầu vào không ổi khi tăng yếu tố ầu vào ó
d) Sản phẩm cận biên của một yếu tố ầu vào giảm khi tăng yếu tố ầu vào ó.
121. Chi phí ẩn của doanh nghiệp chính là chi phí cơ hội.
a. Đúng. Chi phí ẩn là một cách gọi khác của chi phí cơ hội
b. Đúng. Chi phí cơ hội là cơ hội tốt nhất mà doanh nghiệp bỏ qua khi thực hiện dự án (doanh
nghiệp không chi tiền thực ra). Chi phí ẩn là chi phí mà doanh nghiệp ã chi ra rồi không thể
thu hồi ược nữa nên khi quyết ịnh phương án tiếp theo doanh nghiệp sẽ không tính ến loại
chi phí này.
c. Sai. Chi phí hội hội tốt nhất doanh nghiệp bỏ qua khi thực hiện dự án (doanh
nghiệp không chi tiền thực ra). Chi phí ẩn là chi phí doanh nghiệp ã chi ra rồi không thể
thu hồi ược nữa nên khi quyết ịnh phương án tiếp theo doanh nghiệp sẽ không tính ến loại
chi phí này.
d. Trong kinh tế học vi mô không cập ến chi phí ẩn. 122. Độ dốc của ường ẳng phí phụ thuộc
vào: a) Tổng chi phí của hãng
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
b) Giá tương ối của hai ầu vào
c) Số lượng sản phẩm sản xuất ra
d) Cả a, b và c ều úng
123. Tại iểm tiếp xúc giữa 1 ường ẳng phí và 1 ường ẳng lượng, hãng ạt: a) Mức
chi phí tối thiểu ể sản xuất mức sản lượng ó
b) Mức sản lượng tối a có thể sản xuất ược với mức chi phí ó
c) Sản phẩm biên trên mỗi ồng chi phí cho các yếu tố ầu vào bằng nhau
d) Cả a, b và c ều úng.
CHƯƠNG 6 CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
1. Để tối a hóa lợi nhuận, một nhà ộc quyền nên:
a) Đặt giá bán bằng chi phí cận biên
b) Đặt giá bán bằng chi phí bình quân
c) Đặt doanh thu cân biên bằng chi phí cận biên
d) Đặt doanh thu cận biên bằng chi phí ầu vào.
2. Giả sử một nhà ộc quyền bán 3 ơn vị sản phẩm với giá là 20. Nếu nhà ộc quyền ó
bán 4 ơn vị sản phẩm và thu ược số tiền là 72 thì giá bán cho 4 sản phẩm là: a) 20/3
b) 12
c) 18
d) 60
3. Để tối a hóa lợi nhuận, một hãng cạnh tranh hoàn hảo và một nhà ộc quyền bán sản
xuất ở mức sản lượng tương ứng là: a) MR = MC và MR > MC
b) MR > MC và MR = MC
c) MR = MC và MR = MC
d) MR > MC và MR > MC
4. Một trong những ặc trưng cơ bản của thị trường ộc quyền bán là:
a) Có một người mua duy nhất
b) nhiều rào cản cho việc gia nhập ngành
c) Có nhiều hãng nhỏ
c) Có một số ít hãng lớn.
5. Nguyên tắc tối a hóa lợi nhuận: Chi phí cận biên = Doanh thu cận biên úng:
a) Chỉ với hãng ộc quyền bán
b) Chỉ với hãng cạnh tranh hoàn hảo
c) Chỉ với hãng ộc quyền bán và cạnh tranh hoàn hảo
d) Với mọi hãng trong mọi loại cấu trúc thị trường.
6. Lợi nhuận kinh tế (siêu lợi nhuận) trong dài hạn có thể tồn tại ở:
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
a) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
b) Thị trường ộc quyền bán
c) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường ộc quyền bán
d) Tất cả các loại cấu trúc thị trường.
7. Đặc iểm của cạnh tranh có tính ộc quyền giống với ộc quyền bán là:
a) Ít có khả năng tác ộng ến giá
b) Có ường cầu dốc xuống
c) Dễ dàng gia nhập ngành
d) Lợi nhuận kinh tế trong dài hạn bằng 0.
8. Đặc iểm của cạnh tranh có tính ộc quyền giống với cạnh tranh hoàn hảo là:
a) Có khả năng tác ộng ến giá
b) Có ường cầu ối với một hãng iển hình dốc xuống
c) Dễ dàng gia nhập ngành và rút lui khỏi ngành
d) Có ường doanh thu biên ối với một hãng iển hình nằm ngang.
9. Đặc iểm của cạnh tranh có tính ộc quyền khác với cạnh tranh hoàn hảo là:
a) Hình dạng cơ bản của các ường chi phí
b) Dễ dàng gia nhập ngành
c) Dễ dàng rút lui khỏi ngành
d) Sự khác biệt sản phẩm.
10. Một thị trường với nhiều người bán:
a) Chỉ có thể là cạnh tranh hoàn hảo
b) Có thể là ộc quyền nhóm hoặc ộc quyền bán
c) Có thể là cạnh tranh có tính ộc quyền hoặc cạnh tranh hoàn hảo
d) Có thể là bất cứ loại cấu trúc thị trường nào.
11. Loại cấu trúc thị trường mang nhữngc iểm sau ây: vô số hãng tham gia, sản xuất
sản phẩm ồng nhất, tự do gia nhập và rút lui khỏi ngành là: a) Độc quyền
b) Độc quyền nhóm
c) Cạnh tranh có tính ộc quyền
d) Cạnh tranh hoàn hảo.
12. Nếu các hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo ang thu ược lợi nhuận kinh tế thì
trong dài hạn:
a) Không có hãng nào gia nhập thị trường
b) Các hãng mới sẽ gia nhập thị trường
c) Nhiều hãng sẽ rút lui khỏi thị trường
d) Cả a, b, c ều úng
13. Thị trường cạnh tranh có tính ộc quyền có ặc trưng là:
a) Nhiều hãng sản xuất các sản phẩm phân biệt
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
b) Nhiều hãng sản xuất các sản phẩm ồng nhất
c) Một hãng sản xuất sản phẩm duy nhất
d) Một vài hãng sản xuất các sản phẩm phân biệt.
14. Độc quyền nhóm giống ộc quyền bán ở ặc iểm nào?
a) Cả hai ều sản xuất các sản phẩm tiêu chuẩn hóa
b) Cả hai ều hoạt ộng trong các thị trường có rào cản gia nhập cao
c) Cả hai ều là người chấp nhận giá
d) Cả hai ều thu ược lợi nhuận kinh tế bằng 0 trong dài hạn.
15. Một hãng hàm tổng chi phí TC = A + bQ + cQ
2
+ dQ
3
. Phương trình ường chi phí biến
ổi (VC) là:
a) VC = bQ + cQ
2
+ dQ
3
b) VC = A/Q + b + cQ + dQ
2
c) VC = A
d) VC = b + 2cQ + 3dQ
2
TRUNG BINH
16. Sản phẩm của nhà ộc quyền bán:
a) Có thể ược thay thế hoàn hảo bởi sản phẩm khác
b) Có thể ược sản xuất dễ dàng bởi các hãng khác
c) Không có sản phẩm bổ sung
d) Không có sản phẩm thay thế gần gũi.
17. Đường cầu ối với nhà ộc quyền bán:
a) Nằm ngang vì cầu hoàn toàn co giãn
b) Dốc xuống
c) Thẳng ứng vì cầu hoàn toàn không co giãn
d) Dốc lên.
18. Nếu một nhà ộc quyền bán muốn bán một khối lượng sản phẩm lớn hơn thì phải: a) Hạ
thấp giá bán
b) Tăng giá một chút
c) Bắt người tiêu dùng mua nhiều hơn ví vị thế ộc quyền cho phép iều ó
d) Tăng chi phí cận biên
19. Đường doanh thu cận biên của một nhà ộc quyền bán:
a) Nằm ngang và bằng với giá bán
b) Dốc xuống và nằm dưới ường cầu
c) Dốc lên và trùng với ường cung
d) Dốc xuống và nằm trên ường cầu.
Trong ó: MC là chi phí cận biên và MR là doanh thu cận biên.
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
20. Tổng chi phí của một nhà ộc quyền bán bằng 100 + 30Q, trong ó Q là số lượng sản phẩm
sản xuất ra. Đường cầu thị trường là P = 200 Q với P là giá bán sản phẩm. Nếu anh ta
sản xuất và bán 20 sản phẩm thì lợi nhuận thu ược là: a) 2900
b) 2800
c) 2700
d) 2600
21. Điều nào sau ây úng ối với nhà ộc quyền bán:
a) Nhà ộc quyền bán luôn ạt giá cao nhất có thể
b) Nhà ộc quyền bán luôn hoạt ộng ở phần ường cầu kém co giãn
c) Đường cầu thị trường cao hơn so với ường cầu của nhà ộc quyền
d) Đường cầu thị trường và ường cầu của nhà ộc quyền là một
22. Nếu một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo quyết ịnh tăng giá bán của nh
thì:
a) Tổng doanh thu sẽ tăng lên nếu cầu thị trường co giãn
b) Tổng doanh thu sẽ tăng lên nếu cầu thị trường không co giãn
c) Tổng chi phí sẽ tăng
d) Tổng doanh thu giảm xuống bằng 0.
23. Tại iểm cân bằng trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a) Mỗi hãng ều kiếm ược một khoản siêu lợi nhuận và thị trường sẽ dư cầu
b) Mỗi hãng ều kiếm ược lợi nhuận kinh tế bằng 0 và thị trường cân bằng
c) Mỗi hãng kiếm ược lợi nhuận kinh tế bằng 0 và thị trường sẽ dư cầu
d) Mỗi hãng sẽ kiếm ược một khoản siêu lợi nhuận và thị trường cân bằng.
24. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có chi phí biến ổi bình quân là 11, chi phí bình quân là 14
và chi phí cận biên là 6; giá sản phẩm trên thị trường ang là 20. Để tối a hóa lợi nhuận, hãng
nên:
a) Đóng cửa sản xuất
b) Tăng sản lượng
c) Tác ộng ể tăng giá thị trường lên 22
d) Giảm sản lượng
25. Điều nào sau ây là ặc trưng quan trọng của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
a) Nhà sản xuất có nhiều thông tin thị trường hơn người tiêu dùng
b) Có nhiều loại rào cản gia nhập thị trường
c) Người bán là người chấp nhận giá
d) Có sự khác biệt về sản phẩm.
26. Trong dài hạn, sự gia nhập hoặc rút lui khỏi ngành thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ
dẫn tới:
a) Đường chi phí cố ịnh bình quân dịch chuyển
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
b) Đường cầu thị trường dịch chuyển
c) Đường cung thị trường dịch chuyển
d) Đường cung của một hãng cá biệt dịch chuyển.
27. Đường cầu dốc xuống ối với hãng có ở:
a) Thị trường ộc quyền bán nhưng không có ở thị trường cạnh tranh hoàn hảo
b) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhưng không có ở thị trường ộc quyền bán
c) Cả thị trường cạnh tranh hoàn hảo và ộc quyền bán
d) Tất cả các loại cấu trúc thị trường.
28. Giả sử một nhà ộc quyền bán tăng sản lượng từ 10 lên 11 ơn vị, nếu giá thị trường
giảm từ 20$ xuống 19$ thì doanh thu biên của ơn vị sản phẩm thứ 11 bằng: a) 1$
b) 9$ c)
19$ d) 20$.
29. Nếu một hãng trong thị trường cạnh tranh tính ộc quyền ang sản xuất mức sản
lượng có chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên (MC > MR) thì có thể tăng lợi nhuận
bằng cách:
a) Tăng sản lượng
b) Giảm sản lượng
c) Giữ nguyên sản lượng
d) Giảm giá bán.
30. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:
a) Bán sản phẩm có thể ược thay thế một cách hoàn hảo
b) Có ường cầu hoàn toàn không co giãn
c) Có ường cung hoàn toàn co giãn
d) Có thể bán sản phẩm với bất cứ giá nào nó muốn.
31. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể:
a) Bán tất cả sản phẩm của nó ở mức giá thị trường
b) Bán với giá cao hơn cho những khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn
c) Tăng giá bán ể tăng tổng doanh thu
d) Giảm giá bán ể bán ược nhiều hơn.
32. Trong ngắn hạn, iểm óng cửa ối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo iểm thấp nhất của
ường:
a) Chi phí cố ịnh bình quân (AFC)
b) Chi phí bình quân (AC)
c) Chi phí cận biên (MC)
d) Chi phí bình quân biến ổi (AVC)
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
33. Giá trên một thị trường cạnh tranh hoàn hảo là 50$, chi phí bình quân biến ổi của một
hãng trong thị trường ó là 52$. Để tối a hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa lỗ vốn), hãng
nên:
a) Tiếp tục sản xuất
b) Đóng cửa sản xuất
c) Không sản xuất nhưng vẫn mở cửa
d) Thu thập thêm thông tin ẻ biết chi phí bình quân bằng bao nhiêu rồi quyết ịnh
nên óng cửa hay không
34. Đường cung ngắn hạn của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
a) Đường nằm ngang tại mức giá thị trường
b) Đường tổng chi phí bắt ầu từ mức sản lượng có chi phí biến ổi bình quân nhỏ nhất
c) Phần ường chi phí cận biên nằm dưới ường chi phí biến ổi bình quân
d) Phần ường chi phí cận biên từ mức sản lượng có chi phí biến ổi bình quân nhỏ nhất. 35.
một thị trường cạnh tranh hoàn hảo mức giá ang là 50$. Một hãng trong thị trường ó có chi
phí bình quân là 48$, vậy hãng ang: a) Có mức lợi nhuận thông thường
b) Lỗ 2$ trên một ơn vị sản phẩm
c) Có lợi nhuận kinh tế 2$ trên một ơn vị sản phẩm
d) Chuẩn bị rút lui khỏi thị trường.
36. Một hãng ối diện với một hoặc một vài ối thủ cạnh tranh, vậy hãng ó ang trong thị trường:
a) Độc quyền bán
b) Cạnh tranh có tính ộc quyền
c) Độc quyền nhóm
d) Cạnh tranh hoàn hảo.
37. Một hãng ộc quyền bán có ường cầu thị trường là P = 400 – 2Q; ể tối a hóa doanh thu,
hãng sẽ sản xuất và bán ở mức sản lượng là: a) 100
b) 200
c) 400
d) 800
38. Đường cung dài hạn của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
a) Đường chi phí cận biên dài hạn
b) Đường chi phí trung bình dài hạn
c) Đường tổng chi phí dài hạn
d) Đường chi phí cận biên dài hạn bắt ầu từ mức sản lượng ở ó chi phí trung bình dài hạn ạt
giá trị cực tiểu.
39. Một nhà ộc quyền bán có ường tổng chi phí là TC = 500 + Q
2
; hàm cầu thị trường
P = 100 Q. Mức lợi nhuận lớn nhất hãng có thể ạt ược là: a) 25 b) 750 c)
1125
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
d)1875
40. Giả sử hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo TC = Q
2
. Nếu giá bán trên
thị trường ang là 60 thì mức sản lượng dương hòa vốn của hãng là: a) Q = 40
b) Q = 50
c) Q = 60
d) Q = 70
MỨC C TRÊN TRUNG BÌNH
41. Đường cầu của một nhà ộc quyền bán:
a) Nằm dưới ường doanh thu cận biên
b) Nằm trên ường doanh thu cận biên
c) Trùng với ường doanh thu cận biên
d) Trùng với ường chi phí cận biên.
42. So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nhà ộc quyền bán ặt giá:
a) Thấp hơn
b) Bằng
c) Cao hơn
d) thể thấp hơn, cao hơn hoặc bằng tùy thuộc vào ương doanh thu cận biên thấp hơn, cao
hơn hoặc trùng ường cầu.
43. Nếu ta so sánh thị trường cạnh tranh hoàn hảo ộc quyền bán thì thấy rằng nhà ộc
quyền bán bán:
a) Cùng một mức sản lượng nhưng với giá cao hơn
b) Ít sản lượng hơn với giá thấp hơn
c) Ít sản lượng hơn nhưng với giá cao hơn
d) Sản lượng nhiều hơn và giá bán cũng cao hơn.
44. Đối với nhà ộc quyền bán, chi phí cận biên thường thấp hơn giá bán bởi vì:
a) Giá bán thấp hơn doanh thu cận biên
b) Giá bán cao hơn doanh thu cận biên
c) Chi phí cận biên thấp hơn chi phí bình quân
d) Chi phí cận biên cao hơn chi phí bình quân
45. Vào năm 2004, ngành A là ngành cạnh tranh hoàn hảo ở iểm cân bằng dài hạn.
Năm 2005, nó ược carten hóa và trở thành một nhà ộc quyền bán. Nhờ ó lợi nhuận
kinh tế của nó cao hơn 10 tỷ so với năm 2004. Khoản lợi nhuận ó là: a) Ít hơn 10 tỷ
b) 10 tỷ
c) Cao hơn 10 tỷ
d) Không thể tính ược vì không biết lợi nhuận của ngành năm 2004.
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
46. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, ường cầu thị trường và ường cầu ối với một
hãng sẽ có hình dạng tương ứng: a) Dốc xuống và hoàn toàn co giãn
b) Hoàn toàn co giãn và dốc xuống
c) Dốc lên và hoàn toàn co giãn
d) Dốc xuống và hoàn toàn không co giãn.
47. Xét một cách tổng quát, nhà ộc quyền bán:
a) Kiếm ược ít lợi nhuận hơn hãng cạnh tranh hoàn hảo
b) Đặt giá thấp hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
c) Bán nhiều sản lượng hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
d) Bán ít sản lượng hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
48. Đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo, giá bán bằng với doanh thu cận biên bởi vì:
a) Giá bán và doanh thu cận biên ược sử dụng trong kinh tế học có ý nghĩa như nhau
b) Hãng thường không có thông tin về sự biến ộng của giá cả thị trường
c) Hãng không thể làm gì ể có thể thay ổi tổng doanh thu
d) Hãng không thể tác ộng ến giá thị trường bằng việc tăng sản lượng.
49. Nếu hãng là người chấp nhận giá, ường cầu ối với nó:
a) Hoàn toàn không co giãn
b) Hoàn toàn co giãn
c) Kém co giãn
d) Tương ối co giãn.
50. Trong iều kiện nào ở ngắn hạn một hãng chịu lỗ nhưng vẫn nên tiếp tục sản xuất?
a) Nếu tổng doanh thu lớn hơn chi phí cố ịnh
b) Nếu tổng doanh thu lớn hơn chi phí biến ổi
c) Nếu tổng doanh thu dương
d) Nếu tổng doanh thu ang tăng.
51. Các hãng trong thị trường ộc quyền nhóm:
a) Không quan tâm ến phản ứng của các ối thủ cạnh tranh
b) Có thể tác ộng ến giá thị trường
c) Không thể tác ộng ến giá thị trường
d) Luôn luôn hợp tác với nhau ể không chế thị trường.
52. Một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có các chi phí: cố ịnh (FC) = 288; biến ổi
(VC) = 2Q
2
+ Q. Giá thị trường ang là 61. Mức lợi nhuận lớn nhất hãng có thể ạt ược là:
a) 162
b) 465
c) 753
d) 915
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
53. Giả sử hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo TC = 60 + Q
2
. Phương trình
ường cung ngắn hạn của hãng là: a) P = 60 + 2Q
b) P = Q
2
c) P = 2Q
d) P = 60 + Q
54. Doanh thu cận biên của doanh nghiệp ộc quyền luôn thấp hơn giá bán sản phẩm của nó.
a. Sai. Doanh nghiệp ộc quyền ường cầu co giãn nên doanh thu biên vẫn thể lớn hơn
giá bán sản phẩm.
b. Đúng. Doanh nghiệp ộc quyền nên thể tăng giá bán không gặp sự cạnh tranh nên
doanh thu biên luôn thấp hơn giá bán sản phẩm.
c. Đúng. Doanh nghiệp ộc quyền ối mặt với ường cầu dốc xuống nên muốn bán thêm ược
một ơn vị sản lượng họ phải giảm giá sản phẩm, do vậy doanh thu biên sẽ thấp hơn giá bán.
d. Không sở kết luận doanh nghiệp ộc quyền khác với thị trường cạnh tranh hoàn
hảo.
55. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo bằng 0.
a. Sai. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, các doanh nghiệp luôn luôn ạt ược lợi
nhuận kinh tế khi lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp giảm ến 0, doanh nghiệp sẽ rời
bỏ thị trường và trong trường hợp ó lợi nhuận kinh tế lại tăng lên.
b. Đúng. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo không có rào cản gia nhập thị trường.
Nếu các doanh nghiệp ang hoạt ộng trên thị trường có lợi nhuận kinh tế lớn hơn 0 sẽ thúc
ẩy các doanh nghiệp bên ngoài tham gia thị trường. Khi các doanh nghiệp ang tồn tại
lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn 0 sẽ một số doanh nghiêp rời bỏ thị trường. Do vậy trong dài
hạn, lợi nhuận kinh tế của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo bằng 0.
c. Không ủ cơ sở ể khẳng ịnh úng hay sai vì với thị trường cạnh tranh hoàn hảo luôn
luôn có một số doanh nghiệp gia nhập và rời bỏ thị trường nên không thể có tình trạng lợi
nhuận kinh tế bằng 0 trong cả dài hạn và ngắn hạn.
56. Nhà ộc quyền sản xuất bán tại sản lượng MR = MC. Đây chính mức sản lượng
hiệu quả xã hội.
a. Sai. Tại mức sản lượng MR = MC giá của hàng hóa cao hơn chi phí cận biên do ó nếu bán
thêm sản lượng nhà ộc quyền vẫn thể thu thêm thặng sản xuất người tiêu dùng
thêm thặng dư tiêu dùng do giá giảm. Do ó tại mức sản lượng y xã hội chưa tối a hóa ược
phúc lợi xã hội nên chưa phải là sản lượng có hiệu quả xã hội (xem hình vẽ).
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
b. Đúng. Tại mức sản lượng MR = MC g của hàng hóa thấp hơn chi phí cận biên, do ó nếu
bán thêm sản lượng nhà ộc quyền thể thu thêm thặng sản xuất người tiêu dùng
thêm thặng tiêu dùng do giá thấp. Do ó, tại mức sản lượng này, xã hội sẽ tối a hóa ược
phúc lợi xã hội (xem hình vẽ).
c. Không ủ sở ể khẳng ịnh úng hay sai vì tại mức sản lượng MR = MC nhà ọc quyền
thể ạt lợi nhuận tối a và vẫn có thể bán them sản lượng.
CHƯƠNG 7– THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ SẢN XUẤT+ CHƯƠNG 8– NGOẠI ỨNG VÀ
VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ
1. Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường yếu tố sản xuất:
A. Thị trường ất ai
B. Thị trường sức lao ộng
C. Tất cả các câu trên/dưới ều úng
D. Thị trường vốn
2. Nhân tố nào sau ảnh hưởng ến cầu lao ộng
A. Giá hàng hóa dịch vụ
B. Giá yếu tố sản xuất khác
C. Khối lượng sản xuất của doanh nghiệp D. Tất cả các câu trên/dưới ều úng
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
3. Nhân tố nào sau ảnh hưởng ến cung lao ộng
A. Áp lực về kinh tế (thu nhập)
B. Tất cả các câu trên/dưới ều úng
C. Dân số
D. Áp lực về tinh thần
4. Kinh tế thị trường gặp trục trặc trong phân bổ nguồn lực hiệu quả là do:
A. Cạnh tranh không hoàn hảo và ộc quyền B. Tất cả các câu trên/dưới ều úng
C. Các ngoại ứng và cung cấp hàng hoá công cộng D.
Thông tin không cân xứng
5. Chính phủ áp dụng những giải pháp nào dưới ây khắc phục thất bại của thị trường ộc
quyền gây ra?
A. Chính phủ ánh thuế ể khuyến khích Doanh nghiệp vừa và nhỏ
B. Chính phủ ban hành luật chống ộc quyền
C. Tất cả các câu trên/dưới ều úng
D. Chính phủ mở cửa cho nhà ầu tư nước ngoài tham gia thị trường
6. Chị Lan muốn thuê gia về phụ ạo thêm môn Tiếng Anh cho con, nhưng chị không biết ai
là gia sư tốt nên ành nhờ các trung tâm gia sư tìm hộ. Đây là một ví dụ về:
A. Thông tin không hoàn hảo
B. Ngoại ứng tiêu cực
C. Ngoại ứng tích cực
D. Thông tin hoàn hảo
7. Chính phủ iều tiết ộc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu
A. Tăng giá và sản lượng của nhà ộc quyền
B. Giảm giá và giảm sản lượng của nhà ộc quyền
C. Tăng lợi nhuận cho nhà ộc quyền
D. Giảm giá và tăng sản lượng của nhà ộc quyền
8. Việc sản xuất quá nhiều hàng hóa có ngoại ứng tiêu cực là ví dụ về
A. Thất bại của chính phủ
B. Thất bại của thị trường
C. Sự tự chủ của người sản xuất
D. Sự tự chủ của người tiêu dùng
9. Điều nào sau ây ược các nhà kinh tế gọi là thất bại thị trường? A. Chất lượng thấp của hàng
hoá sản xuất hàng loạt. B. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ công cộng
C. Sự gia tăng của chi phí sinh hoạt.
D. Thất nghiệp
10. Khi tiền lương tăng lên thì xảy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng sau:
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
A. Trượt dọc trên ường cầu lao ộng lên phía trên B. Trượt dọc trên ường cầu lao ộng xuống
dưới C. Đường cầu lao ộng dịch chuyển sang trái
D. Đường cầu lao ộng dịch chuyển sang phải
11. Khi năng suất lao ộng ng lên, các yếu tố khác không ổi: A. Chỉ sự trượt dọc trên ường
cầu lao ộng
B. Đường cầu về lao ộng sẽ dịch chuyển sang trái
C. Đường cầu về lao ộng sẽ dịch chuyển sang phải
D. Đường cầu lao ộng không thay ổi
12. Giả sử cầu hàng hoá dịch vụ trên thị trường tăng thì tiền lương trên thị trường lao ộng sẽ
A. Tăng do việc thuê mướn lao ộng giảm B. Giảm do việc thuê mướn lao ộng tăng
C. Giảm do việc thuê mướn lao ộng giảm D.
Tăng do việc thuê mướn lao ộng tăng
13. Đường cầu của một yếu tố sản xuất sẽ dịch chuyển sang phải khi A. Giá yếu tố ó giảm
B. Giá yếu tố ó tăng
C. Giá yếu tố yếu tố sản xuất thay thế tăng
D. Giá sản phẩm ầu ra giảm
14. Ngoại ứng tiêu cực là ngoại ứng
A. Làm cho chi phí biên của xã hội lớn hơn chi phí biên cá nhân B. Làm cho nhà sản xuất bị
thiệt hại
C. Không phải câu nào ở trên/dưới
D. Làm cho lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân
15. Trường hợp nào dưới ây là một thất bại của thị trường?
A. Chính phủ không lường trước hết ược phản ứng của khu vực tư nhân trước quyết ịnh của
chính sách
B. Phân bổ nguồn lực do thị trường tạo ra không úng với chỉ ạo của Chính phủ
C. Người mua hàng hóa trên thị trường thường biết ít thông tin vềng hóa hơn so với người
bán
D. Một số doanh nghiệp phá sản do không cạnh tranh ược với các doanh nghiệp khác do
chi phí sản xuất thấp hơn.
16. Hàng hóa cá nhân thuần túy là hàng hóa
A. Chỉ có tính loại trừ trong tiêu dùng
B. Không có tính cạnh tranh cũng không có tính loại trừ trong tiêu dùng C. Vừa có tính cạnh
tranh vừa có tính loại trừ trong tiêu dùng D. Chỉ có tính cạnh tranh trong tiêu dùng
17. Hàng hóa nào dưới ây có tính không loại trừ trong tiêu dùng
A. Xe buýt công cộng B. Viện bảo tàng
C. Ngọn èn hải ăng
D. Phòng tranh triển lãm mất phí
lOMoARcPSD|40651217
Nguyễn Ánh Tuyết
18. Hàng hóa cá nhân là những hàng hóa mà tiêu dùng chúng có tính chất
A. Không cạnh tranh
B. Không loại trừ
C. Bị iều tiết
D. Có tính cạnh tranh
19. Để phân phối lại thu nhập cho công bằng hơn chính phủ sử dụng
A. Thuế thu nhập
B. Thay ổi tiền công cho ều nhau
C. Tịch thu tài sản của người giàu
D. Quy ịnh lại quyền thừa kế
| 1/44

Preview text:

lOMoARcPSD| 40651217 lOMoAR cPSD| 40651217
CHƯƠNG 1 – GIỚI THIỆU KINH TẾ HỌC VÀ NGUYÊN LÝ KINH TẾ VI MÔ
1. Ý nghĩa của từ “kinh tế” gần giống với từ nào nhất A. tự do B. phi giới hạn C. khan hiếm D. không bị hạn chế.
2.Trong mô hình kinh tế thị trường tự do, các vấn ề cơ bản của nền kinh tế ược giải quyết: A. Thông qua thị trường
B. Thông qua các kế hoạch Chính phủ
C. Thông qua thị trường và các kế hoạch của Chính phủ
D. Các câu trên/dưới ều úng
3.Vấn ề nào dưới ây thuộc kinh tế vi mô
A. Các nguyên nhân làm giảm mức giá chung
B. Nguyên nhân của sự suy thoái kinh tế
C. Các nguyên nhân làm giá cam giảm
D. Tác ộng của thâm hụt ngân sách ến lạm phát
4.Chi phí cơ hội nghĩa là
A. Giá trị của hoạt ộng tốt nhất
B. Không áp án nào ở trên/dưới
C. Giá trị của thời gian rỗi
D. Chi phí gián tiếp của một hoạt ộng
5.Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị
A. Những kết hợp hàng hoá mà nền kinh tế mong muốn
B. Những kết hợp hàng hoá có thể sản xuất của nền kinh tế
C. Những kết hợp hàng hoá khả thi và hiệu quả của nền kinh tế D. Không câu nào úng
6.Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học thực chứng: A.
Giáo viên cần phải ược trả lương cao vì họ rất quan trọng ối với tương lai con bạn. B.
Các vận ộng viên chuyên nghiệp ược trả lương quá cao C.
Cần phải có tiền thuê nhà thấp hơn cho sinh viên. D. Nâng cao mức lương tối thiểu
dẫn tới thất nghiệp 7.Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học chuẩn tắc:
A. Người tiêu dùng mua ít hàng hóa hơn bất kể khi nào giá của hàng tăng, các yếu tố khác không ổi.
B. Ngoài các yếu tố khác, ường cung ối với hàng hóa còn phụ thuộc vào giá của ầu vào.
C. Việc học ại học sẽ làm tăng thu thập của bạn lên. D. Giá của chăm sóc sức khỏe là quá cao
8.Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học thực chứng lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
A. Lãi suất thấp sẽ kích thích ầu tư B. Thuế là quá cao
C. Tiết kiệm là quá thấp
D.Phải giảm lãi suất thấp ể kích thích ầu tư
9.Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học chuẩn tắc:
A. Trong các thời kỳ suy thoái, sản lượng giảm và thất nghiệp
tăng B. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ làm giảm lãi suất C. Phải
giảm lãi suất ể kích thích ầu tư D. Lãi suất thấp sẽ kích thích ầu tư
10.Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học thực chứng A.
Ở các nước tư bản có quá nhiều sự bất bình ẳng kinh tế. B.
Lãi suất thấp sẽ kích thích ầu tư C. Thuế là quá thấp
D. Tiết kiệm là quá thấp
11.Điều nào dưới ây không ược coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc i học ại học A. Chi phí ăn uống B. Học phí
C. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm ược nếu không i học
D. Tất cả các iều trên
12.Hưng bỏ ra một giờ ể i mua sắm và ã mua một cái áo 30$. Chi phí cơ hội của cái áo là: A. 30$.
B. Phương án sử dụng thay thế tốt nhất một giờ và 30$ ó. C. Một giờ cộng 30$. D. Không câu nào úng.
13.Mua một gói m&m giá 2,55$. Mua hai gói thì gói thứ hai sẽ ược giảm 0,5$ so với giá bình
thường. Chi phí cận biên của gói thứ hai là: A. 2,05$. B. 2,25$. C. 3,05$. D. Không câu nào úng.
14.Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học chuẩn tắc:
a) Người tiêu dùng mua ít hàng hóa hơn bất kể khi nào giá của hàng tăng, các yếu tố khác không ổi.
b) Ngoài các yếu tố khác, ường cung ối với hàng hóa còn phụ thuộc vào giá của ầu vào.
c) Giá của chăm sóc sức khỏe là quá cao
d) Việc học ại học sẽ làm tăng thu thập của bạn lên.
15 Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học thực chứng
a) Lãi suất thấp sẽ kích thích ầu tư b) Thuế là quá cao
c) Tiết kiệm là quá thấp
d) Phải giảm lãi suất ể kích thích ầu tư lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
16.Câu nào dưới ây là tuyên bố của kinh tế học thực chứng:
a) Nâng cao mức lương tối thiểu dẫn tới thất nghiệp
b) Giáo viên cần phải ược trả lương cao vì họ rất quan trọng ối với tương lai con bạn.
c) Các vận ộng viên chuyên nghiệp ược trả lương quá cao
d) Cần phải có tiền thuê nhà thấp hơn cho sinh viên.
17.Minh thành lập một doanh nghiệp và tự trả lương cho mình là 20000$ một năm. Anh ược
mời làm việc cho một doanh nghiệp với mức lương 30000$ một năm. Chi phí cơ hội của Minh khi tự kinh doanh là A. 10000$ B. 20000$ C. 50000$ D. 30000$
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT CUNG CẦU VÀ GIÁ CẢ Nhóm A (Mức ộ: Thấp)
1. Cầu hàng hoá là số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người mua: E.
Có nhu cầu ở các mức giá khác nhau
F. Có khả năng mua ở các mức giá khác nhau G.
Sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau
H. Có khả năng và sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau
2. Cung hàng hoá là số lượng hàng hoá hay dịch vụ mà người bán
a) Có khả năng bán ở các mức giá khác nhau
b) Sẵn sàng bán ở các mức giá khác nhau
c) Có khả năng và sẵn sàng bán ở mức giá ã cho
d) Không câu nào ở trên là úng
3. Yếu tố nào sau ây không tác ộng ến cầu một hàng hóa:
a) Thu nhập của người tiêu dùng
b) Quảng cáo về hàng hóa ó
c) Số lượng nhà sản xuất hàng hóa ó
d) Thị hiếu của người tiêu dùng với hàng hóa ó
4. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên thì cầu hàng hoá nào sau ây giảm xuống? a) Hàng hoá xa xỉ b) Hàng hoá thứ cấp 3
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com) lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
c) Hàng hoá thông thường d) Hàng hoá thiết yếu
5. Yếu tố nào dưới ây tác ộng ến cầu: a) Dân số
b) Sự tăng giá nguyên liệu sản xuất
c) Kỳ vọng của người sản xuất lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết d) Công nghệ
6. Đường cầu cá nhân về một hàng hoá
a) Cho biết giá cân bằng trên thị trường
b) Cho biết số lượng hàng hoá mà cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá
c) Cho biết nhu cầu của cá nhân
d) Không câu nào ở trên là úng
7. Cặp hàng hoá nào sau ây là hàng hoá thay thế a) Gạo và muối b) Xăng và xe máy c) Thịt gà và cá d) Bánh ngọt và trà
8. Cặp hàng hoá nào sau ây là hàng hoá bổ sung: a) Gạo và muối b) Xăng và xe máy c) Thịt gà và cá
d) Không cặp nào ở trên
9. Hàng hoá bổ sung là hàng hoá
a) Được sử dụng ồng thời với hàng hoá khác
b) Được sử dụng thay cho hàng hoá khác
c) Được sử dụng khi thu nhập tăng lên
d) Được sử dụng khi thu nhập giảm xuống
10. Cung của hàng hoá không ược xác ịnh bởi yếu tố nào sau ây? a) Công nghệ sản xuất b) Cầu hàng hoá c) Chính sách thuế
d) Giá cả các yếu tố sản xuất ầu vào
11. Sự trượt dọc trên ường cầu của một hàng hóa xuất hiện khi:
a) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
b) Thu nhập người tiêu dùng tăng
c) Thị hiếu người tiêu dùng ối với hàng hoá thay ổi
d) Không có trường hợp nào ở trên là úng.
12. Sự dịch chuyển của ường cầu một hàng hóa xuất hiện khi 5 lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết d)
a) Đường cung của hàng hóa ó dịch chuyển
b) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
c) Những yếu tố ngoài giá hàng hóa ó làm thay ổi cầu
Không có trường hợp nào ở trên là úng
13. Sự trượt dọc trên ường cung của một hàng hóa xuất hiện khi:
a) Giá của yếu tố sản xuất ầu vào ể sản xuất hàng hóa ó thay ổi
b) Số lượng nhà sản xuất hàng hóa ó tăng lên
c) Nhà sản xuất hàng hóa ó có kỳ vọng tốt về tình hình sản xuất
d) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
Nhóm B (Mức ộ: trung bình)
14. Nếu giá hàng hoá A tăng lên làm dịch chuyển ường cầu của hàng hoá B sang phải thì: a)
A và B là hàng hoá bổ sung
b) A và B là hàng hoá thay thế
c) A và B là hàng hoá thứ cấp
d) A và B là hàng hoá thông thường
15. Khi giá cả hàng hoá X tăng lên làm cho ường cầu hàng hoá Y dịch chuyển sang trái thì X
và Y có thể là hai hàng hoá: a) thay thế b) bổ sung c) xa xỉ d) tất cả ều úng
16. Đường cầu một hàng hoá dịch chuyển khi
a) Giá cả hàng hoá ó thay ổi
b) Người bán thay ổi công nghệ sản xuất
c) Thu nhập của người tiêu dùng tăng
d) Giá cả một hàng hoá ộc lập thay ổi
17. Việc nhà nước tăng lương cho cán bộ viên chức sẽ gây ra (các yếu tố khác không thay ổi)
iều gì với ường cầu của hàng hóa thông thường:
a) Đường cầu dịch chuyển sang phải
b) Đường cầu dịch chuyển sang trái
c) Đường cầu không dịch chuyển 6
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com) lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết d)
d) Sự trượt dọc trên ường cầu
18. Sở dĩ giá một hàng hóa giảm dẫn ến cầu hàng hóa ó tăng là do:
a) Qui luật lợi ích cận biên giảm dần nên người tiêu dùng chỉ mua nhiều hơn khi giá giảm.
b) Với thu nhập nhất ịnh người tiêu dùng chỉ có thể mua nhiều khi giá giảm
c) Khi giá hàng hóa ó giảm, người tiêu dùng chuyển từ hàng hoá thay thế sang hàng hoá ang xét
Tất cả các lý do trên ều úng 19. Khi thu nhập tăng lên
a) Cầu của hàng hoá thông thường tăng lên
b) Cầu của hàng hoá thứ cấp giảm xuống c) Cả a và b ều úng d) Không có câu nào úng
20. Câu nào ở dưới ây là úng
a) Khi người tiêu dùng thích một hàng hoá hơn thì ường cầu hàng hoá ó dịch chuyển sang phải
b) Dân số tăng sẽ ưa ến sự trượt dọc trên ường cầu
c) Giá cả hàng hoá liên quan tăng lên sẽ luôn làm ường cầu dịch chuyển sang phải.
d) Tất cả các câu trên ều úng
21. Cầu hàng hoá không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới ây
a) Thu nhập người tiêu dùng
b) Kỳ vọng của người tiêu dùng
c) Kỳ vọng của nhà sản xuất
d) Giá cả các hàng hoá liên quan
22. Đường cầu hàng hoá thông thường dịch chuyển sang trái khi
a) Thu nhập người tiêu dùng tăng lên
b) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống
c) Giá cả hàng thay thế tăng lên
d) Không có iều nào ở trên là úng
23. Cung hàng hoá thay ổi khi: a) Cầu hàng hoá thay ổi
b) Thị hiếu người tiêu dùng thay ổi
c) Công nghệ sản xuất thay ổi 7 lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết d)
d) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống
24. Số lượng hàng hoá ược cung tăng lên khi giá của nó tăng lên vì
a) Nhà sản xuất thu ược nhiều lợi nhuận hơn
b) Khả năng bán và sự sẵn sàng bán tăng lên
c) Nhà sản xuất sẽ sản xuất nhiều hơn và có thể có thêm nhiều nhà sản xuất mới
d) Tất cả các lựa chọn trên ều úng
25. Khi xảy ra hạn hán, ường cung về lương thực sẽ
a) Có sự vận ộng dọc theo ường cung
b) Đường cung lương thực sẽ dịch chuyển sang phải 8
Downloaded by Phuong Le (lephuong0301@gmail.com) lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
c) Đường cung lương thực sẽ dịch chuyển sang trái
d) Không có sự dịch chuyển hay vận ộng dọc theo ường cung 26.
Khi hãng sản xuất một hàng hóa cải tiến công nghệ và làm ra hàng hoá ó với giá
rẻ hơn thì kết luận nào sau ây là úng?
a) Đường cầu hàng hoá ó sẽ dịch chuyển sang phải vì giá rẻ hơn làm tăng cầu
b) Đường cung hàng hoá ó sẽ dịch chuyển sang phải vì cung tăng lên
c) Chỉ có giá thị trường thay ổi còn ường cung và ường cầu không thay ổi
d) Giá rẻ hơn chỉ gây ra sự trượt dọc trên ường cầu chứ không gây ra thay ổi của ường cung hay ường cầu
27. Thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất hàng hoá X tăng lên sẽ làm
a) Giá cân bằng hàng hoá X ắt lên
b) Cầu hàng hoá X giảm i và ường cầu dịch chuyển sang trái
c) Cung hàng hoá X giảm i và ường cung dịch chuyển sang trái d) Cả a và c 28.
Việc có thêm một nhà sản xuất mới trên thị trường sẽ:
a) Làm cho cầu hàng hoá tăng lên vì nhiều người bán hơn thì cầu sẽ tăng
b) Làm cho người mua ổ xô vào mua hàng của nhà sản xuất mới thay vì nhà sản xuất cũ
c) Làm cho cung hàng hoá trên thị trường tăng lên và ường cung dịch chuyển sang phải
d) Không phương án nào là úng 29.
Khi giá cả một hàng hóa tăng lên
a) Đường cung hàng hóa ó sẽ dịch chuyển sang phải bởi giá tăng thì cung tăng
b) Đường cầu hàng hóa ó sẽ dịch chuyển sang trái bởi giá tăng thì cầu giảm
c) Gây ra sự trượt dọc trên ường cung hàng hóa ó
d) Không có câu nào ở trên là úng 30.
Chính sách thuế ánh vào hàng hoá sẽ:
a) Tác ộng vào cung và làm dịch chuyển ường cung
b) Không tác ộng vào cung vì nhà sản xuất chuyển hết phần chịu thuế cho người tiêu dùng.
c) Chỉ tác ộng vào cầu vì thuế làm giá cả tăng
d) Không câu nào ở trên úng 31.
Do giá lúa mạch ể làm bia tăng lên, cung về bia sẽ:
a) Có sự trượt dọc trên ường cung vì giá lúa mạch tăng làm tăng giá bia
b) Làm dịch chuyển ường cầu về bên trái vì giá bia tăng làm cầu giảm lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
c) Làm dịch chuyển ường cung bia về bên trái vì cung bia giảm
d) Có sự trượt dọc trên ường cầu bia mà không dịch chuyển ường cầu và ường cung. 32.
Trong trường hợp nào giá sách sẽ tăng
a) Số lượng người ọc sách tăng lên
b) Giá giấy in sách tăng lên
c) Sách trở nên bán chạy hơn
d) Tất cả các lý do trên ều úng 33.
Có hàm cầu và hàm cung của một hàng hoá
như sau: Đường cầu: P = 60 – Q Đường cung: P = 15 + Q
Nếu chính phủ qui ịnh giá trần là 30 thì lượng hàng hoá: a) Thiếu hụt 15 b) Dư thừa 15 c) Thiếu hụt 20 d) Dư thừa 20 34.
Hiện tượng dư cầu xảy ra khi
a) Giá hàng hoá cao hơn giá cân bằng
b) Giá hàng hoá thấp hơn giá cân bằng c) Cung hàng hoá giảm
d) Thu nhập người tiêu dùng tăng lên 35.
Hiện tượng dư cung xảy ra khi:
a) Thu nhập người tiêu dùng giảm xuống nên hàng hoá bị thừa
b) Công nghệ tiên tiến làm sản lượng hàng hoá tăng lên dẫn ến thừa hàng hoá
c) Giá hàng hoá cao hơn giá cân bằng
d) Giá hàng hoá thấp hơn giá cân bằng 36.
Giá và sản lượng cân bằng cùng tăng trong trường hợp nào dưới ây (giả ịnh các
yếu tố khác giữ nguyên):
a) Đường cầu dịch chuyển sang trái
b) Đường cầu dịch chuyển sang phải
c) Đường cung dịch chuyển sang trái
d) Đường cung dịch chuyển sang phải 37.
Câu nào dưới ây là KHÔNG úng
a) Giá sàn thường thấp hơn giá cân bằng lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
b) Giá sàn thường cao hơn giá cân bằng
c) Giá sàn nhằm mục ích bảo vệ người bán
d) Giá sàn thường gây ra hiện tượng dư cung 38. Giá trần
a) Thường cao hơn giá cân bằng
b) Nhằm bảo vệ lợi ích người mua
c) Nhằm bảo vệ lợi ích người bán
d) Thường gây ra hiện tượng dư thừa hàng hoá 39.
Trạng thái cân bằng thị trường ạt ược khi
a) Người bán bán hết hàng hoá cần bán
b) Người mua mua hết hàng hoá cần mua
c) Cung hàng hoá thoả mãn cầu hàng hoá
d) Khi không còn trạng thái dư cầu 40.
Trạng thái cân bằng trên thị trường một hàng hóa thay ổi khi
a) Nhà nước ặt giá trần
b) Nhà nước ặt giá sàn
c) Giá cả hàng hóa ó thay ổi
d) Có sự dịch chuyển ường cung hoặc ường cầu của hàng hóa ó hoặc cả hai 41.
Sự kiện nào dưới ây gây dịch chuyển ường cung xe máy Honda trên thị trường
a) Người tiêu dùng chuyển sang dùng xe máy của Yamaha do mẫu mã ẹp hơn
b) Chính phủ tăng thuế linh kiện nhập khẩu của hãng Honda
c) Hãng Honda giảm giá bán ể thu hút thêm khách hàng
d) Không sự kiện nào ở trên 42.
Đường cầu dốc xuống phản ánh
a) Luật cầu: giá tăng thì cầu giảm và ngược lại
b) Qui lụật lợi ích cận biên giảm dần nên chỉ tiêu dùng thêm khi giảm giá c) Cả a và b d) Không câu nào úng 43.
Do sinh viên ngoại tỉnh về Hà nội học ại học ngày càng nhiều nên ường cầu nhà
trọ (giả ịnh các yếu tố khác không ổi): a) Dịch chuyển sang trái
b) Dịch chuyển sang phải lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
c) Không dịch chuyển mà chỉ có sự trượt dọc lên phía trên ường cầu
d) Không dịch chuyển mà chỉ có sự trượt dọc xuống phía dưới ường cầu
44. Khi giá hàng hoá Y là Py = 4 thì lượng cầu hàng hoá X là Qx =10. Khi giá hàng hoá
Y tăng lên là Py =6 thì lượng cầu hàng hóa X là Qx = 14. Hai hàng hoá X và Y có mối
quan hệ nào trong các quan hệ dưới ây
a) X và Y là hàng hoá thay thế
b) X và Y là hàng hoá bổ sung
c) X và Y là hàng hoá ộc lập
d) X và Y là hàng hoá vừa thay thế vừa bổ sung
45. Nếu thu nhập người tiêu dùng tăng và X là hàng hoá cao cấp
a) Người tiêu dùng mua nhiều hàng hoá X hơn nên cung tăng, ường cung dịch chuyển sang phải.
b) Người tiêu dùng tăng tiêu dùng hàng cao cấp X nên có sự trượt dọc trên ường cầu.
c) Cầu hàng hoá cao cấp X tăng nên ường cầu dịch chuyển sang phải
d) Người tiêu dùng mua nhiều hàng hoá X làm thiếu hàng dẫn ến giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm. 46.
Có phương trình ường cung và ường cầu về hàng hoá X
như sau: Pd = 18 – 3Q và Ps = 6 + Q Giá và lượng cân bằng trên thị
trường là a) P = 8 và Q = 4 b) P = 10,5 và Q = 2,5 c) P = 11 và Q = 2
d) Cả a, b, c ều không úng
Nhóm C (Mức ộ: trên trung bình) 47.
Có phương trình dường cung và ường cầu về hoa như
sau: Đường cầu: P = 60,000 – 10 Qd, Đường cung: P = 15,000 + 5 Qs
Giả sử do giá phân bón tăng lên nên chi phí trồng hoa tăng thêm 3000 mỗi bó. Khi ó, giá
bán và số lượng hàng hoá ược bán là: a) P = 10,000 và Q= 5,000 b) P = 20,000 và Q = 4,000 c) P = 30,000 và Q = 3,000 d) P = 32,000 và Q = 2,800 lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
48. Có phương trình ường cung và ường cầu về hàng hoá X như sau: Pd = 18 – 3Q và Ps = 6 + Q
(giá tính bằng 1000 ồng/kg và lượng tính bằng kg)
Nếu chính phủ ánh thuế 2000 ồng/kg thì giá và lượng cân bằng trên thị trường là: a) P = 9 và Q = 3 b) P =10,5 và Q = 2,5 c) P = 12 và Q = 2 d) Cả a, b,c ều sai 49.
Hàm cung và cầu của một hàng hoá
như sau Ps = Q + 5 và Pd = 20 -1/2 Q
Nếu chính phủ ấn ịnh giá P = 18 và mua toàn bộ sản phẩm thừa thì chính phủ cần chi bao nhiêu tiền? a) 108 b) 162 c) 180 d) Tất cả ều sai
50. Có phương trình ường cung và ường cầu về hàng hoá X như sau: Pd = 18 – 3Q và Ps = 6 + Q
(giá tính bằng 1000 ồng/kg và lượng tính bằng kg)
Giả sử chính phủ ặt giá sàn là 10 và cam kết mua hết hàng hoá dư thừa. Chính phủ sẽ phải chi
bao nhiêu cho mỗi ơn vị hàng hoá? a) 10 b) 2 c) 4 d) 6
51. Có phương trình ường cung và ường cầu về hàng hoá X như sau: Pd = 18 – 3Q và Ps = 6 + Q
(giá tính bằng 1000 ồng/kg và lượng tính bằng kg)
Nếu chính phủ muốn trợ giá 2000/1kg thì giá và lượng cân bằng bằng bao nhiêu? a) Q = 3 và P = 9 b) Q = 3,5 và P = 7,5 c) Q = 4 và P = 6
d) Không áp án nào ở trên là úng
52. Có phương trình ường cung và ường cầu về hàng hoá X như sau: Pd = 18 – 3Q và Ps = 6 + Q
(giá tính bằng 1000 ồng/kg và lượng tính bằng kg) lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
Giả sử ường cung hàng hoá X dịch chuyển song song làm cho giá cân bằng là P=10,5.
Khi ó phương trình ường cung mới là a) Ps= 6+2Q b) Ps=8+Q c) Ps= 4+Q
d) Không có phương trình nào ở trên là úng
53. Cầu về phân bón ược cho bởi phương trình Qd=5000-120P và cung ược cho bởi
phương trình Qs=1000 + 80P. Nếu cầu phân bón tăng 10% ở mỗi mức giá thì giá cân bằng sẽ thay ổi bao nhiêu? a) Giá tăng 10% b) Giá tăng thêm 7,5 c) Giá tăng thêm 1,23 d) Giá không tăng
54. Hoàng, Tùng và Dũng là 3 người tiêu dùng duy nhất ở một thị trấn có cầu về phim
ảnh. Đường cầu của Hoàng là Qd = 100 – 2P, của Tùng là Qd = 75 – 7P và của Dũng là
Qd = 25 – P. Đường cầu về phim ảnh ở thị trấn ó sẽ là: a) Qd = 10 – 100P b) Qd = 10 – 200P c) Qd = 100 – 10P d) Qd = 200 – 10P
55. Các cửa hàng bách hóa ều có ngày giảm giá ịnh kỳ, iều này là do:
a. Giảm giá vì hàng hóa không còn phù hợp nữa
b. Các cửa hàng tận dụng luật cầu
c. Vì cầu co giãn với giá
d. Các cửa hàng tận dụng luật cung và luật cầu
56. Khi chính phủ ặt giá trần có ràng buộc trong thị trường cạnh tranh sẽ xảy ra tình trạng dư cung hàng hóa.
a. Sai. Khi Chính phủ ặt giá trần có ràng buộc tức giá trần thấp hơn mức giá cân bằng trên
thị trường, người bán sẽ sẵn sàng bán với mức sản lượng thấp hơn còn người mua sẵn sàng
mua với mức sản lượng cao hơn mức cân bằng nên sẽ xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa.
b. Đúng. Khi Chính phủ ặt giá trần có ràng buộc tức giá trần thấp hơn mức giá cân bằng trên
thị trường, người bán sẽ sẵn sàng bán với mức sản lượng thấp hơn còn người mua sẵn sàng
mua với mức sản lượng cao hơn mức cân bằng nên sẽ xảy ra tình trạng thiếu hụt hàng hóa. c.
Sai trong ngắn hạn và úng trong dài hạn. lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
d. Chỉ úng trong dài hạn vì khi chính phủ ặt giá trần thi phải mất một khoảng thời gian dài
mới có thể dẫn ến dư cung hàng hóa.
57. Cho hàm cung và hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A như sau: (D) : Q = 130 - 2P (S) : Q = 2P - 30
Tổng chi tiêu tại mức giá cân bằng là: a. 30*40=1200 b. 40*50=2000 c. 50*60=3000 d. 60*70=4200
58. Cho hàm cung và hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A như sau: (D) : Q = 130 - 2P (S) : Q = 2P - 30
Nếu chính phủ ặt giá hỗ trợ (giá tối thiểu) là P = 50/ ơn vị, lượng cầu và lượng cung tại mức giá này là: a. Qd=20; Qs=50 b. Qd=30; Qs=70 c. Qd=40; Qs=90 d. Qd=50; Qs=110
59. Cho hàm cung và hàm cầu ối với thị trường sản phẩm A như sau: (D) : Q = 130 - 2P (S) : Q = 2P - 30
Nếu chính phủ ặt giá hỗ trợ (giá tối thiểu) là P = 50/ ơn vị, lượng dư cung là: a. 40 ơn vị b. 50 ơn vị c. 60 ơn vị d. 70 ơn vị
60. Người tiêu dùng sẽ thấy mình giàu hơn, nếu:
a. Khi i siêu thị mua hàng tạp phẩm và mua ược nhiều hàng hóa hơn về số lượng và chủng loại.
b. Khi i siêu thị mua hàng tạp phẩm và thấy có sản phẩm ịnh mua ược giảm giá trong chương trình khuyến mại. lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
c. Khi i siêu thị mua hàng tạp phẩm và nhận thấy nhiều loại hàng hóa ã ược siêu thị thay thế
bằng những loại hàng mới cho những nhu cầu trước ây.
d. Thực ra người tiêu dùng không cảm thấy giàu hơn mà chỉ cảm thấy thoải mái hơn. 61.
Khi i siêu thị mua hàng tạp phẩm và thấy có sản phẩm ịnh mua ược giảm giá
trong chương trình khuyến mại, người tiêu dùng sẽ cảm thấy:
a. Họ có thể mua nhiều hơn với số tiền mình có và ây ược gọi là hiệu ứng thu nhập.
b. Họ ang ược quan tâm hơn bởi siêu thị vì ược hưởng giá thấp hơn.
c. Họ ang ược tiêu dùng nhiều hơn vì các hình thức khuyến mại ã làm tăng lượng hàng hóa có khả năng mua
d. Họ ang cảm thấy thỏa mãn hơn do ược hưởng chính sách ưu ãi.
62. Giả sử khách hàng chưa quyết ịnh sẽ mua sườn lợn hay thịt bò trước khi bước chân
vào siêu thị. Nếu sườn lợn ược yết giảm giá trong khi thịt bò giữ nguyên giá, chắc chắn
khách hàng sẽ quyết ịnh mua sườn lợn. Đây là một minh họa cho: a. Tác ộng thay thế. b. Tác ộng so sánh. c. Hiệu ứng so sánh.
d. Sự kích thích của khuyến mại 63.
Bơ và bơ thực vật, trà và cà phê, taxi và xe buýt, bút và bút chì, khách sạn và quán
trọ, ài và máy phát ĩa ều là
a. Các mặt hàng hỗ trợ nhau trong tiêu dùng.
b. Các mặt hàng có thể thay thế cho nhau ối với a số người tiêu dùng.
c. Các mặt hàng bổ sung cho nhau trong tiêu dùng của một số khách hàng.
d. Tất cả những iều trên ều úng.
64. Điều nào sau ây úng với dư cầu?
a. Thiếu hụt là trường hợp cầu thấp hơn cung và xảy ra khi giá ở trên iểm cân bằng.
b. Thiếu hụt là trường hợp cầu nhiều hơn cung và xảy ra khi giá ở trên iểm cân bằng.
c. Thiếu hụt là trường hợp cầu nhiều hơn cung và xảy ra khi giá ở dưới iểm cân bằng.
d. Thiếu hụt là trường hợp cầu ít hơn cung và xảy ra khi giá ở trên iểm cân bằng. 65.
Nhiều thành phố áp dụng luật kiểm soát giá thuê nhà ể ảm bảo người nghèo có thể
thuê ược nhà. Điều này sẽ dẫn ến:
a. Giảm cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cầu.
b. Tăng cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cung.
c. Giảm cung căn hộ cho thuê và gây nên dư cung. lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
d. Tất cả các iều trên ều úng.
66. Trong một thị trường có 200 người bán và 100 người mua. Những người bán có hàm
cung giống nhau là P = 0,5q + 100 và những người mua có hàm cầu giống nhau là Q =
2250 - 6P. (Trong ó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn ồng/sản phẩm). Hãy xác ịnh hàm
cung, hàm cầu của thị trường
a. Hàm cầu QD=225.000-400P; Hàm cung QS=400P - 40.000
b. Hàm cầu QD=225.000-500P; Hàm cung QS=400P - 40.000
c. Hàm cầu QD=225.000-600P; Hàm cung QS=400P - 40.000
d. Hàm cầu QD=225.000-700P; Hàm cung QS=400P - 40.000
67. Trong một thị trường có 200 người bán và 100 người mua. Những người bán có hàm
cung giống nhau là P = 0,5q + 100 và những người mua có hàm cầu giống nhau là Q =
2250 - 6P. (Trong ó: Q = nghìn sản phẩm; P = nghìn ồng/sản phẩm). Hãy xác ịnh giá và
mức sản lượng cân bằng của thị trường này. a. P=260 và Q=60.000 b. P=265 và Q=66.000 c. P=260 và Q=66.000 d. P=260 và Q=60.000
68. Giá của nhiều mặt hàng nông sản ược chính phủ hỗ trợ giá. Điều này sẽ dẫn ến:
a. Dư cung và chính phủ mua lượng nông sản dư
b. Dư cầu và chính phủ bán một lượng nông sản từ kho dự trữ
c. Hỗ trợ giá không gây ra dư cung hay dư cầu mà chỉ tăng thu nhập cho người kinh doanh nông sản.
d. Không khẳng ịnh dư cung hay dư cầu
CHƯƠNG 3 : ỨNG DỤNG LÝ THUYẾT CUNG CẦU VÀ GIÁ (ĐỘ CO GIÃN)
Nhóm B (Mức ộ: trung bình)
1. Co dãn của cầu theo giá
a) Thay ổi khi ở các mức giá khác nhau
b) Giảm dần khi dịch chuyển xuống phía dưới ường cầu khi ường cầu là ường thẳng
c) Có giá trị âm hoặc bằng không
d) Tất cả các câu trên ều úng 2. Độ co giãn của cầu theo giá chéo
a) Có giá trị âm nếu hai hàng hoá là hàng hoá thay thế
b) Có giá trị âm nếu hai hàng hoá là hàng hoá bổ sung
c) Có giá trị dương nếu hai hàng hoá là hàng hoá ộc lập
d) Có giá trị âm hay dương không phụ thuộc vào mối quan hệ giữa hai hàng hoá. lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
3. Khi ường cầu là ường thẳng ứng thì hệ số co dãn của cầu theo giá là: a) 0 b) ∞ c) -1 d) 1
4. Khi giá hoa hồng tăng từ 10,000 lên 20,000 thì lượng tiêu thụ hoa hồng giảm từ 5000 xuống
4000 bông. Độ co giãn của cầu hoa hồng trong khoảng giá 10,000 - 20,000 là: a) -1 b) 1 c) -1/3
d) Không phải giá trị nào ở trên
5. Nếu ta có phương trình ường cầu P = b – aQ thì hệ số co dãn iểm tại iểm A (Po,Qo) sẽ là
(x: biểu thị dấu nhân): a) a x Po/Qo b) – a x Po/Qo c) 1/a x Po/Qo d) -1/a x Po/Qo
6. Khi giá tăng dẫn ến tổng doanh thu tăng thì hệ số co dãn của cầu theo giá (trị tuyệt ối): a) lớn hơn 1
b) lớn hơn không và nhỏ hơn 1 c) bằng không
d) không phải các giá trị trên
7. Nhà sản xuất tối a hoá doanh thu tại iểm a) Cầu co giãn hoàn toàn b) Cầu co dãn tương ối c) Cầu co giãn ơn vị d) Cầu không co dãn
8. Co dãn của cầu của hàng hoá X ối với thu nhập có giá trị âm. Như vậy X là hàng hoá: a) Cao cấp b) Thông thường c) Thiết yếu d) Thứ cấp
9. Giả sử một hãng tăng giá sản phẩm 2% làm cho lượng cầu với sản phẩm ó giảm 3%. Câu
nào là úng trong những câu dưới ây:
a) Cầu sản phẩm của hãng co dãn tương ối
b) Cầu sản phẩm của hãng không co dãn tương ối lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
c) Hãng nên tăng giá ể tăng tổng doanh thu
d) Không câu nào ở trên là úng.
10. Một hãng kinh doanh có biểu cầu một hàng hóa như sau: Giá (nghìn /kg) 40 36 32 28 24 20 Lượng cầu (kg) 500 1000 1500 2000 2500 3000
Hệ số co dãn của cầu hàng hóa ó trong khoảng giá 24 -28 là a) 0,83 b) 1 c) 1,44
d) Không phải giá trị nào ở trên
11. Hệ số co dãn chéo giữa thịt lợn và thịt bò là 0,5. Nếu giá thịt bò tăng 2% thì lượng cầu thịt
lợn tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm? a) Giảm 2% b) Tăng 0,5% c) Tăng 1% d) Tăng 2%
12. Nếu tăng giá hàng hoá X làm tăng tổng doanh thu hàng hoá X thì cầu hàng hoá X: a) Hoàn toàn không co dãn
b) Không co dãn tương ối c) Co dãn tương ối d) Co dãn hoàn toàn
13. Khi thu nhập tăng lên 5%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 10%. Với các iều
kiện khác không ổi, ta có thể kết luận sản phẩm X là: a) Hàng hoá thứ cấp b) Hàng hoá thiết yếu c) Hàng hoá xa xỉ
d) Không phải trường hợp nào ở trên
14. Hệ số co dãn của cầu theo giá của máy giặt là - 1.5. Điều ó có nghĩa là:
a) Tăng giá 1% làm lượng cầu tăng 1,5%
b) Tăng giá 1,5% làm lượng cầu tăng 1%
c) Tăng giá 1% làm lượng cầu giảm 1,5%
d) Tăng giá 1,5% làm lượng cầu giảm 1%
15. Nếu hàm cầu của một hàng hoá là Q = 200 – 4P, Độ co dãn của cầu theo giá tại mức giá P = 20 là:
A. -4; B. -2/3 C. -1; D.0; E. -1/2 MUC C (TREN TRUNG BINH) lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
16. Một hãng kinh doanh có biểu cầu hàng hóa của hãng như sau: Giá (nghìn /kg) 40 36 32 28 24 20 Lượng cầu (kg) 500 1000 1500 2000 2500 3000
Hệ số co dãn của cầu hàng hóa ó tại mức giá 36 nghìn/kg là a)
1,2 b) 2; c, 4,5, d Ko dap an nao
17. Giả sử giá cân bằng trên thị trường hàng hóa X là 1 USD/ kg và lượng cân bằng là 4000. Nếu
ường cầu hàng hóa X là một ường thẳng và ộ co giãn của cầu theo giá tại iểm cân bằng là –1 thì
phương trình ường cầu hàng hóa X có thể là: a) Qd = 8000 – 4000P b) Qd = 4001 – 1P c) Qd = 5000 – 1000P d) Qd = 12000 – 8000P
18. Đường cầu và ường cung hàng hóa Y có phương trình như sau Qd=5000-120P và Qs= 1000 +
80P. Độ co dãn của cầu theo giá tại iểm cân bằng sẽ là: a) –0,92 b) – 1,08 c) –20 d) -120
19. Khi thu nhập tăng lên, lượng tiêu thụ một số hàng hóa lại giảm i. Các hàng hóa ó ược gọi là: a.
Hàng hóa có ộ co giãn theo giá thấp. b) Hàng hóa cấp thấp. c) Hàng hóa cấp cao.
d) Tất cả những iều trên ều úng
20. Điều nào sau ây úng với khái niệm ộ co giãn?
a. Khái niệm ộ co giãn dùng ể o mức ộ phản ứng của người mua hoặc người bán ối với sự
thay ổi về yếu tố xác ịnh chính lượng cung và lượng cầu.
b. Khái niệm ộ co giãn dùng ể o mức ộ phản ứng của người mua hoặc người bán ối với sự
thay ổi về yếu tố xác ịnh chính, ặc biệt là giá.
c. Khái niệm ộ co giãn dùng ể o mức ộ phản ứng của người mua hoặc người bán ối với sự
thay ổi các chính sách tác ộng ến lượng cung và lượng cầu.
d. Khái niệm ộ co giãn không dùng ể o mức ộ phản ứng của người mua hoặc người bán ối
với sự thay ổi về yếu tố xác ịnh chính lượng cung và lượng cầu.
21. Nếu giá giảm i -10% (từ $1.00 xuống $0,90), lượng sữa bán ược tăng 50% (từ 24 lên 36), ộ co giãn là: a. -10 b. -5 c. +10 lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết d. +5
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG Nhóm A (Mức ộ: Thấp)
1. Lợi ích cận biên của việc tiêu dùng hàng hoá
a) Là sự tăng thêm của tổng lợi ích do tiêu dùng thêm một ơn vị hàng hoá
b) Phản ánh mức ộ hài lòng do tiêu dùng ơn vị hàng hoá cuối cùng mang lại
c) Tuân theo qui luật lợi ích cận biên giảm dần
d) Tất cả các iều trên ều úng
2. Qui luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu rằng:
a) Khi tiêu dùng ngày càng nhiều thêm một hàng hoá, lợi ích cận biên thu ược từ việc tiêu
dùng hàng hoá ó giảm dần
b) Khi tiêu dùng ngày càng ít i một hàng hoá, lợi ích cận biên thu ược từ việc tiêu dùng hàng hoá ó giảm dần
c) Lợi ích cận biên sẽ giảm khi không có ủ hàng hoá ể tiêu dùng
d) Tất cả các iều trên ều không úng
3. Nguyên lý tối a hoá lợi ích người tiêu dùng phát biểu rằng
a) Người tiêu dùng tối a hoá lợi ích bằng cách tiêu dùng càng nhiều hàng hoá càng tốt
b) Người tiêu dùng tối a hoá lợi ích bằng cách lựa chọn mức ộ tiêu dùng sao cho lợi ích cận
biên thu ược từ mỗi ồng bỏ ra cho các hàng hoá khác nhau là bằng nhau
c) Người tiêu dùng tối a hoá lợi ích bằng cách chỉ tiêu dùng hàng hoá mình thích nhất
d) Không có câu nào ở trên là úng
4. Đường ngân sách của người tiêu dùng là
a) Đường thể hiện ngân sách của người tiêu dùng có bao nhiêu tiền
b) Đường thể hiện ngân sách của người sản xuất có bao nhiêu tiền
c) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau của hai hàng hoá mà người tiêu dùng có thể mua
với một ngân sách nhất ịnh d) Không câu nào ở trên là úng 5. Đường bàng quan là
a) Đường thể hiện sự bàng quan
b) Đường biểu diễn những kết hợp tiêu dùng giữa hai hàng hoá sao cho em lại cũng một tổng lợi ích
c) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất ầu vào ể sản xuất ra cùng một sản lượng
d) Đường biểu diễn những kết hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất ầu vào ược mua với cùng một tổng chi phí. lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
6. Đường ẳng lượng biểu thị các cách kết hợp các yếu tố ầu vào sao cho:
a) Hãng có cùng một mức chi phí
b) Hãng có cùng một mức sản lượng
c) Hãng có cùng một mức doanh thu
d) Hãng có cùng một mức lợi nhuận.
Nhóm B (Mức ộ: trung bình)
7. Thặng dư tiêu dùng là
a) Sự chênh lệch giữa lợi ích của người tiêu dùng khi tiêu dùng hàng hoá và chi phí thực tế ể thu ược lợi ích ó
b) Sự tiêu dùng dư thừa
c) Sự thặng dư thu nhập của người tiêu dùng
d) Không phải trường hợp nào ở trên
8. Một người tiêu dùng uống bia với tổng lợi ích thu ược khi uống 1, 2, 3, 4, 5 cốc bia lần
lượt như sau 10, 18, 24, 28, 30. Lợi ích cận biên thu ược từ cốc bia thứ 3 là: a) 2 b) 4 c) 6 d) 10
9. Do lợi ích cận biên của hàng hoá có xu hướng giảm xuống nên
a) Càng tiêu dùng nhiều tổng lợi ích càng giảm
b) Càng tiêu dùng nhiều lợi ích cận biên của ơn vị hàng hoá tiêu dùng cuối cùng càng giảm
c) Tiêu dùng ít i thì lợi ích cận biên của ơn vị hàng hoá tiêu dùng cuối cùng tăng lên d) cả b và c ều úng
69. Khi tiêu dùng một hàng hoá mua trên thị trường, người tiêu dùng tối a hoá lợi ích bằng cách:
a) Tiêu dùng hàng hoá ó ở số lượng mà tại ó lợi ích cận biên bằng giá hàng hoá
b) Tiêu dùng càng nhiều hàng hoá ó càng tốt
c) Tiêu dùng hàng hóa cho ến khi lợi ích cận biên thu ược từ hàng hoá bằng không
d) Không theo cách nào ở trên
70. Một người tiêu dùng lựa chọn tiêu dùng hai hàng hoá X và Y. Hàm tổng lợi ích của
người tiêu dùng là TU = 3XY. Lợi ích cận biên thu ược từ tiêu dùng hàng hoá X sẽ là: a) X b) Y lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết c) 3X d) 3Y
71. Khi tổng lợi ích (TU) thu ược từ tiêu dùng một hàng hoá giảm thì lợi ích cận biên thu
ược từ ơn vị hàng hoá cuối cùng sẽ a) Dương b) Âm c) Bằng không
d) Tuỳ từng trường hợp
72. Khi tiêu dùng nhiều hàng hoá, người tiêu dùng tối a hoá lợi ích khi
a) Đường bàng quan tiếp xúc với ường ngân sách
b) Lợi ích cận biên thu ược từ mỗi ồng bỏ ra cho các hàng hoá khác nhau là như nhau
c) Ở ường bàng quan cao nhất trong bản ồ ường bàng quan d) Cả a và b ều úng
73. Các ường bàng quan có tính chất nào trong các tính chất sau:
a) Không bao giờ cắt nhau
b) Đường bàng quan thấp hơn (ở gần gốc toạ ộ hơn) biểu thị tổng lợi ích thấp hơn.
c) Độ dốc của ường bàng quan tại một iểm chính là tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hoá tại iểm ó.
d) Tất cả các tính chất trên
74. Độ dốc của ường ngân sách phụ thuộc vào
a) Ngân sách của người tiêu dùng
b) Số lượng tiêu dùng hai hàng hoá
c) Tỷ lệ giá cả của hai hàng hoá
d) Sở thích của người tiêu dùng
75. Đường bàng quan có thể có những hình dạng sau
a) là ường cong lồi về gốc toạ ộ
b) là ường thẳng dốc xuống
c) là ường có hình dạng chữ L
d) Tất cả các hình dạng trên
76. Số lượng táo một người tiêu dùng phải từ bỏ ể tiêu dùng thêm một quả cam là: a)
Lợi ích cận biên của táo
b) Lợi ích cận biên của cam lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
c) Tỷ lệ thay thế biên giữa cam và táo
d) Qui luật tỷ lệ thay thế biên giảm dần MỨC C TREN TRUNG BINH
77. Giả sử bạn tiêu dùng hai hàng hoá X và Y và MUx/ Px < MUy/Py. Bạn
a) Không có cách nào ể tối a hoá tổng lợi ích
b) Đang ạt ược tổng lợi ích tối a
c) Có thể tăng tổng lợi ích bằng cách tiêu dùng nhiều hơn hàng hoá Y và ít hơn hàng hoá X.
d) Có thể tăng tổng lợi ích bằng cách tiêu dùng nhiều hơn hàng hoá X và ít hơn hàng hoá Y.
78. Có hàm cầu P = 100 – 2Q và giá cân bằng của thị trường là 60. Thặng dư người tiêu dùng sẽ bằng: a) 200 b) 400 c) 600 d) 1000
79. Đường cầu một hàng hoá có phương trình: Q=120-8P và giá thị trường là P=10. Thặng
dư của người tiêu dùng trong trường hợp này là: a) 100 b) 112 c) 120 d) 400
80. Hàm tổng lợi ích của một người tiêu dùng là TU = F.C (trong ó F là số thực phẩm và C
là số quần áo). Nếu giá thực phẩm là $4 và giá quần áo là $2 thì người tiêu dùng ó sẽ chi tiêu
$40 như thế nào ể tối a hóa lợi ích?
a) 10 quần áo và 5 thực phẩm
b) 20 quần áo và 10 thực phẩm
c) 5 quần áo và 10 thực phẩm
d) 20 quần áo và 0 thực phẩm
81. A muốn bán một chiếc xe cũ với giá ít nhất là 5000$ còn B muốn mua chiếc xe và sẵn
sàng trả tối a là 8000$. Sau khi thỏa thuận, A bán cho B chiếc xe với giá 7000$. Trong trường
hợp này, B thu ược thặng dư tiêu dùng là bao nhiêu?. a. 500$ b. 1000$ c. 2000$
d) Không có phương án nào úng
82. Một người tiêu dùng có tổng thu nhập là 420 và chi tiêu hết cho hai sản phẩm A và B với
giá Pa = 10/sản phẩm và Pb = 40/sản phẩm. Giả sử hàm tổng lợi ích của người ó là TU
= (X-2)Y. Phương án tiêu dùng tối ưu của người ó là a) A=10 và B=8 lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết b) A=20 và B=5 c) A=22 và B=5 d) A=26 và B=4
83. Trên ồ thị trục tung biểu hiện số lượng sản phẩm Y và trục hoành biểu lộ số lượng sản
phẩm X. Nếu ường ngân sách của người tiêu dùng tiêu dùng hai sản phẩm X và Y có ộ dốc là -3 thì: a) MUx=3MUy b) MUy=3MUx c) c) Px=1/3Py d)Px=3Py
84. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua hai hàng
hoá X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tổng ích lợi U(X,Y)
= X.Y. Bạn có nhận xét gì về các giỏ hàng hoá (X=10; Y=20); (X=20; Y=10) và (X=15; Y=15).
a. Giỏ 1 hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 chưa hết ngân sách
b. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 vừa hết ngân sách; giỏ 3 vượt quá ngân sách
c. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 vượt quá ngân sách
d. Giỏ 1 chưa hết ngân sách; giỏ 2 quá khả năng ngân sách; giỏ 3 vừa hết ngân sách
85. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua hai hàng
hoá X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tổng ích lợi
U(X,Y)= X.Y. Xác ịnh MUX, MUY và MRSX/Y?
a. MUX=X; MUY=Y và MRS=X/Y
b. MUX=Y; MUY=X và MRS=Y/X
c. MUX=Y; MUY=X và MRS=X/Y
d. MUX=X; MUY=X và MRS=Y/X
86. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua hai hàng hoá
X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tổng ích lợi
U(X,Y)= X.Y. Xác ịnh lượng hàng hoá X và Y mà người tiêu dùng mua ể tối a hoá ích lợi (TUmax)? a. X=10; Y=30 b. X=6; Y=12. c. X=6; Y=18. d. X=10; Y=24. lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
87. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền I = 60 USD dùng ể mua hai hàng hoá
X và Y với giá tương ứng PX = 3 USD, PY = 1 USD, cho biết hàm tổng ích lợi
U(X,Y)= X.Y. Nếu giá hàng hóa Y tăng gấp 3, xác ịnh X và Y ể người tiêu dung tối a hóa lợi ích. a. X=Y=10 b. X=Y=6 c. X=Y=9 d. X=Y=12
CHƯƠNG 5: LÝ THUYẾT HÀNH VI DOANH NGHIỆP ( NSX) Nhóm A (Mức ộ: Thấp)
1. Sự thay ổi trong tổng sản phẩm do thuê thêm một ơn vị lao ộng gọi là:
a) Sự biến ộng sản lượng
b) Sản phẩm biên của lao ộng
c) Sản phẩm trung bình của lao ộng
d) Cả a, b, c ều không úng
2. Loại chi phí không thay ổi khi sản lượng thay ổi là: a) Chi phí cố ịnh
b) Chi phí cố ịnh bình quân c) Tổng biến phí d) Biến phí bình quân.
3. Chi phí cận biên có thể ược ịnh nghĩa là:
a) Chi phí sản xuất thấp nhất
b) Chi phí ể sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm
c) Chi phí nguyên vật liệu trừ i chi phí lao ộng
d) Chi phí cho một ơn vị sản phẩm. 4.
Chi phí cố ịnh trên một ơn vị sản phẩm là: a) Chi phí bình quân b) Chi phí cố ịnh c) Chi phí cận biên
d) Chi phí cố ịnh bình quân.
5. Giả sử việc sản xuất lần lượt 4 sản phẩm với tổng chi phí tương ứng là 50, 150, 300, 500.
Chi phí cận biên của sản phẩm thứ 2 là: A. 50, B 100, C. 150. D.200 NHOM B (MUC DO TRUNG BINH)
88. Khi năng suất lao ộng tăng lên, các yếu tố khác không ổi:
a) Đường cầu về lao ộng sẽ dịch chuyển sang phải
b) Đường cầu về lao ộng sẽ dịch chuyển sang trái lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
c) Đường cầu lao ộng không thay ổi
d) Chỉ có sự trượt dọc trên ường cầu lao ộng 89. Sản phẩm biên của lao ộng (MPL):
a) Bằng với tổng sản phẩm chia cho số lượng lao ộng
b) Bằng với phần tăng lên trong chi phí khi thuê thêm một lao ộng
c) Bằng phần tăng thêm trong tổng sản phẩm chia cho số lượng lao ộng tăng thêm
d) Luôn luôn tăng khi thuê thêm lao ộng.
90. Tại cửa hiệu làm bánh, nếu 2 người có thể làm ược 14 chiếc bánh trong một giờ và
3 người có thể làm 18 chiếc bánh trong một giờ thì sản phẩm biên của người thứ ba là:
a) 18 chiếc bánh và sản phẩm bình quân của 3 người là 6 cái bánh
b) 9 chiếc bánh và sản phẩm bình quân cũng là 9 chiếc bánh
c) 4 chiếc bánh và sản phẩm bình quân là 6 chiếc bánh
d) 32 chiếc bánh và sản phẩm bình quân là 9 chiếc bánh. 91.
Một nhà máy sản xuất bóng da có chi phí cố ịnh là 87.036$ và tổng chi phí là
286.443$. Vì vậy nhà máy ó có:
a) Chi phí biến ổi bằng 0 b) Lỗ vốn
c) Chi phí biến ổi bằng 199.407$
d) Chi phí biến ổi bằng 373.479$.
92. Nếu bạn là chủ một cửa hàng phần mềm máy tính không có chi phí cố ịnh thì:
a) Chi phí biến ổi của bạn bằng với tổng chi phí
b) Bạn sẽ kiếm ược siêu lợi nhuận
c) Tổng chi phí của bạn sẽ lớn hơn chi phí biến ổi
d) Tổng chi phí của bạn bằng 0.
93. Nếu một hãng chưa sản xuất một ơn vị sản phẩm nào thì:
a) Chi phí cố ịnh bằng 0
b) Chi phí biến ổi bằng 0 c) Tổng chi phí bằng 0 d) Cả a, b và c ều úng.
94. Chi phí cận biên bằng:
a) Chi phí cố ịnh chia cho tổng chi phí
b) Tổng chi phí trừ i chi phí biến ổi
c) Chi phí biến ổi chia cho tổng chi phí
d) Sự thay ổi của tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm.
95. Chi phí bình quân bằng:
a) Chi phí cố ịnh bình quân cộng chi phí biến ổi bình quân
b) Tổng chi phí chia cho số sản phẩm sản xuất ra
c) Chi phí cho việc sản xuất 1 ơn vị sản phẩm lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết d) Cả a, b và c ều úng.
96. Khoảng cách giữa ường tổng chi phí và chi phí biến ổi bằng với:
a) Chi phí cố ịnh bình quân b) Chi phí cố ịnh
c) Chi phí biến ổi bình quân d) Chi phí bình quân. 97.
Giả sử một hãng sản xuất 10 ơn vị sản phẩm với chi phí biến ổi bình quân là
30$ và chi phí cố ịnh bình quân là 5$. Tổng chi phí của hãng là: a) 35$ b) 50$ c) 300$ d) 350$ 98.
Đường chi phí cận biên cắt ường chi phí bình quân và chi phí biến ổi bình quân tại iểm:
a) Chi phí bình quân và chi phí biến ổi bình quân cực tiểu
b) Chi phí bình quân và chi phí biến ổi bình quân cực ại
c) Chi phí biến ổi cực tiểu
c) Tổng chi phí cực tiểu. 99. Tổng doanh thu là:
a) Sự thay ổi trong giá bán do bán thêm 1 ơn vị sản phẩm
b) Sự thay ổi trong sản lượng bán ra khi tăng giá thêm 1 ơn vị
c) Tổng số sản phẩm bán ra ở một mức giá cho trước
d) Giá bán nhân với số sản phẩm bán ra.
100. Doanh thu cận biên là:
a) Sự thay ổi trong tổng doanh thu do bán thêm 1 ơn vị sản phẩm b) Doanh thu trừ i chi phí
c) Sự thay ổi trong tổng chi phí do sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm
d) Lợi nhuận tăng thêm khi bán thêm 1 ơn vị sản phẩm. 101. Nếu chi phí bình quân của hãng
lớn hơn giá bán sản phẩm thì: a) Hãng sẽ chịu một khoản lỗ
b) Hãng sẽ có một khoản lợi nhuận không áng kể
c) Hãng sẽ có lợi nhuận bằng 0
d) Không câu nào ở trên úng vì quan hệ giữa chi phí bình quân và giá bán không ảnh hưởng
gì ến quy mô của lợi nhuận.
102. Giả sử một hãng có ường tổng chi phí (TC) là 50.000 + 10Q. Nếu hãng sản xuất
100 ơn vị sản phẩm thì chi phí bình quân cố ịnh và chi phí bình quân biến ổi tương ứng là: a) 500 và 20 b) 510 và 10 c) 490 và 10 lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết d) 500 và 10 103.
Nếu chi phí cận biên nhỏ hơn chi phí bình quân thì khi tăng sản lượng, chi phí bình quân có xu hướng: a) Tăng b) Giảm c) Không ổi
d) Cả a, b và c ều không úng
104. Trong lý thuyết chi phí, ngắn hạn khác dài hạn ở chỗ: a)
Tất cả chi phí ều là biến ổi
b) Tất cả chi phí ều cố ịnh
c) Ít nhất một yếu tố ầu vào cố ịnh
d) Mọi yếu tố ầu vào ều thay ổi
105. Tại mức sản lượng mà ường chi phí bình quân i lên: a)
Đường chi phí cận biên i xuống
b) Đường chi phí cận biên nằm dưới ường chi phí bình quân
c) Đường chi phí cận biên nằm trên ường chi phí bình quân
d) Hãng ang không kiểm soát ược chi phí 106. Tổng lợi nhuận của hãng ược tính bằng cách:
a) Lấy giá bán sản phẩm trừ i chi phí bình quân
b) Lấy doanh thu cận biên trừ i chi phí cận biên
c) Lấy tổng doanh thu trừ i chi phí biến ổi
d) Lấy tổng doanh thu trừ i tổng chi phí. 107.
Để tối thiểu hóa chi phí ối với một mức sản lượng cho trước, hãng phải lựa chọn
cách kết hợp giữa hai yếu tố ầu vào vốn (K) và lao ộng (L) sao cho: a) MPL = MPK b) MPL/L = MPK/K c) MPL/PL = MPK/PK d) MPL . PL = MPK . PK
Với MPL, MPK tương ứng là sản phẩm biên của lao ộng và vốn; PL, PK tương ứng là giá của lao ộng và vốn.
108. Khi giá cả của các yếu tố ầu vào tăng lên thì ường ẳng phí: a) Dịch
chuyển vào trong sang trái
b) Dịch chuyển ra ngoài sang phải c) Không dịch chuyển
d) Dịch chuyển song song sang phải. 109.
Để sản xuất ược nhiều sản phẩm nhất với một mức chi phí cho trước, hãng phải
lựa chọn cách kết hợp giữa hai yếu tố ầu vào vốn (K) và lao ộng (L) sao cho: a) MPL = MPK lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết b) MPL/L = MPK/K c) MPL/PL = MPK/PK d) MPL . PL = MPK . PK
Với MPL, MPK tương ứng là sản phẩm biên của lao ộng va vốn; PL, PK tương ứng là giá của lao ộng và vốn.
110. Một hãng trong ngắn hạn sẽ óng cửa khi: a)
Giá bán lớn hơn chi phí bình quân biến ổi
b) Giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân
c) Giá bán nhỏ hơn chi phí cố ịnh bình quân
d) Giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân biến ổi 111.
Một hãng có hàm tổng chi phí TC = A + bQ + cQ2/2 + dQ3/3. Phương trình ường
chi phí cận biên (MC) là: a) MC = bQ + cQ2/2 + dQ3/3
b) MC = A/Q + b + cQ/2 + dQ2/3 c) MC = A d) MC = b + cQ + dQ2
Nhóm C (Mức ộ: trên trung bình)
112. Loại chi phí mà luôn giảm i khi sản lượng sản xuất ra tăng lên là: a)
Chi phí cố ịnh bình quân b) Chi phí cố ịnh
c) Cả chi phí cố ịnh bình quân và chi phí cố ịnh d) Chi phí bình quân
113. Nếu chi phí cận biên bằng với chi phí biến ổi bình quân thì: a)
Chi phí biến ổi bình quân ang tăng
b) Chi phí biến ổi bình quân ang giảm
c) Chi phí biến ổi bình quân không ổi
d) Chi phí cận biên ang giảm.
114. Khoảng cách giữa hai ường chi phí bình quân và chi phí biến ổi bình quân là: a) Chi phí cận biên b) Chi phí cố ịnh c) Chi phí biến ổi
d) Chi phí cố ịnh bình quân.
115. Một hãng có ường cầu về sản phẩm như sau: P = 25 – 0,5Q. Chi phí bình quân là Q
+ 1. Mức sản lượng tối a hóa lợi nhuận là: a) 22 b) 35 c) 21 d) 8 lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết 116.
Hãng A và hãng B có ường chi phí biến ổi giống nhau nhưng chi phí cố ịnh của
A nhiều hơn của B. Điều nào sau ây là úng:
a) Hai hãng có ường chi phí cận biên giống nhau
b) Đường chi phí cận biên của A song song và thấp hơn ường chi phí cận biên của B
c) Đường chi phí cận biên của A song song và cao hơn ường chi phí cận biên của B
d) Đường chi phí cận biên của A cao hơn ường chi phí cận biên của B 117. Nếu một hãng
không có chi phí cố ịnh thì:
a) Hãng sẽ óng cửa sản xuất nếu giá bán nhỏ hơn chi phí bình quân
b) Chi phí bình quân biến ổi bằng với chi phí bình quân
c) Chi phí bình quân biến ổi ạt cực tiểu tại iểm chi phí bình quân ạt cực tiểu d) Cả a, b và c ều úng.
118. Một hãng trong ngắn hạn sẽ tiếp tục sản xuất nếu: a)
Thua lỗ từ việc sản xuất nhỏ hơn chi phí cố ịnh
b) Chi phí cố ịnh nhỏ hơn thua lỗ từ việc sản xuất
c) Chi phí bình quân trừ i giá lớn hơn chi phí cố ịnh bình quân
d) Cả a, b và c dều không úng. 119. Hãng sẽ hòa vốn tại mức sản lượng: a) Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
b) Chi phí bình quân bằng giá bán
c) Q = FC/(P – AVC); với FC là chi phí cố ịnh, P là giá bán và AVC là chi phí bình quân biến ổi d) Cả a, b và c ều úng.
120. Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần phản ánh:
a) Sản phẩm cận biên của một yếu tố ầu vào tăng khi tăng yếu tố ầu vào ó
b) Sản lượng sẽ tăng với cùng tỷ lệ tăng một yếu tố ầu vào
c) Sản phẩm cận biên của một yếu tố ầu vào không ổi khi tăng yếu tố ầu vào ó
d) Sản phẩm cận biên của một yếu tố ầu vào giảm khi tăng yếu tố ầu vào ó.
121. Chi phí ẩn của doanh nghiệp chính là chi phí cơ hội.
a. Đúng. Chi phí ẩn là một cách gọi khác của chi phí cơ hội
b. Đúng. Chi phí cơ hội là cơ hội tốt nhất mà doanh nghiệp bỏ qua khi thực hiện dự án (doanh
nghiệp không chi tiền thực ra). Chi phí ẩn là chi phí mà doanh nghiệp ã chi ra rồi không thể
thu hồi ược nữa nên khi quyết ịnh phương án tiếp theo doanh nghiệp sẽ không tính ến loại chi phí này.
c. Sai. Chi phí cơ hội là cơ hội tốt nhất mà doanh nghiệp bỏ qua khi thực hiện dự án (doanh
nghiệp không chi tiền thực ra). Chi phí ẩn là chi phí mà doanh nghiệp ã chi ra rồi không thể
thu hồi ược nữa nên khi quyết ịnh phương án tiếp theo doanh nghiệp sẽ không tính ến loại chi phí này.
d. Trong kinh tế học vi mô không ề cập ến chi phí ẩn. 122. Độ dốc của ường ẳng phí phụ thuộc
vào: a) Tổng chi phí của hãng lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
b) Giá tương ối của hai ầu vào
c) Số lượng sản phẩm sản xuất ra d) Cả a, b và c ều úng
123. Tại iểm tiếp xúc giữa 1 ường ẳng phí và 1 ường ẳng lượng, hãng ạt: a) Mức
chi phí tối thiểu ể sản xuất mức sản lượng ó
b) Mức sản lượng tối a có thể sản xuất ược với mức chi phí ó
c) Sản phẩm biên trên mỗi ồng chi phí cho các yếu tố ầu vào bằng nhau d) Cả a, b và c ều úng.
CHƯƠNG 6 CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
1. Để tối a hóa lợi nhuận, một nhà ộc quyền nên:
a) Đặt giá bán bằng chi phí cận biên
b) Đặt giá bán bằng chi phí bình quân
c) Đặt doanh thu cân biên bằng chi phí cận biên
d) Đặt doanh thu cận biên bằng chi phí ầu vào.
2. Giả sử một nhà ộc quyền bán 3 ơn vị sản phẩm với giá là 20. Nếu nhà ộc quyền ó
bán 4 ơn vị sản phẩm và thu ược số tiền là 72 thì giá bán cho 4 sản phẩm là: a) 20/3 b) 12 c) 18 d) 60
3. Để tối a hóa lợi nhuận, một hãng cạnh tranh hoàn hảo và một nhà ộc quyền bán sản
xuất ở mức sản lượng tương ứng là: a) MR = MC và MR > MC b) MR > MC và MR = MC c) MR = MC và MR = MC d) MR > MC và MR > MC
4. Một trong những ặc trưng cơ bản của thị trường ộc quyền bán là:
a) Có một người mua duy nhất
b) Có nhiều rào cản cho việc gia nhập ngành c) Có nhiều hãng nhỏ
c) Có một số ít hãng lớn.
5. Nguyên tắc tối a hóa lợi nhuận: Chi phí cận biên = Doanh thu cận biên úng:
a) Chỉ với hãng ộc quyền bán
b) Chỉ với hãng cạnh tranh hoàn hảo
c) Chỉ với hãng ộc quyền bán và cạnh tranh hoàn hảo
d) Với mọi hãng trong mọi loại cấu trúc thị trường.
6. Lợi nhuận kinh tế (siêu lợi nhuận) trong dài hạn có thể tồn tại ở: lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
a) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
b) Thị trường ộc quyền bán
c) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường ộc quyền bán
d) Tất cả các loại cấu trúc thị trường.
7. Đặc iểm của cạnh tranh có tính ộc quyền giống với ộc quyền bán là:
a) Ít có khả năng tác ộng ến giá
b) Có ường cầu dốc xuống
c) Dễ dàng gia nhập ngành
d) Lợi nhuận kinh tế trong dài hạn bằng 0.
8. Đặc iểm của cạnh tranh có tính ộc quyền giống với cạnh tranh hoàn hảo là:
a) Có khả năng tác ộng ến giá
b) Có ường cầu ối với một hãng iển hình dốc xuống
c) Dễ dàng gia nhập ngành và rút lui khỏi ngành
d) Có ường doanh thu biên ối với một hãng iển hình nằm ngang.
9. Đặc iểm của cạnh tranh có tính ộc quyền khác với cạnh tranh hoàn hảo là:
a) Hình dạng cơ bản của các ường chi phí
b) Dễ dàng gia nhập ngành
c) Dễ dàng rút lui khỏi ngành
d) Sự khác biệt sản phẩm.
10. Một thị trường với nhiều người bán:
a) Chỉ có thể là cạnh tranh hoàn hảo
b) Có thể là ộc quyền nhóm hoặc ộc quyền bán
c) Có thể là cạnh tranh có tính ộc quyền hoặc cạnh tranh hoàn hảo
d) Có thể là bất cứ loại cấu trúc thị trường nào.
11. Loại cấu trúc thị trường mang những ặc iểm sau ây: có vô số hãng tham gia, sản xuất
sản phẩm ồng nhất, tự do gia nhập và rút lui khỏi ngành là: a) Độc quyền b) Độc quyền nhóm
c) Cạnh tranh có tính ộc quyền d) Cạnh tranh hoàn hảo.
12. Nếu các hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo ang thu ược lợi nhuận kinh tế thì trong dài hạn:
a) Không có hãng nào gia nhập thị trường
b) Các hãng mới sẽ gia nhập thị trường
c) Nhiều hãng sẽ rút lui khỏi thị trường d) Cả a, b, c ều úng
13. Thị trường cạnh tranh có tính ộc quyền có ặc trưng là:
a) Nhiều hãng sản xuất các sản phẩm phân biệt lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
b) Nhiều hãng sản xuất các sản phẩm ồng nhất
c) Một hãng sản xuất sản phẩm duy nhất
d) Một vài hãng sản xuất các sản phẩm phân biệt.
14. Độc quyền nhóm giống ộc quyền bán ở ặc iểm nào?
a) Cả hai ều sản xuất các sản phẩm tiêu chuẩn hóa
b) Cả hai ều hoạt ộng trong các thị trường có rào cản gia nhập cao
c) Cả hai ều là người chấp nhận giá
d) Cả hai ều thu ược lợi nhuận kinh tế bằng 0 trong dài hạn.
15. Một hãng có hàm tổng chi phí TC = A + bQ + cQ2 + dQ3. Phương trình ường chi phí biến ổi (VC) là: a) VC = bQ + cQ2 + dQ3 b) VC = A/Q + b + cQ + dQ2 c) VC = A d)
VC = b + 2cQ + 3dQ2 TRUNG BINH
16. Sản phẩm của nhà ộc quyền bán:
a) Có thể ược thay thế hoàn hảo bởi sản phẩm khác
b) Có thể ược sản xuất dễ dàng bởi các hãng khác
c) Không có sản phẩm bổ sung
d) Không có sản phẩm thay thế gần gũi.
17. Đường cầu ối với nhà ộc quyền bán:
a) Nằm ngang vì cầu hoàn toàn co giãn b) Dốc xuống
c) Thẳng ứng vì cầu hoàn toàn không co giãn d) Dốc lên.
18. Nếu một nhà ộc quyền bán muốn bán một khối lượng sản phẩm lớn hơn thì phải: a) Hạ thấp giá bán b) Tăng giá một chút
c) Bắt người tiêu dùng mua nhiều hơn ví vị thế ộc quyền cho phép iều ó d) Tăng chi phí cận biên
19. Đường doanh thu cận biên của một nhà ộc quyền bán:
a) Nằm ngang và bằng với giá bán
b) Dốc xuống và nằm dưới ường cầu
c) Dốc lên và trùng với ường cung
d) Dốc xuống và nằm trên ường cầu.
Trong ó: MC là chi phí cận biên và MR là doanh thu cận biên. lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
20. Tổng chi phí của một nhà ộc quyền bán bằng 100 + 30Q, trong ó Q là số lượng sản phẩm
sản xuất ra. Đường cầu thị trường là P = 200 – Q với P là giá bán sản phẩm. Nếu anh ta
sản xuất và bán 20 sản phẩm thì lợi nhuận thu ược là: a) 2900 b) 2800 c) 2700 d) 2600
21. Điều nào sau ây úng ối với nhà ộc quyền bán:
a) Nhà ộc quyền bán luôn ạt giá cao nhất có thể
b) Nhà ộc quyền bán luôn hoạt ộng ở phần ường cầu kém co giãn
c) Đường cầu thị trường cao hơn so với ường cầu của nhà ộc quyền
d) Đường cầu thị trường và ường cầu của nhà ộc quyền là một
22. Nếu một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo quyết ịnh tăng giá bán của mình thì:
a) Tổng doanh thu sẽ tăng lên nếu cầu thị trường co giãn
b) Tổng doanh thu sẽ tăng lên nếu cầu thị trường không co giãn c) Tổng chi phí sẽ tăng
d) Tổng doanh thu giảm xuống bằng 0.
23. Tại iểm cân bằng trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
a) Mỗi hãng ều kiếm ược một khoản siêu lợi nhuận và thị trường sẽ dư cầu
b) Mỗi hãng ều kiếm ược lợi nhuận kinh tế bằng 0 và thị trường cân bằng
c) Mỗi hãng kiếm ược lợi nhuận kinh tế bằng 0 và thị trường sẽ dư cầu
d) Mỗi hãng sẽ kiếm ược một khoản siêu lợi nhuận và thị trường cân bằng.
24. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có chi phí biến ổi bình quân là 11, chi phí bình quân là 14
và chi phí cận biên là 6; giá sản phẩm trên thị trường ang là 20. Để tối a hóa lợi nhuận, hãng nên: a) Đóng cửa sản xuất b) Tăng sản lượng
c) Tác ộng ể tăng giá thị trường lên 22 d) Giảm sản lượng
25. Điều nào sau ây là ặc trưng quan trọng của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
a) Nhà sản xuất có nhiều thông tin thị trường hơn người tiêu dùng
b) Có nhiều loại rào cản gia nhập thị trường
c) Người bán là người chấp nhận giá
d) Có sự khác biệt về sản phẩm.
26. Trong dài hạn, sự gia nhập hoặc rút lui khỏi ngành ở thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ dẫn tới:
a) Đường chi phí cố ịnh bình quân dịch chuyển lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
b) Đường cầu thị trường dịch chuyển
c) Đường cung thị trường dịch chuyển
d) Đường cung của một hãng cá biệt dịch chuyển.
27. Đường cầu dốc xuống ối với hãng có ở:
a) Thị trường ộc quyền bán nhưng không có ở thị trường cạnh tranh hoàn hảo
b) Thị trường cạnh tranh hoàn hảo nhưng không có ở thị trường ộc quyền bán
c) Cả thị trường cạnh tranh hoàn hảo và ộc quyền bán
d) Tất cả các loại cấu trúc thị trường.
28. Giả sử một nhà ộc quyền bán tăng sản lượng từ 10 lên 11 ơn vị, nếu giá thị trường
giảm từ 20$ xuống 19$ thì doanh thu biên của ơn vị sản phẩm thứ 11 bằng: a) 1$ b) 9$ c) 19$ d) 20$.
29. Nếu một hãng trong thị trường cạnh tranh có tính ộc quyền ang sản xuất ở mức sản
lượng có chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên (MC > MR) thì có thể tăng lợi nhuận bằng cách: a) Tăng sản lượng b) Giảm sản lượng
c) Giữ nguyên sản lượng d) Giảm giá bán.
30. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:
a) Bán sản phẩm có thể ược thay thế một cách hoàn hảo
b) Có ường cầu hoàn toàn không co giãn
c) Có ường cung hoàn toàn co giãn
d) Có thể bán sản phẩm với bất cứ giá nào nó muốn.
31. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể:
a) Bán tất cả sản phẩm của nó ở mức giá thị trường
b) Bán với giá cao hơn cho những khách hàng sẵn sàng trả giá cao hơn
c) Tăng giá bán ể tăng tổng doanh thu
d) Giảm giá bán ể bán ược nhiều hơn.
32. Trong ngắn hạn, iểm óng cửa ối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo là iểm thấp nhất của ường:
a) Chi phí cố ịnh bình quân (AFC) b) Chi phí bình quân (AC) c) Chi phí cận biên (MC)
d) Chi phí bình quân biến ổi (AVC) lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
33. Giá trên một thị trường cạnh tranh hoàn hảo là 50$, chi phí bình quân biến ổi của một
hãng trong thị trường ó là 52$. Để tối a hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa lỗ vốn), hãng nên: a) Tiếp tục sản xuất b) Đóng cửa sản xuất
c) Không sản xuất nhưng vẫn mở cửa
d) Thu thập thêm thông tin ẻ biết chi phí bình quân bằng bao nhiêu rồi quyết ịnh có nên óng cửa hay không
34. Đường cung ngắn hạn của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
a) Đường nằm ngang tại mức giá thị trường
b) Đường tổng chi phí bắt ầu từ mức sản lượng có chi phí biến ổi bình quân nhỏ nhất
c) Phần ường chi phí cận biên nằm dưới ường chi phí biến ổi bình quân
d) Phần ường chi phí cận biên từ mức sản lượng có chi phí biến ổi bình quân nhỏ nhất. 35. Ở
một thị trường cạnh tranh hoàn hảo mức giá ang là 50$. Một hãng trong thị trường ó có chi
phí bình quân là 48$, vậy hãng ang: a) Có mức lợi nhuận thông thường
b) Lỗ 2$ trên một ơn vị sản phẩm
c) Có lợi nhuận kinh tế 2$ trên một ơn vị sản phẩm
d) Chuẩn bị rút lui khỏi thị trường.
36. Một hãng ối diện với một hoặc một vài ối thủ cạnh tranh, vậy hãng ó ang trong thị trường: a) Độc quyền bán
b) Cạnh tranh có tính ộc quyền c) Độc quyền nhóm d) Cạnh tranh hoàn hảo.
37. Một hãng ộc quyền bán có ường cầu thị trường là P = 400 – 2Q; ể tối a hóa doanh thu,
hãng sẽ sản xuất và bán ở mức sản lượng là: a) 100 b) 200 c) 400 d) 800
38. Đường cung dài hạn của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là:
a) Đường chi phí cận biên dài hạn
b) Đường chi phí trung bình dài hạn
c) Đường tổng chi phí dài hạn
d) Đường chi phí cận biên dài hạn bắt ầu từ mức sản lượng ở ó chi phí trung bình dài hạn ạt giá trị cực tiểu.
39. Một nhà ộc quyền bán có ường tổng chi phí là TC = 500 + Q2; hàm cầu thị trường là
P = 100 – Q. Mức lợi nhuận lớn nhất hãng có thể ạt ược là: a) 25 b) 750 c) 1125 lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết d)1875
40. Giả sử hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo TC = Q2. Nếu giá bán trên
thị trường ang là 60 thì mức sản lượng dương hòa vốn của hãng là: a) Q = 40 b) Q = 50 c) Q = 60 d) Q = 70 MỨC C TRÊN TRUNG BÌNH
41. Đường cầu của một nhà ộc quyền bán:
a) Nằm dưới ường doanh thu cận biên
b) Nằm trên ường doanh thu cận biên
c) Trùng với ường doanh thu cận biên
d) Trùng với ường chi phí cận biên.
42. So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nhà ộc quyền bán ặt giá: a) Thấp hơn b) Bằng c) Cao hơn
d) Có thể thấp hơn, cao hơn hoặc bằng tùy thuộc vào ương doanh thu cận biên thấp hơn, cao
hơn hoặc trùng ường cầu.
43. Nếu ta so sánh thị trường cạnh tranh hoàn hảo và ộc quyền bán thì thấy rằng nhà ộc quyền bán bán:
a) Cùng một mức sản lượng nhưng với giá cao hơn
b) Ít sản lượng hơn với giá thấp hơn
c) Ít sản lượng hơn nhưng với giá cao hơn
d) Sản lượng nhiều hơn và giá bán cũng cao hơn.
44. Đối với nhà ộc quyền bán, chi phí cận biên thường thấp hơn giá bán bởi vì:
a) Giá bán thấp hơn doanh thu cận biên
b) Giá bán cao hơn doanh thu cận biên
c) Chi phí cận biên thấp hơn chi phí bình quân
d) Chi phí cận biên cao hơn chi phí bình quân
45. Vào năm 2004, ngành A là ngành cạnh tranh hoàn hảo ở iểm cân bằng dài hạn.
Năm 2005, nó ược carten hóa và trở thành một nhà ộc quyền bán. Nhờ ó lợi nhuận
kinh tế của nó cao hơn 10 tỷ so với năm 2004. Khoản lợi nhuận ó là: a) Ít hơn 10 tỷ b) 10 tỷ c) Cao hơn 10 tỷ
d) Không thể tính ược vì không biết lợi nhuận của ngành năm 2004. lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
46. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, ường cầu thị trường và ường cầu ối với một
hãng sẽ có hình dạng tương ứng: a) Dốc xuống và hoàn toàn co giãn
b) Hoàn toàn co giãn và dốc xuống
c) Dốc lên và hoàn toàn co giãn
d) Dốc xuống và hoàn toàn không co giãn.
47. Xét một cách tổng quát, nhà ộc quyền bán:
a) Kiếm ược ít lợi nhuận hơn hãng cạnh tranh hoàn hảo
b) Đặt giá thấp hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
c) Bán nhiều sản lượng hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
d) Bán ít sản lượng hơn thị trường cạnh tranh hoàn hảo
48. Đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo, giá bán bằng với doanh thu cận biên bởi vì:
a) Giá bán và doanh thu cận biên ược sử dụng trong kinh tế học có ý nghĩa như nhau
b) Hãng thường không có thông tin về sự biến ộng của giá cả thị trường
c) Hãng không thể làm gì ể có thể thay ổi tổng doanh thu
d) Hãng không thể tác ộng ến giá thị trường bằng việc tăng sản lượng.
49. Nếu hãng là người chấp nhận giá, ường cầu ối với nó:
a) Hoàn toàn không co giãn b) Hoàn toàn co giãn c) Kém co giãn d) Tương ối co giãn.
50. Trong iều kiện nào ở ngắn hạn một hãng chịu lỗ nhưng vẫn nên tiếp tục sản xuất?
a) Nếu tổng doanh thu lớn hơn chi phí cố ịnh
b) Nếu tổng doanh thu lớn hơn chi phí biến ổi
c) Nếu tổng doanh thu dương
d) Nếu tổng doanh thu ang tăng.
51. Các hãng trong thị trường ộc quyền nhóm:
a) Không quan tâm ến phản ứng của các ối thủ cạnh tranh
b) Có thể tác ộng ến giá thị trường
c) Không thể tác ộng ến giá thị trường
d) Luôn luôn hợp tác với nhau ể không chế thị trường.
52. Một hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có các chi phí: cố ịnh (FC) = 288; biến ổi
(VC) = 2Q2 + Q. Giá thị trường ang là 61. Mức lợi nhuận lớn nhất hãng có thể ạt ược là: a) 162 b) 465 c) 753 d) 915 lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
53. Giả sử hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo TC = 60 + Q2. Phương trình
ường cung ngắn hạn của hãng là: a) P = 60 + 2Q b) P = Q2 c) P = 2Q d) P = 60 + Q
54. Doanh thu cận biên của doanh nghiệp ộc quyền luôn thấp hơn giá bán sản phẩm của nó.
a. Sai. Doanh nghiệp ộc quyền có ường cầu co giãn nên doanh thu biên vẫn có thể lớn hơn giá bán sản phẩm.
b. Đúng. Doanh nghiệp ộc quyền nên có thể tăng giá bán mà không gặp sự cạnh tranh nên
doanh thu biên luôn thấp hơn giá bán sản phẩm.
c. Đúng. Doanh nghiệp ộc quyền ối mặt với ường cầu dốc xuống nên muốn bán thêm ược
một ơn vị sản lượng họ phải giảm giá sản phẩm, do vậy doanh thu biên sẽ thấp hơn giá bán.
d. Không ủ cơ sở ể kết luận vì doanh nghiệp ộc quyền khác với thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
55. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo bằng 0. a.
Sai. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, các doanh nghiệp luôn luôn ạt ược lợi
nhuận kinh tế vì khi lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp giảm ến 0, doanh nghiệp sẽ rời
bỏ thị trường và trong trường hợp ó lợi nhuận kinh tế lại tăng lên. b.
Đúng. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo không có rào cản gia nhập thị trường.
Nếu các doanh nghiệp ang hoạt ộng trên thị trường có lợi nhuận kinh tế lớn hơn 0 sẽ thúc
ẩy các doanh nghiệp bên ngoài tham gia thị trường. Khi các doanh nghiệp ang tồn tại có
lợi nhuận kinh tế nhỏ hơn 0 sẽ có một số doanh nghiêp rời bỏ thị trường. Do vậy trong dài
hạn, lợi nhuận kinh tế của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo bằng 0. c.
Không ủ cơ sở ể khẳng ịnh úng hay sai vì với thị trường cạnh tranh hoàn hảo luôn
luôn có một số doanh nghiệp gia nhập và rời bỏ thị trường nên không thể có tình trạng lợi
nhuận kinh tế bằng 0 trong cả dài hạn và ngắn hạn.
56. Nhà ộc quyền sản xuất và bán tại sản lượng MR = MC. Đây chính là mức sản lượng có hiệu quả xã hội.
a. Sai. Tại mức sản lượng MR = MC giá của hàng hóa cao hơn chi phí cận biên do ó nếu bán
thêm sản lượng nhà ộc quyền vẫn có thể thu thêm thặng dư sản xuất và người tiêu dùng có
thêm thặng dư tiêu dùng do giá giảm. Do ó tại mức sản lượng này xã hội chưa tối a hóa ược
phúc lợi xã hội nên chưa phải là sản lượng có hiệu quả xã hội (xem hình vẽ). lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
b. Đúng. Tại mức sản lượng MR = MC giá của hàng hóa thấp hơn chi phí cận biên, do ó nếu
bán thêm sản lượng nhà ộc quyền có thể thu thêm thặng dư sản xuất và người tiêu dùng có
thêm thặng dư tiêu dùng do giá thấp. Do ó, tại mức sản lượng này, xã hội sẽ tối a hóa ược
phúc lợi xã hội (xem hình vẽ).
c. Không ủ cơ sở ể khẳng ịnh úng hay sai vì tại mức sản lượng MR = MC nhà ọc quyền có
thể ạt lợi nhuận tối a và vẫn có thể bán them sản lượng.
CHƯƠNG 7– THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ SẢN XUẤT+ CHƯƠNG 8– NGOẠI ỨNG VÀ
VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ
1. Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường yếu tố sản xuất: A. Thị trường ất ai
B. Thị trường sức lao ộng
C. Tất cả các câu trên/dưới ều úng D. Thị trường vốn
2. Nhân tố nào sau ảnh hưởng ến cầu lao ộng
A. Giá hàng hóa dịch vụ
B. Giá yếu tố sản xuất khác
C. Khối lượng sản xuất của doanh nghiệp D. Tất cả các câu trên/dưới ều úng lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
3. Nhân tố nào sau ảnh hưởng ến cung lao ộng
A. Áp lực về kinh tế (thu nhập)
B. Tất cả các câu trên/dưới ều úng C. Dân số D. Áp lực về tinh thần
4. Kinh tế thị trường gặp trục trặc trong phân bổ nguồn lực hiệu quả là do:
A. Cạnh tranh không hoàn hảo và ộc quyền B. Tất cả các câu trên/dưới ều úng
C. Các ngoại ứng và cung cấp hàng hoá công cộng D. Thông tin không cân xứng
5. Chính phủ áp dụng những giải pháp nào dưới ây ể khắc phục thất bại của thị trường có ộc quyền gây ra?
A. Chính phủ ánh thuế ể khuyến khích Doanh nghiệp vừa và nhỏ
B. Chính phủ ban hành luật chống ộc quyền
C. Tất cả các câu trên/dưới ều úng
D. Chính phủ mở cửa cho nhà ầu tư nước ngoài tham gia thị trường
6. Chị Lan muốn thuê gia sư về phụ ạo thêm môn Tiếng Anh cho con, nhưng chị không biết ai
là gia sư tốt nên ành nhờ các trung tâm gia sư tìm hộ. Đây là một ví dụ về:
A. Thông tin không hoàn hảo B. Ngoại ứng tiêu cực C. Ngoại ứng tích cực D. Thông tin hoàn hảo
7. Chính phủ iều tiết ộc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu
A. Tăng giá và sản lượng của nhà ộc quyền
B. Giảm giá và giảm sản lượng của nhà ộc quyền
C. Tăng lợi nhuận cho nhà ộc quyền
D. Giảm giá và tăng sản lượng của nhà ộc quyền
8. Việc sản xuất quá nhiều hàng hóa có ngoại ứng tiêu cực là ví dụ về
A. Thất bại của chính phủ
B. Thất bại của thị trường
C. Sự tự chủ của người sản xuất
D. Sự tự chủ của người tiêu dùng
9. Điều nào sau ây ược các nhà kinh tế gọi là thất bại thị trường? A. Chất lượng thấp của hàng
hoá sản xuất hàng loạt. B. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ công cộng
C. Sự gia tăng của chi phí sinh hoạt. D. Thất nghiệp
10. Khi tiền lương tăng lên thì xảy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng sau: lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
A. Trượt dọc trên ường cầu lao ộng lên phía trên B. Trượt dọc trên ường cầu lao ộng xuống
dưới C. Đường cầu lao ộng dịch chuyển sang trái
D. Đường cầu lao ộng dịch chuyển sang phải
11. Khi năng suất lao ộng tăng lên, các yếu tố khác không ổi: A. Chỉ có sự trượt dọc trên ường cầu lao ộng
B. Đường cầu về lao ộng sẽ dịch chuyển sang trái
C. Đường cầu về lao ộng sẽ dịch chuyển sang phải
D. Đường cầu lao ộng không thay ổi
12. Giả sử cầu hàng hoá dịch vụ trên thị trường tăng thì tiền lương trên thị trường lao ộng sẽ
A. Tăng do việc thuê mướn lao ộng giảm B. Giảm do việc thuê mướn lao ộng tăng
C. Giảm do việc thuê mướn lao ộng giảm D.
Tăng do việc thuê mướn lao ộng tăng
13. Đường cầu của một yếu tố sản xuất sẽ dịch chuyển sang phải khi A. Giá yếu tố ó giảm B. Giá yếu tố ó tăng
C. Giá yếu tố yếu tố sản xuất thay thế tăng
D. Giá sản phẩm ầu ra giảm
14. Ngoại ứng tiêu cực là ngoại ứng
A. Làm cho chi phí biên của xã hội lớn hơn chi phí biên cá nhân B. Làm cho nhà sản xuất bị thiệt hại
C. Không phải câu nào ở trên/dưới
D. Làm cho lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân
15. Trường hợp nào dưới ây là một thất bại của thị trường?
A. Chính phủ không lường trước hết ược phản ứng của khu vực tư nhân trước quyết ịnh của chính sách
B. Phân bổ nguồn lực do thị trường tạo ra không úng với chỉ ạo của Chính phủ
C. Người mua hàng hóa trên thị trường thường biết ít thông tin về hàng hóa hơn so với người bán
D. Một số doanh nghiệp phá sản do không cạnh tranh ược với các doanh nghiệp khác do có
chi phí sản xuất thấp hơn.
16. Hàng hóa cá nhân thuần túy là hàng hóa
A. Chỉ có tính loại trừ trong tiêu dùng
B. Không có tính cạnh tranh cũng không có tính loại trừ trong tiêu dùng C. Vừa có tính cạnh
tranh vừa có tính loại trừ trong tiêu dùng D. Chỉ có tính cạnh tranh trong tiêu dùng
17. Hàng hóa nào dưới ây có tính không loại trừ trong tiêu dùng
A. Xe buýt công cộng B. Viện bảo tàng C. Ngọn èn hải ăng
D. Phòng tranh triển lãm mất phí lOMoARcPSD| 40651217 Nguyễn Ánh Tuyết
18. Hàng hóa cá nhân là những hàng hóa mà tiêu dùng chúng có tính chất A. Không cạnh tranh B. Không loại trừ C. Bị iều tiết D. Có tính cạnh tranh
19. Để phân phối lại thu nhập cho công bằng hơn chính phủ sử dụng A. Thuế thu nhập
B. Thay ổi tiền công cho ều nhau
C. Tịch thu tài sản của người giàu
D. Quy ịnh lại quyền thừa kế