BT KẾ TOÁN I CHÍNH 2 - CHƯƠNG 1
Bài 1.6 (GT)
1. Chi CU8,000 để sắp xếp lại máy móc thiết bị
Ghi vào Chi phí hoạt động phát sinh trong kỳ
2. Chi CU12,000 thủ tục p chi phí vấn quyền sở hữu đất
Ghi vào Nguyên giá đất
3. Chi CU3,500 dọn dẹp, cải tạo mặt bằng để chuẩn bị thi công văn phòng
Ghi vào Nguyên giá đất
4. Chi CU180,000 nâng cấp tòa nhà văn phòng
Ghi tăng nguyên giá tòa nhà văn phòng
5. Chi CU600 sửa chữa thường xuyên máy móc thiết bị
Ghi vào Chi phí hoạt động phát sinh trong kỳ
6. Chi CU360 để vận chuyển, lắp đặt dây chuyền sx
Ghi vào nguyên giá dây chuyền sx
7. Chi CU250 để thanh nhà xưởng
trừ để ghi nhận lãi lỗ của hoạt động thanh or Ghi vào Chi phí khác
8. Chi CU3,200 để thực hiện đại tu phương tiện vận tải
Ghi vào chi phí sửa chữa lớn - Loại bỏ CP khấu hao lũy kế của bộ phận
TS cũ, ghi nhận bất kỳ khoản lãi lỗ nào. Vốn hóa CP sửa chữa lớn, ghi tăng giá trị
của tài sản
9. Chi CU1,800 để phá dỡ tòa nhà cũ, chuẩn bị mặt bằng cho xây dựng tòa nhà mới
Ghi vào Nguyên giá đất đai
Bài 1.10 (GT)
1) 1.
+ Nợ TK Chi phí khấu hao: 100,000 (=(150,000/12) x 8)
TK Hao mòn lũy kế TSCĐHH: 100,000
+ Nợ TK Tiền mặt: 850,000
Nợ TK Hao mòn lũy kế TSCĐHH: 550,000
Nợ TK Lỗ về thanh TSCĐ: 100,000
TSCĐHH (thiết bị): 1,500,000
2.
+ Nợ TK Chi phí khấu hao: 62,500 ( = (150,000/12) x 5 )
TK Hao mòn lũy kế TSCĐHH: 62,500
+ Nợ TK Phải thu khách hàng: 1,180,000
Nợ TK Hao mòn lũy kế TSCĐHH: 512,500
TSCĐHH (thiết bị): 1,500,000
TK Lãi từ bán TSCĐ: 192,500
3.
+ Nợ TK Chi phí khấu hao: 125,000 ( = (150,000/12) x 10 )
TK Hao mòn lũy kế TSCĐHH: 125,000
Nợ tk hao mòn lũy kế tscd: 575,000
Nợ Tk chi phí quyên góp biếu tặng 1,200,000
tk tscdhh: 1,500,000
tk lãi từ quyên góp tb: 275,000
2) So nh với chế độ kế toán Việt Nam
- Giống: TSCĐHH nhượng bán, thanh đều được tính khấu hao cho đến ngày
nhượng bán thanh ghi bút toán trích khấu hao giống chuẩn mực kế toán quốc
tế.
- Khác: Ghi nhận nghiệp vụ nhượng bán, thanh TSCĐ
1.
+ Nợ TK Hao mòn TSCĐHH: 550,000
Nợ TK Chi phí khác: 950,000
TK TSCĐHH: 1,500,000
+ Nợ TK Tiền mặt: 850,000
TK Thu nhập khác: 850,000
Cách 2: coi thiếu mất bị phá hủy
Nợ TK hao mòn: 550
Nợ Tk tài sản thiếu chờ xử 1381: 950
TK tscdhh 211: 1500
Nợ tk 111: 850
Nợ Tk chi phí khác 811: 100
tk 1381: 950
2.
+ Nợ TK Hao mòn TSCĐHH: 512,500
Nợ TK Chi phí khác: 987,500
TK TSCĐHH: 1,500,000
+ Nợ TK Phải thu KH: 1,180,000
TK Thu nhập khác: 1,180,000
3.
+ Nợ TK 214 Hao mòn lũy kế TSCĐHH: 575,000
Nợ TK Chi phí khác: 925,000
TK TSCĐHH (thiết bị): 1,500,000
Nợ TK 3532 Qũy phúc lợi / 642 CP QLDN: 1,200
Tk 711 Thu nhận khác: 1,200
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1.1. C
1.2. B (Vì đây được xếp vào tài sản ngắn hạn - hàng tồn kho - hàng hóa)
1.3. D (Chi phí vượt định mức không được tính vào nguyên giá của tài sản
tính vào chi phí tổn thất)
1.4. C
1.5. D
1.6. B
1.7. D
1.8. D - Trao đổi tài sản phi tiền t mang tính thương mại thì ghi nhận ngay
khoản lãi/lỗ phát sinh từ giao dịch trao đổi
1.9. D - Trao đổi tài sản phi tiền t không mang tính thương mại thì hoãn ghi
nhận lãi/lỗ phát sinh t giao dịch trao đổi
1.10. A - Theo IFRS
1.11. D
1.12. B
Bài 1.3 (giáo trình - tr66) Đơn vị: CU
1) Khoản chi lũy kế bình quân gia quyền
Ngày
Số tiền
Kỳ vốn a
Khoản chi lũy kế bình quân gia quyền
1/3
1,200,000
10/12
1,000,000
1/7
1,600,000
6/12
800,000
1/12
1,000,000
1/12
83,333.3
3,800,000
1,883,333.3
2) Bảng tính tỉ l vốn a
TT
Khoản vay/n
Tiền gc
Tiền lãi
1
Thương phiếu 5 năm, lãi suất 9%
1,500,000
=1,500,000 x 0.09
= 135,000
2
Thương phiếu 4 năm, lãi suất 8%
3,000,000
= 3,000,000 x 0.08
= 240,000
Cộng
4,500,000
375,000
Tỷ lệ vốn hóa = Tổng tiền lãi/ Tổng tiền gốc = 375,000/4,500,000 = 8.33%
3) Tiền lãi thể tránh = 1,000,000 x 0.1+ 883,333.3 x 0.0833 =
= 173,581.6639
* Chú ý: Khoản chi lũy kế bình quân đã tính chuyển theo kỳ kế toán năm (không
phụ thuộc vào ngày bắt đầu kết thúc của đối tượng để vốn hóa). VD: 10/12, 1/12
Bài 1.4 (giáo trình - tr67) Đơn vị: CU
600,000
3
= 463,310
(1+0.09)
Nợ TK TSCĐHH: 463,310
TK Thương phiếu phải trả: 463,310
- Cuối năm 1:
Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu: 41,697.9 (=463,310 x 0.09)
TK Thương phiếu phải trả: 41,697.9
- Cuối năm 2:
Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu: 45,450.7 (= (463,310+41,697.9) x 0.09)
TK Thương phiếu phả i trả: 45,450.7
- Cuối năm 3:
+ Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu: 49,541.4
TK Thương phiếu phải trả: 49,541.4
(=600,000 - 463,310 - 41,697.9 - 45,450.7)
+ Nợ TK Thương phiếu phải trả: 600,000
TK Tiền: 600,000
20,000
CHƯƠNG 2: KHẤU HAO TSCĐHH, TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN
BÀI 2.3 (CHỮA trong vở ghi)
Bài 2.5 (GT-tr 107)
Nguyên giá = 510,000 CU
Giá trị thu hồi ước tính = 20,000 CU
=> Giá trị phải khấu hao = 510,000 - 20,000 = 490,000 CU
Thời gian sử dụng hữu ích: 5 năm
Số giờ làm việc ước tính: 20,000 gi
1) Khấu hao đường thẳng:
Chi phí khấu hao năm N
=
490,000
×
4
=32,666.67 (CU )
5 12
2) Phương pháp hoạt động:
Chi p khấu hao năm N+1 =
490,000 ×1,000
=24,500(CU )
3 + 4)
m
Khấu hao theo tổng số m
Khấu hao giảm dần
1
(5/15 x 490,000) = 163,333.3
510,000 x (1/5) x 2 = 204,000
2
(4/15 x 490,000) = 130,666.7
(510,000 - 204,000) x 0,4 = 122,400
- Phương pháp tổng số thứ tự năm:
Chi phí khấu hao năm N+1 = 163,333.3 x 8/12 + 130,666.7 x 4/12 = 152,444.4 CU
- Phương pháp s giảm dần
Chi phí khấu hao năm N+1 = 204,000 x 8/12 + 122,400 x 4/12 = 176,800 CU
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN TSCĐVH
BÀI 3.4 (GT - tr164)
Nguyên giá
32,000
Giá trị còn lại
17,000
Giá trị thể thu hồi
15,600
1) Ghi nhận sự suy giảm giá trị tài sản:
Nợ TK Lỗ do suy giảm giá trị tài sản: 17,000 - 15,600 = 1,400
TK Bản quyền phát hành: 1,400
2) Ghi nhận chi phí khấu hao năm N+1:
Nợ TK Chi phí khấu hao: 15,600 / 10 = 1,560
TK Bản quyền phát hành: 1,560
3) a- Chi phí khấu hao năm N+2:
Nợ TK Chi phí khấu hao: 1,560
TK Bản quyền phát hành: 1,560
b- Ta có:
Giá trị còn lại của TS cuối năm N+2: 15,600 - 1,560 x2 = 12,480
Giá trị còn lại nếu không đánh g lại tài sản: 17,000 - (17,000/10) x 2 = 13,600
Theo hình giá đánh giá lại:
Nợ TK Bản quyền phát hành: 18,000 - (15,600 - 1,560 x 2) = 5,520
TK Lãi do hoàn nhập CL đánh giá giá trị tài sản: 13,600 - 12,480 =1,120
TK Thu nhập toàn diện khác (CL đánh giá lại tài sản): 5,520- 1,120 =
4,400
Theo hình giá gốc:
Nợ Tk Bản quyền phát hành: 1120
tk Lãi do hoàn nhập Cl đánh giá gtri tài sản: 13600 - 12480 = 1120
Bài 3.5 (GT- tr 165)
1) GTHL của tổng tài sản của công ty Little = 9,000,000 + 150,000 + 220,000 =
9,370,000 (CU)
=> Tổng GTHL của tài sản thuần = Tổng GTHL của tài sản - Tổng GTHL của các
khoản nợ phải trả = 9,370,000 - 5,400,000 = 3,970,000 (CU)
Lợi thế thương mại = 10,000,000 + 10,000 x 45 - 3,970,000 = 6,480,000
Định khoản:
a- Nợ TK Nhà cửa: 2,550,000
Nợ TK Máy móc, thiết bị: 2,200,000
Nợ TK Thương hiệu: 1,000,000
Nợ TK Hàng tồn kho: 2,500,000
Nợ TK Phải thu khách hàng: 1,120,000
Nợ TK Lợi thế thương mại: 6,480,000
TK Nợ phải trả: 5,400.000
TK Tiền gửi ngân hàng: 10,000,000
TK Vốn cổ phần: 10,000 x 10 = 100,000
TK Thặng vốn cổ phần: 350,000
2) * Nếu hiểu g trị thương hiệu thời gian sử dụng 5 t ngày hợp nhất (1/7)
Khấu hao năm của thương hiệu = (1,000,000 - 20,000)/5 = 196,000 (CU)
- Năm N (1/7 -> 31/12)
Nợ TK Chi phí khấu hao: 196,000/2 = 98,000
TK Thương hiệu: 98,000
- Ghi nhận vào mỗi thời điểm: 31/12/N+1, 31/12/N+2, 31/12/N+3, 31/12/N+4:
Nợ TK Chi phí khấu hao: 196,000
TK Thương hiệu: 196,000
- Tại 1/7/N+5
Nợ TK Chi phí khấu hao: 196,000/2 = 98,000
TK Thương hiệu: 98,000
* Nếu hiểu đến ngày 31/12, giá trị thương hiệu còn thời gian sử dụng 5 m
=> tổng thời gian tính khấu hao 5,5 m
- Theo kế toán VN
Nợ TK Nợ TK 2111 Nhà cửa: 2,550,000
Nợ TK Máy móc, thiết bị: 2,200,000
Nợ TK Thương hiệu: 1,000,000
Nợ TK Hàng tồn kho: 2,500,000
Nợ TK 131 Phải thu khách hàng: 1,120,000
Nợ TK 242 (CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN): 6,480,000
TK 331 Nợ phải trả: 5,400.000
TK 112 Tiền gửi ngân hàng: 10,000,000
TK 4111 Vốn cổ phần: 10,000 x 10 = 100,000
TK 4112 Thặng vốn cổ phần: 350,000
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN NỢ NGẮN HẠN, DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ
NỢ TIỀM TÀNG
Bài 4.4:
1)
1. Nợ TK Chi phí tiền thưởng: 8,000
TK Phải trả NLĐ: 8,000
-> Ảnh hưởng đến Bcthtc: giảm nợ phải trả, giảm lợi nhuận chưa phân phối do
chi phí tăng => không làm thay đổi quy nguồn vốn và tài sản, chỉ làm thay
đổi cấu nguồn vốn
+ Bc thu nhập: tăng chi phí => giảm lợi nhuận
2. a) Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 4,920
TK Doanh thu bán hàng: 4,100
TK Thuế GTGT phải nộp: 820
b) Nợ TK GVHB: 3,000
TK Hàng TK: 3,000
-> + BCTHTC: Tiền gửi ngân hàng tăng 4920, HTK giảm 3000, tăng thuế phải
nộp 820, VCSH tăng 1100 -> cả tài sản nguồn vốn cùng tăng 1920
+ BCTN: giá vốn tăng 3000, tăng doanh thu 4100, LN gộp tăng 1100
3. Nợ TK Phải trả NLD: 1,200
TK Thuế thu nhập nhân phải nộp: 1,200
-> không ảnh hưởng
4. Nợ TK Hàng hoá: 6,000
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 1,200
TK Phải trả người bán: 7,200
-> + BCTHTC: Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
Không ảnh hưởng đến báo cáo thu nhập
10
5. Nợ TK Cổ tức phải trả: 1,900
TK Tiền mặt: 1,900
-> nh hưởng đến BCTHTC làm Giảm tài sản, giảm nợ phải trả => phản ánh
quy tài sản giảm
6. a) Nợ TK Phải trả người bán: 144
TK Hàng hoá: 120
TK Thuế GTGT được khấu trừ: 24
b) Nợ TK Phải trả người bán: 7,056
TK Tiền gửi ngân hàng: 7,056
=> nh hưởng đến BCTHTC: Giảm tài sản, nợ phải trả => giảm quy cả tài
sản nguồn vốn
7. Nợ TK Vật bảo hành: 100
TK Tiền mặt: 100
Nợ TK Dự phòng phải trả về bảo hành sản phẩm: 100
TK Tiền mặt: 100
=> Ảnh hưởng đến bcthtc làm giảm quy tài sản nguồn vn
8. Giả sử thời hạn 1 m
Nợ TK Tiền: 10,000/1.1 = 9,090.9
TK Thương phiếu phải trả: 9,090.9
Bài 4.5 (tr 213)
1) Nợ TK Giàn khoan: 612,672.3
TK Tiền/ Chi phí đầu xây dựng dở dang: 600,000
TK Phải phục hồi môi trường:
30,000
=12,672.3
(1+0.09)
2) Định kỳ cuối mỗi năm từ N đến N+9:
Nợ TK Chi phí khấu hao: 61,267.23 (= 612,672.3/10)
TK Khấu hao lũy kế: 61,267.23
3) Định kỳ cuối mỗi năm từ N đến N+9:
Nợ TK Chi phí tiền lãi: 1,140.507 (= 12,672.3 x 9%)
TK Phải trả phục hồi môi trường: 1,140.507
4) Nợ TK Phải trả phục hồi môi trường: 30,000
TK Tiền: 30,000
Bài 4.7 (tr214)
1) a- Nợ TK Giá vốn hàng bán: 600 x 300 = 180.000
TK Hàng tồn kho: 180.000
b- Nợ TK Phải thu khách hàng: 270.600
TK Doanh thu bán hàng: 600 x 410 = 246.000
TK Thuế GTGT đầu ra phải nộp: 24.600
c- Ghi nhận chi phí bảo hành năm N:
Nợ TK Chi phí bảo hành: 200 x 30 = 6.000
TK Bảo hành phải trả HTK/ Tiền: 6.000
d- Trích chi phí bảo hành ước tính năm N+1:
Nợ TK Chi phí bảo hành: 400 x 30 = 12.000
TK Bảo hành phải trả: 12.000
- Ghi nhận CP bảo hành thực tế năm N+1:
Nợ Tk Bảo hành phải trả: 12,000
TK HTK/ Tiền: 12,000
2) Nếu chi phi bảo hành thực tế 35CU/máy, các nghiệp vụ thay đổi thành:
- Ghi nhận chi p bảo hành thực tế năm N:
Nợ TK Chi phí bảo hành: 200 x 35 = 7.000
TK HTK/ Tiền: 7.000
- Ghi nhận trích Chi phí bảo hành cho năm N+1 vào ngày 31/12/N
Nợ TK Chi phí bảo hành: 400 x 30 = 12.000
TK Bảo hành phải trả: 12.000
- Ghi nhận Chi phí bảo hành thực tế năm N+1
Nợ TK CP bảo hành: 2.000
Nợ TK Bảo hành phải trả: 12.000
TK HTK: 14.000 (400 x 35)
Cách 2:
Năm N:
Nợ TK Chi phí bảo hành: 18000 (600 x 30)
TK Tiền. HTK: 7,000 (200 x 35)
TK Phải trả bảo hành: 11,000
Năm N+1:
Nợ TK Phải trả bảo hành: 11,000
Nợ TK Chi phí bảo hành: 3,000
TK Tiền/ HTK: 14,000 (400 x35)
Bài 4.9 (tr215)
1)
n
ơng
Thưởn
g
Ph
cấp
ăn
trưa
Thuế TNCN
Bảo hiểm
Tạm
ứng kỳ 1
n
phải trả
1.
ĐHV
8,000
200
150
(8,000 - 3,000 - 840)
x 0.05 = 250
8,000 x 10.5%
= 840
2,000
5,260
2.
ĐUM
7,000
130
150
(7,000 - 3,000 - 735)
x 0.05 = 200
735
2,000
4,345
3.
PHT
6,000
150
150
(6,000 - 3,000 - 630)
x 0.05 = 150
630
2,000
3,520
4.
NTT
6,000
180
150
(6,000 - 3,000 - 630)
x 0.05 = 150
630
2,000
3,550
5. Đ
9,000
220
150
(9,000 - 3,000 - 945)
x 0.05 = 300
945
2,000
6,125
Tổng
36,000
880
750
1,050
3,780
10,000
22,800
2) a- Nợ TK Chi p tiền lương: 36,750 (Lương + phụ cấp ăn trưa)
TK Phải trả người lao động: 36,750
- Nếu thưởng trong sx, kinh doanh:
Nợ TK Chi phí tiền thưởng: 880
TK Phải trả NLĐ: 880
- Nếu thưởng từ quỹ khen thưởng:
Nợ Tk quỹ khen thưởng: 880
Tk Phải trả NLĐ: 880
b-
Nợ TK Phải trả người lao động: 1,050
TK Thuế thu nhập nhân phải nộp: 1,050
Nợ TK Phải trả người lao động: 3,780
TK Các khoản bảo hiểm trích theo lương (Bảo hiểm phải nộp): 3,780
c-
Nợ TK Phải trả người lao động: 10,000
TK Tạm ứng cho người lao động: 10,000
d- Nợ TK Phải trả người lao động: 22,800
TK Tiền: 22,800
VD1:
NV1:
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN NỢ DÀI HẠN
Vd2:
Nợ TK 112: 200,000
TK 34311 (mệnh giá trái phiếu phải trả): 200,000
NV2:
Nợ TK 635/ 241/ 627 (chi phí lãi vay): 16,000
TK 335 (lãi vay phải trả): 16,000
NV3:
Nợ TK 335: 16,000
TK 111, 112: 16,000
NV4:
Nợ TK 34311: 200,000
TK 111, 112: 200,000
1) Nợ 112: 182,578
Nợ 34312 (chiết khấu trái phiếu): 17,422
34311: 200,000
2) Nợ 635, 241, 627: 18,258
34312: 2,258
335: 16,000
NV3: Khi đáo hạn
Nợ TK 34311: 200,000
TK 111: 200,000
VD3:
NV1: Khi phát hàng TP
Nợ TK 112: 219,699
TK 34313 (phụ trội trái phiếu): 19,699
TK 34311: 200,000
NV2:
a- Nợ 635 (chi phí tài chính), 241 (xd bản dở dang), 627 (cpsxc): 16,000
335: 16,000
b- Nợ TK 34313: 2,820
TK 635, 241, 627: 2,820
NV3:
Nợ TK 34311: 200,000
TK 111: 200,000
Note: Công thức tính h số chiết khấu dòng tiền (sử dụng để tính giá trị hiện tại
cho tiền lãi) =
1−(1+ r)
n
r
Bài 5.1 (tr248) Đơn vị: 1,000 CU
Giá trị hiện tại của số tiền gốc = (10,000 x 60) / (1+ 0.11)
8
= 260,355.9 (1,000CU)
Giá trị hiện tại của số tiền lãi từng kỳ
= (10,000 x 60 x 0.09) x
1−(1+0.11)
8
= 277,890.6 (1,000CU)
0.11
Giá phát hành trái phiếu = 260,355.9 + 277,890.6 = 538,246.5
Phần chiết khấu phải trả = 600,000 - 538,246.5 = 61,753.5
Ngày
tháng
Tiền lãi
Phần chiết khấu
phân bổ
Tổng chi phí tiền
i
Giá trị ghi
sổ của TP
N
538,246.5
N+1
54,000
(600,000x 0.09)
5,207.1
(59,207.1 - 54,000)
59,207.1
(538,246.5 x0.11)
543,453.6
N+2
54,000
5,779.9
59,779.9
549,233.5
N+3
54,000
6,415.7
60,415.7
555,649.2
N+4
54,000
7,121.4
61,121.4
562,770.6
N+5
54,000
7,904.8
61,904.8
570,675.4
N+6
54,000
8,774.3
62,774.3
579,449.7
N+7
54,000
9,739.5
63,739.5
589,189.2
N+8
54,000
10,810.8
64,810.8
600,000
Định khoản:
1) Nợ TK Tiền: 538,246.5
TK Trái phiếu phải trả: 538,246.5
2) Nợ TK Chi p lãi: 59,207.1
TK Trái phiếu phải trả: 5,207
TK Lãi phải trả: 54,000
(Định k ghi tương tự cho các năm sau)
3) Nợ TK Trái phiếu phải trả: 600,000
TK Tiền: 600,000
Bài 5.3 (tr248)
Nợ TK Trái phiếu phải trả: 320,000
TK Lãi do đáo hạn nợ: 90,000
TK Tiền: 230,000
Bài 5.10 (tr250)
1) Chênh lệch do chuyển nhượng khu nhà văn phòng
= Giá trị ghi sổ của khoản vay - Giá trị hợp của khu nhà
= 810,000 + 73,000 - 700,000 = 183,000 (CU)
Chênh lệch do đánh giá lại tài sản = 700,000 - 650,000 = 50,000 (CU)
Định khoản:
Nợ TK Nợ ngân hàng phải trả: 810,000
Nợ TK Lãi phải trả: 73,000
TK Lãi do chuyển nhượng tài sản: 50,000
TK Khu n văn phòng: 650,000
TK Lãi do đáo hạn: 183,000
2) Các nghiệp vụ trên ảnh hưởng đến báo cáo thu nhập: m tăng doanh thu từ
hoạt động tài chính
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN VỐN CSH
Bài 6.2 (tr296) Đơn vị: CU
Ngày 3/1:
a- Nợ TK Tiền mặt: 700,000
TK Cổ phiếu thường: 500,000 (10,000 x 50)
TK Thặng vốn cổ phần: 200,000
b- Nợ TK Chi phí tài chính Thặng vốn cổ phần: 3,000
TK Tiền mặt: 3,000
Ngày 5/4:
Dùng giá trị hợp của tài sản, nếu k giá trị hợp của tài sản thì sử dụng
giá trị hợp của cổ phiếu
Mệnh giá như nhau cho các NV trong 1 bài
Nợ TK Đất đai: 50,000
TK Cổ phiếu phổ thông: 48,000/50,000 (mệnh g x số lượng = 50 x 1,000)
TK Thặng vốn cổ phần - CP phổ thông: 2,000
Ngày 10/5:
- Theo phương pháp giá gốc:
Nợ TK Cổ phiếu quỹ: 22,500 (500 x 45)
TK Tiền: 22,500
- Theo phương pháp mệnh giá:
Nợ TK Vốn c phần: 20,000 (500x 40)
Nợ TK Thặng vốn cổ phần: 2,500
TK Tiền: 22,500
Ngày 1/6: Ngày biểu quyết -> Không ghi nhn
Ngày 15/6: Ngày công bố
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại: 50,000,000
TK Cổ tức phải trả: 50,000,000
Ngày 25/6: Không ghi nhận
Ngày 30/6:
Nợ TK Cổ tức phải trả: 50,000,000
TK Tiền mặt: 50,000,000
7) Nợ TK Tiền mặt: 12,000 (300 x 40)
Nợ TK Thặng vốn cổ phần - Cổ phiếu quỹ: 1,500
TK Cổ phiếu quỹ: 13,500 (300 x 45)
Bài 6.3 (tr297)
* Định khon:
1) Trả cổ tức năm N-1
Nợ TK Cổ tức phải trả: 56,000 (= 8 x 2,000 + 2 x 20,000)
TK Tiền: 56,000
2) Nợ TK Cổ phiếu quỹ: 108,000 (2,700 x 40)
TK Tiền: 108,000
3) Nợ TK Đất đai: 30,000
TK Cổ phiếu quỹ: 28,000 (700 x 40)
TK Thặng vốn cổ phần - Cổ phiếu quỹ: 2,000
4) Nợ TK Tiền: 52,500
TK Cổ phiếu ưu đãi: 50,000 (500 x 100)
TK Thặng vốn cổ phần - Cổ phiếu ưu đãi: 2,500
5) Nợ TK Lợi nhuận giữ lại: 10,000 (100,000 x 10%) 9,000 = 5 x (20000 - 2700 +
700) x 10% = 5 x 18,000 x 10%
TK Cổ tức phải trả phân phối cp phổ thông: 9,000
6) Nợ TK Cổ tức phải trả phân phối cp phổ thông: 9,000
TK Vốn cổ phần - phổ thông: 9,000 => chỉ làm thay đổi cấu vốn CSH
7) Nợ TK Lợi nhuận giữ lại: 59,600 = (2,000+500) x 8 + (18,000 + 9,000/5) x 2
TK Cổ tức phải trả: 59,600
* Ta :
Lợi nhuận giữ lại, 31/12/N-1
450,000
Lợi nhuận thuần, N
330,000
Trừ: Cổ tức
(68,600)
Lợi nhuận giữ lại, 31/12/N
711,400
Báo cáo tình hình tài chính thời điểm 31/12/N cho phần Vốn CSH
Đơn vị tính: CU
Vốn cổ phần - Ưu đãi, 8%, mệnh giá CU100 (10,000
CP được phép phát hành, 2500 CP đã phát hành)
250,000
Vốn cổ phần - Phổ thông, mệnh giá CU5 (100,000 CP
được phép phát hành, 19800 CP đã phát hành)
99,000
Thặng dư vốn cổ phần
129,500
- Cổ phiếu ưu đãi
125,000 + 2,500
- Cổ phiếu qu
2,000
Lợi nhuận giữ lại
711,400
Cổ phiếu qu
(80,000)
Tổng cộng
1,109,900
CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN NGHIỆP V CHỨNG KHOÁN PHA LOÃNG
THU NHẬP TRÊN MỘT CỔ PHẦN
Bài 7.3:
1) Thu nhập trên mỗi cổ phần bản: EPS = 168.000/100.000 = 1,68
2) Thu nhập trên mỗi cổ phần pha loãng:
Tổng số CP phổ thông năm sau chuyển đổi trái phiếu = 100.000 + 20.000 =
120.000
Khi chuyển đổi trái phiếu làm lãi vay giảm = 100 x 1.000 x 0,06 = 6.000
Lợi nhuận trước thuế TNDN sẽ tăng lên sau chuyển đổi trái phiếu: 210.000 + 6.000
= 216.000

Preview text:

BT KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 - CHƯƠNG 1 Bài 1.6 (GT)
1. Chi CU8,000 để sắp xếp lại máy móc thiết bị
Ghi vào Chi phí hoạt động phát sinh trong kỳ
2. Chi CU12,000 thủ tục phí và chi phí tư vấn quyền sở hữu đất Ghi vào Nguyên giá đất
3. Chi CU3,500 dọn dẹp, cải tạo mặt bằng để chuẩn bị thi công văn phòng Ghi vào Nguyên giá đất
4. Chi CU180,000 nâng cấp tòa nhà văn phòng
Ghi tăng nguyên giá tòa nhà văn phòng
5. Chi CU600 sửa chữa thường xuyên máy móc thiết bị
Ghi vào Chi phí hoạt động phát sinh trong kỳ
6. Chi CU360 để vận chuyển, lắp đặt dây chuyền sx
Ghi vào nguyên giá dây chuyền sx
7. Chi CU250 để thanh lý nhà xưởng
Bù trừ để ghi nhận lãi lỗ của hoạt động thanh lý or Ghi vào Chi phí khác
8. Chi CU3,200 để thực hiện đại tu phương tiện vận tải
Ghi vào chi phí sửa chữa lớn - Loại bỏ CP và khấu hao lũy kế của bộ phận
TS cũ, ghi nhận bất kỳ khoản lãi lỗ nào. Vốn hóa CP sửa chữa lớn, ghi tăng giá trị của tài sản
9. Chi CU1,800 để phá dỡ tòa nhà cũ, chuẩn bị mặt bằng cho xây dựng tòa nhà mới
Ghi vào Nguyên giá đất đai Bài 1.10 (GT) 1) 1.
+ Nợ TK Chi phí khấu hao: 100,000 (=(150,000/12) x 8)
Có TK Hao mòn lũy kế TSCĐHH: 100,000
+ Nợ TK Tiền mặt: 850,000
Nợ TK Hao mòn lũy kế TSCĐHH: 550,000
Nợ TK Lỗ về thanh lý TSCĐ: 100,000
Có TSCĐHH (thiết bị): 1,500,000 2.
+ Nợ TK Chi phí khấu hao: 62,500 ( = (150,000/12) x 5 )
Có TK Hao mòn lũy kế TSCĐHH: 62,500
+ Nợ TK Phải thu khách hàng: 1,180,000
Nợ TK Hao mòn lũy kế TSCĐHH: 512,500
Có TSCĐHH (thiết bị): 1,500,000
Có TK Lãi từ bán TSCĐ: 192,500 3.
+ Nợ TK Chi phí khấu hao: 125,000 ( = (150,000/12) x 10 )
Có TK Hao mòn lũy kế TSCĐHH: 125,000
Nợ tk hao mòn lũy kế tscd: 575,000
Nợ Tk chi phí quyên góp biếu tặng 1,200,000 Có tk tscdhh: 1,500,000
Có tk lãi từ quyên góp tb: 275,000
2) So sánh với chế độ kế toán Việt Nam
- Giống: TSCĐHH nhượng bán, thanh lý đều được tính khấu hao cho đến ngày
nhượng bán thanh lý và ghi bút toán trích khấu hao giống chuẩn mực kế toán quốc tế.
- Khác: Ghi nhận nghiệp vụ nhượng bán, thanh lý TSCĐ 1.
+ Nợ TK Hao mòn TSCĐHH: 550,000
Nợ TK Chi phí khác: 950,000 Có TK TSCĐHH: 1,500,000
+ Nợ TK Tiền mặt: 850,000
Có TK Thu nhập khác: 850,000
Cách 2: coi là thiếu mất bị phá hủy Nợ TK hao mòn: 550
Nợ Tk tài sản thiếu chờ xử lý 1381: 950 Có TK tscdhh 211: 1500 Nợ tk 111: 850
Nợ Tk chi phí khác 811: 100 Có tk 1381: 950 2.
+ Nợ TK Hao mòn TSCĐHH: 512,500
Nợ TK Chi phí khác: 987,500 Có TK TSCĐHH: 1,500,000
+ Nợ TK Phải thu KH: 1,180,000
Có TK Thu nhập khác: 1,180,000 3.
+ Nợ TK 214 Hao mòn lũy kế TSCĐHH: 575,000
Nợ TK Chi phí khác: 925,000
Có TK TSCĐHH (thiết bị): 1,500,000
Nợ TK 3532 Qũy phúc lợi / 642 CP QLDN: 1,200
Có Tk 711 Thu nhận khác: 1,200
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1.1. C
1.2. B (Vì đây được xếp vào tài sản ngắn hạn - hàng tồn kho - hàng hóa)
1.3. D (Chi phí vượt định mức không được tính vào nguyên giá của tài sản
mà tính vào chi phí tổn thất) 1.4. C 1.5. D 1.6. B 1.7. D
1.8. D - Trao đổi tài sản phi tiền tệ mang tính thương mại thì ghi nhận ngay
khoản lãi/lỗ phát sinh từ giao dịch trao đổi
1.9. D - Trao đổi tài sản phi tiền tệ không mang tính thương mại thì hoãn ghi
nhận lãi/lỗ phát sinh từ giao dịch trao đổi 1.10. A - Theo IFRS 1.11. D 1.12. B
Bài 1.3 (giáo trình - tr66) Đơn vị: CU
1) Khoản chi lũy kế bình quân gia quyền Ngày Số tiền Kỳ vốn hóa
Khoản chi lũy kế bình quân gia quyền 1/3 1,200,000 10/12 1,000,000 1/7 1,600,000 6/12 800,000 1/12 1,000,000 1/12 83,333.3 3,800,000 1,883,333.3
2) Bảng tính tỉ lệ vốn hóa TT Khoản vay/nợ Tiền gốc Tiền lãi 1
Thương phiếu 5 năm, lãi suất 9% 1,500,000 =1,500,000 x 0.09 = 135,000 2
Thương phiếu 4 năm, lãi suất 8% 3,000,000 = 3,000,000 x 0.08 = 240,000 Cộng 4,500,000 375,000
Tỷ lệ vốn hóa = Tổng tiền lãi/ Tổng tiền gốc = 375,000/4,500,000 = 8.33%
3) Tiền lãi có thể tránh = 1,000,000 x 0.1+ 883,333.3 x 0.0833 = = 173,581.6639
* Chú ý: Khoản chi lũy kế bình quân đã tính chuyển theo kỳ kế toán năm (không
phụ thuộc vào ngày bắt đầu và kết thúc của đối tượng để vốn hóa). VD: 10/12, 1/12
Bài 1.4 (giáo trình - tr67) Đơn vị: CU 600,000
Giá trị của thiết bị = 3 = 463,310 (1+0.09) Các bút toán: Nợ TK TSCĐHH: 463,310
Có TK Thương phiếu phải trả: 463,310 - Cuối năm 1:
Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu: 41,697.9 (=463,310 x 0.09)
Có TK Thương phiếu phải trả: 41,697.9 - Cuối năm 2:
Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu: 45,450.7 (= (463,310+41,697.9) x 0.09)
Có TK Thương phiếu phả i trả: 45,450.7 - Cuối năm 3:
+ Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu: 49,541.4
Có TK Thương phiếu phải trả: 49,541.4
(=600,000 - 463,310 - 41,697.9 - 45,450.7)
+ Nợ TK Thương phiếu phải trả: 600,000 Có TK Tiền: 600,000
CHƯƠNG 2: KHẤU HAO TSCĐHH, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BÀI 2.3 (CHỮA trong vở ghi) Bài 2.5 (GT-tr 107) Nguyên giá = 510,000 CU
Giá trị thu hồi ước tính = 20,000 CU
=> Giá trị phải khấu hao = 510,000 - 20,000 = 490,000 CU
Thời gian sử dụng hữu ích: 5 năm
Số giờ làm việc ước tính: 20,000 giờ
1) Khấu hao đường thẳng: Chi phí khấu hao năm N
= 490,000 × 4 =32,666.67(CU) 5 12
2) Phương pháp hoạt động:
Chi phí khấu hao năm N+1 = 490,000×1,000 20,000 =24,500(CU ) 3 + 4)
Năm Khấu hao theo tổng số năm Khấu hao giảm dần 1 (5/15 x 490,000) = 163,333.3 510,000 x (1/5) x 2 = 204,000 2 (4/15 x 490,000) = 130,666.7
(510,000 - 204,000) x 0,4 = 122,400
- Phương pháp tổng số thứ tự năm:
Chi phí khấu hao năm N+1 = 163,333.3 x 8/12 + 130,666.7 x 4/12 = 152,444.4 CU
- Phương pháp số dư giảm dần
Chi phí khấu hao năm N+1 = 204,000 x 8/12 + 122,400 x 4/12 = 176,800 CU
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN TSCĐVH BÀI 3.4 (GT - tr164) Nguyên giá 32,000 Giá trị còn lại 17,000 Giá trị có thể thu hồi 15,600
1) Ghi nhận sự suy giảm giá trị tài sản:
Nợ TK Lỗ do suy giảm giá trị tài sản: 17,000 - 15,600 = 1,400
Có TK Bản quyền phát hành: 1,400
2) Ghi nhận chi phí khấu hao năm N+1:
Nợ TK Chi phí khấu hao: 15,600 / 10 = 1,560
Có TK Bản quyền phát hành: 1,560
3) a- Chi phí khấu hao năm N+2:
Nợ TK Chi phí khấu hao: 1,560
Có TK Bản quyền phát hành: 1,560 b- Ta có:
Giá trị còn lại của TS cuối năm N+2: 15,600 - 1,560 x2 = 12,480
Giá trị còn lại nếu không đánh giá lại tài sản: 17,000 - (17,000/10) x 2 = 13,600
Theo mô hình giá đánh giá lại:
Nợ TK Bản quyền phát hành: 18,000 - (15,600 - 1,560 x 2) = 5,520
Có TK Lãi do hoàn nhập CL đánh giá giá trị tài sản: 13,600 - 12,480 =1,120
Có TK Thu nhập toàn diện khác (CL đánh giá lại tài sản): 5,520- 1,120 = 4,400 Theo mô hình giá gốc:
Nợ Tk Bản quyền phát hành: 1120
Có tk Lãi do hoàn nhập Cl đánh giá gtri tài sản: 13600 - 12480 = 1120 Bài 3.5 (GT- tr 165)
1) GTHL của tổng tài sản của công ty Little = 9,000,000 + 150,000 + 220,000 = 9,370,000 (CU)
=> Tổng GTHL của tài sản thuần = Tổng GTHL của tài sản - Tổng GTHL của các
khoản nợ phải trả = 9,370,000 - 5,400,000 = 3,970,000 (CU)
Lợi thế thương mại = 10,000,000 + 10,000 x 45 - 3,970,000 = 6,480,000 Định khoản:
a- Nợ TK Nhà cửa: 2,550,000
Nợ TK Máy móc, thiết bị: 2,200,000
Nợ TK Thương hiệu: 1,000,000
Nợ TK Hàng tồn kho: 2,500,000
Nợ TK Phải thu khách hàng: 1,120,000
Nợ TK Lợi thế thương mại: 6,480,000
Có TK Nợ phải trả: 5,400.000
Có TK Tiền gửi ngân hàng: 10,000,000
Có TK Vốn cổ phần: 10,000 x 10 = 100,000
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 350,000
2) * Nếu hiểu giá trị thương hiệu có thời gian sử dụng 5 từ ngày hợp nhất (1/7)
Khấu hao năm của thương hiệu = (1,000,000 - 20,000)/5 = 196,000 (CU) - Năm N (1/7 -> 31/12)
Nợ TK Chi phí khấu hao: 196,000/2 = 98,000 Có TK Thương hiệu: 98,000
- Ghi nhận vào mỗi thời điểm: 31/12/N+1, 31/12/N+2, 31/12/N+3, 31/12/N+4:
Nợ TK Chi phí khấu hao: 196,000
Có TK Thương hiệu: 196,000 - Tại 1/7/N+5
Nợ TK Chi phí khấu hao: 196,000/2 = 98,000 Có TK Thương hiệu: 98,000
* Nếu hiểu đến ngày 31/12, giá trị thương hiệu còn thời gian sử dụng là 5 năm
=> tổng thời gian tính khấu hao là 5,5 năm - Theo kế toán VN
Nợ TK Nợ TK 2111 Nhà cửa: 2,550,000
Nợ TK Máy móc, thiết bị: 2,200,000
Nợ TK Thương hiệu: 1,000,000
Nợ TK Hàng tồn kho: 2,500,000
Nợ TK 131 Phải thu khách hàng: 1,120,000
Nợ TK 242 (CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN): 6,480,000
Có TK 331 Nợ phải trả: 5,400.000
Có TK 112 Tiền gửi ngân hàng: 10,000,000
Có TK 4111 Vốn cổ phần: 10,000 x 10 = 100,000
Có TK 4112 Thặng dư vốn cổ phần: 350,000
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN NỢ NGẮN HẠN, DỰ PHÒNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ NỢ TIỀM TÀNG Bài 4.4: 1)
1. Nợ TK Chi phí tiền thưởng: 8,000
Có TK Phải trả NLĐ: 8,000
-> Ảnh hưởng đến Bcthtc: giảm nợ phải trả, giảm lợi nhuận chưa phân phối do
chi phí tăng => không làm thay đổi quy mô nguồn vốn và tài sản, chỉ làm thay đổi cơ cấu nguồn vốn
+ Bc thu nhập: tăng chi phí => giảm lợi nhuận
2. a) Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 4,920
Có TK Doanh thu bán hàng: 4,100
Có TK Thuế GTGT phải nộp: 820 b) Nợ TK GVHB: 3,000 Có TK Hàng TK: 3,000
-> + BCTHTC: Tiền gửi ngân hàng tăng 4920, HTK giảm 3000, tăng thuế phải
nộp 820, VCSH tăng 1100 -> cả tài sản và nguồn vốn cùng tăng 1920
+ BCTN: giá vốn tăng 3000, tăng doanh thu 4100, LN gộp tăng 1100
3. Nợ TK Phải trả NLD: 1,200
Có TK Thuế thu nhập cá nhân phải nộp: 1,200 -> không ảnh hưởng 4. Nợ TK Hàng hoá: 6,000
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ: 1,200
Có TK Phải trả người bán: 7,200
-> + BCTHTC: Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
Không ảnh hưởng đến báo cáo thu nhập
5. Nợ TK Cổ tức phải trả: 1,900 Có TK Tiền mặt: 1,900
-> Ảnh hưởng đến BCTHTC làm Giảm tài sản, giảm nợ phải trả => phản ánh quy mô tài sản giảm
6. a) Nợ TK Phải trả người bán: 144 Có TK Hàng hoá: 120
Có TK Thuế GTGT được khấu trừ: 24
b) Nợ TK Phải trả người bán: 7,056
Có TK Tiền gửi ngân hàng: 7,056
=> Ảnh hưởng đến BCTHTC: Giảm tài sản, nợ phải trả => giảm quy mô cả tài sản và nguồn vốn
7. Nợ TK Vật tư bảo hành: 100 Có TK Tiền mặt: 100
Nợ TK Dự phòng phải trả về bảo hành sản phẩm: 100 Có TK Tiền mặt: 100
=> Ảnh hưởng đến bcthtc làm giảm quy mô tài sản và nguồn vốn
8. Giả sử thời hạn là 1 năm
Nợ TK Tiền: 10,000/1.1 = 9,090.9
Có TK Thương phiếu phải trả: 9,090.9 Bài 4.5 (tr 213)
1) Nợ TK Giàn khoan: 612,672.3
Có TK Tiền/ Chi phí đầu tư xây dựng dở dang: 600,000
Có TK Phải phục hồi môi trường: 30,000 =12,672.3 10 (1+0.09)
2) Định kỳ cuối mỗi năm từ N đến N+9:
Nợ TK Chi phí khấu hao: 61,267.23 (= 612,672.3/10)
Có TK Khấu hao lũy kế: 61,267.23
3) Định kỳ cuối mỗi năm từ N đến N+9:
Nợ TK Chi phí tiền lãi: 1,140.507 (= 12,672.3 x 9%)
Có TK Phải trả phục hồi môi trường: 1,140.507
4) Nợ TK Phải trả phục hồi môi trường: 30,000 Có TK Tiền: 30,000 Bài 4.7 (tr214)
1) a- Nợ TK Giá vốn hàng bán: 600 x 300 = 180.000
Có TK Hàng tồn kho: 180.000
b- Nợ TK Phải thu khách hàng: 270.600
Có TK Doanh thu bán hàng: 600 x 410 = 246.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra phải nộp: 24.600
c- Ghi nhận chi phí bảo hành năm N:
Nợ TK Chi phí bảo hành: 200 x 30 = 6.000
Có TK Bảo hành phải trả HTK/ Tiền: 6.000
d- Trích chi phí bảo hành ước tính năm N+1:
Nợ TK Chi phí bảo hành: 400 x 30 = 12.000
Có TK Bảo hành phải trả: 12.000
- Ghi nhận CP bảo hành thực tế năm N+1:
Nợ Tk Bảo hành phải trả: 12,000 Có TK HTK/ Tiền: 12,000
2) Nếu chi phi bảo hành thực tế là 35CU/máy, các nghiệp vụ thay đổi thành:
- Ghi nhận chi phí bảo hành thực tế năm N:
Nợ TK Chi phí bảo hành: 200 x 35 = 7.000 Có TK HTK/ Tiền: 7.000
- Ghi nhận trích Chi phí bảo hành cho năm N+1 vào ngày 31/12/N
Nợ TK Chi phí bảo hành: 400 x 30 = 12.000
Có TK Bảo hành phải trả: 12.000
- Ghi nhận Chi phí bảo hành thực tế năm N+1 Nợ TK CP bảo hành: 2.000
Nợ TK Bảo hành phải trả: 12.000 Có TK HTK: 14.000 (400 x 35) Cách 2: Năm N:
Nợ TK Chi phí bảo hành: 18000 (600 x 30)
Có TK Tiền. HTK: 7,000 (200 x 35)
Có TK Phải trả bảo hành: 11,000 Năm N+1:
Nợ TK Phải trả bảo hành: 11,000
Nợ TK Chi phí bảo hành: 3,000
Có TK Tiền/ HTK: 14,000 (400 x35) Bài 4.9 (tr215)
1)Tên Lương Thưởn Phụ ThuếTNCN Bảo hiểm Tạm Còn g cấp ứng kỳ 1 phải trả ăn trưa 1. 8,000 200
150 (8,000 - 3,000 - 840) 8,000 x 10.5% 2,000 5,260 ĐHV x 0.05 = 250 = 840 2. 7,000 130 150 (7,000 - 3,000 - 735) 735 2,000 4,345 ĐUM x 0.05 = 200 3. 6,000 150 150 (6,000 - 3,000 - 630) 630 2,000 3,520 PHT x 0.05 = 150 4. 6,000 180 150 (6,000 - 3,000 - 630) 630 2,000 3,550 NTT x 0.05 = 150 5. Đ 9,000 220 150 (9,000 - 3,000 - 945) 945 2,000 6,125 x 0.05 = 300 Tổng 36,000 880 750 1,050 3,780 10,000 22,800
2) a- Nợ TK Chi phí tiền lương: 36,750 (Lương + phụ cấp ăn trưa)
Có TK Phải trả người lao động: 36,750
- Nếu là thưởng trong sx, kinh doanh:
Nợ TK Chi phí tiền thưởng: 880 Có TK Phải trả NLĐ: 880
- Nếu thưởng từ quỹ khen thưởng:
Nợ Tk quỹ khen thưởng: 880 Có Tk Phải trả NLĐ: 880
b- Nợ TK Phải trả người lao động: 1,050
Có TK Thuế thu nhập cá nhân phải nộp: 1,050
Nợ TK Phải trả người lao động: 3,780
Có TK Các khoản bảo hiểm trích theo lương (Bảo hiểm phải nộp): 3,780
c- ​ Nợ TK Phải trả người lao động: 10,000
Có TK Tạm ứng cho người lao động: 10,000
d- Nợ TK Phải trả người lao động: 22,800 Có TK Tiền: 22,800
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN NỢ DÀI HẠN VD1: NV1: Nợ TK 112: 200,000
Có TK 34311 (mệnh giá trái phiếu phải trả): 200,000 NV2:
Nợ TK 635/ 241/ 627 (chi phí lãi vay): 16,000
Có TK 335 (lãi vay phải trả): 16,000 NV3: Nợ TK 335: 16,000 Có TK 111, 112: 16,000 NV4: Nợ TK 34311: 200,000 Có TK 111, 112: 200,000 Vd2: 1) Nợ 112: 182,578
Nợ 34312 (chiết khấu trái phiếu): 17,422 Có 34311: 200,000 2) Nợ 635, 241, 627: 18,258 Có 34312: 2,258 Có 335: 16,000 NV3: Khi đáo hạn Nợ TK 34311: 200,000 Có TK 111: 200,000 VD3: NV1: Khi phát hàng TP Nợ TK 112: 219,699
Có TK 34313 (phụ trội trái phiếu): 19,699 Có TK 34311: 200,000 NV2:
a- Nợ 635 (chi phí tài chính), 241 (xd cơ bản dở dang), 627 (cpsxc): 16,000 Có 335: 16,000 b- Nợ TK 34313: 2,820 Có TK 635, 241, 627: 2,820 NV3: Nợ TK 34311: 200,000 Có TK 111: 200,000
Note: Công thức tính hệ số chiết khấu dòng tiền (sử dụng để tính giá trị hiện tại
cho tiền lãi) = 1−(1+r)−n r
Bài 5.1 (tr248) Đơn vị: 1,000 CU
Giá trị hiện tại của số tiền gốc = (10,000 x 60) / (1+ 0.11)8 = 260,355.9 (1,000CU)
Giá trị hiện tại của số tiền lãi từng kỳ
= (10,000 x 60 x 0.09) x 1−(1+0.11)−8= 277,890.6 (1,000CU) 0.11
Giá phát hành trái phiếu = 260,355.9 + 277,890.6 = 538,246.5
Phần chiết khấu phải trả = 600,000 - 538,246.5 = 61,753.5 Ngày Tiền lãi Phần chiết khấu Tổng chi phí tiền Giá trị ghi tháng phân bổ lãi sổ của TP N 538,246.5 N+1 54,000 5,207.1 59,207.1 543,453.6
(600,000x 0.09) (59,207.1 - 54,000) (538,246.5 x0.11) N+2 54,000 5,779.9 59,779.9 549,233.5 N+3 54,000 6,415.7 60,415.7 555,649.2 N+4 54,000 7,121.4 61,121.4 562,770.6 N+5 54,000 7,904.8 61,904.8 570,675.4 N+6 54,000 8,774.3 62,774.3 579,449.7 N+7 54,000 9,739.5 63,739.5 589,189.2 N+8 54,000 10,810.8 64,810.8 600,000 Định khoản: 1) Nợ TK Tiền: 538,246.5
Có TK Trái phiếu phải trả: 538,246.5
2) Nợ TK Chi phí lãi: 59,207.1
Có TK Trái phiếu phải trả: 5,207
Có TK Lãi phải trả: 54,000
(Định kỳ ghi tương tự cho các năm sau)
3) Nợ TK Trái phiếu phải trả: 600,000 Có TK Tiền: 600,000 Bài 5.3 (tr248)
Nợ TK Trái phiếu phải trả: 320,000
Có TK Lãi do đáo hạn nợ: 90,000 Có TK Tiền: 230,000 Bài 5.10 (tr250)
1) Chênh lệch do chuyển nhượng khu nhà văn phòng
= Giá trị ghi sổ của khoản vay - Giá trị hợp lý của khu nhà
= 810,000 + 73,000 - 700,000 = 183,000 (CU)
Chênh lệch do đánh giá lại tài sản = 700,000 - 650,000 = 50,000 (CU) Định khoản:
Nợ TK Nợ ngân hàng phải trả: 810,000
Nợ TK Lãi phải trả: 73,000
Có TK Lãi do chuyển nhượng tài sản: 50,000
Có TK Khu nhà văn phòng: 650,000
Có TK Lãi do đáo hạn: 183,000
2) Các nghiệp vụ trên ảnh hưởng đến báo cáo thu nhập: Làm tăng doanh thu từ hoạt động tài chính
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN VỐN CSH
Bài 6.2 (tr296) Đơn vị: CU Ngày 3/1:
a- Nợ TK Tiền mặt: 700,000
Có TK Cổ phiếu thường: 500,000 (10,000 x 50)
Có TK Thặng dư vốn cổ phần: 200,000
b- Nợ TK Chi phí tài chính Thặng dư vốn cổ phần: 3,000 Có TK Tiền mặt: 3,000 Ngày 5/4:
Dùng giá trị hợp lý của tài sản, nếu k có giá trị hợp lý của tài sản thì sử dụng

giá trị hợp lý của cổ phiếu
Mệnh giá là như nhau cho các NV trong 1 bài
Nợ TK Đất đai: 50,000
Có TK Cổ phiếu phổ thông: 48,000/50,000 (mệnh giá x số lượng = 50 x 1,000)
Có TK Thặng dư vốn cổ phần - CP phổ thông: 2,000 Ngày 10/5:
- Theo phương pháp giá gốc:
Nợ TK Cổ phiếu quỹ: 22,500 (500 x 45) Có TK Tiền: 22,500
- Theo phương pháp mệnh giá:
Nợ TK Vốn cổ phần: 20,000 (500x 40)
Nợ TK Thặng dư vốn cổ phần: 2,500 Có TK Tiền: 22,500
Ngày 1/6: Ngày biểu quyết -> Không ghi nhận
Ngày 15/6: Ngày công bố
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại: 50,000,000
Có TK Cổ tức phải trả: 50,000,000
Ngày 25/6: Không ghi nhận Ngày 30/6:
Nợ TK Cổ tức phải trả: 50,000,000
Có TK Tiền mặt: 50,000,000
7) Nợ TK Tiền mặt: 12,000 (300 x 40)
Nợ TK Thặng dư vốn cổ phần - Cổ phiếu quỹ: 1,500
Có TK Cổ phiếu quỹ: 13,500 (300 x 45) Bài 6.3 (tr297) * Định khoản: 1) Trả cổ tức năm N-1
Nợ TK Cổ tức phải trả: 56,000 (= 8 x 2,000 + 2 x 20,000) Có TK Tiền: 56,000
2) Nợ TK Cổ phiếu quỹ: 108,000 (2,700 x 40) Có TK Tiền: 108,000 3) Nợ TK Đất đai: 30,000
Có TK Cổ phiếu quỹ: 28,000 (700 x 40)
Có TK Thặng dư vốn cổ phần - Cổ phiếu quỹ: 2,000 4) Nợ TK Tiền: 52,500
Có TK Cổ phiếu ưu đãi: 50,000 (500 x 100)
Có TK Thặng dư vốn cổ phần - Cổ phiếu ưu đãi: 2,500
5) Nợ TK Lợi nhuận giữ lại: 10,000 (100,000 x 10%) 9,000 = 5 x (20000 - 2700 + 700) x 10% = 5 x 18,000 x 10%
Có TK Cổ tức phải trả phân phối cp phổ thông: 9,000
6) Nợ TK Cổ tức phải trả phân phối cp phổ thông: 9,000
Có TK Vốn cổ phần - phổ thông: 9,000 => chỉ làm thay đổi cơ cấu vốn CSH
7) Nợ TK Lợi nhuận giữ lại: 59,600 = (2,000+500) x 8 + (18,000 + 9,000/5) x 2
Có TK Cổ tức phải trả: 59,600 * Ta có:
Lợi nhuận giữ lại, 31/12/N-1 450,000 Lợi nhuận thuần, N 330,000 Trừ: Cổ tức (68,600)
Lợi nhuận giữ lại, 31/12/N 711,400
Báo cáo tình hình tài chính thời điểm 31/12/N cho phần Vốn CSH Đơn vị tính: CU
Vốn cổ phần - Ưu đãi, 8%, mệnh giá CU100 (10,000 250,000
CP được phép phát hành, 2500 CP đã phát hành)
Vốn cổ phần - Phổ thông, mệnh giá CU5 (100,000 CP 99,000
được phép phát hành, 19800 CP đã phát hành) Thặng dư vốn cổ phần 129,500 - Cổ phiếu ưu đãi 125,000 + 2,500 - Cổ phiếu quỹ 2,000 Lợi nhuận giữ lại 711,400 Cổ phiếu quỹ (80,000) Tổng cộng 1,109,900
CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHỨNG KHOÁN PHA LOÃNG VÀ
THU NHẬP TRÊN MỘT CỔ PHẦN Bài 7.3:
1) Thu nhập trên mỗi cổ phần cơ bản: EPS = 168.000/100.000 = 1,68
2) Thu nhập trên mỗi cổ phần pha loãng:
Tổng số CP phổ thông năm sau chuyển đổi trái phiếu = 100.000 + 20.000 = 120.000
Khi chuyển đổi trái phiếu làm lãi vay giảm = 100 x 1.000 x 0,06 = 6.000
Lợi nhuận trước thuế TNDN sẽ tăng lên sau chuyển đổi trái phiếu: 210.000 + 6.000 = 216.000