Bài tập kỹ thuật điện tử | Môn Mạch điện tử Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Chương 1: DIODE VÀ MẠCH ỨNG DỤNG 1. Các  nội dung kiến thức tối thiểu mà sinh viên phải nắm vững sau khi học xong chương 1  1.1  § PIV  : địện áp phân cực ngược.§ ID  : dòng điện qua Diode. § Vγ, VD  : điện áp ngƣỡng dẫn của Diode. § Is  : dòng điện bảo hòa. § VT : điện áp nhiệt. § η  : hằng số phụ thuộc vào vật liệu. 1≤η≤2 § Tk   : nhiệt độ kelvin Tk = Tc +273 § q  : điện tích q = 1,6 x 10-19 C § k  : hằng số Boltzman. k = 1,38 x 10-23 J/0K 1.2  ( )1-= TD VVSD eIIh qkTVk=.3  Bài toán 1: Cho ngõ vào Vi, xác định và vẽ dạng sóng ngõ ra Vo  Bài toán 2: Cho mạch ổn áp dùng zener, cho ngõ vào, tìm ngõ ra.  Bài toán 3: Cho mạch ổn áp dùng zener, cho. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Bài t thup k t đin t
Trang 1
TRƢỜNG ĐẠI H C S M K THU T TP.HCM Ƣ PH
KHOA: ĐIỆN TỬ
B N: SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Tên h c ph T Mã h c ph 1162010 n: KỸ THUẬT ĐIỆN n:
S VHT:3 Đ
Trình độ đào t o:Đại học
A U - NGÂN HÀNG CÂU H M TRA I KI ĐÁNH GIÁ KI TỰ LUẬN.
Ch NGươ ng 1 DIODE VÀ M: CH D NG
1. c ni dung kiến th c t i thiu mà sinh viên phi nm v ng sau khi h c xong ch ng 1 ươ
1.1
PIV n áp phân c: địệ ực ngƣợc.
I
D :
dòng điện qua Diode.
V
γ
, V
D
: điện áp ngƣỡng dẫn của Diode.
I
s
: dòng đin bo hòa.
V
T
: đin áp nhit.
η : h ng s ph thu c vào v t li ệu. 1≤η≤2
T nhi
k
: t đ kelvin T = T +273
k c
q n tích q = 1,6 x 10 C : đ i
-19
k ng s Boltzman. k = 1,38 x 10 K : h
-23
J/
0
1.2
1
TD
VV
SD
eII
q
kT
V
k
T
1.3
Bài toán 1: Cho ngõ vào V , xá nh và v d ng sóng ngõ ra V
i
c đị
o
Bài toán 2: Cho m ch n áp dùng zener, cho ngõ vào, tìm ngõ ra.
Bài toán 3: Cho m ch n áp dùng zener, cho ngõ ra, tìm ngõ vào.
Bài toán 4: Tìm I
D,
V
o
, xác định cổng logic
2. Các m c tiêu ki m tra đánh giá và d m tra ạng câu hỏi kiể đánh giá g ý ng 1i chươ
Mục tiêu kiểm tra đánh giá
Nội dung
Mức độ Nhớ
Các ki n th c c n nh : ế
Phƣơng trình của diode
Bi u m u 3a
Trang 2
Ngƣỡng dẫn của diode Si và Ge, điện áp PIV của diode trong các
mạch chỉnh lƣu.
Mc độ c các ki n Hiểu đƣợ ế
thc c đã h
Các thông số giới hạn của diode
Hiểu đƣợc hoạt động của các mạch chỉnh lƣu bán kì, toàn kì, công
thức tính điện áp ra trung bình, dòng điện ra trung bình trên tải
Các loại diode khác
Khả năng các ki n vận dụng ế
thc c đã h
Các ki n th c mà sinh viên ph i bi t v n d ng : ế ế
Xác định dƣợc trong từng bài toán cụ thể ngƣỡng dẫn của diode
Kh ă n ng tổng hợp:
Bài toán 1: Cho ngõ vào V , xá nh và v d ng sóng ngõ ra V
i
c đị
o
Bài toán 2: Cho m ch n áp dùng zener, cho ngõ vào, tìm ngõ ra.
Bài toán 3: Cho m ch n áp dùng zener, cho ngõ ra, tìm ngõ vào.
Bài toán 4: Tìm I
D,
V
o
, xác định cổng logic
3. Ngân hà câu hng i và đáp án chi tiết chương 1
tt
Ni dung
Đ i m
1
Cho Vi. V d ng sóng ngõ ra Vo
Với Diode là Si.
V
i
= V sin(wt)
m
1.5
D
R
V
I
V
O
S
i
Trang 3
2
1.5
3
1.5
Vi
-
Si
+
+
-
Vo
3.3k
V
-
+
-
VoVi
+
8.2k
Si
V
T
=-0.7V
-V +V
m T
t
0
t
V
o
V
T
= V+0.7 V
-Vm - V
T
0
-V
T
Trang 4
4
1.5
5
1.5
6
1.5
V
T
= V+ 0.7v
-
Vi
-
++
R
v
Vo
S
i
-
Vi
+
-
+
Vo
R
v
S
i
+
Vi Vo
-
R
-
v
+
S
i
t
0
V
o
V
T
= -V-0.7 V
V
T
-Vm - V
T
Trang 5
7
2
Si
-
Si
Si
-
+
Vo
Si
+
V
o
V
T1
= 1.4V
V
T2
= -1.4V
t
-V
m
- V
T2
0
t
0
V
o
V
T
= V-0.7 V
V
T
= V-0.7 V
Vm + V
T
Trang 6
8
2
9
2
V
T1
= 1.4V
V
T2
= -1.4V
t
V
m
- V
T1
0
-
Vo
Ide al Diodes
-
+
+
5.6k
5.6k
5.6k
Si
-
Si
Si
-
+
Vo
Si
+
V (V
T1
=
m
-0.7v)/2
V
T2
= (-V
m
+0.7v)/2
t
V
m
- V
T
0
Trang 7
10
1.5
11
2
Si
Si
+
Vo
-
5.6k
5.6k
5.6k
V (V
T1
=
m
-0.7v)/2
V
T2
= (-V
m
+0.7v)/2
t
V
m
- V
T1
0
Trang 8
12
2
13
1
14
1
VoVi
-
+
R
+
-
-V
m
t
0
V
0
T
2
T
- 0.7V
t
0
V
0
T
2
T
- 0.7V
- -
Vi =
++
2.2K
Vo (Vdc)
Si
S
i
Trang 9
15
2
16
2
R
Si
Vo
+
-
10K
i
-
+
1K
Vo
+
-
+
10K
R
-
1K
Si
0.7V
t
0
V
0
T
2
T
V
T
= 0.7V
0.7V
t
0
V
0
T
2
T
Vm
11
10
V =0.77V
T
V
m
Trang 10
17
1.5
18
1.5
+ +
-
v
Vi Vo
R
-
+
VoVi
+
Si
--
5.6k
v
0
V
T
t
V
0
T
2
T
V
T
= v+ 0.7V
V
m
-0.7V
t
0
V
0
T
2
T
-0.77V
Vm
11
10
Trang 11
19
1.5
20
1.5
V
T
t
V
0
V
T
= -v+ 0.7V
V
m
0
T
V
T
t
0
V
0
2
T
V
T
= -v - 0.7V
V
T
t
0
V
0
V
T
= v + 0.7V
VoVi
+
-
v
-
R
+
S
i
Vo
--
R
+
Vi
v
+
S
i
Trang 12
21
1.5
22
1.5
23
Cho bi t ngõ ra c a m ch V bao ế
o
nhiêu?
1.5
-
Vo
Si
+
-
Vi
+
V
1
V
2
Si
15k
-10V
Vo
0V
2.2K
Si
Si
-10V
10V
Si
R
v
+
Vi
+
1
v
-
Vo
-
2
S
i
S
i
V
T1
t
0
V
0
2
T
V
T1
= + 0-v
1
.7V
V
T2
= - 0.7v
2
V
V
T2
T
V
T2
t
0
V
0
2
T
V
T2
= -v
1
- 0.7V
V
T1
= + 0.7v
2
V
V
T1
T
Trang 13
Si
Si
Vo
1K
0V
-10V
Si
10V
I
Z
Vi
-
+
R
S
R
L
I
L
I
ZM
V
Z
V
o
9.3V =
24
Cho bi t ngõ ra c a m ch V bao ế
o
nhiêu?
1.5
V
o
-9.3V =
25
a. Xác định R và I
L L
để V = 10V.
RL
b. Xác định công suất cực đại
Với I 1k
ZM
= 32mA, Vi = 50V, Vz = 10V, R
S
= .
2
a.
kR
VV
VR
R
k
I
V
R
mAIII
mA
R
VV
I
VVVV
L
Zi
ZS
L
L
Z
L
ZML
S
i
25.1250
250
1050
101
25.1
8
10
83240
40
1
1050
10
min
min
max
min
0
0
b.
mA
IVP
ZMZZM
3203210
26
a. Hãy xác định V với R
L
, I , I
L R L
= 180 .
b. Xác định giá trị của R
L
để có đƣợc công suất cực đạI P
Zmax
=
400mW.
c. Xác định giá trị nhỏ nhất của R để zener diode có thể hoạt
L
động đƣợc.
Cho V = 10V, R , V = 50V
Z S
=110
i
3
Trang 14
a.
A
RR
V
I
mA
R
V
I
VVVV
LS
i
L
L
L
L
LL
17.0
180110
50
55
180
10
10
0
b.
9.76
13.0
10
13.004.017.0
40
10
400
max
max
L
L
L
ZmazLL
Z
Z
Z
I
V
R
AIII
mA
V
P
I
c.
5.27
1
10
50
1
110
1
1
0
0
V
V
RR
RR
R
VV
i
SL
SL
L
i
27
Hãy xác định giá tr ca Vi sao cho V = 9V và zener diode ho
L
t
động không quá công sut.
Cho R = 1k , P = 300mW, R = 100 .
L
ZM
3
mA
V
P
I
VVVV
Z
ZM
ZM
ZL
3.33
9
300
9
0
Chn:
mA
II
ZMZ
33.33.33
10
1
10
1
min
-
+
Vi
R
L
R
S
I
Z
I
L
Vi
R
S
R
L
I
Z
I
L
Trang 15
VVV
V
IIRVVIIRV
VVV
mA
R
V
I
i
i
LZMSZiLZSZ
iii
L
L
L
1310
93.331.09933.31.09
9
1
9
min
maxmin
28
Cho một đồ mạch diode nhƣ hình vẽ. Các số liệu khác cho sẵn
trên sơ đồ. Vẽ mạch tƣơng và tính điện áp ngõ ra.
1
Điện ngõ ra : áp
V
O
= -(24 - 0,3 -0,7 ) 6,8K / 6,8K + 2,2K = - 17,37V
1
29
Tính điện áp ngõ ra V
out
dòng điện I chạy trong mỗi sơ đồ. Biết điện trở thuận của diode
không đáng kể.
1
Sơ (a) : V = + 0.7V đồ
OUT
I = ( 12 -0,3 - 0,7 ) / 2,2K = 5mA
Sơ (b) : I = ( 22 -0,7 ) / ( 2,2K + 2,2K ) = 4,84 mA đồ
6,8K
Ge Si
2 2K
24V
+
24V
0,3V 0,7V
6,8K
2,2K Vout
Si
2 2K
Vout
Ge
12V
(a)
2 2K
2 2K
10mA
(b)
Si
2 2K
2,2K
22V
Vout
0,7V
+
+
(b)
Trang 16
= I . 2,2K = 4,84 mA . 2,2K = 10,65V V
OUT
29
Tính điện áp ngõ ra V và dòng điện I chạy trong sơ đồ. Biết điện
OUT
trở thuận trên diode không đáng kể.
1
I = 11 / ( 2,2K + 3,3K ) = 2 mA
V = 2mA . 3,3K = 6,6 V
OUT
30
Cho một đồ mạch diode nhƣ hình vẽ. Tính dòng điện qua mỗi
nhánh , R , R R
1 2 3
. Cho một đồ mạch diode nhƣ hình vẽ.
Tính dòng điện qua mỗi nhánh R1, R2, R3. Bỏ qua điện trở thuận
của diode. Các số liệu khác cho trên sơ đồ.
1
Hai nhánh R và R không có dòng i qua .
1 2
đ
Dòng i qua nhánh R là I = ( 24 - 0,7 - 0,7 ) / 3,3K = 6,85 mA đ
3
31
Xác định điện áp ngõ ra Vo và dòng điện qua mỗi diode trong mạch
sau. Bỏ qua điện trở thuận của diode khi dẫn.
1
Dòng điện qua nhánh diode Ge là I
1
=2,47 mA
3 3K
Vout
-12V
Si Ge 2 2K
3 3K
2 2K
-12V
+
+
0 3V
0 7V
-24V
Si Si Si
Si
R1 R2
R3
2K
2K
1K
G
Si
Vo
+10V
Trang 17
Dòng qua nhánh diode Si là = 2,27 mA điện I
2
Điện áp ngõ ra V = 1K .( 2,47 mA + 2,27mA ) = 4,74 mA
O
32
Xác định điện áp ngõ ra Vo và dòng điện qua diode trong mạch sau.
Bỏ qua điện trở thuận của diode khi dẫn.
1
R
T
= 150 . 100 / 150 + 100 =
60
E
T
= 24 . 100 / 100 + 150 =
9,6 V
V
O
= 0,7 V
I = 9,6 - 0,7 / 60 = 0,15 mA
33
Cho 1 đồ mạch diode sau, nh dòng điện qua mỗi diode điện
áp ngõ ra V0, các số liệu khác cho trên sơ đồ.
1
Diode Ge ON , diode Si OFF
Dòng qua Si bằng 0
Dòng qua Ge I = ( 20 + 5 - 0,3 ) / 6,8K = 3,63 mA
V
O
= 20 - 6,8 K . 3,63 mA = - 4,7 V
34
Cho 1 sơ đồ diode sau , vẽ mạch tƣơng đƣơng, bỏ qua điện trở thuận
của diode, xác định dòng điện qua diode và điện áp ngõ ra V
O
, các
số liệu khác cho trên sơ đồ.
1.5
150
100
24V
Vo
Si
+
I
60
9 6V
Vo
Si
+
Vo
Ge
20V
-5V
Si
6 8K
2 2K
2 2K
10mA
Si
Trang 18
Sơ đồ tƣơng đƣơng:
Dòng điện qua diodevà điện áp ngõ ra:
VVo
mAI
65,105.2,2
84,4
2,22,2
7,022
1
35
Cho 1 sô ñoà diode sau , veõ maïch töông ñöông, boû qua ñieän trôû
thuaän cuûa diode ,tính doøng ñieän qua moãi diode vaø ñieän aùp
ngoõ ra V , caùc soá lieäu khaùc cho treân sô ñoà.
O
42V
3,3K
Si
Ge
Vout
1
Mạch điện tƣơng đƣơng :
Dòng điện qua diode và điện áp ngõ ra:
)(3,0
)(4,12
3,3
3,07,042
VVo
mAI
36
Cho một mạch ổn áp có điện áp ngõ ra 10V., điện trở tải R biến
L
thiên trong phạm vi 250Ω<R <1,25KΩ. Tính điện trở hạn dòng R
L S
và công suất tiêu tán cực đại của Zener? Các số liệu khác cho trên sơ
đồ.
3
I
L MAX
= 10 / 0,25K = 40mA = I
S
R
S
= ( 50 - 10 ) / 40 mA = 1K
I
LMIN
= 10 / 1,25K = 8mA
I
ZMAX
= 40 -8 = 32 mA
Vo
I
2,2K
2,2K
0,7V
22V
R
L
(+)
(-)
R
S
U
I
=50V
U
O
=10V
Z
(+)
(-)
Trang 19
P
ZMAX
= 10 . 32 mA = 320 mW
37
Cho m t m ch n áp n áp ngõ ra 10V (hình 2), zener công đ i
su t tiêu tán c c tán c c ti u 20mW và c i là 1W. Tính c đ đ i n
tr t i nh nh t và l n nh t cho phép Zener có tác d ng n áp? đ
Các s li u khác cho trên s . ơ đ
3
I
S
= (22 - 10 ) /0,1K = 120 mA
I
ZMIN
= 20mW / 10 = 2 mA
I
ZMAX
= 1000 mW / 10 = 100 mA
I
LMAX
= 120 -2 = 118 mA = 10 /118 mA = 84 R
LMIN
I
LMIN
= 120 - 100 = 20 mA = 10 /20 mA = 500 R
LMAX
38
Cho một mạch ổn áp sau. Biết Zener có V
Z
=10V, P =400mW.
ZMAX
a) Xác định R cực đại để Zener tiêu tán công suất lớn nhất cho
L
phép.
b) Xác định R cực tiêủ để Zener ở trạng thái ON.
L
3
I
S
= ( 20 - 10 ) / 0,22K = 45,45 mA
I
ZMAX
= 400mW / 10 = 40 mA
I
LMIN
= 45,45 - 40 = 5,45 mA
R
LMAX
= 10 / 5,45mA = 1,83K
I
LMAX
= 45,45mA
R
LMIN
= 10 / 45,45 mA = 220
39
Cho một mạch ổn áp sau điện áp ngõ ra Vo không đổi 20V cung
cấp cho tải R =1KΩ điện áp ngõ vào V thay đổi từ 30V đến
L IN
50V. Xác định gía trị của điện trở nối tiếp Rs dòng cực đại qua
3
R
L
(+)
(-)
100
U
I
=22V
U
O
=10V
Z
(+)
(-)
I
L
I
R
R
L
(+)
(-)
220
U
I
=20V
U
L
Z
(+)
(-)
| 1/55

Preview text:


Bài tp k thut đin t
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Biểu mẫu 3a KHOA: ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN :CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Tên h c
phn: KỸ THUẬT ĐIỆN T Mã h c
phn:1162010 S ĐVHT:3
Trình
độ đào to:Đại học
A - NGÂN HÀNG CÂU HI KIM TRA ĐÁNH GIÁ KIU TỰ LUẬN. Chương 1: D
IODE VÀ MCH NG DNG
1. Các ni dung kiến thc ti thiu mà sinh viên phi nm vng sau khi hc xong chương 1 1.1  PIV
: địện áp phân cực ngƣợc.  ID : dòng điện qua Diode.
 Vγ, VD : điện áp ngƣỡng dẫn của Diode.  Is : dòng điện bảo hòa.  VT : điện áp nhiệt.  η : hằng s ph ố t ụ hu c ộ vào vật li ệu. 1≤η≤2  Tk
: nhiệ t đ ộ kelvin Tk = Tc +273  q
: đ iệ n tích q = 1,6 x 10-19 C  k
: hằ ng số Boltzman. k = 1,38 x 10-23 J/0K 1.2 II e D S D V T V   1 kT V kT q 1.3
Bài toán 1: Cho ngõ vào Vi, xác định và vẽ dạng sóng ngõ ra Vo
Bài toán 2: Cho mạch n á ổ
p dùng zener, cho ngõ vào, tìm ngõ ra.
Bài toán 3: Cho mạch n á ổ
p dùng zener, cho ngõ ra, tìm ngõ vào.
Bài toán 4: Tìm ID, Vo , xác định cổng logic
2. Các mc tiêu kim tra đánh giá và dạng câu hỏi kiểm tra đánh giá gi ý chương 1
Mục tiêu kiểm tra đánh giá Nội dung Mức độ Nhớ
Các kiến thức cần nhớ : Phƣơng trình của diode Trang 1
Ngƣỡng dẫn của diode Si và Ge, điện áp PIV của diode trong các mạch chỉnh lƣu.
Mức độ Hiểu đƣợc các kiến
Các thông số giới hạn của diode thức đã h c ọ
Hiểu đƣợc hoạt động của các mạch chỉnh lƣu bán kì, toàn kì, công
thức tính điện áp ra trung bình, dòng điện ra trung bình trên tải Các loại diode khác
Khả năng vận dụng các kiến
Các kiến thức mà sinh viên phải biết vận dụng : thức đã h c ọ
Xác định dƣợc trong từng bài toán cụ thể ngƣỡng dẫn của diode Khả ă n ng tổng hợp:
Bài toán 1: Cho ngõ vào Vi, xác định và vẽ dạng sóng ngõ ra Vo
Bài toán 2: Cho mạch n á ổ
p dùng zener, cho ngõ vào, tìm ngõ ra.
Bài toán 3: Cho mạch n á ổ
p dùng zener, cho ngõ ra, tìm ngõ vào.
Bài toán 4: Tìm ID, Vo , xác định cổng logic
3. Ngân hàng câu hi và đáp án chi tiết chương 1 tt Loại Nội dung Điểm 1 Câu h i ỏ D 1.5
Cho Vi. Vẽ dạng sóng ngõ ra Vo Với Diode là Si. Si V R V i = Vmsin(wt) O VI Đáp án Trang 2 2 Câu h i ỏ Si 1.5 + + Vi Vo 3.3k - - Đáp án VT =-0.7V 0 t -Vm +V T 3 Câu hỏi 1.5 Si + + V 8.2k Vi Vo - - Đáp án VT = V+0.7V Vo 0 t -VT -Vm - VT Trang 3 4 Câu hỏi 1.5 + + v Si Vi R Vo - - Đáp án VT = -V-0.7V Vo 0 t VT -Vm - VT 5 Câu hỏi 1.5 + + v Si Vi R Vo - - Đáp án VT = V+ 0.7v 6 Câu hỏi 1.5 + S + v i Vi R Vo - - Trang 4 Đáp án VT = V-0.7V V Vm + VT o VT = V-0.7V t 0 7 Câu hỏi 2 + Si Si Vo + Si Si - - Đáp án VT1 = 1.4V VT2 = -1.4V Vo 0 t -Vm - VT2 Trang 5 8 Câu hỏi 2 + Si Si Vo + Si Si - - Đáp án V T1 = 1.4V VT2 = -1.4V Vm - VT1 0 t 9 Câu hỏi 2 + Ide al Diode s Vo + 5.6k 5.6k 5.6k - - Đáp án VT1 = ( Vm -0.7v)/2 VT2 = (-Vm +0.7v)/2 Vm - VT 0 t Trang 6 10 Câu hỏi 1.5 + Si 5.6k Vo Si 5.6k 5.6k - Đáp án VT1 = ( Vm -0.7v)/2 VT2 = (-Vm +0.7v)/2 Vm - VT1 0 t 11 Câu hỏi 2 Đáp án Trang 7 12 Câu hỏi 2 Đáp án V0 T T 2 0 t -Vm 13 Câu hỏi 1 2.2K + + Vi = Si Vo (Vdc) - - Đáp án V0 0 T T t - 0.7V - 0.7V 2 14 Câu hỏi 1 + + R Vi S Vo i - - Trang 8 Đáp án V0 VT = 0.7V 0.7V 0 T T t 2 15 Câu hỏi 2 i R + + 1K Si 10K Vo - - Đáp án VT =0.77V Vm V0 0.7V 0 T T t 2 10  Vm 11 16 Câu hỏi R 2 + + 1K Si 10K Vo - - Trang 9 Đáp án -0.77V V0 10Vm 11 0 T T t -0.7V 2 17 Câu hỏi 1.5 + 5.6k + Si Vi Vo - v - Đáp án V0 VT = v+ 0.7V VT 0 T T t 2 Vm 18 Câu hỏi 1.5 + + R Vi Vo v - - Trang 10 Đáp án V0 0 V t T VT = -v+ 0.7V Vm 19 Câu hỏi 1.5 + + R S Vi i Vo v - - Đáp án V0 T T 0 t V VT T = -v - 0.7V 2 20 Câu hỏi 1.5 + + R Vi S Vo i - v - Đáp án V0 V VT T = v + 0.7V 0 t Trang 11 21 Câu hỏi 1.5 + + R Si Si Vi Vo v v 1 - 2 - Đáp án V0 V v T2= 2 - 0.7V VT2 0 T T t V -v .7V V T1= 1 + 0 T1 2 22 Câu hỏi 1.5 15k Si + Si + Vi Vo - V V 1 2 - Đáp án V0 V v T1= 2 + 0.7V VT1 0 T T t V V T2= -v1 - 0.7V 2 T2 23 Câu hỏi 1.5 Cho biết ngõ ra c a ủ mạch Vo là bao 10V nhiêu? Si -10V Si 0V Vo Si 2.2K -10V Trang 12 Đáp án Vo = 9.3V 24 Câu hỏi 1.5 10V Cho biết ngõ ra c a ủ mạch Vo là bao Si nhiêu? -10V Si 0V Vo Si 1K Đáp án Vo = - 9.3V 25 Câu h i ỏ 2
a. Xác định RL và IL để VRL = 10V.
b. Xác định công suất cực đại
Với IZM = 32mA, Vi = 50V, Vz = 10V, RS = 1k . RS + I I Z L V Vi Z RL - IZM Đáp án a.
V V V  1 V 0 0 V V 50 0 10 I i   4 m 0 A R 1 S
I min  I I  40  32  m 8 A L ZM 10  max  V R Z  1 2 . 5  k L I 8 L min R V 1  10 RS Z   25  0 L min V V 50  10 i Z  250  R 1 2 . k 5  L b. PV I  1032  32 m 0 A ZM Z ZM 26 Câu hỏi
a. Hãy xác định VL, IL, IR với RL = 180. 3
b. Xác định giá trị của RL để có đƣợc công suất cực đạI PZmax = 400mW.
c. Xác định giá trị nhỏ nhất của RL để zener diode có thể hoạt động đƣợc.
Cho VZ = 10V, RS=110, Vi = 50V Trang 13 RS + IZ IL Vi RL - Đáp án a.
V V V  1 V 0 L L 0 V 10 I L    5 m 5 A L R 180 L V 50 I i    0.17A L R R 110  180 S L b. PZ max 400 I mA Z max    40 V 10 Z
I I I
 0.17  0.04  0.13A L L Zmaz
R VL  10  76.9 L I 0.13 L c. V RL 0 Vi R R L SR  1 R  1 110  27.  5 L S V  50  i 1      1 V 10   0  27 Câu h i ỏ
Hãy xác định giá trị của Vi sao cho VL = 9V và zener diode hoạt 3
động không quá công suất. Cho RL = 1k, PZ = M 300mW, R = 100. RS I Vi Z IL RL Đáp án
V V V V 9 L Z 0 P 300 I ZM   33.3mA ZM V 9 Z 1 1 Chọn: II  3 . 3 3  3 3 . m 3 A Z min ZM 10 10 Trang 14 V 9 I L    m 9 A L R 1 L VV V i min i i max  V R      Z S I I Z min L V V R i Z S I I ZM L   9  0.  1 3.33   9 V  9  0  1 . 33.3   9 i  1 V 0  V  1 V 3 i 28 Câu hỏi
Cho một sơ đồ mạch diode nhƣ hình vẽ. Các số liệu khác cho sẵn 1
trên sơ đồ. Vẽ mạch tƣơng và tính điện áp ngõ ra. Ge Si 2 2KΩ 24V + 6,8KΩ Đáp án Điện á ngõ r p a : 1
V = -(24 - 0,3 -0,7 ) 6,8K / 6,8K + 2,2K = - 17,37V O 0,3V 0,7V 2,2K Vout 24V 6,8K 29 Câu hỏi 1 Ge 2 2KΩ Si Vout 12V Si 2 2K 2 2KΩ (a) 10mA (b)
Tính điện áp ngõ ra Vout và
dòng điện I chạy trong mỗi sơ đồ. Biết điện trở thuận của diode không đáng kể. Đáp án 2,2KΩ 0,7V + Vout 22V + 2 2KΩ (b) Sơ đồ (a) : V = + 0.7V OUT
I = ( 12 -0,3 - 0,7 ) / 2,2K = 5mA
Sơ đồ (b) : I = ( 22 -0,7 ) / ( 2,2K + 2,2K ) = 4,84 mA Trang 15 V
= I . 2,2K = 4,84 mA . 2,2K = 10,65V OUT 29 Câu hỏi 1
Tính điện áp ngõ ra VOUT và dòng điện I chạy trong sơ đồ. Biết điện
trở thuận trên diode không đáng kể. Si Ge 2 2KΩ Vout -12V 3 3KΩ Đáp án 2 2KΩ -12V + + 0 7V 0 3V 3 3KΩ
I = 11 / ( 2,2K + 3,3K ) = 2 mA V = 2mA . 3,3K = 6,6 V OUT 30 Câu hỏi
Cho một sơ đồ mạch diode nhƣ hình vẽ. Tính dòng điện qua mỗi 1
nhánh R1, R2, R3 . Cho một sơ đồ mạch diode nhƣ hình vẽ.
Tính dòng điện qua mỗi nhánh R1, R2, R3. Bỏ qua điện trở thuận
của diode. Các số liệu khác cho trên sơ đồ. -24V Si Si Si R1 R2 R3 Si Đáp án
Hai nhánh R và R không có dòng i đ qua . 1 2
Dòng đi qua nhánh R là I = ( 24 - 0,7 - 0,7 ) / 3,3K = 6,85 mA 3 31 Câu hỏi
Xác định điện áp ngõ ra Vo và dòng điện qua mỗi diode trong mạch 1
sau. Bỏ qua điện trở thuận của diode khi dẫn. Si 2KΩ +10V G Vo 2KΩ 1KΩ Đáp án
Dòng điện qua nhánh diode Ge là I1=2,47 mA Trang 16
Dòng điện qua nhánh diode Si là I = 2,27 mA 2
Điện áp ngõ ra V = 1K .( 2,47 mA + 2,27mA ) = 4,74 mA O 32 Câu hỏi
Xác định điện áp ngõ ra Vo và dòng điện qua diode trong mạch sau. 1
Bỏ qua điện trở thuận của diode khi dẫn. 150 Ω Vo + 24V 100 Ω Si Đáp án R = 150 . 100 / 150 + 100 = T 60Ω I Vo 60 Ω + E = 24 . 100 / 100 + 150 = 9 6V Si T 9,6 V V = 0,7 V O I = 9,6 - 0,7 / 60 = 0,15 mA 33 Câu hỏi
Cho 1 sơ đồ mạch diode sau, tính dòng điện qua mỗi diode và điện 1 áp ngõ
ra V0, các số liệu khác cho trên sơ đồ. Ge 20V 6 8KΩ -5V Si Vo Đáp án Diode Ge ON , diode Si OFF Dòng qua Si bằng 0
Dòng qua Ge I = ( 20 + 5 - 0,3 ) / 6,8K = 3,63 mA
V = 20 - 6,8 K . 3,63 mA = - 4,7 V O 34 Câu hỏi
Cho 1 sơ đồ diode sau , vẽ mạch tƣơng đƣơng, bỏ qua điện trở thuận 1.5
của diode, xác định dòng điện qua diode và điện áp ngõ ra V , các O
số liệu khác cho trên sơ đồ. Si 2 2K 2 2KΩ 10mA Trang 17 Đáp án Sơ đồ tƣơng đƣơng: 1 I Vo 2,2K 0,7V 22V 2,2K
Dòng điện qua diodevà điện áp ngõ ra: 22  , 0 7 I   8 , 4 m 4 A , 2 2 2,2 Vo  , 2 2.5 1 , 0 6 V 5 35 Câu hỏi
Cho 1 sô ñoà diode sau , veõ maïch töông ñöông, boû qua ñieän trôû 1
thuaän cuûa diode ,tính doøng ñieän qua moãi diode vaø ñieän aùp
ngoõ ra V , caùc soá lieäu khaùc cho treân sô ñoà. O Si 3,3KΩ 42V Vout Ge Đáp án
Mạch điện tƣơng đƣơng :
Dòng điện qua diode và điện áp ngõ ra: 42  , 0 7  3 , 0 I   1 , 2 ( 4 m ) A 3 , 3 Vo  ( 3 , 0 V ) 36 Câu hỏi
Cho một mạch ổn áp có điện áp ngõ ra 10V., điện trở tải RL biến 3
thiên trong phạm vi 250Ωvà công suất tiêu tán cực đại của Zener? Các số liệu khác cho trên sơ đồ. R (+) S (+) R U L I=50V UO=10V Z (-) (-) Đáp án I = 10 / 0,25K = 40mA = I L MAX S
R = ( 50 - 10 ) / 40 mA = 1KΩ S I = 10 / 1,25K = 8mA LMIN I = 40 -8 = 32 mA ZMAX Trang 18 P = 10 . 32 mA = 320 mW ZMAX 37 Câu hỏi
Cho mộ t mạ ch ổ n áp có đ iệ n áp ngõ ra 10V (hình 2), zener có công 3
suấ t tiêu tán cự c tán cự c tiể u là 20mW và cự c đ ạ i là 1W. Tính đ iệ n
trở tả i nhỏ nhấ t và lớ n nhấ t cho phép đ ể Zener có tác dụ ng ổ n áp?
Các số liệ u khác cho trên sơ đ ồ . 100Ω (+) (+) RL UI=22V UO=10V Z (-) (-) Đáp án I = (22 - 10 ) /0,1K = 120 mA S I = 20mW / 10 = 2 mA ZMIN I = 1000 mW / 10 = 100 mA ZMAX I = 120 -2 = 118 mA R = 10 /118 mA = 84Ω LMAX LMIN I = 120 - 100 = 20 mA R = 10 /20 mA = 500Ω LMIN LMAX 38 Câu hỏi
Cho một mạch ổn áp sau. Biết Zener có VZ=10V, PZMAX =400mW. 3
a) Xác định RL cực đại để Zener tiêu tán công suất lớn nhất cho phép.
b) Xác định RL cực tiêủ để Zener ở trạng thái ON. 220Ω I I L R (+) (+) RL UI=20V UL Z (-) (-) Đáp án
I = ( 20 - 10 ) / 0,22K = 45,45 mA S I = 400mW / 10 = 40 mA ZMAX I = 45,45 - 40 = 5,45 mA LMIN R = 10 / 5,45mA = 1,83K LMAX I = 45,45mA LMAX R = 10 / 45,45 mA = 220 LMIN 39 Câu hỏi
Cho một mạch ổn áp sau có điện áp ngõ ra Vo không đổi 20V cung 3
cấp cho tải RL=1KΩ và điện áp ngõ vào VIN thay đổi từ 30V đến
50V. Xác định gía trị của điện trở nối tiếp Rs và dòng cực đại qua Trang 19