Bước 1: tải phần mềm lập trình trên website như notepad++, turbo c, dev C,
Code block, visual studio…
Bước 2.
M phần mm ra, đặt các thông s phù hợp bắt tay vào code các
i tập dưới đây
Số lượng i tập bạn kiên trì m đưc s tăng mc độ đưc săn đón bởi
c công ty lớn, độ tôn trng tin ơng bạn kiếm đưc trong nay mai
(tương lai).
Lưu
ý
:
- Mi tiêu đề i viết đều đưc gắn link ln kết đến lời giải codepad.org”.
Nếu quan tâm đến lời giải code thì hãy bấm trực tiếp vào link liên kết.
Chương
1:
Bài 1: nh S(n) = 1 + 2 + 3 + + n
Bài 2: Tính S(n) =
1^2
+
2^2
+ +
n^2
Bài 3: Tính S(n) = 1 + ½ + 1/3 + + 1/n
Bài 4: nh S(n) = ½ + ¼ + + 1/2n
Bài 5: nh S(n) = 1 + 1/3 + 1/5 + + 1/(2n + 1)
Bài 6: Tính S(n) = 1/2 + 1/2×3 +…+ 1/n x (n + 1)
Bài 7: nh S(n) = ½ + 2/3 + ¾ + . + n / n + 1
Bài 8: Tính S(n) = ½ + ¾ + 5/6 + + 2n + 1/ 2n + 2
i 9: nh T(n) = 1 x 2 x 3…x N
i 10: Tính T(x, n) =
x^n
Bài 11: Tính S(n) = 1 + 1.2 + 1.2.3 + + 1.2.3….N
Bài 12: nh S(n) = x + x^2 + x^3 + + x^n
Bài 13: Tính S(n) = x^2 + x^4 + + x^2n
Bài 14: Tính S(n) = x + x^3 + x^5 + + x^2n + 1
Bài 15: nh S(n) = 1 + 1/1 + 2 + 1/ 1 + 2 + 3 + ….. + 1/ 1 + 2 + 3 + . +
N
Bài 16: Tính S(n) = x + x^2/1 + 2 + x^3/1 + 2 + 3 + + x^n/1 + 2 + 3 +
…. + N
Bài 17: Tính S(n) = x + x^2/2! + x^3/3! + + x^n/N!
Bài 18: Tính S(n) = 1 + x^2/2! + x^4/4! + + x^2n/(2n)!
Bài 19: Tính S(n) = 1 + x + x^3/3! + x^5/5! + + x^(2n+1)/(2n+1)!
Bài 20: Liệt kê tất cả các “ước số” của số nguyên dương n
i 21: nh tổng tất c các “ưc số” của số nguyên ơng n
i 22: nh ch tất c c “ưc số ca s nguyên dương n
i 23: Đếm số ợng ước số” của s nguyên dương n
i 24: Liệt tất cả các “ưc số lẻ” ca số nguyên dương n
i 25: nh tổng tất cả c ước số chn” của số nguyên dương n
i 26: Tính tích tất cả các “ưc s lẻ” ca s ngun dương n
i 27: Đếm s ng “ưc s chẵn của số nguyên ơng n
Bài 28: Cho s ngun dương n. Tính tổng các ước số nhỏ hơn chính
i 29: m ước số lẻ lớn nht của số nguyên dương n. d n = 100 ưc l
lớn nhất là 25
i 30: Cho số nguyên ơng n. Kiểm tra xem n có phải số hoàn thiện hay
không
i 31: Cho số nguyên dương n. Kim tra xem n có phi số nguyên tố hay
không
i 32: Cho số nguyên dương n. Kiểm tra xem n có phi số chính phương
hay không
Bài 33: Tính S(n) = CanBac2(2+CanBac2(2+.+CanBac2(2 + CanBac2(2))))
n dấu căn
i 34: Tính S(n) = CanBac2(n+CanBac2(n 1 + CanBac2( n 2 + +
CanBac2(2 + CanBac2(1) n dấu n
i 36: Tính S(n) = CanBac2(n! + CanBac2((n-1)! +CanBac2((n 2)! + +
CanBac2(2!) + CanBac2(1!)))) có n du căn
i 37: Tính S(n) = CanBac N(N + CanBac N 1(N 1 + + CanBac3(3 +
CanBac2(2))) n 1 du căn
i 38: Tính S(n) = CanBac N + 1(N + CanBac N(N 1 ++CanBac3(2 +
CanBac2(1)))) có n dấu căn
i 39: Tính S(n) = CanBac N + 1(N! + CanBacN((N 1)! + + CanBac3(2!
+ CanBac2(1!))) có n dấu căn
i 40: Tính S(n) = CanBac2(x^n + CanBac2(x^n-1 + + CanBac2(x^2 +
CanBac2(x)))) n dấu n
Bài 41: Tính S(n) = 1 / (1 + 1 / ( 1 + 1 / (…. 1 + 1 / 1 + 1))) n dấu pn s
i 42: Cho n s nguyên ơng. Hãy m giá tr nguyên ơng k lớn nht
sao cho S(k) < n. Trong đó chui k đưc định nghĩa như sau: S(k) = 1 + 2 +
3 + + k
Bài 43: Hãy đếm s lượng ch số của số nguyên dương n
Bài 44: y tính tổng các chữ số của s ngun dương n
Bài 45: y nh tích c ch s của s nguyên ơng n
i 46: Hãy đếm s ng ch số lẻ của s nguyên dương n
i 47: y nh tng các ch số chn của số nguyên dương n
i 48: Hãy tính tích các ch s lẻ của số nguyên ơng n
i 49: Cho s nguyên ơng n. Hãy tìm ch s đầu tiên của n
i 50: Hãy tìm số đảo ngược của s nguyên dương n
i 51: m ch số lớn nht của s nguyên dương n
i 52: m ch s nh nhất của s nguyên dương n
i 53: Hãy đếm số ng ch s lớn nhất của số nguyên dương n
i 54: Hãy đếm s ng ch số nh nht của s nguyên ơng n
i 56: y kiểm tra s nguyên dương n có toàn ch số lẻ hay không
i 57: Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ s chn hay không
i 59: Hãy kim tra s nguyên dương n phải s đối xứng hay không
i 60: Hãy kiểm tra các ch số của số ngun dương n ng dần từ trái
sang phi hay không
i 61: Hãy kiểm tra c ch số của s nguyên ơng n giảm dần từ trái
sang phi hay không
i 62: Cho 2 số nguyên dương a và b. Hãy tìm ước chung lớn nht của 2 số
này.
i 63: Cho 2 số nguyên ơng a và b. Hãy m bội chung nh nht của 2 số
này
i 64 + 65 + 66: Giải phương trình bậc 1, 2, 4
Bài 67: Tính S(x, n) = x x^2 + x^3 + + (-1)^n+1 * x^n
Bài 68: Tính S(x, n) = -x^2 + x^4 + + (-1)^n * x^2n
Bài 69: nh S(x, n) = x x^3 + x^5 + + (-1)^n * x^2n+1
Bài 70: Tính S(n) = 1 1/(1 + 2) + 1/(1 + 2 + 3) + + (-1)^n+1 * 1/(1 + 2
+ 3+
+ n)
Bài 71: Tính S(x, n) = -x + x^2/(1 + 2) x^3/(1 + 2 + 3) +
+ (-1)^n *
x^n/(1 + 2 + + n)
Bài 72: nh S(x, n) =
x + x^2/2!
x^3/3! +
+ (-1)^n * x^n/n!
Bài 73: nh S(x, n) = -1 + x^2/2! x^4/4! + + (-1)^n+1 * x^2n/(2n)!
Bài 74: Tính S(x, n) = 1 x + x^3/3! x^5/5! + + (-1)^n+1 * x^2n+1/(2n
+ 1)!
i 75: Kiểm tra số nguyên 4 byte dạng 2^k hay không
i 76: Kiểm tra số nguyên 4 byte dạng 3^k hay không
Chương 2:
i 77: Viết chương trình nh tổng của dãy s sau: S(n) = 1 + 2 + 3 + + n
i 78: Liệt kê tất c c ước số của s nguyên ơng n
Bài 79: y đếm s ng chữ số của số ngun dương n
Bài 80: Giống i 16
i 81: Viết chương trình cho tất cả các bài tập chương trưc bằng kỹ thuật
lập trình méo làm)
Chương
3:
Bài 82: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 3 s thực a, b, c
i 83: Viết chương trình nhập 2 s thực, kiểm tra xem chúng cùng du
hay không
Bài 84: Viết chương trình giải biện luận phương trình bậc nhất ax + b = 0
i 85: Nhp vào tháng của 1 năm. Cho biết tháng thuc quý mấy trong năm
Bài 86: Tính S(n) = 1^3 + 2^3 + + N^3
i 87: Tìm số ngun dương n nh nht sao cho 1 + 2 + + n > 10000
i 88: Hãy sử dng ng lặp for để xut tất cả các tự từ A đến Z
i 89: Viết chương trình tính tổng các g
trị
lẻ nguyên ơng nh hơn N
i 90: Viết cơng trình tìm s nguyên dương m ln nht sao cho 1
+
2
+
+
m
<
N
i 91: In tt c các s nguyên ơng lẻ nh hơn 100
i 92: m ưc s chung lớn nhất của 2 số nguyên dương
i 93: Viết chương trình kiểm tra 1 s có phi số nguyên tố hay không
i 94: Viết chương trình in ra tất cả các s lẻ nh n 100 trừ các số 5, 7,
93
i 95: Viết chương trình nhp 3 số thực. Hãy thay tất cả c số âm bằng trị
tuyt đối của nó
i 96: Viết chương trình nhp giá tr x sau nh giá tr của hàm số
f(x) = 2x^2 + 5x + 9 khi x >= 5, f(x) = -2x^2 + 4x 9 khi x < 5
i 97: Viết chương trình nhập 3 cnh của 1 tam giác, cho biết đó tam giác
i 98: Lập cơng trình giải h: ax + by = c
Dx + ey = f. Các hệ s nhp từ bàn phím
i 99: Viết chương trình nhp o 3 số thc. Hãy in 3 số ấy ra màn nh
theo th tự ng dần mà ch dùng tối đa 1 biến ph
i 100: Viết cơng trình giải phương trình bậc 2
i 101: Viết chương trình nhp tháng, năm. Hãy cho biết tháng đó bao
nhu ngày
i 102: Viết chương trình nhp o 1 ngày (ngày, tháng, năm). Tìm ngày kế
ngày vừa nhp (ngày, tháng, m)
i 103: Viết chương trình nhập vào 1 ngày ( ngày, tháng, năm). Tìm ngày
trưc ngày va nhp (ny, tháng, m)
i 104: Viết chương trình nhp ngày, tháng, năm. Tính xem ngày đó ngày
th bao nhiêu trong năm
i 105: Viết chương trình nhập 1 s nguyên 2 chữ s. Hãy in ra cách đọc
của s nguyên này
i 106 Viết chương trình nhp 1 số nguyên có 3 ch s. Hãy in ra ch đọc
của s nguyên này
i 107: Viết hàm tính S = CanBacN(x)
Bài 108: Viết hàm tính S = x^y
Bài 109: Viết chương trình in bảng cửu chương ra màn hình
i 110: Cần tổng 200000 đng từ 3 loi giấy bạc 1000 đồng, 2000 đồng,
5000 đồng. Lập chương trình để m ra tất cả các phương án th
i 111: Viết chương trình in ra tam giác n đ cao h
a.
Tam giác cân đặc nằm giữa màn hình
b.
Tam giác cân rỗng nằm giữa màn hình
c.
Tam giác vuông cân đặc
d.
Tam giác vng cân rỗng
Bài 112: Viết chương trình in ra hình ch nhật ch thước m x n
a.
Hình chữ nhật đặc
b.
Hình chữ nhật rỗng
i 113: Lập chương trình tính sin(x) với đ chính xác 0.00001 theo công
thức
Sin(x) = x
x^3/3! + x^5/5! +
+ (-1)^n . x^2n + 1/(2n + 1)!
i 114: Viết lại c bài tập trong chương trước bằng vòng lp for ( tự làm)
Chương
4:
i 115: Viết chương trình nhp họ tên, điểm toán, điểm văn ca 1 học sinh.
nh điểm trung bình xuất ra kết qu
Bài 116: Viết chương trình nhập n tính tổng S = 1 + 2 + 3 + + n
Bài 117: Viết chương trình nhập n tính tổng S(n) = x + x^2 + x^3 + +
x^n
i 118: Viết lại các bài tập trong chương trước bằng k thut lập trình m
i 119: Liệt tất c c số ngun tố nh hơn n
Bài 120: Liệt tất c các số chính phương nh n n
Chương
5:
i 122: Viết hàm tìm giá trị lớn nhất trong mảng 1 chiu các s thực
i 123: Viết hàm m 1 vị trí mà g tr tại v trí đó giá tr nh nht trong
mảng 1 chiều c số nguyên
i 124: Viết m kiểm tra trong mng c số nguyên tồn tại giá tr chn
nh n 2004 hay kng
i 125: Viết hàm đếm số lượng s ngun tố nh n 100 trong mảng
i 126: Viết m tính tổng c giá trị âm trong mảng 1 chiều c s thc
i 127: Viết m sắp xếp mảng 1 chiều các s thc ng dần
Bài tập kỹ thuật nhập, xuất mảng
i 128 + 130: Viết hàm nhp, xuất mng 1 chiều các số thc
i 129 + 131: Viết hàm nhập, xuất mảng 1 chiều các số nguyên
i 132: Viết hàm liệt kê các g tr chn trong mng 1 chiu các số ngun
i 133: Viết hàm liệt kê các v trí mà g tr tại đó là giá tr âm trong mng 1
chiều các s thực
Kỹ thuật đặt lính canh, các bài tập cơ bản
i 134: Viết hàm tìm giá trị lớn nhất trong mảng 1 chiu các s thực
i 135: Viết m tìm giá tr ơng đầu tiên trong mng 1 chiều c s thc.
Nếu mảng không có g tr dương thì tr v -1
i 136: m số chẵn cui cùng trong mng 1 chiều c số nguyên. Nếu
mảng không giá tr chn thì trả về -1
i 137: Tìm 1 v trí mà giá tr tại vị trí đó giá tr nh nhất trong mảng 1
chiều các s thực
i 138: Tìm vị trí của giá tr chn đu tiên trong mảng 1 chiều c s
nguyên. Nếu mng không giá tr chẵn thì s trả v -1
i 139: m v trí số hoàn thiện cui ng trong mng 1 chiều các s
nguyên. Nếu mng không số hoàn thin thì trả v giá tr -1
i 140: y m giá tr ơng nhỏ nht trong mng 1 chiều các số thc. Nếu
mảng không giá tr ơng thì s tr v -1
i 141: y tìm vị trí giá tr ơng nhỏ nht trong mng 1 chiều c s
thc. Nếu mảng không giá trị ơng thì tr v -1
Các bài tập luyện tập
i 142: Tìm giá tr nh nht trong mảng 1 chiều số thực
i 143: Viết hàm tìm số chn đầu tiên trong mng c số nguyên. Nếu
mảng không giá tr chn thì trả về -1
i 144: Tìm số nguyên t đầu tiên trong mảng 1 chiu c số ngun. Nếu
mảng không s nguyên tố thì tr v 1
i 145: Tìm số hoàn thiện đầu tiên trong mng 1 chiều s nguyên. Nếu
mảng không s hoàn thiện thì tr v -1
i 146: m giá trị âm đu tiên trong mng 1 chiu các s thc. Nếu mng
không giá trị âm thì tr v -1
i 147: m s dương cuối cùng trong mảng số thc. Nếu mng không
giá tr dương thì tr về -1
i 148: Tìm số nguyên t cui cùng trong mng 1 chiều c s nguyên. Nếu
mảng không s nguyên tố thì tr v -1
i 149: Tìm số hoàn thiện cui cùng trong mảng 1 chiều c số nguyên.
Nếu mng không s hoàn thiện thì tr v -1
i 150: Hãy m g trị âm lớn nht trong mảng 1 chiều các số thực. Nếu
mảng không giá tr âm thì tr v -1
i 151: Hãy tìm số nguyên tố lớn nhất trong mng 1 chiều các s nguyên.
Nếu mảng không có s nguyên tố thì tr v -1
i 152: Hãy tìm số hoàn thin nh nhất trong mng 1 chiu các s nguyên.
Nếu mảng không có s hoàn thiện thì tr v -1
i 153: Hãy tìm giá tr chn nh nht trong mảng 1 chiu các số nguyên.
Nếu mảng không có s chn thì tr v -1
i 154: y m vị trí giá tr âm nh nht trong mảng các số thực. Nếu mng
không s âm thì tr v -1
Bài tập luyện tập duy:
Bài 155: y m giá tr trong mảng các s thực xa giá trị x nht
i 156: Hãy m giá tr trong mảng c số thc gần giá tr x nht
i 157: Cho mảng 1 chiều các số thc, y m đoạn [a, b] sao cho đoạn
y chứa tất cả c giá tr trong mng
i 158: Cho mng 1 chiều c s thc, hãy tìm giá tr x sao cho đoạn [-x, x]
cha tất cả các giá tr trong mng
i 159: Cho mng 1 chiều c số thc, y tìm giá tr đầu tiên lớn n giá
trị 2003. Nếu mng không có g tr tha điều kin trên thì tr v -1
i 160: Cho mảng 1 chiều c s thực, y m giá tr âm cuối ng lớn hơn
giá tr -1. Nếu mảng không có giá tr tha điều kin trên thì trả v -1
i 161: Cho mng 1 chiều các s nguyên, hãy tìm giá tr đầu tiên nằm trong
khoảng [x, y] cho trước. Nếu mảng kng giá tr tha điều kiện trên thì tr
về -1
i 162: Cho mảng 1 chiều c s thc. Hãy viết hàm tìm mt vị trí trong
mảng tha 2 điều kiện: có 2 giá tr n cận và giá tr ti đó bằng tích 2 giá tr
lân cận. Nếu mảng không tồn tại giá trị như vậy thì tr về giá trị -1
i 163: Tìm s chính phương đầu tiên trong mảng 1 chiều các s nguyên
i 164: Cho mng 1 chiu các số nguyên. Hãy tìm giá tr đầu tiên tha mãn
tính cht số gánh
i 165: Cho mảng 1 chiều c số nguyên. y m giá tr đu tiên có ch số
đầu tiên ch số lẻ
i 166: Cho mng 1 chiều các s nguyên. Hãy viết hàm tìm giá trị đu tiên
trong mng có dạng 2^k. Nếu mng kng giá tr dạng 2k thì m sẽ tr
về 0
i 167: Hãy tìm giá tr tha điều kiện toàn ch số l và là g tr ln nht
thỏa điều kiện ấy trong mng 1 chiều các số nguyên. Nếu mng không có
giá tr tha điều kiện trên thì trả v 0
i 168: Cho mng 1 chiu các s nguyên. Hãy viết hàm m g tr lớn nht
trong mng có dạng 5^k. Nếu mảng khong tồn tại giá tr 5^k thì m sẽ trả
về 0
i 169 (*): Cho mảng 1 chiều c s ngun. Hãy viết m tìm số chẵn nh
nhất lớn hơn mọi giá trị có trong mng
i 170: Cho mảng 1 chiều các s nguyên. Hãy viết hàm tìm số nguyên tố
nh nhất lớn hơn mọi giá tr có trong mng
i 171: Cho mảng 1 chiều các số nguyên. y viết m tìm ước chung lớn
nhất của tất c các phn tử trong mng
i 172: Cho mảng 1 chiều c số nguyên. y viết m m bội chung nh
nhất của tất c các phn tử trong mng
i 173 (*): Cho mng 1 chiều c số nguyên. Hãy viết hàm tìm ch số xuất
hiện ít nht trong mảng
Bài 174 (*): Cho mảng số thực có nhiều hơn 2 giá trị các giá trị trong
mảng khác nhau từng đôi một. y viết m lit tất c c cp g trị (a,
b) trong mng thỏa điều kiện a <= b
i 175 (*): Cho mảng s thc nhiều hơn 2 giá trị và các giá tr trong
mảng khác nhau từng đôi mt. y viết hàm tìm 2 g tr gần nhau nht
trong mng (Lưu ý: Mng các giá trị khác nhau từng đôi mt còn có tên
mảng phân bit)
Các i tập m kiếm liệt kê:
i 176: y lit kê các s âm trong mng 1 chiều c số thực
i 177: Hãy lit các số trong mảng 1 chiều c s thc thuc đoạn [x, y]
cho trước
i 178: y liệt kê c số chẵn trong mảng 1 chiều c số nguyên thuộc
đoạn [x, y] cho trưc (x, y các s nguyên)
i 179: Hãy liệt các giá tr trong mng mà tha điều kiện lớn n giá tr
tuyt đối của giá tr đng liền sau nó
i 180: Hãy lit kê các g tr trong mng mà thỏa điều kiện nh n tr
tuyt đối của giá tr đứng liền sau và lớn hơn tr tuyt đối của g tr đứng
liền trưc nó
i 181: Cho mng 1 chiều các s nguyên. Hãy viết m liệt kê các giá tr
chẵn có ít nht 1 n cận ng giá tr chẵn
i 182: Cho mng 1 chiều c s thc. Hãy viết hàm liệt tất c các giá tr
trong mng có ít nhất 1 lận cận trái dấu với nó
Bài 183: Hãy liệt các v trí giá tr tại đó là giá trị tại đó giá tr lớn
nhất trong mảng 1 chiều các số thực
i 184: Hãy liệt kê các v trí mà giá tr tại đó s nguyên tố trong mng 1
chiều các s nguyên
i 185: y liệt các vị trí mà g tr tại đó là s chính phương trong mảng
1 chiều các s nguyên
i 186: Hãy liệt các vị trí trong mng 1 chiều các s thực mà g tr tại
đó bằng giá tr âm đầu tiên trong mảng
i 187: y liệt kê c v trí mà giá tr tại các v trí đó bng giá trị dương
nh nhất trong mảng 1 chiều các s thực
i 188: Hãy lit c v trí chn lớn nht trong mảng 1 chiều các s
nguyên
i 189: Hãy lit các giá trị trong mảng 1 chiều các số nguyên chữ số
đầu tiên ch số lẻ
i 190: Hãy liệt kê các giá tr có toàn ch số lẻ trong mng 1 chiều các s
nguyên
i 191: Hãy liệt c giá tr cc đại trong mng 1 chiều các s thc. Mt
phần t đưc gọi cực đi khi lớn hơn c phn tử n cận
i 192: Hãy lit các giá trị trong mảng 1 chiều các số nguyên chữ số
đầu tiên s chn
i 193: Cho mng 1 chiều các s nguyên. Hãy viết m liệt kê các giá tr
trong mng có dạng 3^k. Nếu mảng không có g tr đó thì tr v 0
i 194: Cho mảng 1 chiều các s ngun nhiu n 2 g trị. Hãy viết
m liệt kê c cặp giá tr gn nhau nht
Bài 195:
i 196: Liệt c s âm trong mng 1 chiu c số nguyên
i 197: Hãy liệt c giá tr trong mảng c s nguyên chữ s đầu tiên
chữ s lẻ
i 198: Hãy liệt kê c v trí mà giá tr tại đó giá tr lớn nht trong mảng 1
chiều các s thực
i 199: Hãy liệt kê các v trí mà giá tr tại đó s nguyên tố trong mng 1
chiều các s nguyên
Kỹ thut tính tổng:
i 200: Tính tổng các phần t trong mảng
i 201: Tính tổng c giá tr ơng trong mảng 1 chiu các s thực
i 202: Tính tổng các giá tr chữ s đầu tiên ch số lẻ trong mng 1
chiều các s nguyên
i 203: Tinh tng các ch số ch số hàng chục 5 trong mng 1 chiều
c s nguyên
i 204: Tính tng c giá tr lớn n g trị đứng liền trước trong mng 1
chiều các s thực
i 205: Tính tổng c giá tr lớn hơn trị tuyt đi của g tr đứng liền sau
trong mng 1 chiều các số thc
i 206: nh tổng các giá tr lớn hơn các giá tr xung quanh trong mng 1
chiều các s thực
u ý: Mt giá trị trong mng có tối đa 2 giá tr xung quang
i 207: Tính tng c phn tử “cực trị” trong mng. Mt phần tử đưc gọi
cực tr khi lớn hơn hoc nh hơn các phần t xung quanh
i 208: Tính tổng các giá tr cnh phương trong mng 1 chiều c số
nguyên
i 209: nh tổng các giá tr đối xứng trong mảng các s nguyên
i 210: Tính tổng các giá tr ch số đầu tiên ch s chẵn trong mảng
c s nguyên
i 211: Tính trung bình cộng c số nguyên t trong mng 1 chiu c số
nguyên
i 212: Tính trung nh cộng c số ơng trong mng 1 chiều các số thc
i 213: Tính trung bình cộng các g tr lớn n giá tr x trong mng 1 chiu
c s thc
i 214: Tính trung nh nhân c giá tr dương có trong mảng 1 chiu c số
thực
i 215 (*): Tính khoảng các trung bình giữa các g trị trong mảng
Kỹ thuật đếm
Bài 216: Đếm s ợng số chẵn trong mảng
i 217: Đếm số dương chia hết cho 7 trong mảng
i 218: Đếm s đối xứng trong mảng
i 219: Đếm s lần xuất hiện của giá trị x trong mng
i 220: Đếm số lượng giá tr tận cùng bằng 5 trong mảng
i 221: Cho biết s ơng quan giữa s lượng chẵn lẻ trong mng
m tr về 1 trong 3 giá tr -1, 0, 1
Giá trị -1 là chẵn nhiều n lẻ
Giá trị 0 chẵn bằng l
Giá tr 1 chẵn ít n lẻ
i 222: Đếm phn t lớn hơn hay nh n phần tử xung quanh mảng
i 223: Đếm s nguyên tố trong mảng
i 224: Đếm số hoàn thin trong mảng
i 225: Đếm số ng giá tr lớn nht trong mảng
Bài 226: Hãy xác định s lượng phn tử k nhau mà c 2 đều chẵn
Bài 227: Hãy xác định s lượng phần tử k nhau mà cả 2 trái dấu
i 228: y xác định số ng phn tử kề nhau mà số đứng sau ng du s
đứng trước và giá trị tuyt đi lớn hơn
i 229: Đếm số ng các giá trị phân biệt trong mảng
Bài 230: Liệt tần suất xuất hiện các g trị trong mảng (mỗi giá trị liệt 1
lần)
i 231: y lit các giá trị xut hin trong mảng 1 chiều c s nguyên
đúng 1 lần
i 232: Hãy liệt kê c giá trị xut hin trong dãy quá 1 lần. u ý: mi g
trị lit kê 1 lần
i 233: Hãy liệt kê tần sut ca c giá tr xuất hiện trong y. u ý: mi
giá tr liệt t tần suất 1 lần
i 234: Cho 2 mng a, b. Đếm s lượng g tr chỉ xut hin 1 trong 2 mng
i 235: Cho 2 mng a, b. Liệt các giá trị ch xut hiện 1 trong 2 mng
i 236(*): Cho 2 mảng a, b. Hãy cho biết s lần xuất hiện của mng a trong
mảng b
Bài 237 + 238(*): Hãy liệt kê các giá trị số lần xuất hiện nhiều nhất trong
mảng
i 239: y đếm s lượng s nguyên t phân bit trong mảng
i 240: Kiểm tra mảng có giá trị 0 hay kng? tr v 1, không tr v
0
i 241: Kiểm tra mảng có 2 giá tr 0 liên tiếp hay không? Có trả về 1, không
trả về 0
Bài 242: Kiểm tra mảng có số chẵn hay không? Có tr v 1, không có trả về
0
i 243: Kiểm tra mng có số ngun t hay không? Có trả v 1, kng
trả về 0
i 244: Kiểm tra mảng tha tính chất: mảng không s hoàn thiện lớn hơn
256. trả v 1, không trả về 0
Bài 245: Kiểm tra mảng có toàn s chn không? trả v 1, không trả về
0
i 246: Kiểm tra mảng có đối xứng không? Có tr về 1, không trả về 0
i 247: Ta định nghĩa 1 mng nh chất lẻ, khi tng của 2 phần tử liên
tiếp luôn lẻ. Kim tra mng có tính cht lẻ hay không
i 248: Kiểm tra mảng ng dn hay không
i 249: Kiểm tra mng có giảm dần hay không
Bài 250: Hảy cho biết các phn t trong mảng lập thành cấp số cộng hay
không? Nếu ch ra ng sai d
i 251: y cho biết c phn tử trong mng có bằng nhau không
i 252: Ta định nghĩa 1 mng được gi dạng song, khi phn t có trị số I
lớn n hoc nh hơn 2 phn t xung quanh. Hãy viết hàm kiểm tra mng
dạng sóng không
i 253: y cho biết tất cả các phn t trong mảng a có nằm trong mng b
không
i 254: Hãy đếm giá trị trong mảng thỏa: lớn n tất cả các giá tr đứng
đằng trước nó
Kỹ thuật sắp xếp
i 255: Sắp xếp mảng tăng dn
i 256: Sp xếp mng giảm dn
i 257: Sắp xếp l ng dn nhưng giá trị kc gi nguyên vị trí
i 258: Sp xếp s nguyên tố ng dần nhưng giá tr kc giữ nguyên v trí
i 259: Sắp xếp số hoàn thiện giảm dần nhưng giá tr khác gi nguyên vị trí
i 260: Cho 2 mng a, b. Hãy cho biết mng b phi hoán vị ca mảng
a kng
i 261: Sắp xếp số dương tăng dần, các số âm giữ nguyên v trí
i 262: Sắp xếp chn, lẻ tăng dần nhưng vị trí tương đi giữa c số không
thay đổi
i 263: Sắp xếp s dương ng dần, âm gim dần. V trí tương đối không
thay đổi
i 264: Trộn 2 mng đã tăng thành 1 mảng đưc sắp xếp tăng
i 265: Cho 2 mng ng. Hãy trn thành 1 mảng giảm dn
Kỹ thuật thêm
i 266: Tm 1 phn tử x vào mảng tại vị trí k
i 267: Viết hàm nhập mảng sao cho khi nhp xong thì giá tr trong mng
sắp xếp gim dần
i 268: y tạo mảng b t mảng a các giá trị 0, 1 đ mảng tính chn l
i 269: Thêm x o trong mng tăng nhưng vẫn giữ nguyên tính tăng của
mảng
i 270: Nhập mng sau khi nhập xong đã tự sắp xếp ng dần
Kỹ thuật xóa
i 271: Xóa các phn tử có ch s k trong mảng
i 272: y a tất cả s lớn nht trong mảng các s thc
i 273: a tất c các s âm trong mng
i 274: a tất cả c số chn trong mảng
i 275: a tất cả c số chính phương trong mảng
i 276: a tất c các phần t trùng vi x
i 277: Xóa tất cả các s nguyên t trong mảng
i 278: a tất cả c phn tử trùng nhau trong mảng và ch giữ lại duy
nhất 1 phần t
i 279: Xóa tất cả c phn t xuất hin nhiều hơn 1 lần trong mảng
Kỹ thuật xử lý mảng
i 280: Hãy đưa số 1 về đầu mảng
i 281: y đưa chn v đu, lẻ về cui, phần tử 0 nm giữa mng
i 282: Đưa các s chia hết cho 3 về đầu mng
Bài 283: Đảo ngược mảng ban đầu
i 284: Đo ngưc th t c số chẵn trong mảng
i 285: Đo ngưc th t s dương trong mng
i 286: Dịch trái xoay vòng k phần tử trong mng
i 287: Dịch phi xoay vòng k phn tử trong mảng
i 288: y xut phn tử trong mng theo yêu cu: chn vàng, l trng
i 289: Xut mng: chn nm trên 1 mng, lẻ nằm trên hàng tiếp theo
i 290: Đảo ngược thứ tự số chn l trong mng nhưng giữ v trí tương
đối
i 291: Biến đổi mảng bng cách thay g tr max = giá tr min và ngưc lại
i 292: Biến đi mảng số thc bằng ch thay tất c phần t trong mng
bằng số ngun gần nht (giống m tròn)
Kỹ thuật xử mảng con
i 293: Liệt kê tất c các mng con
i 294: Lit kê mảng con độ dài lớn hơn 2 phn tử
i 295: Liệt y con ng dn
i 296: Liệt kê dãy con ng cha giá trị lớn nhất
i 297: Tính tổng từng mảng con tăng
i 298: Đếm mng con tăng đ dài lớn hơn 1
i 299: Liệt y con toàn dương và có độ i lớn n 1
i 300: Đếm mng con gim
i 301: Cho biết mảng a phi là mảng con của mảng b kng
i 302: Đếm s lần xuất hiện của mảng a trong mảng b
i 303: m dãy con toàn dương dài nhất
i 304(*): Cho mng a, số nguyên M. Tìm 1 mng con sao cho tổng các
phần tử bng M
i 305(*): Tìm y con toàn ơng tổng lớn nhất
i 306: Tìm mng con tổng lớn nhất
Xây dựng mảng
i 307: Tạo mng b ch cha giá trị l t mảng a
i 308: Tạo mảng b ch cha giá trị âm từ mng a
i 309: To mng b sao cho b = tổng các phn tử n cận với a trong mng
a
i 310: Tạo mảng b ch cha số nguyên tố từ mảng a
Chương
6:
i 311 + 313: Viết m nhp xut ma trận số nguyên
Bài 312 + 314: Viết m nhập xut ma trận số thực
i 315: Viết hàm m giá trị lớn nhất trong ma trận số thực
i 316: Viết m kiểm tra trong ma trn số nguyên có tồn tại g tr chn
nh n 2015?
i 317: Viết m đếm số lượng số nguyên tố trong ma trận s ngun
i 318: Viết hàm nh tổng c giá tr âm trong ma trn số thc
i 319: Viết hàm sắp xếp ma trn các s thc ng dn từ trên xung dưi
từ trái sang phải
Kỹ thut tính toán
i 320: Tính tng các s ơng trong ma trận các s thực
i 321: Tính tích các giá tr lẻ trong ma trn c s nguyên
i 322: nh tổng các g tr trên 1 ng trong ma trận các s thc
i 323: nh ch các giá trị dương trên 1 ct trong ma trận các số thc
i 324: nh tổng c giá tr ơng trên 1 ng trong ma trận các số thc
i 325: Tính ch các s chn trên 1 cột trong ma trận c s ngun
i 326: Tính trung nh cộng c số dương trong ma trận c s thc
i 327: nh tổng các g tr nm trên biên của ma trận
Bài 328: Tính trung bình nn các s dương trong ma trận c số thực
i 329: Hãy biến đổi ma trn bằng cách thay c giá tr âm bng tr tuyệt
đối của nó
i 330: y biên đổi ma trận số thực bằng ch thay c giá tr bng giá tr
nguyên gn nht
i 331: nh tổng các g tr trên 1 ng của ma trn c s thực
i 332: nh tổng các giá tr l trên 1 cột ca ma trận c số nguyên
i 333: nh tổng các s hoàn thin trong ma trận c s ngun
Kỹ thuật đếm
i 334: Viết m đếm số ng số dương trong ma trận các s thc
i 335: Đếm số ng số nguyên tố trong ma trn c s nguyên
i 336: Đếm tần suất xut hiện của 1 g tr x trong ma trận các số thực
i 337: Đếm s ch số trong ma trận các số nguyên dương
Bài 338: Đếm số lượng số dương trên 1 ng trong ma trận c s thực
Bài 339: Đếm số lượng số hoàn thiện trên 1 ng trong ma trận c số
nguyên
Bài 340: Đếm số lượng số âm trên 1 cột trong ma trn c số thc
Bài 341: Đếm số lượng số dương trên biên trong ma trận c s thực
i 342(*): Đếm số lượng phn tử cc đại trong ma trận c s thực. Một
phần tử được gi cực đi khi nó lớn n các phn t xung quanh
i 343(*): Đếm s ng phn tử cực tr trong ma trn các s thc. Một
phần tử đưc gọi là cc trị khi lớn hớn c phn t xung quanh hoc nh
n c phn t xung quanh
i 344(*): Đếm số lượng giá tr trong ma trn c số thc. Chú ý: Nếu có
k phần tử (k >= 1) trong ma trận bằng nhau thì ta ch tính 1
i 345(*): nh tổng các phn tử cc trị trong ma trận các s thc. Mt phần
tử đưc gi cc tr khi nó lớn hớn các phn tử xung quanh hoặc nh hơn
c phần tử xung quanh
i 346(*): Đếm s ng g tr Hoàng Hậu trên ma trận. Một phần tử đưc
gọi Hoàng Hậu khi nó lớn nht trên dòng, trên cột và 2 đưng chéo đi qua
i 347(*): Đếm s lượng giá tr Yên Nga” trên ma trận. Một phần t đưc
gọi Yên Nga khi nó lớn nht trên dòng và nh nhất trên cột
Kỹ thuật đặt c hiệu
i 348: Kiểm tra ma trn có tồn tại s ơng hay không
i 349: Kiểm tra ma trn có tồn tại s hoàn thin hay không
i 350: Kim tra ma trận tồn tại số l hay không
i 351: Kiểm tra ma trận toàn ơng hay không
i 352: Kiểm tra một ng ma trận ng dn hay không
i 353: Kim tra mt cột ma trn có giảm dn hay không
i 354: Kiểm tra các giá tr trong ma trn giảm dn theo dòng và cột hay
không
i 355: Liệt các ng toàn âm trong ma trận c s thực
i 356: Liệt kê chỉ s các dòng cha toàn g trị chn trong ma trận các s
nguyên
i 357: Liệt c ng có cha số nguyên tố trong ma trận c s nguyên
i 358: Liệt kê các dòng có cha giá tr chẵn trong ma trn các s ngun
i 359: Liệt c ng cha g tr âm trong ma trn các s thc
i 360: Lit c cột trong ma trn các số ngun chứa s chính
phương
i 361: Liệt kê các dòng trong ma trận các s thc tha n đồng thi các
điều kiện sau: dòng cha g trị âm, giá trị 0 và g tr dương
i 362: Liệt kê các dòng giảm dần trong ma trận
i 363: Liệt các cột tăng dần trong ma trn
i 364: Cho 2 ma trận A B. Kiểm tra xem ma trận A ma trn con
của ma trn B hay không
i 365: Cho 2 ma trận A B. Đếm s lần xut hin của ma trận A trong ma
trận B
Kỹ thut đặt lính canh
i 366: Tìm số chẵn đầu tiên trong ma trn
i 367: m max trong ma trận
i 368: m giá tr ln th 2 trong ma trn
i 369: Tìm s dương đu tiên trong ma trận
i 370: Tìm g tr âm lớn nhất trong ma trn
i 371: Liệt các ng cha max
i 372: Tìm giá trị lớn nht trên 1 dòng
i 373: m giá tr nh nhất trên 1 cột
i 374: m số nguyên tố đầu tiên
Bài 375: Tìm số chẵn lớn nht
Bài 376: Tìm số dương nh nht
i 377: Tìm s nguyên t lớn nhất
i 378: m 1 chữ s xuất hiện nhiu nht
i 379: Đếm s lượng min
i 380: Đếm s lượng chn nh nhất
i 381: Tìm giá tr xuất hiện nhiều nht
i 382: Tìm s chính phương lớn nhất
Bài 383: Tìm số hn thiện nh nhất
i 384: Tìm c ch số xut hiện nhiu nht trong ma trn
i 385: Liệt các ng tổng lớn nht
i 386: Liệt kê c cột tổng nh nhất
i 387: Liệt kê c dòng nhiều số chẵn nhất
i 388: Lit kê c ng có nhiều số ngun tố nht
i 389: Liệt c ng có nhiều s hoàn thiện nht
i 390(*): Lit c cột nhiều ch s nht trong ma trận các s nguyên
i 391(*): Tìm ma trận con tổng lớn nhất
Kỹ thut xử lý ma trận
i 392: Hoán vị 2 dòng trên ma trận
i 393: Hoán v 2 cột trên ma trận
i 394: Dịch xuống xoay vòng các ng trong ma trận
i 395: Dịch n xoay vòng các ng trong ma trn
i 396: Dịch trái xoay vòng các cột trong ma trn
i 397: Dịch phải xoay vòng các cột trong ma trận
i 398: Dịch phải xoay vòng theo chiều kim đồng hồ c giá trị nằm trên
biên ma trận
i 399: Dch trái xoay vòng theo chiều kim đồng h các giá tr nằm trên
biên ma trận
i 400: a 1 ng trong ma trn
i 401: a 1 ct trong ma trận
i 402: Xoay ma trận 1 góc 90 độ
i 403: Xoay ma trận 1 góc 180 độ
i 404: Xoay ma trận 1 góc 270 độ
Bài 405: Chiếu gương ma trận theo trục dọc
i 406: Chiếu gương ma trn theo trục ngang
Sắp xếp ma trận
i 407: Viết m sắp xếp c phần tử trên 1 ng tăng dn t trái sang
phải
i 408: Viết hàm sắp xếp các phần tử trên 1 ng gim dần từ trái sang
phải
i 409: Viết hàm sắp xếp các phần tử trên 1 cột tăng dần từ trên xung
dưới
i 410: Viết m sắp xếp các phn tử trên 1 cột giảm dần t trên xung
dưới
i 411: Viết m xut c giá trị chẵn trong ma trận c số ngun theo thứ
tự giảm dần
i 412: Viết m xut c s nguyên tố trong ma trận các s nguyên theo
th tự tăng dần
i 413: Viết m sắp xếp các phn t trong ma trận theo yêu cầu sau:
ng ch số chẵn tăng dần
Dòng chỉ s lẻ giảm dần
i 414: Viết m sắp xếp các phn t trong ma trận theo yêu cầu sau:
Cột có chỉ số chn gim dần từ trên xuống
Cột ch số lẻ ng dần từ trên xuống
i 415 Sp xếp pt tăng dần theo hàng và cột: Dùng 2 phương pháp: s
dụng mảng ph và ko ng mng ph
i 416: Sắp xếp pt dương ng dn theo cột và ng. ng 2 phương
pháp: S dụng mng ph và ko s dụng mng ph
i 417: Sắp xếp pt chẵn gim dần theo ct và dòng. ng 2 phương pháp:
Sử dng mảng ph ko sử dụng mảng phụ
i 418: Sp xếp âm ng dần, dương giảm dn, 0 gi nguyên
i 419: Sp xếp chn ng, lẻ gim
i 420: Sắp xếp c giá tr nm trên biên ma trận tăng dần
i 421: Sp xếp các giá trị dương nằm trên biên ma trn ng dần
i 422: Sp xếp các dòng dựa o: tổng c pt trong 1 dòng: sắp ng dần.
i 423: Sp xếp giá trị các pt trong ma trận ng dn theo dạng xon ốc
(ma trận xoắn ốc)
i 424: Sp xếp giá trị các pt trong ma trận ng dn theo dạng ziczac
i 425: Xuất c giá tr âm giảm dn(ma trận không thay đổi sau khi xuất)
Xây dựng ma trận
i 426: Cho ma trận A. Hãy tạo ma trận B, B[j] = abs(A[j])
i 427: Cho ma trận A. Hãy tạo ma trận B, B[j] = ln nhất ng i, cột j của A
i 428: Cho ma trận A. Hãy tạo ma trận B, B[j] = số lượng pt dương xung
quanh A[j]
Chương
7
i 429 + Bài 431: Viết hàm nhp, xuất ma trận vng các s nguyên
m duyệt các phn t trên đưng co chính
Hàm duyt các phn tử thuc tam giác trên đưng chéo chính
m duyệt c phần tử thuộc tam giác dưới đường chéo chính
m duyệt các phần tử trên đường chéo phụ
Hàm duyt các phn tử thuc tam giác trên đưng chéo phụ
m duyệt c phần tử thuộc tam giác dưới đường chéo phụ
i 430 + Bài 432: Viết hàm nhp, xut ma trận vuông các s thc
i 433: Viết m tìm g tr lớn nhất trong ma trận vng c số thực
i 434: Viết m kiểm tra trong ma trận vuông các số nguyên tồn tại giá
trị chn nhỏ hơn 2015 hay không
i 435: Viết m đếm s lượng s ngun t trong ma trn vuông c số
nguyên
i 436: Viết hàm tính tng các giá tr âm trong ma trận vuông các số thực
i 437: Viết hàm sắp xếp ma trận vng c số thực ng dần từ tn xuống
ới và từ ti sang phải
Tính
toán
i 438: Tổng phn tử thuc ma trận tam giác trên (ko tính đưng chéo)
trong ma trận vuông
i 439: Tổng phần tử thuộc ma trận tam gc i (ko tính đường chéo)
trong ma trận vuông
i 440: Tổng phn tử trên đưng chéo chính
i 441: Tng phn tử tn đưng chéo ph
i 442: Tng phn tử chẵn nm tn biên
Kỹ thut đặt lính canh
i 443: Tìm max trong ma trận tam giác trên
i 444: Tìm min trong ma trận tam gc dưới
i 445: Tìm max trên đường chéo cnh
i 446: Tìm max trên đường chéo ph
i 447: Tìm max nguyên tố trong ma trận
i 448: Tìm 2 giá trị gần nhau nhất
i 449: * Cho ma trận vuông A(n x n). Hãy tìm ma trn vuông B(k x k) sao
cho tổng c giá tr trên ma trận vuông y lớn nhất
Kỹ thuật đếm
i 450: Đếm số ợng cp giá trị đối xứng nhau qua đường co chính
i 451: Đếm số ng dòng giảm
i 452: Đếm phn tử cực đại
i 453: Đếm g trị ơng tn đưng chéo chính
i 454: Đếm số âm tn đưng chéo ph
i 455: Đếm s chn trong ma trận tam gc trên
Kỹ thuật đặt cờ hiệu
i 456: Kim tra đưng co cnh tăng dn hay ko
i 457: Kim tra ma trận có đối xng wa co chính ko
i 458: Kiểm tra ma trận đối xứng wa co ph ko
i 459: Kim tra ma trận có phi ma phương ko? Ma phương là khi tổng
pt trên các dòng, cột và 2 chéo chính ph bằng nhau
Sắp xếp
i 460: Sắp chéo chính tăng dần
i 461: Sp chéo ph giảm dần
i 462: Hoán vị 2 dòng
i 463: Hoán v 2 cột
i 464: sắp c ng tăng dần theo tổng ng
i 465: Đưa chẵn v đầu ma trận vuông
i 466: * Ma trận vng A(n x n) với n >=3. Sắp tam giác trên tăng dần từ
trên xung i t trái sang phi
i 467: * Ma trận vng A với n>=3. Sắp tam giác dưới giảm dần từ tn
xuống dưới và từ ti sang phải
i 468: * Xây dựng ma phương A
Các phép toán trên ma trận
i 469: Tng 2 ma trận
i 470: Hiệu 2 ma trận
i 471: Tích 2 ma trận
i 472: * Ma trận nghịch đảo
i 473: * Đnh thức của ma trận
i 474: * Tạo ma phương bậc n x n
Chương
8
i 475: Hãy khai báo kiểu dữ liệu biểu din ki niệm phân s trong toán
học và đnh nghĩa hàm nhập, m xut cho kiểu d liệu y
i 476: y khai o kiểu dữ liệu biu diễn khái niệm hỗn s trong toán hc
định nghĩa hàm nhập, hàm xut cho kiểu d liệu y
i 477: y khai báo kiểu d liệu biểu diễn khái niệm điểm trong mặt
phẳng Oxy và định nga m nhp, hàm xuất cho kiu d liu này
i 478: Hãy khai báo kiểu d liệu biểu diễn khái niệm điểm trong không
gian Oxyz định nghĩa hàm nhập, hàm xut cho kiểu dữ liệu này
i 479: y khai báo kiểu d liệu biểu din khái nim đơn thức P(x) = ax^n
trong toán học và định nghĩa và đnh nghĩa m nhập, hàm xut cho kiểu dữ
liệu này
i 480: y khai o kiểu dữ liệu để biểu din khái niệm đa thức 1 biến
trong toán học:
P(x) = a.n.X^n + a.n-1.X^n-1 + + a.1.X + a.0 định nghĩa hàm nhập
hàm xuất cho kiểu dữ liệu này
i 481: Hãy khai báo kiểu d liệu biểu diễn ngày trong thế giới thực và đnh
nga m nhp, hàm xut cho kiểu dữ liệu này
i 482: y khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn khái nim đưng thẳng ax + by
+ c = 0 trong mặt phng Oxy định nghĩa hàm nhập, m xuất cho kiểu dữ
liệu y
i 483: Hãy khai báo kiểu d liệu biểu diễn khái niệm đưng tn trong mt
phẳng Oxy định nghĩa m nhập, hàm xut cho kiểu dữ liu y
i 484: Viết chương trình nhp tọa độ m và n kính của 1 đường tròn
trong mặt phng Oxy. Tính din tích và chu vi của nó xuất ra kết qu
i 485: Viết cơng trình nhập tọa độ 3 đỉnh ca 1 tam gc trong mt
phẳng Oxy. Tính diện tích, chu vi tọa đ trọng m của tam gc xuất
ra kết qu
Đơn thức
i 486: Tính tích 2 đơn thức
i 487: Tính đạo hàm cấp 1 đơn thức
i 488: Tính tơng 2 đơn thức
i 489: Tính đạo hàm cp k đơn thức
i 490: Tính giá trị đơn thức tại vị trí x=x0
i 491: Định nghĩa tn tử (operator *) cho 2 đơn thức
i 492: Định nghĩa toán tử (operator /) cho 2 đơn thức
SourceCode
Đa thức
i 493: nh hiệu 2 đa thc
i 494: Tính tổng 2 đa thức
i 495: Tính tích 2 đa thức
i 496: Tính thương 2 đa thức
i 497: nh đa thức dư ca phép chia đa thức th nhất cho đa thức th hai
i 498: Tính đạo hàm cấp 1 của đa thức
i 499: Tính đạo hàm cp k của đa thức
Bài 500: Tính giá trị của đa thức tại vị trí x = x0
i 501: Định nghĩa tn tử cộng (operator +) cho hai đa thc
i 502: Đnh nghĩa toán tử trừ (operator -) cho hai đa thc
i 503: Đnh nghĩa toán tử nhân (operator *) cho hai đa thức
i 504: Định nghĩa tn tử thương (operator /) cho hai đa thức
i 505: Tìm nghiệm của đa thức trong đoạn [a, b] cho trưc
SourceCode (còn 1 s u chưa test)
Phân số
i 506: t gọn phân số
i 507: Tính tổng 2 phân s
i 508: Tính hiu 2 phân s
i 509: Tính tích 2 phân s
i 510: Tính thương 2 phân s
i 511: Kim tra phân s tối giản
i 512: Qui đồng phân s
i 513: Kiểm tra phân s dương
i 514: Kiểm tra phân số âm
i 515: So sánh 2 phân số: m tr v 1 trong 3 giá trị: 0,-1,1
i 516: Đnh nghĩa toán tử operator + cho 2 phân s
i 517: Định nghĩa toán tử operator cho 2 phân số
i 518: Đnh nghĩa toán tử operator * cho 2 phân số
i 519: Đnh nghĩa toán tử operator / cho 2 phân số
i 520: Định nghĩa toán tử operator ++ cho 2 phân số
i 521: Định nghĩa toán tử operator cho 2 phân số
SourceCode
Hỗn s
i 522: Khai o dữ liu để biu diễn thông tin của mt hỗn số
Bài 523 Nhập hỗn số
Bài 524 Xuất hỗn số
Bài 525 t gn hn s
i 526 Tính tổng 2 hỗn s
i 527 Tính hiu 2 hỗn s
i 528 Tính ch 2 hn số
i 529 nh thương 2 hỗn s
i 530 Kiểm tra hỗn s tối giản
i 531 Qui đồng 2 hỗn s
SourceCode
Số phức
Bài 532: Khai o biểu diễn thông tin s phức
Bài 533: Nhập số phức
i 534: Xuất s phức
i 535: Tính tổng 2 s phức
i 536: Tính hiu 2 số phc
i 537: Tính tích 2 s phc
i 538: Tính tơng 2 số phức
i 539: Tính y thừa bậc n số phức
SourceCode
Điểm trong mặt phẳng Oxy
i 540: khai báo dữ liệu điểm OXY
i 541: Nhp tọa độ điểm trong mt phẳng
i 542: Xut tọa độ điểm trong mặt phẳng
i 543: Tính khong ch giữa 2 điểm
i 544: Tính khoảng ch 2 đim theo phương Ox
i 545: Tính khoảng ch 2 đim theo phương Oy
i 546: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua gốc tọa độ
i 547: Tìm đim đối xứng qua trục hoành
i 548: Tìm đim đối xứng qua trục tung
i 549: Tìm điểm đối xng qua đưng phân giác thứ 1 (y=x)
i 550: m điểm đối xứng qua đưng phân gc th 2 (y=-x)
i 551: Kiểm tra điểm thuộc phần tư th 1 ko?
i 552: Kiểm tra điểm thuộc phần thứ 2 ko?
i 553: Kim tra điểm thuc phần thứ 3 ko?
i 554: Kiểm tra điểm thuộc phần thứ 4 ko?
SourceCode
Điểm trong không gian Oxyz
i 555: Khai o kiu dữ liệu biểu diễn ta độ điểm trong không gian Oxyz
i 556: Nhp tọa độ điểm trong kng gian Oxyz
i 557: Xuất tọa đ điểm theo định dng (x, y, z)
i 558: Tính khoảng ch gia 2 điểm trong không gian
i 559: Tính khoảng ch giữa 2 điểm trong không gian theo phương x
i 560: Tính khoảng ch giữa 2 điểm trong không gian theo phương y
i 561: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong kng gian theo pơng z
i 562: Tìm ta đ điểm đi xứng qua gốc tọa độ
i 563: m tọa độ điểm đối xứng qua mt phẳng Oxy
i 564: m tọa độ điểm đối xứng qua mt phẳng Oxz
i 565: m tọa độ điểm đối xứng qua mt phẳng Oyz
SourceCode
Đường tròn trong mặt phẳng Oxy
i 566: Khai o kiểu d liệu để biểu diễn đưng tròn
i 567: Nhp đưng tròn
i 568: Xut đường tròn theo định dạng ((x, y), r)
i 569: Tính chu vi đưng tròn
i 570: Tính din tích đưng tròn
i 571: Xét vị trí tương đối gia 2 đưng tròn( không ct nhau, tiếp xúc, cắt
nhau)
i 572: Kim tra 1 tọa đ điểm có nằm trong đường tròn hay không
i 573: Cho 2 đường tròn. Tính diện tích phn mt phng bị ph bi 2 đưng
tròn đó
SourceCode
Hình cầu trong không gian Oxyz
i 574: Khai o kiểu d liệu để biểu diễn nh cầu trong kng gian Oxyz
i 575: Nhp hình cầu
i 576: Xuất hình cầu theo định dạng ((x, y, z), r)
i 577: Tính din ch xung quanh hình cầu
i 578: Tính th tích hình cầu
i 579: Xét v trí tương đối gia 2 hình cầu(không ct nhau, tiếp c, cắt
nhau)
i 580: Kiểm tra 1 tọa độ điểm có nằm bên trong hình cầu hay không
SourceCode
Tam giác trong mặt phẳng Oxy
i 581: Khai o kiểu dữ liệu để biểu diễn tam giác trong mặt phng Oxy
i 582: Nhp tam gc
i 583: Xut tam giác theo định dạng ((x1, y1); (x2, y2); (x3, y3))
i 584: Kiểm tra tọa độ 3 đỉnh có thật s lập tnh 3 đỉnh của 1 tam giác
không
i 585: Tính chu vi tam giác
i 586: Tính diện ch tam gc
i 587: m tọa đ trọng tâm tam giác
i 588: Tìm 1 đỉnh trong tam giác hoành độ lớn nht
i 589: Tìm 1 đỉnh trong tam gc có tung độ nh nhất
i 590: Tính tổng khoảng ch từ điểm P(x, y) tới 3 đỉnh ca tam giác

Preview text:

Bước 1: tải phần mềm lập trình trên website như notepad++, turbo c, dev C,
Code block, visual studio…
Bước 2. Mở phần mềm ra, đặt các thông số phù hợp và bắt tay vào code các
bài tập dưới đây
Số lượng bài tập mà bạn kiên trì làm được sẽ tăng mức độ được săn đón bởi
các công ty lớn, độ tôn trọng và tiền lương bạn kiếm được trong nay mai (tương lai). Lưu ý:
- Mỗi tiêu đề bài viết đều được gắn link liên kết đến lời giải “codepad.org”.
Nếu quan tâm đến lời giải code thì hãy bấm trực tiếp vào link liên kết. Chương 1:
Bài 1: Tính S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n
Bài 2: Tính S(n) = 1^2 + 2^2 + … + n^2
Bài 3: Tính S(n) = 1 + ½ + 1/3 + … + 1/n
Bài 4: Tính S(n) = ½ + ¼ + … + 1/2n
Bài 5: Tính S(n) = 1 + 1/3 + 1/5 + … + 1/(2n + 1)
Bài 6: Tính S(n) = 1/1×2 + 1/2×3 +…+ 1/n x (n + 1)
Bài 7: Tính S(n) = ½ + 2/3 + ¾ + …. + n / n + 1
Bài 8: Tính S(n) = ½ + ¾ + 5/6 + … + 2n + 1/ 2n + 2
Bài 9: Tính T(n) = 1 x 2 x 3…x N
Bài 10: Tính T(x, n) = x^n
Bài 11: Tính S(n) = 1 + 1.2 + 1.2.3 + … + 1.2.3….N
Bài 12: Tính S(n) = x + x^2 + x^3 + … + x^n
Bài 13: Tính S(n) = x^2 + x^4 + … + x^2n
Bài 14: Tính S(n) = x + x^3 + x^5 + … + x^2n + 1
Bài 15: Tính S(n) = 1 + 1/1 + 2 + 1/ 1 + 2 + 3 + ….. + 1/ 1 + 2 + 3 + …. + N
Bài 16: Tính S(n) = x + x^2/1 + 2 + x^3/1 + 2 + 3 + … + x^n/1 + 2 + 3 +
…. + N
Bài 17: Tính S(n) = x + x^2/2! + x^3/3! + … + x^n/N!
Bài 18: Tính S(n) = 1 + x^2/2! + x^4/4! + … + x^2n/(2n)!
Bài 19: Tính S(n) = 1 + x + x^3/3! + x^5/5! + … + x^(2n+1)/(2n+1)!
Bài 20: Liệt kê tất cả các “ước số” của số nguyên dương n
Bài 21: Tính tổng tất cả các “ước số” của số nguyên dương n

Bài 22: Tính tích tất cả các “ước số” của số nguyên dương n
Bài 23: Đếm số lượng “ước số” của số nguyên dương n
Bài 24: Liệt kê tất cả các “ước số lẻ” của số nguyên dương n
Bài 25: Tính tổng tất cả các “ước số chẵn” của số nguyên dương n
Bài 26: Tính tích tất cả các “ước số lẻ” của số nguyên dương n
Bài 27: Đếm số lượng “ước số chẵn” của số nguyên dương n
Bài 28: Cho số nguyên dương n. Tính tổng các ước số nhỏ hơn chính nó
Bài 29: Tìm ước số lẻ lớn nhất của số nguyên dương n. Ví dụ n = 100 ước lẻ lớn nhất là 25
Bài 30: Cho số nguyên dương n. Kiểm tra xem n có phải là số hoàn thiện hay không
Bài 31: Cho số nguyên dương n. Kiểm tra xem n có phải là số nguyên tố hay
không
Bài 32: Cho số nguyên dương n. Kiểm tra xem n có phải là số chính phương hay không
Bài 33: Tính S(n) = CanBac2(2+CanBac2(2+….+CanBac2(2 + CanBac2(2)))) có n dấu căn
Bài 34: Tính S(n) = CanBac2(n+CanBac2(n – 1 + CanBac2( n – 2 + … +
CanBac2(2 + CanBac2(1) có n dấu căn
Bài 36: Tính S(n) = CanBac2(n! + CanBac2((n-1)! +CanBac2((n – 2)! + … +
CanBac2(2!) + CanBac2(1!)))) có n dấu căn
Bài 37: Tính S(n) = CanBac N(N + CanBac N – 1(N – 1 + … + CanBac3(3 +
CanBac2(2))) có n – 1 dấu căn
Bài 38: Tính S(n) = CanBac N + 1(N + CanBac N(N – 1 +…+CanBac3(2 +
CanBac2(1)))) có n dấu căn
Bài 39: Tính S(n) = CanBac N + 1(N! + CanBacN((N – 1)! + … + CanBac3(2!
+ CanBac2(1!))) có n dấu căn
Bài 40: Tính S(n) = CanBac2(x^n + CanBac2(x^n-1 + … + CanBac2(x^2 +
CanBac2(x)))) có n dấu căn
Bài 41: Tính S(n) = 1 / (1 + 1 / ( 1 + 1 / (…. 1 + 1 / 1 + 1))) có n dấu phân số

Bài 42: Cho n là số nguyên dương. Hãy tìm giá trị nguyên dương k lớn nhất
sao cho S(k) < n. Trong đó chuỗi k được định nghĩa như sau: S(k) = 1 + 2 + 3 + … + k
Bài 43: Hãy đếm số lượng chữ số của số nguyên dương n
Bài 44: Hãy tính tổng các chữ số của số nguyên dương n
Bài 45: Hãy tính tích các chữ số của số nguyên dương n
Bài 46: Hãy đếm số lượng chữ số lẻ của số nguyên dương n

Bài 47: Hãy tính tổng các chữ số chẵn của số nguyên dương n
Bài 48: Hãy tính tích các chữ số lẻ của số nguyên dương n
Bài 49: Cho số nguyên dương n. Hãy tìm chữ số đầu tiên của n
Bài 50: Hãy tìm số đảo ngược của số nguyên dương n
Bài 51: Tìm chữ số lớn nhất của số nguyên dương n

Bài 52: Tìm chữ số nhỏ nhất của số nguyên dương n
Bài 53: Hãy đếm số lượng chữ số lớn nhất của số nguyên dương n
Bài 54: Hãy đếm số lượng chữ số nhỏ nhất của số nguyên dương n
Bài 56: Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ số lẻ hay không
Bài 57: Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ số chẵn hay không
Bài 59: Hãy kiểm tra số nguyên dương n có phải là số đối xứng hay không
Bài 60: Hãy kiểm tra các chữ số của số nguyên dương n có tăng dần từ trái sang phải hay không
Bài 61: Hãy kiểm tra các chữ số của số nguyên dương n có giảm dần từ trái sang phải hay không
Bài 62: Cho 2 số nguyên dương a và b. Hãy tìm ước chung lớn nhất của 2 số này.
Bài 63: Cho 2 số nguyên dương a và b. Hãy tìm bội chung nhỏ nhất của 2 số này
Bài 64 + 65 + 66: Giải phương trình bậc 1, 2, 4
Bài 67: Tính S(x, n) = x – x^2 + x^3 + … + (-1)^n+1 * x^n
Bài 68: Tính S(x, n) = -x^2 + x^4 + … + (-1)^n * x^2n
Bài 69: Tính S(x, n) = x – x^3 + x^5 + … + (-1)^n * x^2n+1
Bài 70: Tính S(n) = 1 – 1/(1 + 2) + 1/(1 + 2 + 3) + … + (-1)^n+1 * 1/(1 + 2 + 3+ … + n)
Bài 71: Tính S(x, n) = -x + x^2/(1 + 2) – x^3/(1 + 2 + 3) + … + (-1)^n * x^n/(1 + 2 +… + n)
Bài 72: Tính S(x, n) = – x + x^2/2! – x^3/3! + … + (-1)^n * x^n/n!
Bài 73: Tính S(x, n) = -1 + x^2/2! – x^4/4! + … + (-1)^n+1 * x^2n/(2n)!
Bài 74: Tính S(x, n) = 1 – x + x^3/3! – x^5/5! + … + (-1)^n+1 * x^2n+1/(2n + 1)!
Bài 75: Kiểm tra số nguyên 4 byte có dạng 2^k hay không
Bài 76: Kiểm tra số nguyên 4 byte có dạng 3^k hay không Chương 2:
Bài 77: Viết chương trình tính tổng của dãy số sau: S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n

Bài 78: Liệt kê tất cả các ước số của số nguyên dương n
Bài 79: Hãy đếm số lượng chữ số của số nguyên dương n
Bài 80: Giống bài 16
Bài 81: Viết chương trình cho tất cả các bài tập chương trước bằng kỹ thuật
lập trình hàm(đéo làm) Chương 3:
Bài 82: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 3 số thực a, b, c

Bài 83: Viết chương trình nhập 2 số thực, kiểm tra xem chúng có cùng dấu hay không
Bài 84: Viết chương trình giải và biện luận phương trình bậc nhất ax + b = 0
Bài 85: Nhập vào tháng của 1 năm. Cho biết tháng thuộc quý mấy trong năm
Bài 86: Tính S(n) = 1^3 + 2^3 + … + N^3
Bài 87: Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho 1 + 2 + … + n > 10000
Bài 88: Hãy sử dụng vòng lặp for để xuất tất cả các ký tự từ A đến Z
Bài 89: Viết chương trình tính tổng các giá trị lẻ nguyên dương nhỏ hơn N
Bài 90: Viết chương trình tìm số nguyên dương m lớn nhất sao cho 1 + 2 + …
+ m < N
Bài 91: In tất cả các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn 100
Bài 92: Tìm ước số chung lớn nhất của 2 số nguyên dương
Bài 93: Viết chương trình kiểm tra 1 số có phải là số nguyên tố hay không
Bài 94: Viết chương trình in ra tất cả các số lẻ nhỏ hơn 100 trừ các số 5, 7, 93
Bài 95: Viết chương trình nhập 3 số thực. Hãy thay tất cả các số âm bằng trị tuyệt đối của nó
Bài 96: Viết chương trình nhập giá trị x sau tính giá trị của hàm số

f(x) = 2x^2 + 5x + 9 khi x >= 5, f(x) = -2x^2 + 4x – 9 khi x < 5
Bài 97: Viết chương trình nhập 3 cạnh của 1 tam giác, cho biết đó là tam giác
Bài 98: Lập chương trình giải hệ: ax + by = c
Dx + ey = f. Các hệ số nhập từ bàn phím
Bài 99: Viết chương trình nhập vào 3 số thực. Hãy in 3 số ấy ra màn hình
theo thứ tự tăng dần mà chỉ dùng tối đa 1 biến phụ
Bài 100: Viết chương trình giải phương trình bậc 2
Bài 101: Viết chương trình nhập tháng, năm. Hãy cho biết tháng đó có bao
nhiêu ngày
Bài 102: Viết chương trình nhập vào 1 ngày (ngày, tháng, năm). Tìm ngày kế
ngày vừa nhập (ngày, tháng, năm)
Bài 103: Viết chương trình nhập vào 1 ngày ( ngày, tháng, năm). Tìm ngày
trước ngày vừa nhập (ngày, tháng, năm)
Bài 104: Viết chương trình nhập ngày, tháng, năm. Tính xem ngày đó là ngày
thứ bao nhiêu trong năm
Bài 105: Viết chương trình nhập 1 số nguyên có 2 chữ số. Hãy in ra cách đọc của số nguyên này
Bài 106 Viết chương trình nhập 1 số nguyên có 3 chữ số. Hãy in ra cách đọc
của số nguyên này
Bài 107: Viết hàm tính S = CanBacN(x)
Bài 108: Viết hàm tính S = x^y
Bài 109: Viết chương trình in bảng cửu chương ra màn hình
Bài 110: Cần có tổng 200000 đồng từ 3 loại giấy bạc 1000 đồng, 2000 đồng,
5000 đồng. Lập chương trình để tìm ra tất cả các phương án có thể
Bài 111: Viết chương trình in ra tam giác cân có độ cao h

a. Tam giác cân đặc nằm giữa màn hình
b. Tam giác cân rỗng nằm giữa màn hình
c. Tam giác vuông cân đặc
d. Tam giác vuông cân rỗng
Bài 112: Viết chương trình in ra hình chữ nhật có kích thước m x n
a. Hình chữ nhật đặc
b. Hình chữ nhật rỗng
Bài 113: Lập chương trình tính sin(x) với độ chính xác 0.00001 theo công thức
Sin(x) = x – x^3/3! + x^5/5! + … + (-1)^n . x^2n + 1/(2n + 1)!
Bài 114: Viết lại các bài tập trong chương trước bằng vòng lặp for ( tự làm) Chương 4:
Bài 115: Viết chương trình nhập họ tên, điểm toán, điểm văn của 1 học sinh.
Tính điểm trung bình và xuất ra kết quả
Bài 116: Viết chương trình nhập n và tính tổng S = 1 + 2 + 3 + … + n
Bài 117: Viết chương trình nhập n và tính tổng S(n) = x + x^2 + x^3 + … + x^n
Bài 118: Viết lại các bài tập trong chương trước bằng kỹ thuật lập trình hàm
Bài 119: Liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n
Bài 120: Liệt kê tất cả các số chính phương nhỏ hơn n Chương 5:

Bài 122: Viết hàm tìm giá trị lớn nhất trong mảng 1 chiều các số thực
Bài 123: Viết hàm tìm 1 vị trí mà giá trị tại vị trí đó là giá trị nhỏ nhất trong
mảng 1 chiều các số nguyên
Bài 124: Viết hàm kiểm tra trong mảng các số nguyên có tồn tại giá trị chẵn
nhỏ hơn 2004 hay không
Bài 125: Viết hàm đếm số lượng số nguyên tố nhỏ hơn 100 trong mảng
Bài 126: Viết hàm tính tổng các giá trị âm trong mảng 1 chiều các số thực
Bài 127: Viết hàm sắp xếp mảng 1 chiều các số thực tăng dần
Bài tập kỹ thuật nhập, xuất mảng

Bài 128 + 130: Viết hàm nhập, xuất mảng 1 chiều các số thực
Bài 129 + 131: Viết hàm nhập, xuất mảng 1 chiều các số nguyên

Bài 132: Viết hàm liệt kê các giá trị chẵn trong mảng 1 chiều các số nguyên
Bài 133: Viết hàm liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là giá trị âm trong mảng 1 chiều các số thực
Kỹ thuật đặt lính canh, các bài tập cơ bản

Bài 134: Viết hàm tìm giá trị lớn nhất trong mảng 1 chiều các số thực
Bài 135: Viết hàm tìm giá trị dương đầu tiên trong mảng 1 chiều các số thực.
Nếu mảng không có giá trị dương thì trả về -1
Bài 136: Tìm số chẵn cuối cùng trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu
mảng không có giá trị chẵn thì trả về -1
Bài 137: Tìm 1 vị trí mà giá trị tại vị trí đó là giá trị nhỏ nhất trong mảng 1
chiều các số thực
Bài 138: Tìm vị trí của giá trị chẵn đầu tiên trong mảng 1 chiều các số
nguyên. Nếu mảng không có giá trị chẵn thì sẽ trả về -1
Bài 139: Tìm vị trí số hoàn thiện cuối cùng trong mảng 1 chiều các số
nguyên. Nếu mảng không có số hoàn thiện thì trả về giá trị -1
Bài 140: Hãy tìm giá trị dương nhỏ nhất trong mảng 1 chiều các số thực. Nếu
mảng không có giá trị dương thì sẽ trả về -1
Bài 141: Hãy tìm vị trí giá trị dương nhỏ nhất trong mảng 1 chiều các số

thực. Nếu mảng không có giá trị dương thì trả về -1
Các bài tập luyện tập

Bài 142: Tìm giá trị nhỏ nhất trong mảng 1 chiều số thực
Bài 143: Viết hàm tìm số chẵn đầu tiên trong mảng các số nguyên. Nếu
mảng không có giá trị chẵn thì trả về -1
Bài 144: Tìm số nguyên tố đầu tiên trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu
mảng không có số nguyên tố thì trả về – 1
Bài 145: Tìm số hoàn thiện đầu tiên trong mảng 1 chiều số nguyên. Nếu
mảng không có số hoàn thiện thì trả về -1
Bài 146: Tìm giá trị âm đầu tiên trong mảng 1 chiều các số thực. Nếu mảng

không có giá trị âm thì trả về -1
Bài 147: Tìm số dương cuối cùng trong mảng số thực. Nếu mảng không có
giá trị dương thì trả về -1
Bài 148: Tìm số nguyên tố cuối cùng trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu
mảng không có số nguyên tố thì trả về -1
Bài 149: Tìm số hoàn thiện cuối cùng trong mảng 1 chiều các số nguyên.
Nếu mảng không có số hoàn thiện thì trả về -1
Bài 150: Hãy tìm giá trị âm lớn nhất trong mảng 1 chiều các số thực. Nếu
mảng không có giá trị âm thì trả về -1
Bài 151: Hãy tìm số nguyên tố lớn nhất trong mảng 1 chiều các số nguyên.

Nếu mảng không có số nguyên tố thì trả về -1
Bài 152: Hãy tìm số hoàn thiện nhỏ nhất trong mảng 1 chiều các số nguyên.
Nếu mảng không có số hoàn thiện thì trả về -1
Bài 153: Hãy tìm giá trị chẵn nhỏ nhất trong mảng 1 chiều các số nguyên.
Nếu mảng không có số chẵn thì trả về -1
Bài 154: Hãy tìm vị trí giá trị âm nhỏ nhất trong mảng các số thực. Nếu mảng
không có số âm thì trả về -1
Bài tập luyện tập tư duy:
Bài 155: Hãy tìm giá trị trong mảng các số thực xa giá trị x nhất
Bài 156: Hãy tìm giá trị trong mảng các số thực gần giá trị x nhất
Bài 157: Cho mảng 1 chiều các số thực, hãy tìm đoạn [a, b] sao cho đoạn
này chứa tất cả các giá trị trong mảng
Bài 158: Cho mảng 1 chiều các số thực, hãy tìm giá trị x sao cho đoạn [-x, x]
chứa tất cả các giá trị trong mảng
Bài 159: Cho mảng 1 chiều các số thực, hãy tìm giá trị đầu tiên lớn hơn giá
trị 2003. Nếu mảng không có giá trị thỏa điều kiện trên thì trả về -1
Bài 160: Cho mảng 1 chiều các số thực, hãy tìm giá trị âm cuối cùng lớn hơn
giá trị -1. Nếu mảng không có giá trị thỏa điều kiện trên thì trả về -1
Bài 161: Cho mảng 1 chiều các số nguyên, hãy tìm giá trị đầu tiên nằm trong

khoảng [x, y] cho trước. Nếu mảng không có giá trị thỏa điều kiện trên thì trả về -1
Bài 162: Cho mảng 1 chiều các số thực. Hãy viết hàm tìm một vị trí trong
mảng thỏa 2 điều kiện: có 2 giá trị lân cận và giá trị tại đó bằng tích 2 giá trị
lân cận. Nếu mảng không tồn tại giá trị như vậy thì trả về giá trị -1
Bài 163: Tìm số chính phương đầu tiên trong mảng 1 chiều các số nguyên
Bài 164: Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy tìm giá trị đầu tiên thỏa mãn tính chất số gánh
Bài 165: Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy tìm giá trị đầu tiên có chữ số
đầu tiên là chữ số lẻ
Bài 166: Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy viết hàm tìm giá trị đầu tiên

trong mảng có dạng 2^k. Nếu mảng không có giá trị dạng 2k thì hàm sẽ trả về 0
Bài 167: Hãy tìm giá trị thỏa điều kiện toàn chữ số lẻ và là giá trị lớn nhất
thỏa điều kiện ấy trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu mảng không có
giá trị thỏa điều kiện trên thì trả về 0
Bài 168: Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy viết hàm tìm giá trị lớn nhất
trong mảng có dạng 5^k. Nếu mảng khong tồn tại giá trị 5^k thì hàm sẽ trả về 0
Bài 169 (*): Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy viết hàm tìm số chẵn nhỏ
nhất lớn hơn mọi giá trị có trong mảng
Bài 170: Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy viết hàm tìm số nguyên tố
nhỏ nhất lớn hơn mọi giá trị có trong mảng
Bài 171: Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy viết hàm tìm ước chung lớn

nhất của tất cả các phần tử trong mảng
Bài 172: Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy viết hàm tìm bội chung nhỏ
nhất của tất cả các phần tử trong mảng
Bài 173 (*): Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy viết hàm tìm chữ số xuất
hiện ít nhất trong mảng
Bài 174 (*): Cho mảng số thực có nhiều hơn 2 giá trị và các giá trị trong
mảng khác nhau từng đôi một. Hãy viết hàm liệt kê tất cả các cặp giá trị (a,
b) trong mảng thỏa điều kiện a <= b
Bài 175 (*): Cho mảng số thực có nhiều hơn 2 giá trị và các giá trị trong
mảng khác nhau từng đôi một. Hãy viết hàm tìm 2 giá trị gần nhau nhất
trong mảng (Lưu ý: Mảng có các giá trị khác nhau từng đôi một còn có tên là mảng phân biệt)
Các bài tập tìm kiếm và liệt kê:
Bài 176: Hãy liệt kê các số âm trong mảng 1 chiều các số thực
Bài 177: Hãy liệt kê các số trong mảng 1 chiều các số thực thuộc đoạn [x, y] cho trước
Bài 178: Hãy liệt kê các số chẵn trong mảng 1 chiều các số nguyên thuộc
đoạn [x, y] cho trước (x, y là các số nguyên)
Bài 179: Hãy liệt kê các giá trị trong mảng mà thỏa điều kiện lớn hơn giá trị
tuyệt đối của giá trị đứng liền sau nó
Bài 180: Hãy liệt kê các giá trị trong mảng mà thỏa điều kiện nhỏ hơn trị
tuyệt đối của giá trị đứng liền sau nó và lớn hơn trị tuyệt đối của giá trị đứng liền trước nó
Bài 181: Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy viết hàm liệt kê các giá trị

chẵn có ít nhất 1 lân cận cũng là giá trị chẵn
Bài 182: Cho mảng 1 chiều các số thực. Hãy viết hàm liệt kê tất cả các giá trị
trong mảng có ít nhất 1 lận cận trái dấu với nó
Bài 183: Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là giá trị tại đó là giá trị lớn
nhất trong mảng 1 chiều các số thực
Bài 184: Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là số nguyên tố trong mảng 1
chiều các số nguyên
Bài 185: Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là số chính phương trong mảng 1 chiều các số nguyên
Bài 186: Hãy liệt kê các vị trí trong mảng 1 chiều các số thực mà giá trị tại

đó bằng giá trị âm đầu tiên trong mảng
Bài 187: Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại các vị trí đó bằng giá trị dương
nhỏ nhất trong mảng 1 chiều các số thực
Bài 188: Hãy liệt kê các vị trí chẵn lớn nhất trong mảng 1 chiều các số nguyên
Bài 189: Hãy liệt kê các giá trị trong mảng 1 chiều các số nguyên có chữ số
đầu tiên là chữ số lẻ
Bài 190: Hãy liệt kê các giá trị có toàn chữ số lẻ trong mảng 1 chiều các số nguyên
Bài 191: Hãy liệt kê các giá trị cực đại trong mảng 1 chiều các số thực. Một

phần tử được gọi là cực đại khi lớn hơn các phần tử lân cận
Bài 192: Hãy liệt kê các giá trị trong mảng 1 chiều các số nguyên có chữ số
đầu tiên là số chẵn
Bài 193: Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy viết hàm liệt kê các giá trị
trong mảng có dạng 3^k. Nếu mảng không có giá trị đó thì trả về 0
Bài 194: Cho mảng 1 chiều các số nguyên có nhiều hơn 2 giá trị. Hãy viết
hàm liệt kê các cặp giá trị gần nhau nhất Bài 195:
Bài 196: Liệt kê các số âm trong mảng 1 chiều các số nguyên
Bài 197: Hãy liệt kê các giá trị trong mảng các số nguyên có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ
Bài 198: Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là giá trị lớn nhất trong mảng 1
chiều các số thực
Bài 199: Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là số nguyên tố trong mảng 1
chiều các số nguyên
Kỹ thuật tính tổng:
Bài 200: Tính tổng các phần tử trong mảng
Bài 201: Tính tổng các giá trị dương trong mảng 1 chiều các số thực
Bài 202: Tính tổng các giá trị có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ trong mảng 1
chiều các số nguyên
Bài 203: Tinh tổng các chữ số có chữ số hàng chục là 5 trong mảng 1 chiều các số nguyên
Bài 204: Tính tổng các giá trị lớn hơn giá trị đứng liền trước nó trong mảng 1
chiều các số thực
Bài 205: Tính tổng các giá trị lớn hơn trị tuyệt đối của giá trị đứng liền sau nó
trong mảng 1 chiều các số thực
Bài 206: Tính tổng các giá trị lớn hơn các giá trị xung quanh trong mảng 1

chiều các số thực
Lưu ý: Một giá trị trong mảng có tối đa 2 giá trị xung quang
Bài 207: Tính tổng các phần tử “cực trị” trong mảng. Một phần tử được gọi là
cực trị khi nó lớn hơn hoặc nhỏ hơn các phần tử xung quanh nó
Bài 208: Tính tổng các giá trị chính phương trong mảng 1 chiều các số nguyên
Bài 209: Tính tổng các giá trị đối xứng trong mảng các số nguyên
Bài 210: Tính tổng các giá trị có chữ số đầu tiên là chữ số chẵn trong mảng các số nguyên
Bài 211: Tính trung bình cộng các số nguyên tố trong mảng 1 chiều các số
nguyên
Bài 212: Tính trung bình cộng các số dương trong mảng 1 chiều các số thực
Bài 213: Tính trung bình cộng các giá trị lớn hơn giá trị x trong mảng 1 chiều các số thực
Bài 214: Tính trung bình nhân các giá trị dương có trong mảng 1 chiều các số thực
Bài 215 (*): Tính khoảng các trung bình giữa các giá trị trong mảng
Kỹ thuật đếm
Bài 216: Đếm số lượng số chẵn trong mảng
Bài 217: Đếm số dương chia hết cho 7 trong mảng
Bài 218: Đếm số đối xứng trong mảng
Bài 219: Đếm số lần xuất hiện của giá trị x trong mảng
Bài 220: Đếm số lượng giá trị tận cùng bằng 5 trong mảng
Bài 221: Cho biết sự tương quan giữa số lượng chẵn và lẻ trong mảng

Hàm trả về 1 trong 3 giá trị -1, 0, 1
Giá trị -1 là chẵn nhiều hơn lẻ
Giá trị 0 là chẵn bằng lẻ
Giá trị 1 là chẵn ít hơn lẻ
Bài 222: Đếm phần tử lớn hơn hay nhỏ hơn phần tử xung quanh mảng
Bài 223: Đếm số nguyên tố trong mảng
Bài 224: Đếm số hoàn thiện trong mảng
Bài 225: Đếm số lượng giá trị lớn nhất có trong mảng
Bài 226: Hãy xác định số lượng phần tử kề nhau mà cả 2 đều chẵn

Bài 227: Hãy xác định số lượng phần tử kề nhau mà cả 2 trái dấu
Bài 228: Hãy xác định số lượng phần tử kề nhau mà số đứng sau cùng dấu số
đứng trước và có giá trị tuyệt đối lớn hơn
Bài 229: Đếm số lượng các giá trị phân biệt có trong mảng
Bài 230: Liệt kê tần suất xuất hiện các giá trị trong mảng (mỗi giá trị liệt kê 1 lần)
Bài 231: Hãy liệt kê các giá trị xuất hiện trong mảng 1 chiều các số nguyên
đúng 1 lần
Bài 232: Hãy liệt kê các giá trị xuất hiện trong dãy quá 1 lần. Lưu ý: mỗi giá
trị liệt kê 1 lần
Bài 233: Hãy liệt kê tần suất của các giá trị xuất hiện trong dãy. Lưu ý: mỗi
giá trị liệt kêt tần suất 1 lần
Bài 234: Cho 2 mảng a, b. Đếm số lượng giá trị chỉ xuất hiện 1 trong 2 mảng
Bài 235: Cho 2 mảng a, b. Liệt kê các giá trị chỉ xuất hiện 1 trong 2 mảng
Bài 236(*): Cho 2 mảng a, b. Hãy cho biết số lần xuất hiện của mảng a trong mảng b
Bài 237 + 238(*): Hãy liệt kê các giá trị có số lần xuất hiện nhiều nhất trong mảng
Bài 239: Hãy đếm số lượng số nguyên tố phân biệt trong mảng
Bài 240: Kiểm tra mảng có giá trị 0 hay không? Có trả về 1, không có trả về 0
Bài 241: Kiểm tra mảng có 2 giá trị 0 liên tiếp hay không? Có trả về 1, không
có trả về 0
Bài 242: Kiểm tra mảng có số chẵn hay không? Có trả về 1, không có trả về 0
Bài 243: Kiểm tra mảng có số nguyên tố hay không? Có trả về 1, không có trả về 0
Bài 244: Kiểm tra mảng thỏa tính chất: mảng không có số hoàn thiện lớn hơn
256. Có trả về 1, không có trả về 0
Bài 245: Kiểm tra mảng có toàn số chẵn không? Có trả về 1, không có trả về 0
Bài 246: Kiểm tra mảng có đối xứng không? Có trả về 1, không có trả về 0

Bài 247: Ta định nghĩa 1 mảng có tính chất lẻ, khi tổng của 2 phần tử liên
tiếp luôn là lẻ. Kiểm tra mảng có tính chất lẻ hay không
Bài 248: Kiểm tra mảng có tăng dần hay không
Bài 249: Kiểm tra mảng có giảm dần hay không
Bài 250: Hảy cho biết các phần tử trong mảng có lập thành cấp số cộng hay
không? Nếu có chỉ ra công sai d
Bài 251: Hãy cho biết các phần tử trong mảng có bằng nhau không

Bài 252: Ta định nghĩa 1 mảng được gọi là dạng song, khi phần tử có trị số I
lớn hơn hoặc nhỏ hơn 2 phần tử xung quanh. Hãy viết hàm kiểm tra mảng có dạng sóng không
Bài 253: Hãy cho biết tất cả các phần tử trong mảng a có nằm trong mảng b không
Bài 254: Hãy đếm giá trị trong mảng thỏa: lớn hơn tất cả các giá trị đứng đằng trước nó
Kỹ thuật sắp xếp
Bài 255: Sắp xếp mảng tăng dần
Bài 256: Sắp xếp mảng giảm dần
Bài 257: Sắp xếp lẻ tăng dần nhưng giá trị khác giữ nguyên vị trí
Bài 258: Sắp xếp số nguyên tố tăng dần nhưng giá trị khác giữ nguyên vị trí
Bài 259: Sắp xếp số hoàn thiện giảm dần nhưng giá trị khác giữ nguyên vị trí
Bài 260: Cho 2 mảng a, b. Hãy cho biết mảng b có phải là hoán vị của mảng a không
Bài 261: Sắp xếp số dương tăng dần, các số âm giữ nguyên vị trí

Bài 262: Sắp xếp chẵn, lẻ tăng dần nhưng vị trí tương đối giữa các số không thay đổi
Bài 263: Sắp xếp số dương tăng dần, âm giảm dần. Vị trí tương đối không thay đổi
Bài 264: Trộn 2 mảng đã tăng thành 1 mảng được sắp xếp tăng
Bài 265: Cho 2 mảng tăng. Hãy trộn thành 1 mảng giảm dần
Kỹ thuật thêm
Bài 266: Thêm 1 phần tử x vào mảng tại vị trí k
Bài 267: Viết hàm nhập mảng sao cho khi nhập xong thì giá trị trong mảng
sắp xếp giảm dần
Bài 268: Hãy tạo mảng b từ mảng a các giá trị 0, 1 để mảng có tính chẵn lẻ
Bài 269: Thêm x vào trong mảng tăng nhưng vẫn giữ nguyên tính tăng của mảng
Bài 270: Nhập mảng sau khi nhập xong đã tự sắp xếp tăng dần Kỹ thuật xóa
Bài 271: Xóa các phần tử có chỉ số k trong mảng
Bài 272: Hãy xóa tất cả số lớn nhất trong mảng các số thực
Bài 273: Xóa tất cả các số âm trong mảng
Bài 274: Xóa tất cả các số chẵn trong mảng
Bài 275: Xóa tất cả các số chính phương trong mảng
Bài 276: Xóa tất cả các phần tử trùng với x

Bài 277: Xóa tất cả các số nguyên tố trong mảng
Bài 278: Xóa tất cả các phần tử trùng nhau trong mảng và chỉ giữ lại duy nhất 1 phần tử
Bài 279: Xóa tất cả các phần tử xuất hiện nhiều hơn 1 lần trong mảng
Kỹ thuật xử lý mảng

Bài 280: Hãy đưa số 1 về đầu mảng
Bài 281: Hãy đưa chẵn về đầu, lẻ về cuối, phần tử 0 nằm giữa mảng
Bài 282: Đưa các số chia hết cho 3 về đầu mảng
Bài 283: Đảo ngược mảng ban đầu
Bài 284: Đảo ngược thứ tự các số chẵn trong mảng
Bài 285: Đảo ngược thứ tự số dương trong mảng
Bài 286: Dịch trái xoay vòng k phần tử trong mảng
Bài 287: Dịch phải xoay vòng k phần tử trong mảng
Bài 288: Hãy xuất phần tử trong mảng theo yêu cầu: chẵn vàng, lẻ trắng
Bài 289: Xuất mảng: chẵn nằm trên 1 mảng, lẻ nằm trên hàng tiếp theo
Bài 290: Đảo ngược thứ tự số chẵn và lẻ trong mảng nhưng giữ vị trí tương đối
Bài 291: Biến đổi mảng bằng cách thay giá trị max = giá trị min và ngược lại

Bài 292: Biến đổi mảng số thực bằng cách thay tất cả phần tử trong mảng
bằng số nguyên gần nó nhất (giống làm tròn)
Kỹ thuật xử lý mảng con

Bài 293: Liệt kê tất cả các mảng con
Bài 294: Liệt kê mảng con có độ dài lớn hơn 2 phần tử
Bài 295: Liệt kê dãy con tăng dần

Bài 296: Liệt kê dãy con tăng và chứa giá trị lớn nhất
Bài 297: Tính tổng từng mảng con tăng
Bài 298: Đếm mảng con tăng có độ dài lớn hơn 1
Bài 299: Liệt kê dãy con toàn dương và có độ dài lớn hơn 1
Bài 300: Đếm mảng con giảm
Bài 301: Cho biết mảng a có phải là mảng con của mảng b không

Bài 302: Đếm số lần xuất hiện của mảng a trong mảng b
Bài 303: Tìm dãy con toàn dương dài nhất
Bài 304(*): Cho mảng a, số nguyên M. Tìm 1 mảng con sao cho tổng các phần tử bằng M
Bài 305(*): Tìm dãy con toàn dương có tổng lớn nhất
Bài 306: Tìm mảng con có tổng lớn nhất
Xây dựng mảng
Bài 307: Tạo mảng b chỉ chứa giá trị lẻ từ mảng a
Bài 308: Tạo mảng b chỉ chứa giá trị âm từ mảng a
Bài 309: Tạo mảng b sao cho b = tổng các phần tử lân cận với a trong mảng a
Bài 310: Tạo mảng b chỉ chứa số nguyên tố từ mảng a Chương 6:

Bài 311 + 313: Viết hàm nhập xuất ma trận số nguyên
Bài 312 + 314: Viết hàm nhập xuất ma trận số thực
Bài 315: Viết hàm tìm giá trị lớn nhất trong ma trận số thực
Bài 316: Viết hàm kiểm tra trong ma trận số nguyên có tồn tại giá trị chẵn
nhỏ hơn 2015?
Bài 317: Viết hàm đếm số lượng số nguyên tố trong ma trận số nguyên
Bài 318: Viết hàm tính tổng các giá trị âm trong ma trận số thực
Bài 319: Viết hàm sắp xếp ma trận các số thực tăng dần từ trên xuống dưới
và từ trái sang phải
Kỹ thuật tính toán
Bài 320: Tính tổng các số dương trong ma trận các số thực
Bài 321: Tính tích các giá trị lẻ trong ma trận các số nguyên
Bài 322: Tính tổng các giá trị trên 1 dòng trong ma trận các số thực
Bài 323: Tính tích các giá trị dương trên 1 cột trong ma trận các số thực
Bài 324: Tính tổng các giá trị dương trên 1 dòng trong ma trận các số thực
Bài 325: Tính tích các số chẵn trên 1 cột trong ma trận các số nguyên
Bài 326: Tính trung bình cộng các số dương trong ma trận các số thực

Bài 327: Tính tổng các giá trị nằm trên biên của ma trận
Bài 328: Tính trung bình nhân các số dương trong ma trận các số thực
Bài 329: Hãy biến đổi ma trận bằng cách thay các giá trị âm bằng trị tuyệt đối của nó
Bài 330: Hãy biên đổi ma trận số thực bằng cách thay các giá trị bằng giá trị nguyên gần nó nhất
Bài 331: Tính tổng các giá trị trên 1 dòng của ma trận các số thực

Bài 332: Tính tổng các giá trị lẻ trên 1 cột của ma trận các số nguyên
Bài 333: Tính tổng các số hoàn thiện trong ma trận các số nguyên
Kỹ thuật đếm
Bài 334: Viết hàm đếm số lượng số dương trong ma trận các số thực
Bài 335: Đếm số lượng số nguyên tố trong ma trận các số nguyên

Bài 336: Đếm tần suất xuất hiện của 1 giá trị x trong ma trận các số thực
Bài 337: Đếm số chữ số trong ma trận các số nguyên dương
Bài 338: Đếm số lượng số dương trên 1 hàng trong ma trận các số thực
Bài 339: Đếm số lượng số hoàn thiện trên 1 hàng trong ma trận các số nguyên
Bài 340: Đếm số lượng số âm trên 1 cột trong ma trận các số thực
Bài 341: Đếm số lượng số dương trên biên trong ma trận các số thực

Bài 342(*): Đếm số lượng phần tử cực đại trong ma trận các số thực. Một
phần tử được gọi là cực đại khi nó lớn hơn các phần tử xung quanh
Bài 343(*): Đếm số lượng phần tử cực trị trong ma trận các số thực. Một
phần tử được gọi là cực trị khi nó lớn hớn các phần tử xung quanh hoặc nhỏ
hơn các phần tử xung quanh
Bài 344(*): Đếm số lượng giá trị có trong ma trận các số thực. Chú ý: Nếu có
k phần tử (k >= 1) trong ma trận bằng nhau thì ta chỉ tính là 1
Bài 345(*): Tính tổng các phần tử cực trị trong ma trận các số thực. Một phần
tử được gọi là cực trị khi nó lớn hớn các phần tử xung quanh hoặc nhỏ hơn các phần tử xung quanh
Bài 346(*): Đếm số lượng giá trị “Hoàng Hậu” trên ma trận. Một phần tử được

gọi là Hoàng Hậu khi nó lớn nhất trên dòng, trên cột và 2 đường chéo đi qua
Bài 347(*): Đếm số lượng giá trị “Yên Ngựa” trên ma trận. Một phần tử được
gọi là Yên Ngựa khi nó lớn nhất trên dòng và nhỏ nhất trên cột
Kỹ thuật đặt cờ hiệu
Bài 348: Kiểm tra ma trận có tồn tại số dương hay không
Bài 349: Kiểm tra ma trận có tồn tại số hoàn thiện hay không
Bài 350: Kiểm tra ma trận có tồn tại số lẻ hay không
Bài 351: Kiểm tra ma trận có toàn dương hay không

Bài 352: Kiểm tra một hàng ma trận có tăng dần hay không
Bài 353: Kiểm tra một cột ma trận có giảm dần hay không
Bài 354: Kiểm tra các giá trị trong ma trận có giảm dần theo dòng và cột hay không
Bài 355: Liệt kê các dòng toàn âm trong ma trận các số thực
Bài 356: Liệt kê chỉ số các dòng chứa toàn giá trị chẵn trong ma trận các số
nguyên
Bài 357: Liệt kê các dòng có chứa số nguyên tố trong ma trận các số nguyên
Bài 358: Liệt kê các dòng có chứa giá trị chẵn trong ma trận các số nguyên
Bài 359: Liệt kê các dòng có chứa giá trị âm trong ma trận các số thực
Bài 360: Liệt kê các cột trong ma trận các số nguyên có chứa số chính phương
Bài 361: Liệt kê các dòng trong ma trận các số thực thỏa mãn đồng thời các

điều kiện sau: dòng có chứa giá trị âm, giá trị 0 và giá trị dương
Bài 362: Liệt kê các dòng giảm dần trong ma trận
Bài 363: Liệt kê các cột tăng dần trong ma trận
Bài 364: Cho 2 ma trận A và B. Kiểm tra xem ma trận A có là ma trận con
của ma trận B hay không
Bài 365: Cho 2 ma trận A và B. Đếm số lần xuất hiện của ma trận A trong ma trận B
Kỹ thuật đặt lính canh
Bài 366: Tìm số chẵn đầu tiên trong ma trận
Bài 367: Tìm max trong ma trận
Bài 368: Tìm giá trị lớn thứ 2 trong ma trận
Bài 369: Tìm số dương đầu tiên trong ma trận
Bài 370: Tìm giá trị âm lớn nhất trong ma trận
Bài 371: Liệt kê các dòng có chứa max

Bài 372: Tìm giá trị lớn nhất trên 1 dòng
Bài 373: Tìm giá trị nhỏ nhất trên 1 cột
Bài 374: Tìm số nguyên tố đầu tiên
Bài 375: Tìm số chẵn lớn nhất
Bài 376: Tìm số dương nhỏ nhất

Bài 377: Tìm số nguyên tố lớn nhất
Bài 378: Tìm 1 chữ số xuất hiện nhiều nhất
Bài 379: Đếm số lượng min
Bài 380: Đếm số lượng chẵn nhỏ nhất
Bài 381: Tìm giá trị xuất hiện nhiều nhất
Bài 382: Tìm số chính phương lớn nhất
Bài 383: Tìm số hoàn thiện nhỏ nhất
Bài 384: Tìm các chữ số xuất hiện nhiều nhất trong ma trận
Bài 385: Liệt kê các dòng có tổng lớn nhất
Bài 386: Liệt kê các cột có tổng nhỏ nhất

Bài 387: Liệt kê các dòng có nhiều số chẵn nhất
Bài 388: Liệt kê các dòng có nhiều số nguyên tố nhất
Bài 389: Liệt kê các dòng có nhiều số hoàn thiện nhất
Bài 390(*): Liệt kê các cột nhiều chữ số nhất trong ma trận các số nguyên
Bài 391(*): Tìm ma trận con có tổng lớn nhất

Kỹ thuật xử lý ma trận
Bài 392: Hoán vị 2 dòng trên ma trận
Bài 393: Hoán vị 2 cột trên ma trận
Bài 394: Dịch xuống xoay vòng các hàng trong ma trận
Bài 395: Dịch lên xoay vòng các hàng trong ma trận
Bài 396: Dịch trái xoay vòng các cột trong ma trận
Bài 397: Dịch phải xoay vòng các cột trong ma trận
Bài 398: Dịch phải xoay vòng theo chiều kim đồng hồ các giá trị nằm trên biên ma trận
Bài 399: Dịch trái xoay vòng theo chiều kim đồng hồ các giá trị nằm trên biên ma trận
Bài 400: Xóa 1 dòng trong ma trận
Bài 401: Xóa 1 cột trong ma trận
Bài 402: Xoay ma trận 1 góc 90 độ
Bài 403: Xoay ma trận 1 góc 180 độ
Bài 404: Xoay ma trận 1 góc 270 độ
Bài 405: Chiếu gương ma trận theo trục dọc
Bài 406: Chiếu gương ma trận theo trục ngang
Sắp xếp ma trận
Bài 407: Viết hàm sắp xếp các phần tử trên 1 dòng tăng dần từ trái sang phải
Bài 408: Viết hàm sắp xếp các phần tử trên 1 dòng giảm dần từ trái sang phải
Bài 409: Viết hàm sắp xếp các phần tử trên 1 cột tăng dần từ trên xuống dưới
Bài 410: Viết hàm sắp xếp các phần tử trên 1 cột giảm dần từ trên xuống dưới
Bài 411: Viết hàm xuất các giá trị chẵn trong ma trận các số nguyên theo thứ tự giảm dần
Bài 412: Viết hàm xuất các số nguyên tố trong ma trận các số nguyên theo thứ tự tăng dần
Bài 413: Viết hàm sắp xếp các phần tử trong ma trận theo yêu cầu sau:
– Dòng có chỉ số chẵn tăng dần
– Dòng có chỉ số lẻ giảm dần
Bài 414: Viết hàm sắp xếp các phần tử trong ma trận theo yêu cầu sau:
– Cột có chỉ số chẵn giảm dần từ trên xuống
– Cột có chỉ số lẻ tăng dần từ trên xuống
Bài 415 Sắp xếp ptử tăng dần theo hàng và cột: Dùng 2 phương pháp: sử
dụng mảng phụ và ko dùng mảng phụ
Bài 416: Sắp xếp ptử dương tăng dần theo cột và dòng. Dùng 2 phương
pháp: Sử dụng mảng phụ và ko sử dụng mảng phụ
Bài 417: Sắp xếp ptử chẵn giảm dần theo cột và dòng. Dùng 2 phương pháp:
Sử dụng mảng phụ và ko sử dụng mảng phụ
Bài 418: Sắp xếp âm tăng dần, dương giảm dần, 0 giữ nguyên
Bài 419: Sắp xếp chẵn tăng, lẻ giảm
Bài 420: Sắp xếp các giá trị nằm trên biên ma trận tăng dần
Bài 421: Sắp xếp các giá trị dương nằm trên biên ma trận tăng dần
Bài 422: Sắp xếp các dòng dựa vào: tổng các ptử trong 1 dòng: sắp tăng dần.
Bài 423: Sắp xếp giá trị các ptử trong ma trận tăng dần theo dạng xoắn ốc (ma trận xoắn ốc)
Bài 424: Sắp xếp giá trị các ptử trong ma trận tăng dần theo dạng ziczac
Bài 425: Xuất các giá trị âm giảm dần(ma trận không thay đổi sau khi xuất) Xây dựng ma trận
Bài 426: Cho ma trận A. Hãy tạo ma trận B, B[j] = abs(A[j])
Bài 427: Cho ma trận A. Hãy tạo ma trận B, B[j] = lớn nhất dòng i, cột j của A
Bài 428: Cho ma trận A. Hãy tạo ma trận B, B[j] = số lượng ptử dương xung quanh A[j] Chương 7
Bài 429 + Bài 431: Viết hàm nhập, xuất ma trận vuông các số nguyên –
Hàm duyệt các phần tử trên đường chéo chính
–Hàm duyệt các phần tử thuộc tam giác trên đường chéo chính
–Hàm duyệt các phần tử thuộc tam giác dưới đường chéo chính
–Hàm duyệt các phần tử trên đường chéo phụ
–Hàm duyệt các phần tử thuộc tam giác trên đường chéo phụ
–Hàm duyệt các phần tử thuộc tam giác dưới đường chéo phụ
Bài 430 + Bài 432: Viết hàm nhập, xuất ma trận vuông các số thực
Bài 433: Viết hàm tìm giá trị lớn nhất trong ma trận vuông các số thực
Bài 434: Viết hàm kiểm tra trong ma trận vuông các số nguyên có tồn tại giá
trị chẵn nhỏ hơn 2015 hay không
Bài 435: Viết hàm đếm số lượng số nguyên tố trong ma trận vuông các số nguyên
Bài 436: Viết hàm tính tổng các giá trị âm trong ma trận vuông các số thực
Bài 437: Viết hàm sắp xếp ma trận vuông các số thực tăng dần từ trên xuống
dưới và từ trái sang phải Tính toán
Bài 438: Tổng phần tử thuộc ma trận tam giác trên (ko tính đường chéo) trong ma trận vuông
Bài 439: Tổng phần tử thuộc ma trận tam giác dưới (ko tính đường chéo) trong ma trận vuông
Bài 440: Tổng phần tử trên đường chéo chính
Bài 441: Tổng phần tử trên đường chéo phụ
Bài 442: Tổng phần tử chẵn nằm trên biên
Kỹ thuật đặt lính canh
Bài 443: Tìm max trong ma trận tam giác trên
Bài 444: Tìm min trong ma trận tam giác dưới
Bài 445: Tìm max trên đường chéo chính
Bài 446: Tìm max trên đường chéo phụ
Bài 447: Tìm max nguyên tố trong ma trận
Bài 448: Tìm 2 giá trị gần nhau nhất
Bài 449: * Cho ma trận vuông A(n x n). Hãy tìm ma trận vuông B(k x k) sao
cho tổng các giá trị trên ma trận vuông này là lớn nhất Kỹ thuật đếm
Bài 450: Đếm số lượng cặp giá trị đối xứng nhau qua đường chéo chính
Bài 451: Đếm số lượng dòng giảm
Bài 452: Đếm phần tử cực đại
Bài 453: Đếm giá trị dương trên đường chéo chính
Bài 454: Đếm số âm trên đường chéo phụ
Bài 455: Đếm số chẵn trong ma trận tam giác trên
Kỹ thuật đặt cờ hiệu
Bài 456: Kiểm tra đường chéo chính có tăng dần hay ko
Bài 457: Kiểm tra ma trận có đối xứng wa chéo chính ko
Bài 458: Kiểm tra ma trận có đối xứng wa chéo phụ ko
Bài 459: Kiểm tra ma trận có phải là ma phương ko? Ma phương là khi tổng
ptử trên các dòng, cột và 2 chéo chính phụ bằng nhau Sắp xếp
Bài 460: Sắp chéo chính tăng dần
Bài 461: Sắp chéo phụ giảm dần Bài 462: Hoán vị 2 dòng Bài 463: Hoán vị 2 cột
Bài 464: sắp các dòng tăng dần theo tổng dòng
Bài 465: Đưa chẵn về đầu ma trận vuông
Bài 466: * Ma trận vuông A(n x n) với n >=3. Sắp tam giác trên tăng dần từ
trên xuống dưới và từ trái sang phải
Bài 467: * Ma trận vuông A với n>=3. Sắp tam giác dưới giảm dần từ trên
xuống dưới và từ trái sang phải
Bài 468: * Xây dựng ma phương A
Các phép toán trên ma trận Bài 469: Tổng 2 ma trận Bài 470: Hiệu 2 ma trận Bài 471: Tích 2 ma trận
Bài 472: * Ma trận nghịch đảo
Bài 473: * Định thức của ma trận
Bài 474: * Tạo ma phương bậc n x n Chương 8
Bài 475: Hãy khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn khái niệm phân số trong toán
học và định nghĩa hàm nhập, hàm xuất cho kiểu dữ liệu này
Bài 476: Hãy khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn khái niệm hỗn số trong toán học
và định nghĩa hàm nhập, hàm xuất cho kiểu dữ liệu này
Bài 477: Hãy khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn khái niệm điểm trong mặt
phẳng Oxy và định nghĩa hàm nhập, hàm xuất cho kiểu dữ liệu này
Bài 478: Hãy khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn khái niệm điểm trong không
gian Oxyz và định nghĩa hàm nhập, hàm xuất cho kiểu dữ liệu này
Bài 479: Hãy khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn khái niệm đơn thức P(x) = ax^n
trong toán học và định nghĩa và định nghĩa hàm nhập, hàm xuất cho kiểu dữ liệu này
Bài 480: Hãy khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn khái niệm đa thức 1 biến trong toán học:
P(x) = a.n.X^n + a.n-1.X^n-1 + … + a.1.X + a.0 và định nghĩa hàm nhập và
hàm xuất cho kiểu dữ liệu này
Bài 481: Hãy khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn ngày trong thế giới thực và định
nghĩa hàm nhập, hàm xuất cho kiểu dữ liệu này
Bài 482: Hãy khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn khái niệm đường thẳng ax + by
+ c = 0 trong mặt phẳng Oxy và định nghĩa hàm nhập, hàm xuất cho kiểu dữ liệu này
Bài 483: Hãy khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn khái niệm đường tròn trong mặt
phẳng Oxy và định nghĩa hàm nhập, hàm xuất cho kiểu dữ liệu này
Bài 484: Viết chương trình nhập tọa độ tâm và bán kính của 1 đường tròn
trong mặt phẳng Oxy. Tính diện tích và chu vi của nó và xuất ra kết quả
Bài 485: Viết chương trình nhập tọa độ 3 đỉnh của 1 tam giác trong mặt
phẳng Oxy. Tính diện tích, chu vi và tọa độ trọng tâm của tam giác và xuất ra kết quả – Đơn thức
Bài 486: Tính tích 2 đơn thức
Bài 487: Tính đạo hàm cấp 1 đơn thức
Bài 488: Tính thương 2 đơn thức
Bài 489: Tính đạo hàm cấp k đơn thức
Bài 490: Tính giá trị đơn thức tại vị trí x=x0
Bài 491: Định nghĩa toán tử (operator *) cho 2 đơn thức
Bài 492: Định nghĩa toán tử (operator /) cho 2 đơn thức SourceCode – Đa thức
Bài 493: Tính hiệu 2 đa thức
Bài 494: Tính tổng 2 đa thức
Bài 495: Tính tích 2 đa thức
Bài 496: Tính thương 2 đa thức
Bài 497: Tính đa thức dư của phép chia đa thức thứ nhất cho đa thức thứ hai
Bài 498: Tính đạo hàm cấp 1 của đa thức
Bài 499: Tính đạo hàm cấp k của đa thức
Bài 500: Tính giá trị của đa thức tại vị trí x = x0
Bài 501: Định nghĩa toán tử cộng (operator +) cho hai đa thức
Bài 502: Định nghĩa toán tử trừ (operator -) cho hai đa thức
Bài 503: Định nghĩa toán tử nhân (operator *) cho hai đa thức
Bài 504: Định nghĩa toán tử thương (operator /) cho hai đa thức
Bài 505: Tìm nghiệm của đa thức trong đoạn [a, b] cho trước
SourceCode (còn 1 số câu chưa test) – Phân số
Bài 506: rút gọn phân số
Bài 507: Tính tổng 2 phân số
Bài 508: Tính hiệu 2 phân số
Bài 509: Tính tích 2 phân số
Bài 510: Tính thương 2 phân số
Bài 511: Kiểm tra phân số tối giản
Bài 512: Qui đồng phân số
Bài 513: Kiểm tra phân số dương
Bài 514: Kiểm tra phân số âm
Bài 515: So sánh 2 phân số: hàm trả về 1 trong 3 giá trị: 0,-1,1
Bài 516: Định nghĩa toán tử operator + cho 2 phân số
Bài 517: Định nghĩa toán tử operator – cho 2 phân số
Bài 518: Định nghĩa toán tử operator * cho 2 phân số
Bài 519: Định nghĩa toán tử operator / cho 2 phân số
Bài 520: Định nghĩa toán tử operator ++ cho 2 phân số
Bài 521: Định nghĩa toán tử operator — cho 2 phân số SourceCode – Hỗn số
Bài 522: Khai báo dữ liệu để biểu diễn thông tin của một hỗn số Bài 523 Nhập hỗn số Bài 524 Xuất hỗn số Bài 525 Rút gọn hỗn số
Bài 526 Tính tổng 2 hỗn số
Bài 527 Tính hiệu 2 hỗn số
Bài 528 Tính tích 2 hỗn số
Bài 529 Tính thương 2 hỗn số
Bài 530 Kiểm tra hỗn số tối giản
Bài 531 Qui đồng 2 hỗn số SourceCode – Số phức
Bài 532: Khai báo biểu diễn thông tin số phức Bài 533: Nhập số phức Bài 534: Xuất số phức
Bài 535: Tính tổng 2 số phức
Bài 536: Tính hiệu 2 số phức
Bài 537: Tính tích 2 số phức
Bài 538: Tính thương 2 số phức
Bài 539: Tính lũy thừa bậc n số phức SourceCode
– Điểm trong mặt phẳng Oxy
Bài 540: khai báo dữ liệu điểm OXY
Bài 541: Nhập tọa độ điểm trong mặt phẳng
Bài 542: Xuất tọa độ điểm trong mặt phẳng
Bài 543: Tính khoảng cách giữa 2 điểm
Bài 544: Tính khoảng cách 2 điểm theo phương Ox
Bài 545: Tính khoảng cách 2 điểm theo phương Oy
Bài 546: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua gốc tọa độ
Bài 547: Tìm điểm đối xứng qua trục hoành
Bài 548: Tìm điểm đối xứng qua trục tung
Bài 549: Tìm điểm đối xứng qua đường phân giác thứ 1 (y=x)
Bài 550: Tìm điểm đối xứng qua đường phân giác thứ 2 (y=-x)
Bài 551: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 1 ko?
Bài 552: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 2 ko?
Bài 553: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 3 ko?
Bài 554: Kiểm tra điểm thuộc phần tư thứ 4 ko? SourceCode
– Điểm trong không gian Oxyz
Bài 555: Khai báo kiểu dữ liệu biểu diễn tọa độ điểm trong không gian Oxyz
Bài 556: Nhập tọa độ điểm trong không gian Oxyz
Bài 557: Xuất tọa độ điểm theo định dạng (x, y, z)
Bài 558: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian
Bài 559: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian theo phương x
Bài 560: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian theo phương y
Bài 561: Tính khoảng cách giữa 2 điểm trong không gian theo phương z
Bài 562: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua gốc tọa độ
Bài 563: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua mặt phẳng Oxy
Bài 564: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua mặt phẳng Oxz
Bài 565: Tìm tọa độ điểm đối xứng qua mặt phẳng Oyz SourceCode
– Đường tròn trong mặt phẳng Oxy
Bài 566: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn đường tròn
Bài 567: Nhập đường tròn
Bài 568: Xuất đường tròn theo định dạng ((x, y), r)
Bài 569: Tính chu vi đường tròn
Bài 570: Tính diện tích đường tròn
Bài 571: Xét vị trí tương đối giữa 2 đường tròn( không cắt nhau, tiếp xúc, cắt nhau)
Bài 572: Kiểm tra 1 tọa độ điểm có nằm trong đường tròn hay không
Bài 573: Cho 2 đường tròn. Tính diện tích phần mặt phẳng bị phủ bởi 2 đường tròn đó SourceCode
– Hình cầu trong không gian Oxyz
Bài 574: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn hình cầu trong không gian Oxyz Bài 575: Nhập hình cầu
Bài 576: Xuất hình cầu theo định dạng ((x, y, z), r)
Bài 577: Tính diện tích xung quanh hình cầu
Bài 578: Tính thể tích hình cầu
Bài 579: Xét vị trí tương đối giữa 2 hình cầu(không cắt nhau, tiếp xúc, cắt nhau)
Bài 580: Kiểm tra 1 tọa độ điểm có nằm bên trong hình cầu hay không SourceCode
– Tam giác trong mặt phẳng Oxy
Bài 581: Khai báo kiểu dữ liệu để biểu diễn tam giác trong mặt phẳng Oxy Bài 582: Nhập tam giác
Bài 583: Xuất tam giác theo định dạng ((x1, y1); (x2, y2); (x3, y3))
Bài 584: Kiểm tra tọa độ 3 đỉnh có thật sự lập thành 3 đỉnh của 1 tam giác không
Bài 585: Tính chu vi tam giác
Bài 586: Tính diện tích tam giác
Bài 587: Tìm tọa độ trọng tâm tam giác
Bài 588: Tìm 1 đỉnh trong tam giác có hoành độ lớn nhất
Bài 589: Tìm 1 đỉnh trong tam giác có tung độ nhỏ nhất
Bài 590: Tính tổng khoảng cách từ điểm P(x, y) tới 3 đỉnh của tam giác