BÀI TẬP LIPID TÁC DỤNG VỚI H
2
Br
2
A. NHẮC LẠI KIẾN THỨC
1. Lipid gì?
Lipid (chất o) trieste của glycerol (C
3
H
5
(OH)
3
) với c acid béo.
Công thức tổng quát:
(RCOO)
3
C
3
H
5
với R gốc hydrocarbon no hoặc không no.
2. Phản ứng cộng H
2
Áp dụng với acid béo không no có chứa liên kết đôi C=C.
Phản ứng xảy ra trong điều kiện: Ni, t°.
Phản ứng đặc trưng:
Ni,t
2 2 2
R CH CH R H R CH CH R 
dụ:
3. Phản ứng cộng Br
2
phản ứng không cần xúc c, diễn ra trong dung dịch.
Hiện tượng: dung dịch Br
2
mất màu chứng tỏ liên kết π trong phân tử.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Chất béo dạng: (RCOO)
3
C
3
H
5

k = (3COO +k
2
C=C)
Công thức thường gặp:
2
2
Lipid H
lipid H
n .(k 3) n

2
2
Lipid Br
lipid Br
n .(k 3) n

2
2 2
Lipid O
lipid CO H O
n .(k 1) n n

C. BÀI TẬP VẬN DỤNG LIÊN QUAN
Câu 1.
Hydrogen hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ b mol H
2
. Giá trị của b
là
A. 0,02. B. 0,06. C. 0,12. D. 0,18.
Câu 2.
Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br
2
trong dung
dịch. Giá trị
của a
A. 0,12. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,20.
Câu 3.
Hydrogen hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ a mol khí H
2
.
Giá trị của
a
A. 0,03. B. 0,02. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 4. Hydrogen hoá hoàn toàn m gam triolein thì thu được 89 gam tristearin. Giá trị
của m là
A. 87,2 gam. B. 88,4 gam. C. 78,8 gam. D. 88,8 gam.
u 5.
Hydrogen hóa hoàn toàn 8,78 gam trilinolein cần vừa đủ a mol khí H
2
. Giá trị
của a
A. 0,06. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,03.
Câu 6.
Đốt cháy toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO
2
H
2
O hơn m nhau 6 mol.
Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 mL dung dịch Br
2
1 M. Giá tr
của
a
A. 0,15. B. 0,18. C. 0,30. D. 0,20.
Câu 7.
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglyceride X cần vừa đủ 7,8 mol O
2
thu được 5,5
mol CO
2
5,2 mol H
2
O. Mặt khác cho a gam X phản ứng với vừa đủ dung dịch Br
2
.
Số mol Br
2
tham gia phản
ứng
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,3.
u 8.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol triglyceride ta thu được 250,8 gam CO
2
90 gam
H
2
O. Mặt khác 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
1 M. Giá trị của V
A. 0,7. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,4.
Câu 9.
Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là triester của glycerol với các acid đơn chức,
mạch hở) cần vừa
đủ 49,28 gam O
2
, thu được 1,1 mol CO
2
1,0 mol H
2
O. Mặt khác,
x mol X tác dụng tối đa với 240 mL dung dịch Br
2
1,0 M. Giá trị của x
A. 0,12. B. 0,24. C. 0,08. D. 0,06
Câu 10.
Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một loại chất béo thì thu được 0,57 mol khí CO
2
0,51 H
2
O. Mặt khác, khi cho 0,3 mol chất béo trên tác dụng với dung dịch Br
2
0,5 M
thì thể tích dung dịch Br
2 tối đa phản ứng V lít. Giá tr của V
A. 3,60. B. 0,36. C. 2,40. D. 1,2
u 11.
Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol chất béo X thu được lượng CO
2
vào H
2
O hơn
kém nhau 1,5 mol. Mặt khác 0,2 mol chất béo trên tác dụng tối đa với V mL dung dịch
Br
2
1 M. Giá trị V
A. 1400 mL. B. 1200 mL. C. 700 mL. D. 800 mL
Câu 12. Đun nóng triglyceride X với dung dịch NaOH vừa đ thu được dung dịch Y
chứa 2 muối sodium stearate sodium oleate. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1
làm mất màu vừa đủ
dung dịch chứa 0,12 mol Br
2
. Phần 2 đem cạn thu được 54,84
gam muối. Phân tử khối của X
A. 884. B. 888. C. 886. D. 890
D. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1B
2D
3C
4B
5A
6A
7B
8C
9C
10C
11D
12C
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1.
Triolein: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
(k = 6 = 3COO + 3C=C);
n
triolein
= 0,02 mol
2
H triolein
n (k 3).n 3.0,02 0,06 mol b
Câu 2.
Triolein: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
R
chứa 3C=C
mol
Câu 3.
Triolein: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
R
chứa 3C=C
2 2
H H
n n 0,06 V 1,344L
mol
Câu 4.
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
o
Ni,t

(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
n
P
ttr
H
is
T H
triolein rioleinteari
n n 88,4gam0,1mol m
Câu 5. Trilinolein: (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
(k = 9 = 3COO + 6C=C);
n
Trilinolein
= 0,01 mol
2
H triliolein
n (k 3).n 6.0,01 0,06 mol a
Câu 6.
Ta có: n
Br2
= 0,6 mol
2 2
lipid CO H O
n .(k 1) n n
1.(k-1) = 6

k = 7 (3liên kết
của nhóm (COO-); 4 liên kết
gốc R (hydrocarbon)
Mặt khác
2
2
Lipid Br
lipid Br
n .(k 3) n

n
lipid
. (7-3) = n
Br2
phản ứng
4.a = 0,6
a = 0,15
Câu 7.
2 2 2
2
BTO
X O CO H O X
X O
6n 2n 2n n n 0,1
 
2 2
2
CO H O X
X O
n n n .(k 1) k 4(3COO 1C C)
 
2
2
Br X
X Br
n (k 3).n 1.0,1 0,1 (mol)

Câu 8.
n
CO2
= 5,7 mol; n
H2O
= 5 mol
2 2
2
CO H O X
X O
n n n .(k 1) k 8 (3COO 5C C)
 
2
2
Br X
X Br
n (k 3).n 5.0,1 0,5 (mol)

V = 0,5 L
Câu 9.
n
O2
= 1,54 mol; n
CO2
= 1,1 mol; n
H2O
= 1,0 mol
2 2 2
2
BTO
X O CO H O X
X O
6n 2n 2n n n 0,2
 
mol
2 2
2
CO H O X
X O
n n n .(k 1) k 6 (3COO 3C C)
 
2
2
Br X X
X Br
n (k 3).n 0,24 (mol) x n 0,08 (mol)
 
Câu 10.
2 2
2
CO H O X
X O
n n n .(k 1) k 7 (3COO 4C C)
 
2
2
Br X
X Br
n (k 3).n 1,2 (mol) V 2,4L
 
Câu 11.
2 2
2
CO H O X
X O
n n n .(k 1) k 7 (3COO 4C C)
 
2
2
Br X
X Br
n (k 3).n 1,2 (mol) V 800 mL
 
Câu 12.
1 2
17 33 2
o
P Br
C H COONa Br
17 33
NaOH
3 5
3
t
17 35
n n 0,12 mol
C H COONa
RCOO C H
C H COONa
54,84gam



mC17H35COONa = 54,84 - 0,12. 304 = 18,36
nC17H35COONa = 0,06 mol
mC17H33COONa
:
mC17H35COONa
= 2:1
X [(C
17
H
33
COO)
2
C
17
H
35
(COO)]C
3
H
5
Vậy, phân tử khối của X là 886

Preview text:

BÀI TẬP LIPID TÁC DỤNG VỚI H2 VÀ Br2
A. NHẮC LẠI KIẾN THỨC 1. Lipid là gì?
Lipid (chất béo) là trieste của glycerol (C3H5(OH) 3) với các acid béo. Công thức tổng quát:
(RCOO)3C3H5 với R là gốc hydrocarbon no hoặc không no. 2. Phản ứng cộng H2
Áp dụng với acid béo không no có chứa liên kết đôi C=C.
Phản ứng xảy ra trong điều kiện: Ni, t°. Phản ứng đặc trưng: Ni,t
R  CH  CH  R  H 
 R  CH  CH  R 2 2 2 Ví dụ: 3. Phản ứng cộng Br2
Là phản ứng không cần xúc tác, diễn ra trong dung dịch.
Hiện tượng: dung dịch Br2 mất màu chứng tỏ có liên kết π trong phân tử.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Chất béo có dạng: (RCOO)3C3H5   k = (3COO +k2C=C) Công thức thường gặp: LipidH2   n .(k  3)  n lipid H2 LipidB 2r   n .(k  3)  n lipid B 2r LipidO2   n .(k 1)  n  n lipid CO2 H2O
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG LIÊN QUAN
Câu 1.
Hydrogen hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ b mol H2. Giá trị của b là A. 0,02. B. 0,06. C. 0,12. D. 0,18.
Câu 2. Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,20.
Câu 3. Hydrogen hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ a mol khí H2. Giá trị của a là A. 0,03. B. 0,02. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 4. Hydrogen hoá hoàn toàn m gam triolein thì thu được 89 gam tristearin. Giá trị của m là A. 87,2 gam. B. 88,4 gam. C. 78,8 gam. D. 88,8 gam.
Câu 5. Hydrogen hóa hoàn toàn 8,78 gam trilinolein cần vừa đủ a mol khí H2. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,03.
Câu 6. Đốt cháy toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol.
Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 mL dung dịch Br2 1 M. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,18. C. 0,30. D. 0,20.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglyceride X cần vừa đủ 7,8 mol O2 thu được 5,5
mol CO2 và 5,2 mol H2O. Mặt khác cho a gam X phản ứng với vừa đủ dung dịch Br2.
Số mol Br2 tham gia phản ứng là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol triglyceride ta thu được 250,8 gam CO2 và 90 gam
H2O. Mặt khác 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 1 M. Giá trị của V là A. 0,7. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,4.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là triester của glycerol với các acid đơn chức,
mạch hở) cần vừa đủ 49,28 gam O2, thu được 1,1 mol CO2 và 1,0 mol H2O. Mặt khác,
x mol X tác dụng tối đa với 240 mL dung dịch Br2 1,0 M. Giá trị của x là A. 0,12. B. 0,24. C. 0,08. D. 0,06
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một loại chất béo thì thu được 0,57 mol khí CO2
và 0,51 H2O. Mặt khác, khi cho 0,3 mol chất béo trên tác dụng với dung dịch Br2 0,5 M
thì thể tích dung dịch Br2 tối đa phản ứng là V lít. Giá trị của V là A. 3,60. B. 0,36. C. 2,40. D. 1,2
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol chất béo X thu được lượng CO2 vào H2O hơn
kém nhau 1,5 mol. Mặt khác 0,2 mol chất béo trên tác dụng tối đa với V mL dung dịch Br2 1 M. Giá trị V là A. 1400 mL. B. 1200 mL. C. 700 mL. D. 800 mL
Câu 12. Đun nóng triglyceride X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y
chứa 2 muối sodium stearate và sodium oleate. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1
làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84
gam muối. Phân tử khối của X là A. 884. B. 888. C. 886. D. 890
D. ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1B 2D 3C 4B 5A 6A 7B 8C 9C 10C 11D 12C 13 14 15 16 17 18 19 20
Câu 1. Triolein: (C17H33COO) 3C3H5 (k = 6 = 3COO + 3C=C);
ntriolein = 0,02 mol n  (k 3).n  3.0,02  0,06 mol  b H2 triolein Câu 2.
Triolein: (C17H33COO) 3C3H5 R chứa 3C=C n      mol  n 3.a 0,6 a 0,2 B 2r Câu 3.
Triolein: (C17H33COO) 3C3H5 Rchứa 3C=C n     mol  n 0,06 V 1,344L H2 H2 Câu 4. (C o 17H33COO)3C3H5 + 3H2 Ni,t   (C17H35COO) 3C3H5 P H T H n  n  0,1mol   m  88,4gam triolein tristear n i triolein
Câu 5. Trilinolein: (C17H31COO) 3C3H5 (k = 9 = 3COO + 6C=C);
n Trilinolein = 0,01 mol   n  (k  3).n  6.0,01  0,06 mol  a H2 triliolein Câu 6. Ta có: nBr2= 0,6 mol n .(k 1)  n  n  1.(k-1) = 6 lipid CO2 H2O 
 k = 7 (3liên kết  của nhóm (COO-); 4 liên kết  gốc R (hydrocarbon) Mặt khác LipidB 2r   n .(k  3)  n lipid B 2r
nlipid. (7-3) = nBr2 phản ứng 4.a = 0,6  a = 0,15 Câu 7. BTO  6n  2n  2n  n   n  0,1 XO2 X O2 CO2 H2O X  n  n  n .(k 1)   k  4(3COO 1C  C) XO2 CO2 H2O X
 n  (k  3).n  1.0,1 0,1 (mol) XB 2r B 2r X Câu 8.
nCO2 = 5,7 mol; nH2O = 5 mol  n  n  n .(k 1) 
 k  8 (3COO  5C  C) XO2 CO2 H2O X
 n  (k  3).n  5.0,1 0,5 (mol) XB 2r B 2r X V = 0,5 L Câu 9.
n
O2 = 1,54 mol; nCO2 = 1,1 mol; nH2O = 1,0 mol BTO  6n  2n  2n  n   n  0,2 mol XO2 X O2 CO2 H2O X  n  n  n .(k 1) 
 k  6 (3COO  3C  C) XO2 CO2 H2O X
 n  (k  3).n  0,24 (mol)   x  n  0,08 (mol) XB 2r B 2r X X Câu 10.  n  n  n .(k 1) 
 k  7 (3COO  4C  C) XO2 CO2 H2O X
 n  (k  3).n  1,2 (mol)   V  2,4L XB 2r B 2r X Câu 11.  n  n  n .(k 1) 
 k  7 (3COO  4C  C) XO2 CO2 H2O X
 n  (k  3).n  1,2 (mol)   V  800 mL XB 2r B 2r X Câu 12. 1 P B 2r      C H COONa n n 0,12 mol RCOO NaOH 17 33 1 C 7H33COONa B 2r C H   3 3 5 o t C H COONa 17 35 54,84gam
mC17H35COONa = 54,84 - 0,12. 304 = 18,36  nC17H35COONa = 0,06 mol
 mC17H33COONa : mC17H35COONa = 2:1 X [(C17H33COO)2C17H35(COO)]C3H5
Vậy, phân tử khối của X là 886
Document Outline

  • 3. Phản ứng cộng Br2
  • Là phản ứng không cần xúc tác, diễn ra trong dung
  • Hiện tượng: dung dịch Br2 mất màu chứng tỏ có liên