





Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58702377    BÀI TẬP LỚN  
MÔN ĐỘNG LỰC HỌC CÔNG TRÌNH NÂNG CAO  
Lớp Cao học Kỹ thuật Xây dựng, Khóa 2019B  Ngày giao: 27/7/2020  Ngày nộp: 10/8/2020        Yêu cầu :  
- Mỗi học viên làm 1 báo cáo theo số liệu tương ứng của học viên - Báo cáo 
trình bày dạng tiểu luận. 
- Nộp file báo cáo dạng pdf      Câu 1: 
Cho hệ một bậc tự do như H nh vẽ 1. Hệ dao ộng cưỡng bức có cản với chuyển vị ban ầu u(0) 
và vận tốc ban ầu u( )0 . Số liệu các ại lượng ược cho trong Bảng 1.   
H nh vẽ 1: Khung 1 bậc tự do chịu tÆc dụng của ngoại lực p(t)  a. 
Dùng lời giải giải tích, xác ịnh chuyển vị ngang u(t) của khối lượng m tại các thời iểm 
cho trong Bảng 2 (lấy 4 số thập phân).  b. 
Dùng phương pháp xấp xỉ lực kích thích, xác ịnh chuyển vị ngang u(t) của khối lượng 
m tại các thời iểm cho trong Bảng 2 (lấy 4 số thập phân).  c. 
Dùng phương pháp sai phân trung tâm, xác ịnh chuyển vị ngang u(t) của khối lượng m 
tại các thời iểm cho trong Bảng 2 (lấy 4 số thập phân).  d. 
Dùng phương pháp Newmark (γ = 1/2, β = 1/6), xác ịnh chuyển vị ngang u(t) của khối 
lượng m tại các thời iểm cho trong Bảng 2 (lấy 4 số thập phân). 
Bảng 1: Số liệu khung, tải trọng v iều kiện ban ầu  I H   m   ζ   u(0)   u( )0   Họ và tên   E  c  
p(t) (kN)  
(kN/m2)  (cm4)  (m)  (tấn) (%)  (cm)   (cm/s)   Châu Thanh Bình  3,2x107 12000 4,1  6,2  4 610sin(11t)  2  1  Nguyễn Ánh Cao  3,1x107 13000 4,2  6,1  5 620sin(12t)  3  2  Lê Minh Chánh  3,0x107 14000 4,3  6,0  6 630sin(13t)  4  3  Phạm Duy Chung  2,9x107 15000 4,4  5,9  7 640sin(14t)  5  4  Nguyễn Khánh Duy  2,8x107 16000 4,5  5,8  8 650sin(15t)  6  5  Nguyễn Hoàng Dũng  2,7x107 17000 4,6  5,7  9 660sin(16t)  7  6      lOMoAR cPSD| 58702377 Nguyễn Thị Thu Hảo  3,2x107 13000 4,3  5,9  8 630sin(13t)  4  3  Nguyễn Công Hậu  3,1x107 14000 4,4  5,8  9 610sin(11t)  5  2  Phạm Vũ Minh Hoàng  3,0x107 15000 4,5  5,7  4 620sin(12t)  2  1  Trương Thanh Hòa  2,9x107 16000 4,6  6,2  5 630sin(13t)  3  2  Nguyễn Văn Khánh  2,8x107 17000 4,1  6,1  6 640sin(14t)  4  3  Nguyễn Việt Khánh  2,7x107 12000 4,2  6,0  7 650sin(15t)  5  3  Trần Chí Nghĩa  3,2x107 14000 4,3  5,8  9 660sin(16t)  6  1  Trần Mạnh Quân  3,1x107 15000 4,4  5,7  8 610sin(11t)  7  2  Nguyễn Quang Sĩ  3,0x107 16000 4,5  5,9  9 620sin(12t)  5  3  Lâm Ngọc Thiện  2,9x107 17000 4,6  5,8  4 630sin(13t)  6  4  Lê Ích Trọng  2,8x107 12000 4,3  5,7  5 640sin(14t)  2  5  Nguyễn Văn Ty  2,7x107 13000 4,4  6,2  6 650sin(15t)  3  6  Đoàn Đinh Thiên Vương  3,2x107 14000 4,1  5,7  7 660sin(16t)  4  5    
Bảng 2: Kết quả chuyển vị theo thời gian     t   0.0  0.5  1.0  1.5  2.0  2.5  3.0  3.5  4.0  PP giải  u(t)                  tích  PP xấp xỉ  u(t)                  lực kích  thích  PP sai  u(t)                  phân  trung tâm  PP  u(t)                  Newmark    Câu 2: 
Cho hệ một bậc tự do như H nh vẽ 2. Hệ dao ộng có cản với chuyển vị ban ầu u(0) = 0 và vận 
tốc ban ầu u( )0 = 0 do trận ộng ất El-Centro (file ính kèm). Số liệu các ại lượng ược cho trong  Bảng 3.   
H nh vẽ 1: Khung 1 bậc tự do 
a. Dùng phương pháp xấp xỉ lực kích thích, xác ịnh chuyển vị ngang u(t) của khối lượng m tại 
các thời iểm cho trong Bảng 4 (lấy 4 số thập phân). 
b. Dùng phương pháp sai phân trung tâm, xác ịnh chuyển vị ngang u(t) của khối lượng m tại 
các thời iểm cho trong Bảng 4 (lấy 4 số thập phân).      lOMoAR cPSD| 58702377
c. Dùng phương pháp Newmark (γ = 1/2, β = 1/6), xác ịnh chuyển vị ngang u(t) của khối lượng 
m tại các thời iểm cho trong Bảng 4 (lấy 4 số thập phân). 
d. Vẽ phổ phản ứng chuyển vị của hệ một bậc tự do do chuyển ộng nền El-Centro. 
Bảng 3: Số liệu khung  E  Ic   H   m   ζ   Họ và tên  
(kN/m2)  (cm4)  (m)  (tấn)  (%)   Châu Thanh Bình  3,2x107 12000 4,1  6,2  4  Nguyễn Ánh Cao  3,1x107 13000 4,2  6,1  5  Lê Minh Chánh  3,0x107 14000 4,3  6,0  6  Phạm Duy Chung  2,9x107 15000 4,4  5,9  7  Nguyễn Khánh Duy  2,8x107 16000 4,5  5,8  8  Nguyễn Hoàng Dũng  2,7x107 17000 4,6  5,7  9  Nguyễn Thị Thu Hảo  3,2x107 13000 4,3  5,9  8  Nguyễn Công Hậu  3,1x107 14000 4,4  5,8  9  Phạm Vũ Minh Hoàng  3,0x107 15000 4,5  5,7  4  Trương Thanh Hòa  2,9x107 16000 4,6  6,2  5  Nguyễn Văn Khánh  2,8x107 17000 4,1  6,1  6  Nguyễn Việt Khánh  2,7x107 12000 4,2  6,0  7  Trần Chí Nghĩa  3,2x107 14000 4,3  5,8  9  Trần Mạnh Quân  3,1x107 15000 4,4  5,7  8  Nguyễn Quang Sĩ  3,0x107 16000 4,5  5,9  9  Lâm Ngọc Thiện  2,9x107 17000 4,6  5,8  4  Lê Ích Trọng  2,8x107 12000 4,3  5,7  5  Nguyễn Văn Ty  2,7x107 13000 4,4  6,2  6  Đoàn Đinh Thiên Vương  3,2x107 14000 4,1  5,7  7    
Bảng 4: Kết quả chuyển vị theo thời gian     t   0.0  0.5  1.0  1.5  2.0  2.5  3.0  3.5  4.0  PP xấp xỉ  u(t)                  lực kích  thích  PP sai  u(t)                  phân  trung tâm  PP  u(t)                  Newmark    Câu 3:  
Cho kết cấu như H nh vẽ 3a. Bỏ qua khối lượng và biến dạng dọc trục của cột. a. 
Viết phương trình vi phân chuyển ộng của kết cấu? 
b. Xác ịnh các tần số riêng ωi và các véc-tơ dạng dao ộng riêng φi tương ứng của kết cấu?      lOMoAR cPSD| 58702377
c. Biết p1(t) = p10cos(ωt) kN và p2(t) = p20cos(ωt) kN. Các giá trị m, c, k, p10, p20, ω cho trong  Bảng 5.  u t1( )   Giả sử 
=φ1 1q t( ), với φ1 là véc-tơ dạng dao ộng riêng ứng với tần số riêng nhỏ nhất  u ( ) 2  t 
 của kết cấu. Xác ịnh chuyển vị ở trạng thái ổn ịnh của u1 và u2 tại thời  iểm t = 12 giây? 
d. Giả sử kết cấu ở H nh vẽ 3a không chịu tác ộng của lực kích thích p1(t) và p2(t) mà chịu tác 
ộng của gia tốc nền u ( ) g 
t = ug0 cos(ωt) m/s2 như H nh vẽ 3b.  u t1( )   Giả sử 
=φ1 1q t( ), với φ1 là véc-tơ dạng dao ộng riêng ứng với tần số riêng nhỏ nhất  u ( ) 2  t 
 của kết cấu. Với các giá trị của m, c và k cho ở câu 2c, xác ịnh chuyển vị 
ở trạng thái ổn ịnh của u1 và u2 tại thời iểm t = 12 giây?          H nh vẽ 3a  H nh vẽ 3b  Bảng 5  m   c   k   p10  p20  ω 
ug0   Họ và tên  
(kNs2/m)  (kNs/m)  (kN/m)  (kN)  
(kN)  (rad/s)  (m/s2)  Châu Thanh Bình  10  50  4000  15  25  25  5  Nguyễn Ánh Cao  12  55  4100  20  30  24  10  Lê Minh Chánh  14  60  4200  25  35  23  15  Phạm Duy Chung  16  65  4300  30  40  22  20  Nguyễn Khánh Duy  18  70  4400  35  45  21  25  Nguyễn Hoàng Dũng  20  75  4500  40  50  20  30  Nguyễn Thị Thu Hảo  12  60  4000  25  40  21  5  Nguyễn Công Hậu  14  65  4100  30  45  20  5  Phạm Vũ Minh Hoàng  16  70  4200  35  50  25  10  Trương Thanh Hòa  18  75  4300  40  25  24  15  Nguyễn Văn Khánh  20  50  4400  15  30  23  20  Nguyễn Việt Khánh  10  55  4500  20  35  22  25      lOMoAR cPSD| 58702377 Trần Chí Nghĩa  14  65  4000  25  40  21  30  Trần Mạnh Quân  16  70  4100  30  45  20  5  Nguyễn Quang Sĩ  18  75  4200  35  50  21  5  Lâm Ngọc Thiện  20  50  4300  40  40  20  10  Lê Ích Trọng  10  55  4400  15  45  25  15  Nguyễn Văn Ty  12  60  4500  20  50  24  20  Đoàn Đinh Thiên Vương  16  70  4000  25  25  23  25    Câu 4:  
Cho kết cấu không cản như H nh vẽ 4. Kết cấu chịu tác ộng của các tải trọng iều hòa p1(t) = 
p0cos(ωt) kN, p2(t) = 2p1(t) kN, p3(t) = 3p1(t) kN, p4(t) = 4p1(t) kN, p5(t) = 5p1(t) kN. Điều  kiện ban ầu u ( (
0 t = =0) 0, u0 t = =0) 0 và các giá trị m, k, p0, ω  cho trong Bảng 6.    H nh vẽ 3 
a. Thiết lập phương trình vi phân chuyển ộng của hệ theo m và k? 
b. Tính tần số tự nhiên ωi và dạng dao ộng riêng φi tương ứng của hệ theo m và k? 
c. Xác ịnh chuyển vị theo thời gian của các tầng trong các trường hợp xấp xỉ chuyển vị như  sau:  d1. 
u( )t =φ1 1q ( )t d2. u( )t =φ1 1q ( )t +φ2 2q ( )t  d3. 
u( )t =φ1 1q ( )t +φ2 2q ( )t +φ3 3q ( )t d4. u( )t 
=φ1 1q ( )t +φ2 2q ( )t +φ3 3q ( )t +φ4 4q ( )t d5.  u( )t 
=φ1 1q ( )t +φ2 2q ( )t +φ3 3q ( )t +φ4 4q ( )t +φ5 5q ( )t 
Trong ó, φ1, φ2, φ3, φ4, φ5 lần lượt là các dạng dao ộng riêng ứng với các tần số ω1 < ω2 < ω3  < ω4 < ω5. 
Vẽ các kết quả chuyển vị u5(t) theo thời gian trong 5 trường hợp d1, d2, d3, d4, d5 trên cùng 1 
ồ thị và so sánh, nhận xét kết quả.      lOMoAR cPSD| 58702377
Gợi : C thể lập tr nh bằng Matlab ể giải Bảng 6  m   k   p ω  Họ và tên   0  (kNs2/m)  (kN/m)  (kN)   (rad/s)   Châu Thanh Bình  2.1  420  30  21  Nguyễn Ánh Cao  2.2  430  32  22  Lê Minh Chánh  2.3  440  34  23  Phạm Duy Chung  2.4  450  36  24  Nguyễn Khánh Duy  2.5  460  38  25  Nguyễn Hoàng Dũng  2.6  470  40  26  Nguyễn Thị Thu Hảo  2.1  430  32  23  Nguyễn Công Hậu  2.2  440  30  21  Phạm Vũ Minh Hoàng  2.3  450  32  22  Trương Thanh Hòa  2.4  460  34  23  Nguyễn Văn Khánh  2.5  470  36  24  Nguyễn Việt Khánh  2.6  420  38  25  Trần Chí Nghĩa  2.1  430  40  26  Trần Mạnh Quân  2.2  440  32  23  Nguyễn Quang Sĩ  2.3  450  30  21  Lâm Ngọc Thiện  2.4  460  32  22  Lê Ích Trọng  2.5  470  34  23  Nguyễn Văn Ty  2.6  430  36  24  Đoàn Đinh Thiên Vương  2.1  440  38  25