


































Preview text:
  lOMoARcPSD| 36667950
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA 
KHOA CƠ KHÍ BỘ MÔN  THIẾT KẾ MÁY   
BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC:  CHI TIẾT MÁY  ĐỀ TÀI: 
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI                        lOMoARcPSD| 36667950  
Hệ thống dẫn động băng tải bao gồm: 
1-Động cơ điện 3 pha không đồng bộ;  2- Bộ truyền đai thang; 
3- Hộp giảm tốc bánh răng nón một cấp; 
4- Nối trục đàn hồi; 5- Băng tải. 
Số liệu thiết kế: 
Công suất trên trục băng tải, P(KW): 7 
Số vòng quay trên trục tang dẫn, n(v/ph): 165 
Thời gian phục vụ, L(năm) : 6 
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ. 
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ) 
Chế độ tải: T 1=T ; T 2=0,85T ; t1=49 s; t2=15s;  PHẦN 1 
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN 
1.1Chọn động cơ điện 
• Chọn hiệu suất của hệ thống: 
Hiệu suất nối trục đàn hồi: ηkn=0,99; 
Hiệu suất bộ truyền đai thang: ηđ=0,95; 
Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ nghiêng: ηbr=0,97;      lOMoARcPSD| 36667950
Hiệu suất cặp ổ lăn: ηol=0,99  Hiệu suất chung: 
ηch=ηkn .ηđ .ηbr .η2ol=0,89  Công suất đẳng trị:  0,85 
Pđt=P. Ktđ=P. 
• Công suất cần thiết của động cơ:  Pđt  6,769 Pct=  η =  0,89 =7,606 
• Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ:  Tỷ số truyền sơ bộ: 
usb=uhgt .uđ=3×3,65=10,95 Số  vòng quay sơ bộ:  vòng 
nsb=usb .nlv=10,95×165=1807( phút )  Trong đó; 
uđ=3: tỷ số truyền của bộ truyền đai thang; 
uhgt =3.65: tỷ số truyền của hộp giảm tốc bánh rang côn 1 cấp; 
nlv=165 (vòng/phút) : số vòng quay trên trục công tác; Từ 
cách tính toán trên ta có:  Pct=7,606kW  vòng  nsb=1807 phút      lOMoARcPSD| 36667950
 Chọn động cơ điện ba pha không đồng bộ : dựa vào bảng P1.3[1]  Kiểu động  Công suất  Vận tốc  Cosφ  Momen  Tmãx  T K  Khối lượng  cơ  (kW)  quay  vôlăng của      (kg)  (v/ph)  roto  GD2,kgm2  T dn  Tdn  DK62-2  10  2930  0,89  0,41  2,5  1,3  170 
1.2 Phân phối tỉ số truyền: 
• Sau khi chọn động cơ, tính lại tỉ số truyền chung cho toàn hệ thống:  ndc 
uch=uhgt .uđ= nlv = 165 
• Tỉ số truyền hộp giảm tốc theo tiêu chuẩn: bánh răng côn 1 cấp  uhgt =3,65 
• Tỉ số bộ truyền ngoài: đai thang  uch  uđ= uhgt = 3,65 
1.3 Lập bảng đặc tính của động cơ: Tính 
số vòng quay của các trục:    ndc  2930  vòng  n1= 
uđ =4,865=602( phút )    n1  602  vòng  n2=
uhgt=3,65=165( phút ) 
vòng n2=nlv=165(  phút ) 
 Tính toán công suất trên các trục:    plv  7  p2=
ƞkn .ƞol =0,99×0,99=7,142 (kW )      lOMoARcPSD| 36667950   p2  7,142  p1=
ƞbr .ƞol =0,97×0,99=7,437 (kW )    p1  7,437  pdc= ƞd .ƞol 
=0,95×0,99=7,907 (kW ) Tính momen xoắn cho các trục:    6 pdc  6  7,907  T dc=9,55.10 . 
ndc =9,55×10 × 2930 =25771,962 ( N .mm)    6 p1  6 7,437  T 1=9,55.10 . 
n1 =9,55.10 . 602 =117978,987(N .mm)    6 p2  6 7,142  T 2=9,55.10 . 
n2 =9,55.10 . 165 =413370,303(N .mm)    6 pct  6  7  T ct=9,55.10 . 
nct =9,55.10 . 165=405151,515(N .mm)  Lập bảng đặc tính:    động cơ  I  II    công tác  Tỉ số truyền  4,865  3,65  1  Số vòng quay,  2930  6 02  165  165  vg/ph  Công suất, kW  7,907  7, 437  7,142  7  Momen xoắn,  25771,962  11797 8,987  413370,3 03  405151,515  Nmm  PHẦN 2: 
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT MÁY 
2.1 Thiết kế bộ truyền đai:      lOMoARcPSD| 36667950  Thông số kĩ thuật: 
Công suất bộ truyền: 𝑃𝑃𝑃 = 7,907 (kW) 
Số vòng quay: 𝑃𝑃𝑃 = 2930 (vg/ph) Tỉ  số truyền: 𝑃đ = 4,865 
2.1.1 Chọn loại đai: Dựa vào  hình 4.22 Ta chọn đai  loại B  Loại  Ký  bp  bo  h  yp  A  Chiều  T1  d1  đai  hiệu (mm)  (mm)  (mm)  (mm) (mm2)  dài đai  (N.m) (mm)    (mm)  Đại B  14  17  10,5  4,0  138 
800÷6300 40÷190 140÷280  thang 
2.1.2 Tính đường kính bánh đai nhỏ: 
Tính sơ bộ: d1=1,2dmin=1,2.140=168 (mm) 
Theo tiêu chuẩn, ta chọn: d1=180 (mm)  Tính vận tốc đai v1:  π ×d1 ×nđc 
π ×180×2930 m v1= =  =27,6146( ) 60000 60000  s 
2.1.3 Chọn hệ số trượt tương đối và tính d2: 
Chọn hệ số trượt tương đối ξ = 0,01  Tính sơ bộ d2:  d1    d2=uđ × =4,865×  =883,636 (mm) 
(1−ξ) Chọn d2theo tiêu 
chuẩn: d2=900 (mm)      lOMoARcPSD| 36667950 Tỷ số truyền:    d2  900  u=  =
=5,05 d1 ×(1−ξ ) 
180×(1−0,01) Sai lệch 3% so với thông số  kỹ thuật. 
2.1.4 Tính khoảng cách trục 𝑃 và chiều dài đai L: 
Chọn sơ bộ khoảng cách trục : 
𝑃 = d2 = 900 (𝑃𝑃) 
Chiều dài sơ bộ đai L theo a:   
π ×(d1+d2) (d1+d2)2  Lsb=2a+  2  +  4 a 
¿2×900+ π× (180+900) + (900−180 )2    2  2×900  ¿3784,46  Chọn L = 3900 (mm) 
Khoảng cách trục a theo L tiêu chuẩn:  a   Với  k=L−π  ×  d1+d2=2203,54  2  ∆= d2−d1 =360  2      lOMoARcPSD| 36667950
 a=1039,428 (mm)  Kiểm tra điều kiện: 
2(d2+d1)≥a≥0,55 (d2+d1)+h  2160≥a≥604,5 
Ta thấy a = 1039,428 (mm) thoả 
Vậy chọn a = 1100 (mm) 2.1.5 Số 
vòng quay của đai trong 1s    v 27,6146  −1  i= =  =11,046(s  ) L  2,5 
 Do đó điều kiện được thoả. 
2.1.6 Tính góc ôm đai trên bánh đai nhỏ:  α1=180−57×  2−a  d1 
=142,69°=2,49rad d  2.1.7 Tính số đai  Các hệ số sử dụng: 
Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm đai:  −α1   
Cα=1,24×(1−e 110 )=0,901 
Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc: 
Cv=1−0.05(0,01v2−1)=0,6687 Hệ số 
xét đến ảnh hưởng tỷ số truyền u: 
Cu=1,14 vìu=3,048>2,5      lOMoARcPSD| 36667950
Hệ số xét đến ảnh hưởng số dây đai C , ta chọn sơ bộ bằng 1 Hệ  z
số xét đến ảnh hưởng chế độ tải trọng: tải va đập nhẹ Cr=0,85 Hệ 
số xét đến ảnh hưởng chiều dài đai:  CL  
Số đai được xác định theo công thức: [ P0]=5 kW  P1  z≥  =2,823 
[ P0].Cα CuCL C zCr Cv Ta  chọn z = 3 đai. 
Với z = 3 suy ra Cz=0,89. 
2.1.7 Tính chiều rộng các bánh đai và đường kính ngoài d các bánh đai:  Từ bảng 4.4 ta có 
2.1.7 Tính lực tác dụng lên trục và lực căng đai ban đầu 𝑃0 
Lực căng đai ban đầu :F0=A [σ 0]=z× A1[ σ0]=2×138×1.5=414 (N )  Lực căng mỗi dây đai:    F0 414    =  =207 ( N )    2  2 
Lực vòng có ích: 1000 P1    Ft= v1=286,334  Lực vòng trên mỗi đai:      lOMoARcPSD| 36667950   Ft 286,334    =  =143,167 (N )    2  2 
Lực tác dụng lên trục: 
Fr=2 F0×sin =392,249(N) 
2.1.9 Tính ứng suất lớn nhất trong dây đai:  Ta có:    F0  414  σ 0= 
A .z=3×138=1(MPa ) 
Ft 286,334 σ t=  A. z= 
2×138 =1,037 ( MPa )    2 y0  2.4  σ F1= 
d1 . E=180 .100=4.44 ( MPa) 
Trong đó chọn E=100N /m2là modul đàn hồi của đai. 
σ v=ρ.v2 .10−6=1200.27,61462.10−6=0,915 ( MPa) 
Với khối lượng riêng của đai chọn ρ=1200kg/m3  Vậy ta có 
σ max=σ1+σ v+σF 1=σ 0+0,5σt+σv +σ F1=1+0,5×1,037+0,915+4,44=6,8735 (MPa ) 
2.1.10 Tính tuổi thọ đai: 
Giới hạn mỏi của đai thang: σ r=9( MPa ) 
Số mũ đường cong mỏi của đai thang: m=8;i=5,4288 (s−1) 
σ max=6,8735( MPa )      lOMoARcPSD| 36667950 m8  .107   ×107  Lh= ==2210,448giờ    2×3600i  2×3600×5,4288  2.2 Thiết kế bánh rang 
• Thông số kỹ thuật của hộp giảm tốc:  Tỉ số truyền  ubr=3.75  Tốc độ trục dẫn 
n1=602vg/ ph 
Momen xoắn trên trục dẫn 
T 1=117978,987N .mm 
• Tình trạng làm việc: 
- Thời gian phục vụ: L = 6 năm 
- Làm 1 chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ 
- (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)  2.2.1 Chọn vật liệu 
Bộ truyền làm việc có tải va đập nhje nên chonj thép 45 Cr được tôi cải thiện 
Bảnh nhỏ ( bánh dẫn ): HB1=250 
Bánh lớn ( bánh bị dẫn ): HB2=235  2.2.2 Ứng suất cho phép 
a) Ứng suất tiếp xúc cho phép 
Khi chưa có kích thước bộ truyền ta có thể tính sơ bộ theo công thức (3.5):  0,9 K HL   
[σ H ]=σ0Hlim × sH 
Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng với chu kỳ cơ sở được cho trong bảng 6.13 
σ 0Hlim1=2HB1+70=2×250+70=570 σ 
0Hlim2=2HB2+70=2×235+70=540 Hệ số tuổi thọ xác định theo công  thức 6.34:      lOMoARcPSD| 36667950 √ K HL=m H NNHOHE  Trong đó 
N HE - số chu kỳ làm việc tương đương N HO - số 
chu kỳ làm việc cơ sở mH- bậc của đường 
cong mỏi, có giá trị bằng 6 Số chu kỳ làm việc 
tương đương xác định bằng công thức 6.36    T  mH 
N HE1=60c×2 ×niti  ¿ chukỳ    NHE1  8  N HE2= 
ubr =3,0243×10 chu kỳ  Trong đó 
Tổng thời gian làm việc 33600 giờ 
Số lần ăn khớp trong mỗivòng quay của bánh rang: c=1    49  15 
t1=64 Lh ;t2=64 Lh  Chu kì làm việc cơ sở  N  2,4 HO1=30 HB1
=30.2502,4=1,71.107 chukỳ  N  2,4 HO2=30 HB2
=30.2352,4=1,47.107 chukỳ 
Vì N HE1>N HO1 và N HE2>NHO2 
Nên lấy N HE=N HO để tính toán 
 Cho nên K HL1=K HL2=1      lOMoARcPSD| 36667950
Hệ số an toàn có giá trị theo bảng 6.13  sH=1,1 
ứng suất tiếp xúc cho phép sơ bộ của từng bánh răng:    0,9 K HL1     
[σ H 1]=σ 0Hlim1 .
sH =570. 1,1 =466,36 MPa    0,9 K HL2     
[σ H 2]=σ 0Hlim2 .
sH =526. 1,1 =430,36 MPa 
Ứng suất uốn cho phép chưa có kích thước bộ truyền nên ta chọn sơ  bộ theo công thức:  K FL 
[σ F ]=σ 0Flim .  sF 
Giới hạn mỏi uốn tương ứng với chu kỳ cơ sở được chọn theo bảng 6.13 
¿¿]=1,8HB1=1,8.250=450 MPa 
¿¿]=1,8HB1=1,8.235=423 MPa  Hệ 
số tuổi thọ xác định theo công thức 6.48:  √ K FL=m F NNFOFE  Trong đó 
N : số chu kỳ làm việc tưởng đương FE  
N FO: số chu kỳ làm việc cơ sở, lấy N FO=5.106 chukỳ mF=6:Bậc  của đường cong mỏi 
Số chu kỳ làm việc tương đương xác định bằng công thức 6.49  6      lOMoARcPSD| 36667950 T  N FE1=.ni ti  ¿  
¿10,364×108chu kỳ    N FE1  8  N FE2= 
ubr =2,839×10 Chukỳ  Trong đó 
Tổng thời gian làm việc 33600 giờ 
Số lần ăn khớp trong mỗivòng quay của bánh rang: c=1  Chu kì làm việc cơ sở: 
N FO1=NFO2=5.106 chukỳ 
Vì N FE1>N FO1 và NFE2>N FO2 
Nên lấy N FE=N FOđể tính toán 
 Cho nên K FL1=K FL2=1 
Hệ số an toàn có giá trị theo bảng 6.13   sF=1,75 
ứng suất tiếp uốn cho phép sơ bộ của từng bánh răng:  K FL 
[σ F ]=σ 0Flim .  sF    [σ F1]=σ  KFL  0 F1lim ¿. =450.  =257MPa¿ s   F   [σ F2 ]=σ  K FL  0 F2lim ¿. =423.  =241,7 MPa¿  s   F     lOMoARcPSD| 36667950
2.2.3 Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng   Chiều rộng vành răng 
Theo bảng 6.15, ta chọn Ψ ba=0,3 theo tiêu chuẩn. Khi đó:  Ψ bd=Ψ
 ba(2u+1) =0,3 (3,275+1) =0,7125 
 Hệ số tải trọng tập trung K β 
Theo bảng 6.4, ta chọn: K Hβ=1,05 vàK Fβ=1,09  2.2.4 Khoảng cách trục 
√2.Ψ ba .[ σH  ] .u a   ¿ mm 
Theo tiêu chuẩn, ta chọn aω=160mm  2.2.5 Thông số ăn khớp  Môđun pháp Theo  công thức 6.68a: 
m=(0,01÷0,02) aω=(0,01÷0,02) 160=1,6÷3,2mm 
Theo tiêu chuẩn ta chọ m=3 Số  răng các bánh răng 
Từ điều kiện 8° ≤ β≤20° Theo  công thức 3,34 :    2aω cos8°  2aωcos 20°  ≥ z1≥    m (u±1)  m(u±1)      lOMoARcPSD| 36667950     2.160cos8     °       
22,71≥z1≥21,55  Chọn z1=22răng Suy  ra số răng bị dẫn: 
z2=z1.u=22.3,65=80 
Chọn z2=80 răng Tính lại  tỉ số truyền thực:    z2 80 
u= = =3,63 z1 22 
Theo công thức 3.37 tính gốc nghiêng răng:  ) β=arccos 
m(z1+z2 =arccos  =¿17,01°¿    2aω  2.160 
2.2.6 Xác định kích thước bộ truyền  Khoảng cách trục:    m(z1+z2)  3(22+80)    a =° ≈160mm  Đường kính vòng chia:    m. z1  3.22  d1= 
° = ° =69,02mm  cos β cos17,01    m. z2  3.80  d2=  ° = ° 
=250,98mm cos β 
cos17,01 Đường kính vòng lăn:  dw 1=d1      lOMoARcPSD| 36667950
dw2=d2 Đường  kính vòng đỉnh: 
da1=d1+2m=69,02+2.3=75,02mm 
da2=d2+2m=250,98+2.3=256,98mm Đường kính vòng đáy: 
df 1=d1−2,5m=69,02−2,5.3=61,52mm df 
2=d2−2,5m=250,98−2,5.3=243,48mm Bề rộng răng: 
Bánh bị dẫn: b2=aω Ψ ba=160.0,3=48mm 
Bánh dẫn : b1=b2+5=53mm 
2.2.7 Chọn cấp chính xác Vận  tốc vòng bánh răng:    π .d1.n1  π .69,02.602    v= =  =2,175m/s    60000  60000 
Dựa vào bảng 6.3 ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 9 với vmax=3m/s 
2.2.8 Xác định các giá trị lực tác dụng lên bộ truyền 
Theo công thức 6.16, lực vòng:    2T 1 2.117978,987    Ft1=  dw1 =  69,02  =3418,689N 
Theo công thức 6,17 , lực hướng tâm: 
Ft1 .tanαnw 3418,689.tan20 Fr1= 
cos β = cos17,01 =1301,224 N 
Theo công thức 6.18, lực dọc trục: 
Fa1=Ft 1 tanβ=3418,689. tan17,01=1045,851N 
2.2.9 Hệ số tải trọng động 
Với vận tốc v=2,175m/s và cấp chính xác là 9 tra bảng 6.6 ta có:  K Hv=1,0348      lOMoARcPSD| 36667950 K Fv=1,0696 
2.2.10 Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc 
Ứng suất tiếp xúc tính toán được xác định bởi công thức 6.68:     ZM .ZH      σ H=  d w1  bw .u  Trong đó: 
Hệ số xét đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc xác định bởi công thức 6.87:  ZH sin¿¿    Với   αtw=arc tan¿   ZH  
Nếu là cặp vật liệu bằng thép thì: ZM=190 MPa  
Hệ số ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc xác định theo công thức 6.88:  Z   Theo công thức 5.58:    ¿                 Z     ¿ 
Hệ số tải trọng tính: 
K H=K Hv . KHβ . K Hα=1,0348.1,05.1,13=1.2278 
Với K Hα=¿1,13 (tra bảng6.11) Vậy:      lOMoARcPSD| 36667950 ZM .ZH        σ H=   d w1  bw .u    ¿   ¿342,32MPa 
Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép theo công thức 6.39: 
KHL. ZR .ZV .K l. K xH [σ H  ]=σ0Hlim.  sH  Trong đó: 
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt: ZR=0,9 
Hệ số ảnh hưởng vận tốc vòng: ZV =0,85.v0,1=0,85.2,1680,1=0,918 
Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn: Kl=1 Hệ 
số ảnh hưởng của kích thước răng:   K xH   1.0,9.0.918.1.1,02    [σ H ]=526.  1,1  =402,975 
Xét σ H=347,983 MPa<[ σH ]=402,975 MPa 
Vậy điều kiện bền tiếp xúc được thoả mãn. 
2.2.11 Kiểm nghiệm ứng suất uốn Ứng suất 
cho phép theo công thức 6.52 
KFL ×Y R ×Y x ×Y δ× KFC   
[σ F ]=σ 0Flim × SF  Trong đó: 
Hệ số khi xét đến ảnh hưởng khi quay hai chiều đến độ bền mỏi      lOMoARcPSD| 36667950
K FC=1 khi quay 1 chiều 
Hệ số khi xét đến ảnh hưởng của độ nhám 
Y R=1khi phay và mài rang  Hệ số kích thước 
Y x=1,05−0,005m=1,05−0,005×3=1,035 
Hệ số độ nhạy bánh rang đến sự mất tập trung ứng suất 
Y δ =1,082−0,172lg(m)=1,082−0,172×log (3)=0,999 
[σ F1]=[σ F1]×Y R ×Y x ×Y δ ×K FC=257×1×1,035×0,999×1=265,729MPa 
[σ F2 ]=[σ F2]×Y R ×Y x ×Y δ ×K FC=241,7×1×1,035×0,999×1=249,909 MPa Số rang  tương đương:  z1    zv 1=  3  ==25,16  (cosβ)  z2    zv 2=  3  ==94,92  (cosβ) 
Hệ số dặng rang được tính bằng công thức thực nghiệm 3,66  13,2 
Y F1=3,47+ zv1 =3,99  13,2  Y 
F2=3,47+ zv 2 =3,6 
Đặc tính so sánh độ bền uốn các bánh rang:    [σ F1] 265,729    =  =66,59    Y F 1  3,99      lOMoARcPSD| 36667950   [σ F2] 249,909    =  =69,42    Y F 2  3,6 
Kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh bị dẫn là bánh có độ bền thấp hơn. 
ứng suất uốn được tính theo công thức 6,92  Y  = 
F2 ×Ft ×K F ×Y ε ×Y β σ F2 bw×m  Trong đó 
Hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang   
Y ε=εα =1,62=0,617 
Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc nghiêng rang đến độ bền uốn    β  17,01 
Y β=1−ε β 120=1−1,62×( 120 )=0,77  Với  sinβ 
εβ=bw× πm =1,489  Hệ số tải trọng tĩnh 
K F=K Fv × KFβ ×K Fα=1,0696×1,09×1=1,16 
Trong đó K Fα=1 khi ncx≥9  Ứng suất tính toán   
Y F2 ×Ft ×K F ×Y ε ×Y β 
3,6×3418,689×1,16×0,617×0,77    σ F2= bw×m  =  48×3   =47,101MPa      lOMoARcPSD| 36667950
σ F2=47,101 MPa<[σ F2]=249,909 MPa 
Vậy độ bền uốn được thoả  Thông số  Răng thang nón  aw  160 mm  u  3,63  v  2,175 m/s  m  3  ψba  0,4  z1  22  z2  83  d1  69,02 mm  d2  250,98 mm  bw  48 mm  da1  75,02 mm  da2  256,98 mm  df 1  61,52mm  df 2  243,48 mm  β  17,01  Ft  3418,689 N  Fr  1301,224 N  Fa  1045,851 N 
2.3 Thiết kế trục và then hộp giảm tốc.   
 Thông số thiết kế: moment xoán trên các trục: 
- Trục I: T 1=117978,987Nmm 
- Trục II: T 2=413370,303 Nmm 
2.3.1 Vật liệu chế tạo trục, ứng suất cho phép  Chọn thép 45 ta có:  σ b=785 MPa  σ ch=540 MPa  τ ch=324 MPa      lOMoARcPSD| 36667950 σ−1=383 MPa 
σ−1=226 MPa Ứng suất cho phép của xoắn  uốn:  [τ]=25MPa 
[ σ ]=85,70hoặc 65 MPa ứng với đường kính 30,50 hoặc 100 
mm 2.3.2 Thiế kế sơ bộ theo moment xoắn Đường kính sơ  bộ:        k    dk     d mm  d mm 
Chọn d1=30mm;d2=45mm  2.3.3 Thiết kế trục:  2.3.3.1 Trục I 
Lực tác dụng lên bánh răng:  Ft1=3419 N  Fα1=1046N  Fr1=1301N Lực  tác dụng lên bánh đai:  Fr=392 N 
Tải trọng tác dụng lên trục: 
Áp dụng các phương trinh cân bằng momen và phương trình cân bằng lực ta có: 
F Ax1=1710 N ;F Ay1=3419 N FCx1=1710N  ;FCy1=509 N        lOMoARcPSD| 36667950  
 Chọn các đường kính đều bé hơn 30 mm nên việc chọn [ σ ]=85MPalàhợplý  2.3.3.2 Trục II 
Dựa vào các công thức ở các chường trước ra xác định các lực đặt lên bánh 
rang: Ft2=3325 N  Fα2=1009N      lOMoARcPSD| 36667950 Fr2=1255 N Ta 
nhận được các giá trị sau: 
FBx2=F Dx2=1663 N 
FBy 2=FDy2=615N   
Chọn then cho các tiết diện trục:  Tiết diện  Đường kính (mm)  Loại then (b×h×l)  B1  28  8 x 7 x 40  D1  24  8 x 7 x 40  B2  38  12 x 8 x 40  C2  38  12 x 8 x 40      lOMoARcPSD| 36667950
2.3.4 Kiểm nghiện độ bền trục 
2.3.4.1 Kiểm nghiệm theo hệ số an toàn 
Ta kiểm nghiệm tất cả các tiết diện đã có đường kính được xác định bằng tính toán 
phía trên. Hai tiết diện lắp ổ trên cùng một trục có đường kính như nhau nên ta chỉ 
kiểm tra tiết diện ổ chịu tải trọng lớn trong hai ổ. 
Hệ số an toàn của trục truyền được xác định theo công thức:  s ×s s   s   m  s   m  Trong đó: 
Giới hạn mỏi của vật liệu khi thử nghiệm với mẫu thử:  σ−1=0,45σ 
b=0,45×785=353,35MPa 
τ−1=0,23σb=0,23×785=180MPa Biên độ và giá trị trung bình  ứng suất: 
Do trục quay nên ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng  M 
σ α=σmax=W ;σm=0vớiƯ làmomencảnuốn 
Ứng suất tiếp thay đổi theo chu kỳ mạch động khi trục quay 1 chiều:    τmax  T  τ α=τm= 
2 =2W 0 vớiW 0làmomencản xoắn Momen 
cản uốn và xoắn cảu các tiết diện theo bảng công thức  Tiết diện  Đường kính  bxh  t  𝑃  𝑃𝑃  A1,C1  25      1562,5  3125  B1  28  8x7  4  1496,8  3651,9      lOMoARcPSD| 36667950 D1  24  8x7  4  823,8  2181  B2,C2  38  12x8  5  3667,6  9054,6  D2  35      4287,5  8575 
Biên độ và các giá trị trung bình của các ứng suất:  Tiết diện  𝑃𝑃(𝑃𝑃𝑃)  𝑃𝑃(𝑃𝑃𝑃) 
𝑃𝑃 = 𝑃𝑃(𝑃𝑃𝑃)  A1  0  0  0  C1  15,2  0  18,72  B1  80,96  0  16,02  D1  0  0  26,83  B2  0  0  23,49  C2  29,34  0  23,49  D2  0  0  0 
Hệ số Ψ𝑃 và Ψ𝑃 xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi và 
phụ thuộc vào cơ tính vật liệu:  ψσ=0,1 
ψτ=0,05Hệ số 𝑃𝑃và 𝑃𝑃 xét đến ảnh hưởng của tập trung ứng suất đến độ bền mỏi  bảng:  Kσ=2,03 
Kτ=1,87Hệ số tăng bền bề mặt ứng suất với kiểu tăng bền thấm cacbon: 𝑃 = 1,5 
Chọn kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các tiết diện lắp ổ, đối với các tiết 
diện lắp bánh răng, bánh đai và nối trục đàn chọn lắp then kết hợp lắp  trung gian có độ dôi. 
Kết quả tính toán đối với tiết diện 2 trục như sau:  Tỉ số 𝑃  K σ  K τ  sσ  sτ  s  Tỉ số 𝑃𝑃/𝑃𝑃  𝑃/𝑃𝑃      Tiết  d,  εσ β  ετ β  Rãn  Rãn  diện mm  h  Lắp  h  Lắp  the n chặt the n chặt      lOMoARcPSD| 36667950 2,2 3 2,4 1 2,1 0 1,7 3 1,6 1  3,0 6 14,2 2,9 9  B1  28  1,4  7  2,2 3 2,4 1 2,1 0 1,7 3 1,6 1  10,9 4,1 6  C1  25  1,4  4,5  9  2,2 3 2,4 1 2,1 0 1,7 3 1,6 1  3,2 5  2,9 4  D1  24  1,4  6,94  B2  38  2,3  2,4  2,3  1,7  1,6  1,5  4,6  10,8  4,3      1  1  1  3  1  4  9  9  1 
2,3 1 2,4 1 2,3 1 1,7 3 1,6 1 1,5 4 4,6 9 10,8 4,3 1  C2  38  9 
Theo bảng trên ta thấy các tiết diện đều thoả điều kiện bền theo hệ số an toán 
2.3.5 Kiểm nghiệm then Kiểm  nghiệm độ bền dập    2T  F 
σ d=t2d ll =t2 dll ≤ [σd ] Kiểm 
nghiệm theo đọ bền cắt:    2T  F 
τ c=bd ll =bd ll ≤ [τc ] 
Ứng suất dập cho phép: [σ d]=100 MPa 
Ứng suất cắt cho phép: [τ c ]=90 MPa 
Giá trị ứng sấut dập và cắt then trên các trục:  Tiết  Loại  t2,mm  σ d  τ c  diện T, Nmm  d, mm  t, mm    then  B1  117979  28  8x7x40  4  3,58  58,37  26,12  D1  117979  24  8x7x40  4  3,58  68,01  30,48  B2,C2  413370  38  12x8x40  5  3,88  144,24  46,64 
Theo số liệu trên ta thấy tiết diện B2,C2 không thoải độ bền dập, ta nâng chiều dài chịu lực 
của then lên để đạt độ bền:  =56,07mm≤ll      lOMoARcPSD| 36667950
t2 d [σd ] 
Ta nâng chiều dài chịu lực của then lên thành ll=56mm  2T 
σ d=t2d ll =100,13MPa  σd−[σ d]  =0,013<0,5 σd 
Vậy khi tang giá trị llC 2=llB2=56mm then đạt yêu cầu bền dập Chiều 
dài mayo của tiết diện lúc này là lm=74 mm. 
2.4 Tính chọn ổ lăn trên 2 trục của hộp giảm tốc  2.4.1 Trục đâu vào    + Thông số kĩ thuật: 
Số vòng quay: 602 vòng/phút 
Thời gian làm việc: 33600 giờ 
Đường kính ngõng trục: 28  + Tính sơ bộ:    F     a              FrC 
Tuy nhiên do trục đầu vào có lặp bánh răng trụ răng nghiêng nên cần 
có ổ có độ cứng cao để đảm bảo điều kiện ăn khớp của bánh răng trụ      lOMoARcPSD| 36667950
nghiêng nên ta chọn ổ đũa côn tại trục đầu vào Chọn sơ bộ ổ 7205 cỡ 
nhẹ, theo phụ lục ổ lăn bảng 8.3   
+ Xác định các phản lực tác dụng lên ổ   
Lực hướng tâm xác định theo công thức:  FrC  N  FrA  N  Lực dọc trục: 
Đối với ổ đũa côn, lực dọc trục phụ được xác định theo công thức: 
S1=0,83×e×FrA=0,83×0,36×3822,78=1142,25N 
S2=0,83×e×FrC=0,83×0,36×1784,15=533,1 N Với e = 
0,36 được tra từ bảng phụ lục ổ lăn ứng với ổ 7205 
Ta thấy S1>S2nên ta có:      lOMoARcPSD| 36667950
FaA=S1=1142,25N 
FaC=S1+Fa=1142,25+1046=2188,25N +  Chọn ổ theo khả năng  tải động: 
Tải trọng động quy ước tác dụng lên ổ là: 
Q=Qr=( XV Fr+YFa)K σ Kt Trong  đó:  V = 1: do vòng quay trong 
VFFaCrC =1×2188,251784,15=1,22>e, tra bảng ta được XC=0,4 
Y C=1,67: tra bảng ổ lăn đối với ổi 7205 
VFFaArA =1×1142,253822,78=0,3<e ,tra bảng ổ ta được X A=1,Y A=0  Kσ=1,2 
Kt=1giả sử nhiệt độ làm việc nhỏ hơn 100 độ Tải 
trọng động quy ước tác dụng lên ổ: 
QC=QrC=(XC VFrC+Y C FaC) Kσ Kt=5241,65 N 
QA=QrA=( X A VFrA+Y A FaA) Kσ K t=1370,7 N Vì 
QC>QA nên ta tính toán ổ theo thông số tại C. 
Vì tải thay đỏi nên ta tính tải trọng tương đương:    QE=√3 ∑¿¿¿¿ 
Thời gian làm việc tương đương tính bằng triệu vòng quay                        L= hE     (triệu vòng)      lOMoARcPSD| 36667950
Với LhE=K HE ×L∑ h=1×33600=36000(K HE=1do chế độ tải trọng không đổi) Khả năng 
tải động tính toán của ổ  Ctt kN  2.4.2 Trục đầu ra    + Thông số kĩ thuật: 
Số vòng quay: 165 vòng/phút 
Thời gian làm việc: 33600 giờ 
Đường kính ngõng trục: 40 
Vì không có lực dọc trục nên ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy 
Với đường kính ngõng trục 40 mm, ta chọn sơ bộ ổ 208 cỡ nhẹ với các  thông số sau:   
+ Xác định các phản lực tác dụng lên ổ 
Lực hướng tâm xác định theo công thức:  FrB  N  FrD  N 
Ta chọn ổ theo khả năng tải động:      lOMoARcPSD| 36667950
Tải trọng động quy ước tác dụng lên ổ bi đỡ: 
Q=Qr=( XV Fr+YFa)K σ Kt Trong  đó:  V = 1: do vòng quay trong 
Vì Fr=0nên XB=XD=1,Y B=Y D=0 Kσ=1,2 
Kt=1giả sử nhiệt độ làm việc nhỏ hơn 100 độ Tải 
trọng động quy ước tác dụng lên ổ: 
QD=QB=QrB=(X BV FrB+Y B FaB) Kσ K t=2127,684 N Vì QD=QB 
nên ta tính toán ổ theo thông số tại B hay D đều được. 
Vì tải thay đổi nên ta tính tải trọng tương đương:    QF=√3∑¿¿¿¿ 
Thời gian làm việc tương đương tính bằng triệu vòng quay  L= triệuvòng 
Với LhE=K HE ×L∑ h=1×33600=36000(K HE=1do chế độ tải trọng không đổi) Khả năng 
tải động tính toán của ổ  Ctt  N 
Với: Q=QF=1573,69N m=3:  do ổ bi 
Ta thấy Ctt=8,98kN<C=25,6kN , vì dư tải nên ta chọn ổ 108 để thay thế  Loại ổ  d, mm  D, mm  B, mm  r, mm  C, kN  C0,mm  108  40  68  15  1,5  13,2  9,45 
Ctt=8,98kN<C=13,2kN , nên ổ 108 thoả điều kiện bền ta chọn ổ này.      lOMoARcPSD| 36667950
Tính lại tuổi thọ của ổ    C m  13200 3    L=( ) =(  ) =590,15triệuvòng    Q  1573,69   
106 L 106 ×590,15    Lh=  =  =59611,11 giờ    60n  60×165 
Kiểm tra số vòng quay tới hạn của ổ: 
k 1×k2×k3    ngh=Dpwn× Dpw  Trong đó 
Dpw n = 4,5×105 ( tra bảng với ổ bi đỡ một dãy bôi trơn bằng mỡ dẽo ) 
Dpw= D2+d =402+68=54 mm 
(phần lớn trong các trường hợp, ta dung công thức này để tính Dpw¿ 
k1=1 vì Dpw <100mm k 2=1,1 vì cỡ đặc biệt nhẹ k3=1 vì Lh>50000giờ  vg 
Nên ngh=9167( ph) 
2.5 Tính chọn nối trục vòng đàn hồi  Thông số kĩ thuật:  Công suất: 7 kW  Số vòng quay: n =165 vg/ph 
Momen xoắn: T = 405151,515 Nmm  Moment xoắn tính toán: 
T t=k×T=1,5×405151,515=607,73 Nm 
Với k = 1,5: hệ số an toàn cho loại máy công tác bang tải  Chọn kích thước trục      lOMoARcPSD| 36667950
𝑃 = 40 𝑃𝑃, 𝑃 = 170 𝑃𝑃, dm=80mm,d1=71mm,D0=130mm,Z=8,  vg 
nmax=3600 ph ,B=5mm,B1=70mm ,L1=30mm, D3=28mm, L2=32mm, 
L=175mm,l=110mm 
Chọn kích thước vòng đàn hồi: 
dc=16mm ,d1=M 10,D2=20mm,l=62mm,l1=34 mm,l2=15mm, l3=28mm,h=1,5mm 
Kiểm tra điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi:  2kT 
2×1,5×405151,515 σ d=  Z 
D dc l3 = 8×130×16×28 =2,609 MPa  0 
σ d=2,609 MPa<[ σd ]=(2÷ 4) MPa 
Thoả điều kiện sức bền dập. 
Kiểm tra điều kiện sức bền của chốt:    kT l0 
1,5×405151,515×50    σ u=  3 =  3  =71,33 MPa    0,1D0 dc Z 
0,1×130×16 ×8 
σ u=71,33<[σ u]=(60÷80) MPa 
Thoả điều kiện bền của chốt 
 Vậy ta chọn khớp nối vòng đàn hồi các thông số trên là phù hợp.      
