Bài tập lớn Nguyên lý máy | Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập lớn Nguyên lý máy | Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 9 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƢỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
- - - - - -
BÀI TP LN
NGUYÊN LÝ MÁY
ĐỀ A2 PA 10
GVHD: Vũ Nhƣ Phan Thiện
SVTH: Phm Bá Hoàng - 21301354
Tô Đình Kha - 21301720
PHÂN CÔNG CÔNG VIC
Phm Bá Hoàng
- Xác định vn tc, gia tốc các điểm C,
E trên cơ cấu, vn tc góc, gia tc góc
các khâu
- Tính moment cân bằng đặt trên khâu
dn bằng phương pháp di chuyn kh
Tô Đình Kha
- Tính áp lc khp động trên các khp
- Tính moment cân bằng đặt trên khâu
dn bằng phương pháp: phân tích lực
BÀI TP LN NGUYÊN LÝ MÁY ĐỀ A2 PA 10
Cho cơ cấu động cơ 2 xylanh hình chữ V có lược đ như hình vẽ vi các thông s (b
qua khi lưng các khâu):
- Kích thưc các khâu: l
AB
= 75 (mm), l
BC
= 185 (mm), l
BD
= 50(mm), l
DE
= 170
(mm)
- Vn tc góc khâu dn:
= 10 (rad/s)
- Góc giữa 2 phương trưt: 
- Góc gia BD và BC: 
- V trí khâu dn:

- Lc cn k thut:

󰇛
󰇜
󰇛󰇜
1. Xác đnh vn tc, gia tc các điểm C, E trên cơ cu, vn tc góc, gia tc góc các
khâu.
2. Tính áp lc khớp động trên các khp.
3. Tính moment cân bằng đặt trên khâu dn bằng hai phương pháp: phân tích lc và
di chuyn kh dĩ, so sánh – đánh giá sai số
4. Mô phỏng động hc và lc học cơ cấu , so sánh đánh giá sai số
1. Xác định vn tc, gia tốc các điểm C, E trên cơ cu, vn tc góc, gia tc góc
các khâu.
Vn tc
v
B
=

= 10  = 750 (mm/s) = 0.75 (m/s)
Vn tc đim C
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇛


󰇜
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍


Ha đ vn tc:

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍




󰇡


󰇢
  (m/s)

   (m/s)




 (rad/s) cùng chiều kim đồng h
Áp dụng nguyên lý đồng dng thun ha đ vn tc

Do đó: 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=>
  (m/s)
Vn tốc điểm E
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇛

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇜
T ha đ vn tc:

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=>
 (m/s)

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=>

 (m/s)




 (rad/s) cùng chiều kim đồng h
Bng kết qu:


0.75
(m/s)
0.2669
(m/s)
0.7277
(m/s)
3.93 (rad/s;
chiu kim
đồng h)
0.5942
(m/s)
0.6708
(m/s)
0.2736
(m/s)
1.61 (rad/s;
chiu kim
đồng h)
Gia tc
a
B
= l
AB

=  
(mm/s
2
) = 7.5 (m/s
2
)


 
 (mm/s
2
) = 2.857 (m/s
2
)
Gia tốc điểm C
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
 




󰇍
󰇍
󰇍
󰇍


T ha đ vn tc: c


󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍


󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍




󰇧


󰇨



  (m/s
2
)
=>




(rad/s
2
)
   (m/s
2
)
Áp dụng nguyên lý đồng dng thun ha đ gia tc

Do đó: 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=>
  (m/s
2
)


 
 (mm/s
2
) = 0.441 (m/s
2
)
Gia tốc điểm E
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
 




󰇍
󰇍
󰇍
󰇍


T ha đ gia tc: e


󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍


󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍



  (m/s
2
)





(rad/s
2
)
  (m/s
2
)




7.5
(m/s
2
)

(m/s
2
)
2.857
(m/s
2
)

(m/s
2
)

(rad/s
2
)

(m/s
2
)
0.441
(m/s
2
)

(m/s
2
)

(rad/s
2
)

(m/s
2
)
2. Tính áp lc khp đng trên các khp :
Tách nhóm At xua : nhóm 4-5 , nhóm 2-3 , khâu dn 1
Xét 2 khâu 4, 5 :
Vì BCD là thanh truyn , b qua khi lưng , không có ngoi lc tác dng nên
các ni lc có điểm đặt ti các khớp .Phương chiều điểm đặt như hình vẽ
- Xét riêng khâu 5 :
Suy ra khong cách t điểm E đến phương lc

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
là x = 0 nên điểm đặt ca

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
đặt ti điểm E như hình vẽ .
- Điu kin cân bng lc :

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
V ha đ 2 khâu 4, 5 vi t l xích

Theo ha đ ta có :

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Vy vi
 và ha đ ta tính đưc :




Xét 2 khâu 2, 3 :
- Xét riêng khâu 3 :
T điều kin moment ti C bng không ta s tìm đưc điểm đặt ca

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
đặt ti C
và phương vuông góc phương trưt
Xét riêng khâu 2 :
Suy ra













Điu kin cân bng lc :

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
V ha đ như hình vẽ vi t lch
 .T họa đồ ta có :

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Suy ra



 suy ra

 , Tính



:
Ta có :
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
V ha đ vi t l xích
, theo họa đồ đã vẽ tính được



Khâu dn :
Ta có



Vy ta đã tìm đưc các áp lc khớp động ti các khp :
Ta có :




















Phương chiều ca các áp lc khớp động như như trên các họa đồ.











 (N)
 (N)
 (N)
 (N)
 (N)
 (N)
󰇛󰇜
3. Tính

: đặt 1 M
cb
vào khâu dn 1 có cùng chiu vi
Phương pháp phân tích lực:
Xét khâu dn
suy ra



 

11,91 Nm
Chiu ca moment cân bằng đặt trên khâu dẫn như trên hình v. (cùng chiu
)
Phương pháp di chuyển kh dĩ:


󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍







(N/m)
Sai s khi tính Moment cân bng ti khâu dn bng 2 cách:


  (N/m)
Hai cách tính moment cân bng có sai s vì làm tròn các giá tr trong quá trình
tính, khi v hình cơ cấu, ha đn sai lệch ,
Phương pháp phân tích lực
Phương pháp di chuyển kh

11,91 Nm

N/m
| 1/9

Preview text:

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM KHOA CƠ KHÍ
- - -   - - - BÀI TẬP LỚN NGUYÊN LÝ MÁY ĐỀ A2 – PA 10
GVHD: Vũ Nhƣ Phan Thiện
SVTH: Phạm Bá Hoàng - 21301354 Tô Đình Kha - 21301720 PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC Phạm Bá Hoàng
- Xác định vận tốc, gia tốc các điểm C,
E trên cơ cấu, vận tốc góc, gia tốc góc các khâu
- Tính moment cân bằng đặt trên khâu
dẫn bằng phương pháp di chuyển khả dĩ Tô Đình Kha
- Tính áp lực khớp động trên các khớp
- Tính moment cân bằng đặt trên khâu
dẫn bằng phương pháp: phân tích lực
BÀI TẬP LỚN NGUYÊN LÝ MÁY – ĐỀ A2 – PA 10
Cho cơ cấu động cơ 2 xylanh hình chữ V có lược đồ như hình vẽ với các thông số (bỏ
qua khối lượng các khâu):
- Kích thước các khâu: lAB = 75 (mm), lBC = 185 (mm), lBD = 50(mm), lDE = 170 (mm)
- Vận tốc góc khâu dẫn: = 10 (rad/s)
- Góc giữa 2 phương trượt: - Góc giữa BD và BC: - Vị trí khâu dẫn:
- Lực cản kỹ thuật: ( ) ( )
1. Xác định vận tốc, gia tốc các điểm C, E trên cơ cấu, vận tốc góc, gia tốc góc các khâu.
2. Tính áp lực khớp động trên các khớp.
3. Tính moment cân bằng đặt trên khâu dẫn bằng hai phương pháp: phân tích lực và
di chuyển khả dĩ, so sánh – đánh giá sai số
4. Mô phỏng động học và lực học cơ cấu , so sánh – đánh giá sai số
1. Xác định vận tốc, gia tốc các điểm C, E trên cơ cấu, vận tốc góc, gia tốc góc các khâu. Vận tốc
 vB = = 10 = 750 (mm/s) = 0.75 (m/s)
Vận tốc điểm C ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗⃗ ( ) ⃗ ⃗ ‖ Họa đồ vận tốc: ⃗⃗ = ⃗ ⃗ ⃗⃗ ⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗ ⃗ ( )  (m/s)  (m/s)
 (rad/s) cùng chiều kim đồng hồ
 Áp dụng nguyên lý đồng dạng thuận họa đồ vận tốc Do đó: ⃗⃗ = ⃗ ⃗ => (m/s)
Vận tốc điểm E ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗⃗ ( ) ⃗ ⃗ ‖ Từ họa đồ vận tốc:  ⃗⃗ = ⃗ ⃗ => (m/s)  ⃗⃗ = ⃗ ⃗⃗ => (m/s)
 (rad/s) cùng chiều kim đồng hồ  Bảng kết quả: 3.93 (rad/s; 1.61 (rad/s; 0.75 0.2669 0.7277 0.5942 0.6708 0.2736 chiều kim chiều kim (m/s) (m/s) (m/s) đồ (m/s) (m/s) (m/s) ng hồ) đồng hồ)  Gia tốc  a B = lAB = (mm/s2) = 7.5 (m/s2) (mm/s2) = 2.857 (m/s2)
Gia tốc điểm C ⃗ ⃗ ⃗⃗ ⃗ ⃗⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ‖
Từ họa đồ vận tốc: c ⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗ ⃗ ⃗⃗ ⃗ ⃗ ( )  (m/s2) => (rad/s2)  (m/s2)
Áp dụng nguyên lý đồng dạng thuận họa đồ gia tốc Do đó:
⃗⃗⃗ = ⃗ ⃗ => (m/s2) (mm/s2) = 0.441 (m/s2)
Gia tốc điểm E ⃗ ⃗ ⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗⃗⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ‖ ⃗⃗⃗⃗ Từ họa đồ gia tốc: e ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗ ⃗  (m/s2) (rad/s2)  (m/s2) 7.5 2.857 0.441
(m/s2) (m/s2) (m/s2) (m/s2) (rad/s2) (m/s2) (m/s2) (m/s2) (rad/s2) (m/s2)
2. Tính áp lực khớp động trên các khớp :
Tách nhóm At xua : nhóm 4-5 , nhóm 2-3 , khâu dẫn 1  Xét 2 khâu 4, 5 :
Vì BCD là thanh truyền , bỏ qua khối lượng , không có ngoại lực tác dụng nên
các nội lực có điểm đặt tại các khớp .Phương chiều điểm đặt như hình vẽ - Xét riêng khâu 5 : ∑
Suy ra khoảng cách từ điểm E đến phương lực ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗
là x = 0 nên điểm đặt của
đặt tại điểm E như hình vẽ .
- Điều kiện cân bằng lực : ⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗⃗
Vẽ họa đồ 2 khâu 4, 5 với tỉ lệ xích Theo họa đồ ta có : ⃗⃗ ⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗
Vậy với và họa đồ ta tính được :  Xét 2 khâu 2, 3 : - Xét riêng khâu 3 :
Từ điều kiện moment tại C bằng không ta sẽ tìm được điểm đặt của ⃗⃗⃗ đặt tại C
và phương vuông góc phương trượt Xét riêng khâu 2 : ∑ Suy ra
Điều kiện cân bằng lực : ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗⃗
Vẽ họa đồ như hình vẽ với tỉ lệ xích .Từ họa đồ ta có : ⃗⃗ ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗ ⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ Suy ra suy ra , Tính : Ta có : ⃗⃗ ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗
Vẽ họa đồ với tỉ lệ xích , theo họa đồ đã vẽ tính được  Khâu dẫn : Ta có
Vậy ta đã tìm được các áp lực khớp động tại các khớp : Ta có :
Phương chiều của các áp lực khớp động như như trên các họa đồ. (N) (N) (N) (N) (N) (N) ( )
3. Tính : đặt 1 Mcb vào khâu dẫn 1 có cùng chiều với
 Phương pháp phân tích lực:
Xét khâu dẫn ∑ suy ra 11,91 Nm
Chiều của moment cân bằng đặt trên khâu dẫn như trên hình vẽ. (cùng chiều )
 Phương pháp di chuyển khả dĩ: ̅̅̅̅̅ ⃗⃗ ⃗⃗ ̅̅ ̅ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ (N/m)
 Sai số khi tính Moment cân bằng tại khâu dẫn bằng 2 cách: (N/m)
Hai cách tính moment cân bằng có sai số vì làm tròn các giá trị trong quá trình
tính, khi vẽ hình cơ cấu, họa đồ còn sai lệch ,…
Phương pháp phân tích lực
Phương pháp di chuyển khả dĩ 11,91 Nm N/m