Bài tập lớn môn Lý thuyết Ô tô | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Lý thuyết ôtô là một trong những môn cơ sở then chốt của chuyênngành cơ khí ôtô có liên quan đến các tính chất khai thác để đảm bảo tính an toàn, ổn định và hiệu quả trong quá trình sử dụng. Các tính chất bao gồm: động lực học kéo, tính kinh tế nhiên liệu, động lực học phanh, tính ổn định , cơ động, êm dịu. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48302938
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA CƠ ĐIỆN
----- -----
BÀI TẬP LỚN MÔN : LÝ
THUYẾT Ô TÔ
lOMoARcPSD| 48302938
Giáo viên hướng dẫn: Lê Hoàng Long
Sinh viên : Đỗ Văn Trung
Mã sinh viên :
2621230217
Lớp : CO26.01
Stt : 109
Hà Nội - 2023
MỤC LỤC
Mục lục...............................................................................................................................1
Lời Nói Đu........................................................................................................................2
- CHƯƠNG 1 : THÔNG SỐ XE Ô TÔ TÍNH TOÁN ..................................................... 3
- CHƯƠNG 2 : CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN ......................................................... 3
2.1 Xây dựng đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ....................................5
2.2 Tính toán vận tốc qua từng tay số và lực kéo qua từng tay số......................6
2.3.Phương trình cân bằng công suất.................................................................6
2.4.Tính toán lực cản không khí.........................................................................6
2.5.Xác định nhân tố động lực học....................................................................7
2.6.Tính toán gia tốc..........................................................................................9
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN............................................................................10
KẾT LUẬN......................................................................................................................24
Lời Nói Đu
thuyết ôtô một trong những môn sở then chốt của chuyên ngành
khí ôtô có liên quan đến các tính chất khai thác để đảm bảo tính an toàn, ổn định và
lOMoARcPSD| 48302938
hiệu quả trong quá trình sử dụng. Các tính chất bao gồm: động lực học kéo, tính kinh
tế nhiên liệu, động lực học phanh, tính ổn định , cơ động, êm dịu…
Bài Tập lớn môn học thuyết ôtô một phần của môn học, với việc vận dụng
những kiến thức đã học về các chỉ tiêu đánh giá khả năng kéo của ôtô để vận dụng
để tính toán sức kéo và động lực học kéo, xác định các thong số cơ bản của động cơ
hay hệ thống truyền lực của một loại ôtô cụ thể. Qua đó, biết được một số thống số
kỹ thuật, trạng thái, tính năng cũng như khả năng làm việc vủa ôtô khi kéo, từ đó
hiểu được nội dung, ý nghĩa của bài tập và góp phần vào việc củng cố nâng cao kiến
thức phục vụ cho các môn học tiếp theo và bổ sung thêm vào vốn kiến thức phục vụ
cho công việc sau này.
Nội dung bài tập lớn gồm 3 chương :
- CHƯƠNG 1 : THÔNG SỐ XE Ô TÔ TÍNH TOÁN
- CHƯƠNG 2 : CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
- CHƯƠNG 3 : KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Nội dung bài tập lớn được hoàn thành dưới sự hướng dẫn của thầy HOÀNG
LONG. Bộ môn cơ khí ôtô – Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.
Sinh viên thực hiện
ĐỖ VĂN TRUNG
Thông s h thng truyn lc
Tên thông s
kí hiu
giá tr
đơn
v
thông s lp
5.0-12
đưng kính vành
d
12
inch
b rng lp
B
5
inch
lOMoARcPSD| 48302938
chiu cao thành lp
H
5
imch
profin lp
h s biến dng lp
0.9
hiu sut truyn lc
0.95
ti trng phân b lên cầu trước
m1
375
kg
ti trng phân b lên cu sau
m2
300
kg
trọng lượng toàn b
mtb
675
kg
ti trng toàn b xe
1450
kg
kh năng chịu ti cu trước
700
kg
kh năng chịu ti cu sau
900
kg
h s bám
ϕ
0.02
h s cản lăn
f
0.75
chiu cao x rng(din tích trc
din)
B*H
1415x176
5
mm
h s cn không khí
C
0.45
t s truyn tay s 1
i1
3.58
t s truyn tay s 2
i2
2.095
t s truyn tay s 3
i3
1.749
t s truyn tay s 4
i4
1
t s truyn tay s 5
i5
0.855
t s truyn tay s R
iR
3.727
t s trun TLC
i0
5.125
Thông s động
Tên thông s
kí hiu
giá tr
đơn vị
lOMoARcPSD| 48302938
công sut cực đại
Nemax
31000
w
tốc độ động cơ ng vi công sut cc
đại
nN
5500
v/ph
mô men cực đại
Memax
68
Nm
tốc độ động cơ ứng vi mô men cực đại
nM
3000
v/ph
tốc độ động cơ tối đa(động cơ
xăng :nemax=1.1nN)
nemax
6050
v/ph
h s a(công thc laydecman)
a
1
h s b(công thc laydecman)
b
1
h s c(công thc laydecman)
c
1
Các thông s tính
toán
Tên thông s
hiu
giá tr
đơn vị
Bán kính làm vic trung bình ca bánh xe
rbx
0.26
m
din tích cn chính din ô tô
A
2.5
m2
h s ảnh hưởng ca các chi tiết quay
d1
1.69
h s ảnh hưởng ca các chi tiết quay
d2
1.27
h s ảnh hưởng ca các chi tiết quay
d3
1.20
h s ảnh hưởng ca các chi tiết quay
d4
1.10
h s ảnh hưởng ca các chi tiết quay
d5
0.04
CHƯƠNG 2: CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
2.1. Xây dựng đồ thị đặc tính ngoài của động cơ
a. Công suất động cơ
Sử dụng công thức thực nghiệm của S.R.Laydecman
lOMoARcPSD| 48302938
Ne Nemax a n
e
b nn
Ne
2
c nn
Ne
3
n
N
Trong đó:
N
emax
(W) - Công suất cực đại của động cơ
N
e
- Công suất hữu ích động ứng với số vòng quay bất kỳ của trục khuỷu
trên đồ thị đặc tính ngoài n
N
(vòng /phút) - Số vòng quay của trục khuỷu động
tương ứng với công
suất cực đại n
e
(vòng /phút) - Số vòng quay của trục khuỷu động cơ tương ứng với
công
suất N
e
a,b,c - Các hệ số thực nghiệm của động cơ được chọn tương đối theo chủng
loại động cơ như sau:
a= k Mkwk(w2(−2−kwk)−w)−11 ; b=1−
1−a c=kw2b 0,5kw ;
Memax n N
Với: kM= M
N
; kw=n
M
M
emax
- Mô men xoắn cực đại động cơ
M
N
- Mô men xoắn tại số vòng quay cực đại động cơ n
N
- Số
vòng quay cực đại động cơ n
M
- Số vòng quay trục khuỷu tại vị
trí đạt mô men xoắn cực đại
b. Mô men xoắn trên trục khuỷu động cơ
Ne
Me =
ne
c. Xây dựng đồ thị đặc tính ngoài động cơ
Sau khi có các giá trị N
e
, M
e
tương ứng với các giá trị n
e
ta có thể vẽ đồ thị N
e
= f(n
e
) và đồ thị M
e
= f'(n
e
).
lOMoARcPSD| 48302938
2.2 . Tính toán vận tốc qua từng tay số và lực kéo ứng với từng tay s
Công thức tính toán vận tốc: Trong đó:
: tốc độ động cơ;
: bán kính bánh xe (m);
: tỉ số truyền của hộp số;
: tỉ số tryền của cu chủ động;
: vận tốc của ô tô (m/s);
Công thức tính toán lực kéo:
Pk = min(MbxeRbxe ;Z¿ϕ)
Trong đó:
: lực kéo (N);
: momen của bánh xe;
: bán kính của bánh xe;
2.3. Phương trình cân bằng công suất
- Phương trình cân bằng công suất tại bánh xe chủ động :
N
k
= N
f
+ N
i
+ N
j
+ N
W
- Công suất truyền đến các bánh xe chủ động khi kéo ở tay số thứ I được xác định
theo công thức:
N
k
= N
e
.ŋ
tl
2.4 . Tính toán lực cản không khí
Công thức tính lực cản không khí: Pw = C*P*A*v
2
Trong đó:
C: hệ số cản không khí
A=B*H: diện tích cản chính diện của xe (Xe tải =BH , xe con = 0,8BH);
v: vận tốc (m/s);
lOMoARcPSD| 48302938
2.5 . Xác định nhân tố động lực học D = Pk
GPw
Trong đó:
G - Trọng lượng toàn bộ xe (N); P
k
- Lực
kéo trên bánh xe chủ động ; i
h
; i
o
- Tỉ số
truyền hộp số và truyền lực chính;
R
bx
- Bán kính bánh xe (bằng bán kính bánh xe thực tế nhân với hệ số biến
dạng lốp xe);
P
w
- Lực cản không khí (KG);
Bảng 2.1. Hiệu suất truyền lực
Ô tô du lịch
0.93
Ô tô tải TLC 1 cấp
0.89
Ô tô tải TLC 2 cấp
0.85
Bảng 2.2. Hệ số biến dạng lốp
Lốp Áp suất thấp
0.93-0.935
Lốp Áp suất cao
0.945-0.950
Ta có:
Pw = C*P*A*v
2
Trong đó:
C - Hệ số cản không khí (k = 0,045);
v - Tốc độ ô tô;
A - Diện tích cản chính diện xe (m
2
) ;
0 ,8 - hệ số diện tích cản chính diện (xe con = 0,8; xe tải, xe khách =1);
Gia tốc trọng trường: g = 9.81 m/s
2
lOMoARcPSD| 48302938
Hệ số tính đến ảnh hưởng của khối lượng quán tính quay : .
d = 1.05+0,05ih
2
Độ dốc lớn nhất mà ôtô có thể khắc phục được xác định theo công thức:
Trong đó: f - Hệ số cản lăn của mặt đường
Bảng 2.3. Hệ số cản lăn f ứng với V 80km/h
Đường nhựa tốt
0.015 - 0.018
Đường nhựa bê tông
0.012 - 0.015
Đường rải đá
0.023 - 0.030
Đường đất k
0.025 - 0.035
Đường đất sau khi mưa
0.050 - 0.150
Đường nhựa tốt
0.015 - 0.018
Sau khi tính toán nhận được các giá trị vận tốc V và nhân tố động lực học D và gia
tốc tịnh tiến của ôtô theo đường đặc tính tốc độ ngoài động cơ. Ta lập bảng kết quả
tính toán và vẽ đồ thị nhân tố động lực học
2.6 . Tính toán gia tốc
Công thức tính gia tốc: J = Pk(Pw+Pf )
mtbd
Trong đó:
: lực kéo(N);
: lực cản không khí (N);
: khối lượng toàn bộ xe
(KG); Pf: lực cản lăn
: hệ số ảnh hưởng của chi tiết quay ;
lOMoARcPSD| 48302938
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
3.1 . Kết quả đặc tính ngoài và đồ thị
Bảng 3.1. Bảng đặc tính động cơ
ne (v/ph)
Ne(W)
Me(Nm)
800
5069.56
60.54
900
5766.98
61.22
1000
6474.83
61.86
1100
7192.00
62.47
1200
7917.37
63.04
1300
8649.82
63.57
1400
9388.23
64.07
1500
10131.48
64.53
1700
11628.05
65.35
1800
12379.13
65.71
1900
13130.58
66.03
2000
13881.29
66.31
2100
14630.14
66.56
2200
15376.00
66.77
2300
16117.76
66.95
2400
16854.31
67.10
2500
17584.52
67.20
2600
18307.28
67.27
2700
19021.47
67.31
2800
19725.97
67.31
2900
20419.66
67.27
3000
21101.43
67.20
3100
21770.15
67.10
3200
22424.72
66.95
3300
23064.00
66.77
3400
23686.89
66.56
3500
24292.26
66.31
lOMoARcPSD| 48302938
3600
24879.00
66.03
3700
25445.99
65.71
3800
25992.11
65.35
4000
27017.28
64.53
4100
27494.09
64.07
4200
27945.56
63.57
4300
28370.57
63.04
4400
28768.00
62.47
4500
29136.74
61.86
4600
29475.67
61.22
4700
29783.66
60.54
4800
30059.61
59.83
4900
30302.40
59.08
5000
30510.89
58.30
5100
30683.99
57.48
5200
30820.57
56.63
5300
30919.51
55.74
5500
31000.00
53.85
5600
30979.32
52.85
5700
30916.53
51.82
5800
30810.51
50.75
5900
30660.14
49.65
6000
30464.31
48.51
lOMoARcPSD| 48302938
3.2 . Kết quả lực kéo và đồ thị
Bảng 3.2. Kết quả tính toán lực kéo
Pk1(N)
Pk2(N)
Pk3(N)
Pk4(N)
pk5(N)
3650.73
2136.39
1783.55
1019.76
871.89
3702.73
2166.82
1808.96
1034.28
884.31
3752.48
2195.94
1833.27
1048.18
896.19
3799.97
2223.72
1856.46
1061.44
907.53
3845.19
2250.19
1878.56
1074.08
918.33
3888.15
2275.33
1899.55
1086.08
928.60
3928.86
2299.15
1919.43
1097.45
938.32
3967.30
2321.64
1938.21
1108.18
947.50
2000
3000
4000
5000
6000
7000
0
1000
7000
1000
2000
3000
4000
5000
6000
0
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
60.00
70.00
80.00
0.00
5000.00
10000.00
15000.00
20000.00
25000.00
30000.00
35000.00
Me-v
ne-v
tốc độ động cơ(v/ph)
đặc tính ngoài động co
Hình 3.1. Đồ thị đường đặc tính ngoài của động cơ
lOMoARcPSD| 48302938
4003.48
2342.82
1955.89
1118.29
956.14
4037.39
2362.66
1972.46
1127.76
964.24
4069.05
2381.19
1987.92
1136.61
971.80
4098.45
2398.39
2002.29
1144.82
978.82
4150.45
2428.83
2027.69
1159.34
991.24
4173.07
2442.06
2038.74
1165.66
996.64
4193.42
2453.97
2048.68
1171.35
1001.50
4211.51
2464.56
2057.52
1176.40
1005.82
4227.34
2473.82
2065.25
1180.82
1009.60
4240.90
2481.76
2071.88
1184.61
1012.84
4252.21
2488.37
2077.41
1187.77
1015.54
4261.25
2493.67
2081.82
1190.29
1017.70
4268.04
2497.64
2085.14
1192.19
1019.32
4272.56
2500.28
2087.35
1193.45
1020.40
4274.82
2501.61
2088.45
1194.08
1020.94
4274.82
2501.61
2088.45
1194.08
1020.94
4272.56
2500.28
2087.35
1193.45
1020.40
4268.04
2497.64
2085.14
1192.19
1019.32
4261.25
2493.67
2081.82
1190.29
1017.70
4252.21
2488.37
2077.41
1187.77
1015.54
4240.90
2481.76
2071.88
1184.61
1012.84
4227.34
2473.82
2065.25
1180.82
1009.60
4211.51
2464.56
2057.52
1176.40
1005.82
4193.42
2453.97
2048.68
1171.35
1001.50
lOMoARcPSD| 48302938
4173.07
2442.06
2038.74
1165.66
996.64
4150.45
2428.83
2027.69
1159.34
991.24
4098.45
2398.39
2002.29
1144.82
978.82
4069.05
2381.19
1987.92
1136.61
971.80
4037.39
2362.66
1972.46
1127.76
964.24
4003.48
2342.82
1955.89
1118.29
956.14
3967.30
2321.64
1938.21
1108.18
947.50
3928.86
2299.15
1919.43
1097.45
938.32
3888.15
2275.33
1899.55
1086.08
928.60
3845.19
2250.19
1878.56
1074.08
918.33
3799.97
2223.72
1856.46
1061.44
907.53
3752.48
2195.94
1833.27
1048.18
896.19
3702.73
2166.82
1808.96
1034.28
884.31
3650.73
2136.39
1783.55
1019.76
871.89
3596.46
2104.63
1757.04
1004.60
858.93
3539.93
2071.55
1729.42
988.81
845.43
3420.08
2001.42
1670.87
955.33
816.81
3356.77
1964.37
1639.94
937.65
801.69
3291.19
1925.99
1607.90
919.33
786.03
3223.36
1886.29
1574.76
900.38
769.82
3153.26
1845.27
1540.52
880.80
753.08
3080.90
1802.93
1505.17
860.59
735.80
lOMoARcPSD| 48302938
3.3 . Kết quả gia tốc và đồ thị
Bảng 3.3. Kết quả tính toán gia tốc
j1(m/s2)
j2(m/s2)
j3(m/s2)
j4(m/s2)
j5(m/s2)
1.37
1.01
0.86
0.46
0.369227
1.39
1.02
0.88
0.47
0.37572
1.42
1.04
0.89
0.47
0.381568
1.43
1.05
0.90
0.48
0.386771
1.45
1.07
0.91
0.49
0.391328
1.47
1.08
0.93
0.49
0.39524
80.00
60.00
40.00
20.00
0.00
100.00
120.00
140.00
140.00
0.00
20.00
40.00
60.00
80.00
100.00
120.00
0.00
500.00
1000.00
1500.00
2000.00
2500.00
3000.00
0.00
500.00
1000.00
1500.00
2000.00
2500.00
3000.00
3500.00
4000.00
4500.00
Đồ th lc kéo
Fk2-v2
Fk1-v1
Fk3-v3
Fk4-v4
Fk5-v5
vn tc ô tô(km/h)
Axis Title
Hình 3.2. Đồ thị lực kéo
lOMoARcPSD| 48302938
1.49
1.09
0.94
0.50
0.398507
1.50
1.10
0.95
0.50
0.401129
1.52
1.11
0.96
0.51
0.403105
1.53
1.12
0.96
0.51
0.404437
1.54
1.13
0.97
0.51
0.405123
1.56
1.14
0.98
0.51
0.405164
1.58
1.16
0.99
0.52
0.40331
1.59
1.16
1.00
0.52
0.401415
1.59
1.17
1.00
0.52
0.398876
1.60
1.18
1.01
0.52
0.39569
1.61
1.18
1.01
0.51
0.39186
1.61
1.18
1.01
0.51
0.387385
1.62
1.19
1.01
0.51
0.382264
1.62
1.19
1.01
0.50
0.376498
1.62
1.19
1.01
0.50
0.370087
1.62
1.19
1.01
0.50
0.363031
1.62
1.19
1.01
0.49
0.355329
1.62
1.19
1.01
0.48
0.346982
1.62
1.19
1.01
0.48
0.33799
1.62
1.18
1.01
0.47
0.328353
1.62
1.18
1.00
0.46
0.318071
1.61
1.17
1.00
0.45
0.307143
1.61
1.17
0.99
0.44
0.29557
1.60
1.16
0.99
0.43
0.283352
lOMoARcPSD| 48302938
1.60
1.16
0.98
0.42
0.270489
1.59
1.15
0.97
0.41
0.256981
1.58
1.14
0.96
0.40
0.242827
1.57
1.13
0.95
0.39
0.228028
1.55
1.11
0.93
0.36
0.196495
1.54
1.10
0.92
0.35
0.179761
1.52
1.09
0.91
0.33
0.162381
1.51
1.08
0.90
0.32
0.144356
1.49
1.06
0.89
0.30
0.125686
1.48
1.05
0.87
0.29
0.106371
1.46
1.04
0.86
0.27
0.08641
1.44
1.02
0.84
0.25
0.065805
1.42
1.00
0.83
0.23
0.044554
1.40
0.99
0.81
0.21
0.022658
1.38
0.97
0.79
0.20
0.000116
1.36
0.95
0.78
0.18
1.34
0.93
0.76
0.15
1.31
0.91
0.74
0.13
1.26
0.87
0.70
0.09
1.24
0.84
0.68
0.06
1.21
0.82
0.65
0.04
1.18
0.80
0.63
0.02
1.15
0.77
0.61
1.12
0.75
0.58
lOMoARcPSD| 48302938
3.4 . Kết quả nhân tố động lực học và đồ thị
Bảng 3.4. Nhân tố động lực học của xe
D1
D2
D3
D4
D5
0.551291
0.322536
0.269209
0.153577
0.131091
0.559126
0.327077
0.272968
0.155533
0.132641
0.566616
0.331407
0.276543
0.15734
0.134037
0.57376
0.335526
0.279934
0.158999
0.135279
0.580559
0.339432
0.283141
0.16051
0.136366
0.587012
0.343126
0.286164
0.161872
0.1373
0.593119
0.346608
0.289002
0.163086
0.13808
0.598881
0.349879
0.291657
0.164151
0.138706
0.604297
0.352937
0.294127
0.165068
0.139177
40.00
0.00
20.00
60.00
80.00
100.00
120.00
140.00
0.00
0.20
0.40
0.60
0.80
1.00
1.20
1.40
1.60
1.80
đồ th gia tc
J1-v1
j2-v2
j3-v3
j4-v4
j5-v5
vn tc ô tô(km/h)
Hình 3.3 Đồ thị gia tốc
lOMoARcPSD| 48302938
0.609368
0.355784
0.296413
0.165837
0.139495
0.614093
0.358419
0.298515
0.166457
0.139659
0.618472
0.360842
0.300433
0.16693
0.139669
0.626194
0.365052
0.303716
0.167429
0.139226
0.629537
0.366839
0.305081
0.167456
0.138774
0.632534
0.368414
0.306262
0.167335
0.138168
0.635185
0.369778
0.307259
0.167065
0.137408
0.63749
0.370929
0.308072
0.166647
0.136493
0.639451
0.371869
0.308701
0.166081
0.135425
0.641065
0.372596
0.309145
0.165366
0.134203
0.642334
0.373112
0.309406
0.164503
0.132827
0.643257
0.373416
0.309482
0.163492
0.131296
0.643835
0.373508
0.309374
0.162332
0.129612
0.644067
0.373388
0.309083
0.161024
0.127774
0.643953
0.373056
0.308606
0.159568
0.125782
0.643494
0.372513
0.307946
0.157963
0.123636
0.642689
0.371757
0.307102
0.15621
0.121335
0.641538
0.370789
0.306073
0.154309
0.118881
0.640042
0.36961
0.304861
0.152259
0.116273
0.638201
0.368219
0.303464
0.150061
0.113511
0.636013
0.366616
0.301883
0.147714
0.110594
0.63348
0.3648
0.300118
0.145219
0.107524
0.630602
0.362773
0.298169
0.142576
0.1043
0.627378
0.360534
0.296035
0.139785
0.100922
lOMoARcPSD| 48302938
0.623808
0.358084
0.293718
0.136845
0.097389
0.615631
0.352546
0.28853
0.13052
0.089863
0.611025
0.34946
0.28566
0.127136
0.085869
0.606073
0.346161
0.282606
0.123602
0.081721
0.600775
0.342651
0.279368
0.119921
0.077418
0.595131
0.338929
0.275946
0.116091
0.072962
0.589142
0.334995
0.272339
0.112113
0.068352
0.582807
0.330849
0.268548
0.107986
0.063588
0.576127
0.326491
0.264574
0.103711
0.058669
0.569101
0.321921
0.260415
0.099288
0.053597
0.56173
0.317139
0.256071
0.094716
0.048371
0.554013
0.312146
0.251544
0.089996
0.042991
0.54595
0.30694
0.246833
0.085128
0.037457
0.537541
0.301523
0.241937
0.080111
0.031768
0.528787
0.295893
0.236858
0.074946
0.025926
0.510243
0.283999
0.226146
0.064171
0.01378
0.500452
0.277734
0.220514
0.058561
0.007475
0.490315
0.271257
0.214698
0.052803
0.001017
0.479833
0.264568
0.208697
0.046896
0.469005
0.257667
0.202513
0.040841
0.457832
0.250555
0.196144
0.034638
Hình 3.4. Đồ thị nhân tố động lực học
| 1/21

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI KHOA CƠ ĐIỆN ----- -----
BÀI TẬP LỚN MÔN : LÝ THUYẾT Ô TÔ lOMoAR cPSD| 48302938
Giáo viên hướng dẫn: Lê Hoàng Long
Sinh viên : Đỗ Văn Trung

Mã sinh viên : 2621230217 Lớp : CO26.01 Stt : 109 Hà Nội - 2023 MỤC LỤC
Mục lục...............................................................................................................................1
Lời Nói Đầu........................................................................................................................2 -
CHƯƠNG 1 : THÔNG SỐ XE Ô TÔ TÍNH TOÁN ..................................................... 3 -
CHƯƠNG 2 : CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN ......................................................... 3
2.1 Xây dựng đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ....................................5
2.2 Tính toán vận tốc qua từng tay số và lực kéo qua từng tay số......................6
2.3.Phương trình cân bằng công suất.................................................................6
2.4.Tính toán lực cản không khí.........................................................................6
2.5.Xác định nhân tố động lực học....................................................................7
2.6.Tính toán gia tốc..........................................................................................9
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN............................................................................10
KẾT LUẬN......................................................................................................................24 Lời Nói Đầu
Lý thuyết ôtô là một trong những môn cơ sở then chốt của chuyên ngành cơ
khí ôtô có liên quan đến các tính chất khai thác để đảm bảo tính an toàn, ổn định và lOMoAR cPSD| 48302938
hiệu quả trong quá trình sử dụng. Các tính chất bao gồm: động lực học kéo, tính kinh
tế nhiên liệu, động lực học phanh, tính ổn định , cơ động, êm dịu…

Bài Tập lớn môn học Lý thuyết ôtô là một phần của môn học, với việc vận dụng
những kiến thức đã học về các chỉ tiêu đánh giá khả năng kéo của ôtô để vận dụng
để tính toán sức kéo và động lực học kéo, xác định các thong số cơ bản của động cơ
hay hệ thống truyền lực của một loại ôtô cụ thể. Qua đó, biết được một số thống số
kỹ thuật, trạng thái, tính năng cũng như khả năng làm việc vủa ôtô khi kéo, từ đó
hiểu được nội dung, ý nghĩa của bài tập và góp phần vào việc củng cố nâng cao kiến
thức phục vụ cho các môn học tiếp theo và bổ sung thêm vào vốn kiến thức phục vụ
cho công việc sau này.

Nội dung bài tập lớn gồm 3 chương : -
CHƯƠNG 1 : THÔNG SỐ XE Ô TÔ TÍNH TOÁN -
CHƯƠNG 2 : CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN -
CHƯƠNG 3 : KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Nội dung bài tập lớn được hoàn thành dưới sự hướng dẫn của thầy LÊ HOÀNG
LONG. Bộ môn cơ khí ôtô – Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.
Sinh viên thực hiện ĐỖ VĂN TRUNG
Thông số hệ thống truyền lực đơn Tên thông số kí hiệu giá trị vị thông số lốp 5.0-12 đường kính vành d 12 inch bề rộng lốp B 5 inch lOMoAR cPSD| 48302938 chiều cao thành lốp H 5 imch profin lốp hệ số biến dạng lốp 0.9 hiệu suất truyền lực ⴄ 0.95
tải trọng phân bố lên cầu trước m1 375 kg
tải trọng phân bố lên cầu sau m2 300 kg trọng lượng toàn bộ mtb 675 kg tải trọng toàn bộ xe 1450 kg
khả năng chịu tải cầu trước 700 kg
khả năng chịu tải cầu sau 900 kg hệ số bám ϕ 0.02 hệ số cản lăn f 0.75
chiều cao x rộng(diện tích trực 1415x176 diện) B*H 5 mm hệ số cản không khí C 0.45
tỉ số truyền ở tay số 1 i1 3.58
tỉ số truyền ở tay số 2 i2 2.095
tỉ số truyền ở tay số 3 i3 1.749
tỉ số truyền ở tay số 4 i4 1
tỉ số truyền ở tay số 5 i5 0.855
tỉ số truyền ở tay số R iR 3.727 tỉ số truền TLC i0 5.125
Thông số động cơ Tên thông số kí hiệu giá trị đơn vị lOMoAR cPSD| 48302938 công suất cực đại Nemax 31000 w
tốc độ động cơ ứng với công suất cực nN 5500 v/ph đại mô men cực đại Memax 68 Nm
tốc độ động cơ ứng với mô men cực đại nM 3000 v/ph
tốc độ động cơ tối đa(động cơ xăng :nemax=1.1nN) nemax 6050 v/ph
hệ số a(công thức laydecman) a 1
hệ số b(công thức laydecman) b 1
hệ số c(công thức laydecman) c 1 Các thông số tính toán Tên thông số hiệu giá trị đơn vị
Bán kính làm việc trung bình của bánh xe rbx 0.26 m
diện tích cản chính diện ô tô A 2.5 m2
hệ số ảnh hưởng của các chi tiết quay d1 1.69
hệ số ảnh hưởng của các chi tiết quay d2 1.27
hệ số ảnh hưởng của các chi tiết quay d3 1.20
hệ số ảnh hưởng của các chi tiết quay d4 1.10
hệ số ảnh hưởng của các chi tiết quay d5 0.04
CHƯƠNG 2: CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
2.1. Xây dựng đồ thị đặc tính ngoài của động cơ
a. Công suất động cơ
Sử dụng công thức thực nghiệm của S.R.Laydecman lOMoAR cPSD| 48302938 N 2 3 e Nemax a ne b nnNe c nnNe n N Trong đó:
Nemax (W) - Công suất cực đại của động cơ
Ne - Công suất hữu ích động cơ ứng với số vòng quay bất kỳ của trục khuỷu
trên đồ thị đặc tính ngoài nN (vòng /phút) - Số vòng quay của trục khuỷu động cơ tương ứng với công
suất cực đại ne (vòng /phút) - Số vòng quay của trục khuỷu động cơ tương ứng với công
suất Ne a,b,c - Các hệ số thực nghiệm của động cơ được chọn tương đối theo chủng loại động cơ như sau: a=
k Mkwk(w2(−2−kwk)−w)−11 ; b=1−
1−a c=kw2b 0,5kw ; Memax n N Với: kM= MN ; kw=nM
Memax - Mô men xoắn cực đại động cơ
MN - Mô men xoắn tại số vòng quay cực đại động cơ nN - Số
vòng quay cực đại động cơ nM - Số vòng quay trục khuỷu tại vị
trí đạt mô men xoắn cực đại
b. Mô men xoắn trên trục khuỷu động cơ Ne Me = ne
c. Xây dựng đồ thị đặc tính ngoài động cơ
Sau khi có các giá trị Ne, Me tương ứng với các giá trị ne ta có thể vẽ đồ thị Ne = f(n ) và đồ thị M e e = f'(ne). lOMoAR cPSD| 48302938
2.2 . Tính toán vận tốc qua từng tay số và lực kéo ứng với từng tay số
Công thức tính toán vận tốc: Trong đó: : tốc độ động cơ; : bán kính bánh xe (m);
: tỉ số truyền của hộp số;
: tỉ số tryền của cầu chủ động;
: vận tốc của ô tô (m/s);
Công thức tính toán lực kéo:
Pk = min(MbxeRbxe ;Z∗¿ϕ) Trong đó: : lực kéo (N); : momen của bánh xe; : bán kính của bánh xe;
2.3. Phương trình cân bằng công suất
- Phương trình cân bằng công suất tại bánh xe chủ động : Nk = Nf + Ni + Nj + NW
- Công suất truyền đến các bánh xe chủ động khi kéo ở tay số thứ I được xác định theo công thức: Nk = Ne.ŋtl
2.4 . Tính toán lực cản không khí
Công thức tính lực cản không khí: Pw = C*P*A*v2 Trong đó:
C: hệ số cản không khí
A=B*H: diện tích cản chính diện của xe (Xe tải =BH , xe con = 0,8BH); v: vận tốc (m/s); lOMoAR cPSD| 48302938
2.5 . Xác định nhân tố động lực học D = Pk GPw Trong đó:
G - Trọng lượng toàn bộ xe (N); Pk - Lực
kéo trên bánh xe chủ động ; ih; io - Tỉ số
truyền hộp số và truyền lực chính;
Rbx - Bán kính bánh xe (bằng bán kính bánh xe thực tế nhân với hệ số biến dạng lốp xe);
Pw - Lực cản không khí (KG);
Bảng 2.1. Hiệu suất truyền lực Ô tô du lịch 0.93 Ô tô tải TLC 1 cấp 0.89 Ô tô tải TLC 2 cấp 0.85
Bảng 2.2. Hệ số biến dạng lốp Lốp Áp suất thấp 0.93-0.935 Lốp Áp suất cao 0.945-0.950 Ta có: Pw = C*P*A*v2 Trong đó:
C - Hệ số cản không khí (k = 0,045); v - Tốc độ ô tô;
A - Diện tích cản chính diện xe (m2) ;
0 ,8 - hệ số diện tích cản chính diện (xe con = 0,8; xe tải, xe khách =1); Gia tốc trọng trường: g = 9.81 m/s2 lOMoAR cPSD| 48302938
Hệ số tính đến ảnh hưởng của khối lượng quán tính quay : . d = 1.05+0,05ih2
Độ dốc lớn nhất mà ôtô có thể khắc phục được xác định theo công thức:
Trong đó: f - Hệ số cản lăn của mặt đường
Bảng 2.3. Hệ số cản lăn f ứng với V ≤ 80km/h Đường nhựa tốt 0.015 - 0.018 Đường nhựa bê tông 0.012 - 0.015 Đường rải đá 0.023 - 0.030 Đường đất khô 0.025 - 0.035 Đường đất sau khi mưa 0.050 - 0.150 Đường nhựa tốt 0.015 - 0.018
Sau khi tính toán nhận được các giá trị vận tốc V và nhân tố động lực học D và gia
tốc tịnh tiến của ôtô theo đường đặc tính tốc độ ngoài động cơ. Ta lập bảng kết quả
tính toán và vẽ đồ thị nhân tố động lực học
2.6 . Tính toán gia tốc Công thức tính gia tốc:
J = Pk−(Pw+Pf ) mtbd Trong đó: : lực kéo(N);
: lực cản không khí (N);
: khối lượng toàn bộ xe (KG); Pf: lực cản lăn
: hệ số ảnh hưởng của chi tiết quay ; lOMoAR cPSD| 48302938
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
3.1 . Kết quả đặc tính ngoài và đồ thị
Bảng 3.1. Bảng đặc tính động cơ ne (v/ph) Ne(W) Me(Nm) 800 5069.56 60.54 900 5766.98 61.22 1000 6474.83 61.86 1100 7192.00 62.47 1200 7917.37 63.04 1300 8649.82 63.57 1400 9388.23 64.07 1500 10131.48 64.53 1700 11628.05 65.35 1800 12379.13 65.71 1900 13130.58 66.03 2000 13881.29 66.31 2100 14630.14 66.56 2200 15376.00 66.77 2300 16117.76 66.95 2400 16854.31 67.10 2500 17584.52 67.20 2600 18307.28 67.27 2700 19021.47 67.31 2800 19725.97 67.31 2900 20419.66 67.27 3000 21101.43 67.20 3100 21770.15 67.10 3200 22424.72 66.95 3300 23064.00 66.77 3400 23686.89 66.56 3500 24292.26 66.31 lOMoAR cPSD| 48302938 3600 24879.00 66.03 3700 25445.99 65.71 3800 25992.11 65.35 4000 27017.28 64.53 4100 27494.09 64.07 4200 27945.56 63.57 4300 28370.57 63.04 4400 28768.00 62.47 4500 29136.74 61.86 4600 29475.67 61.22 4700 29783.66 60.54 4800 30059.61 59.83 4900 30302.40 59.08 5000 30510.89 58.30 5100 30683.99 57.48 5200 30820.57 56.63 5300 30919.51 55.74 5500 31000.00 53.85 5600 30979.32 52.85 5700 30916.53 51.82 5800 30810.51 50.75 5900 30660.14 49.65 6000 30464.31 48.51 lOMoAR cPSD| 48302938
đặc tính ngoài động co 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 80.00 35000.00 70.00 30000.00 60.00 25000.00 50.00 20000.00 Me-v 40.00 ne-v 15000.00 30.00 10000.00 20.00 10.00 5000.00 0.00 0.00 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 tốc độ động cơ(v/ph)
Hình 3.1. Đồ thị đường đặc tính ngoài của động cơ
3.2 . Kết quả lực kéo và đồ thị
Bảng 3.2. Kết quả tính toán lực kéo Pk1(N) Pk2(N) Pk3(N) Pk4(N) pk5(N) 3650.73 2136.39 1783.55 1019.76 871.89 3702.73 2166.82 1808.96 1034.28 884.31 3752.48 2195.94 1833.27 1048.18 896.19 3799.97 2223.72 1856.46 1061.44 907.53 3845.19 2250.19 1878.56 1074.08 918.33 3888.15 2275.33 1899.55 1086.08 928.60 3928.86 2299.15 1919.43 1097.45 938.32 3967.30 2321.64 1938.21 1108.18 947.50 lOMoAR cPSD| 48302938 4003.48 2342.82 1955.89 1118.29 956.14 4037.39 2362.66 1972.46 1127.76 964.24 4069.05 2381.19 1987.92 1136.61 971.80 4098.45 2398.39 2002.29 1144.82 978.82 4150.45 2428.83 2027.69 1159.34 991.24 4173.07 2442.06 2038.74 1165.66 996.64 4193.42 2453.97 2048.68 1171.35 1001.50 4211.51 2464.56 2057.52 1176.40 1005.82 4227.34 2473.82 2065.25 1180.82 1009.60 4240.90 2481.76 2071.88 1184.61 1012.84 4252.21 2488.37 2077.41 1187.77 1015.54 4261.25 2493.67 2081.82 1190.29 1017.70 4268.04 2497.64 2085.14 1192.19 1019.32 4272.56 2500.28 2087.35 1193.45 1020.40 4274.82 2501.61 2088.45 1194.08 1020.94 4274.82 2501.61 2088.45 1194.08 1020.94 4272.56 2500.28 2087.35 1193.45 1020.40 4268.04 2497.64 2085.14 1192.19 1019.32 4261.25 2493.67 2081.82 1190.29 1017.70 4252.21 2488.37 2077.41 1187.77 1015.54 4240.90 2481.76 2071.88 1184.61 1012.84 4227.34 2473.82 2065.25 1180.82 1009.60 4211.51 2464.56 2057.52 1176.40 1005.82 4193.42 2453.97 2048.68 1171.35 1001.50 lOMoAR cPSD| 48302938 4173.07 2442.06 2038.74 1165.66 996.64 4150.45 2428.83 2027.69 1159.34 991.24 4098.45 2398.39 2002.29 1144.82 978.82 4069.05 2381.19 1987.92 1136.61 971.80 4037.39 2362.66 1972.46 1127.76 964.24 4003.48 2342.82 1955.89 1118.29 956.14 3967.30 2321.64 1938.21 1108.18 947.50 3928.86 2299.15 1919.43 1097.45 938.32 3888.15 2275.33 1899.55 1086.08 928.60 3845.19 2250.19 1878.56 1074.08 918.33 3799.97 2223.72 1856.46 1061.44 907.53 3752.48 2195.94 1833.27 1048.18 896.19 3702.73 2166.82 1808.96 1034.28 884.31 3650.73 2136.39 1783.55 1019.76 871.89 3596.46 2104.63 1757.04 1004.60 858.93 3539.93 2071.55 1729.42 988.81 845.43 3420.08 2001.42 1670.87 955.33 816.81 3356.77 1964.37 1639.94 937.65 801.69 3291.19 1925.99 1607.90 919.33 786.03 3223.36 1886.29 1574.76 900.38 769.82 3153.26 1845.27 1540.52 880.80 753.08 3080.90 1802.93 1505.17 860.59 735.80 lOMoAR cPSD| 48302938 Đồ thị lực kéo Axis Title 0.00 20.00 40.00 60.00 80.00 100.00 120.00 140.00 3000.00 4500.00 4000.00 2500.00 3500.00 Fk2-v2 2000.00 3000.00 Fk1-v1 2500.00 Fk3-v3 1500.00 2000.00 Fk4-v4 Fk5-v5 1000.00 1500.00 1000.00 500.00 500.00 0.00 0.00 0.00 20.00 40.00 60.00 80.00 100.00 120.00 140.00 vận tốc ô tô(km/h)
Hình 3.2. Đồ thị lực kéo
3.3 . Kết quả gia tốc và đồ thị
Bảng 3.3. Kết quả tính toán gia tốc j1(m/s2) j2(m/s2) j3(m/s2) j4(m/s2) j5(m/s2) 1.37 1.01 0.86 0.46 0.369227 1.39 1.02 0.88 0.47 0.37572 1.42 1.04 0.89 0.47 0.381568 1.43 1.05 0.90 0.48 0.386771 1.45 1.07 0.91 0.49 0.391328 1.47 1.08 0.93 0.49 0.39524 lOMoAR cPSD| 48302938 1.49 1.09 0.94 0.50 0.398507 1.50 1.10 0.95 0.50 0.401129 1.52 1.11 0.96 0.51 0.403105 1.53 1.12 0.96 0.51 0.404437 1.54 1.13 0.97 0.51 0.405123 1.56 1.14 0.98 0.51 0.405164 1.58 1.16 0.99 0.52 0.40331 1.59 1.16 1.00 0.52 0.401415 1.59 1.17 1.00 0.52 0.398876 1.60 1.18 1.01 0.52 0.39569 1.61 1.18 1.01 0.51 0.39186 1.61 1.18 1.01 0.51 0.387385 1.62 1.19 1.01 0.51 0.382264 1.62 1.19 1.01 0.50 0.376498 1.62 1.19 1.01 0.50 0.370087 1.62 1.19 1.01 0.50 0.363031 1.62 1.19 1.01 0.49 0.355329 1.62 1.19 1.01 0.48 0.346982 1.62 1.19 1.01 0.48 0.33799 1.62 1.18 1.01 0.47 0.328353 1.62 1.18 1.00 0.46 0.318071 1.61 1.17 1.00 0.45 0.307143 1.61 1.17 0.99 0.44 0.29557 1.60 1.16 0.99 0.43 0.283352 lOMoAR cPSD| 48302938 1.60 1.16 0.98 0.42 0.270489 1.59 1.15 0.97 0.41 0.256981 1.58 1.14 0.96 0.40 0.242827 1.57 1.13 0.95 0.39 0.228028 1.55 1.11 0.93 0.36 0.196495 1.54 1.10 0.92 0.35 0.179761 1.52 1.09 0.91 0.33 0.162381 1.51 1.08 0.90 0.32 0.144356 1.49 1.06 0.89 0.30 0.125686 1.48 1.05 0.87 0.29 0.106371 1.46 1.04 0.86 0.27 0.08641 1.44 1.02 0.84 0.25 0.065805 1.42 1.00 0.83 0.23 0.044554 1.40 0.99 0.81 0.21 0.022658 1.38 0.97 0.79 0.20 0.000116 1.36 0.95 0.78 0.18 1.34 0.93 0.76 0.15 1.31 0.91 0.74 0.13 1.26 0.87 0.70 0.09 1.24 0.84 0.68 0.06 1.21 0.82 0.65 0.04 1.18 0.80 0.63 0.02 1.15 0.77 0.61 1.12 0.75 0.58 lOMoAR cPSD| 48302938 đồ thị gia tốc 1.80 1.60 1.40 1.20 J1-v1 1.00 j2-v2 j3-v3 0.80 j4-v4 0.60 j5-v5 0.40 0.20 0.00 0.00 20.00 40.00 60.00 80.00 100.00 120.00 140.00 vận tốc ô tô(km/h)
Hình 3.3 Đồ thị gia tốc
3.4 . Kết quả nhân tố động lực học và đồ thị
Bảng 3.4. Nhân tố động lực học của xe D1 D2 D3 D4 D5 0.551291 0.322536 0.269209 0.153577 0.131091 0.559126 0.327077 0.272968 0.155533 0.132641 0.566616 0.331407 0.276543 0.15734 0.134037 0.57376 0.335526 0.279934 0.158999 0.135279 0.580559 0.339432 0.283141 0.16051 0.136366 0.587012 0.343126 0.286164 0.161872 0.1373 0.593119 0.346608 0.289002 0.163086 0.13808 0.598881 0.349879 0.291657 0.164151 0.138706 0.604297 0.352937 0.294127 0.165068 0.139177 lOMoAR cPSD| 48302938 0.609368 0.355784 0.296413 0.165837 0.139495 0.614093 0.358419 0.298515 0.166457 0.139659 0.618472 0.360842 0.300433 0.16693 0.139669 0.626194 0.365052 0.303716 0.167429 0.139226 0.629537 0.366839 0.305081 0.167456 0.138774 0.632534 0.368414 0.306262 0.167335 0.138168 0.635185 0.369778 0.307259 0.167065 0.137408 0.63749 0.370929 0.308072 0.166647 0.136493 0.639451 0.371869 0.308701 0.166081 0.135425 0.641065 0.372596 0.309145 0.165366 0.134203 0.642334 0.373112 0.309406 0.164503 0.132827 0.643257 0.373416 0.309482 0.163492 0.131296 0.643835 0.373508 0.309374 0.162332 0.129612 0.644067 0.373388 0.309083 0.161024 0.127774 0.643953 0.373056 0.308606 0.159568 0.125782 0.643494 0.372513 0.307946 0.157963 0.123636 0.642689 0.371757 0.307102 0.15621 0.121335 0.641538 0.370789 0.306073 0.154309 0.118881 0.640042 0.36961 0.304861 0.152259 0.116273 0.638201 0.368219 0.303464 0.150061 0.113511 0.636013 0.366616 0.301883 0.147714 0.110594 0.63348 0.3648 0.300118 0.145219 0.107524 0.630602 0.362773 0.298169 0.142576 0.1043 0.627378 0.360534 0.296035 0.139785 0.100922 lOMoAR cPSD| 48302938 0.623808 0.358084 0.293718 0.136845 0.097389 0.615631 0.352546 0.28853 0.13052 0.089863 0.611025 0.34946 0.28566 0.127136 0.085869 0.606073 0.346161 0.282606 0.123602 0.081721 0.600775 0.342651 0.279368 0.119921 0.077418 0.595131 0.338929 0.275946 0.116091 0.072962 0.589142 0.334995 0.272339 0.112113 0.068352 0.582807 0.330849 0.268548 0.107986 0.063588 0.576127 0.326491 0.264574 0.103711 0.058669 0.569101 0.321921 0.260415 0.099288 0.053597 0.56173 0.317139 0.256071 0.094716 0.048371 0.554013 0.312146 0.251544 0.089996 0.042991 0.54595 0.30694 0.246833 0.085128 0.037457 0.537541 0.301523 0.241937 0.080111 0.031768 0.528787 0.295893 0.236858 0.074946 0.025926 0.510243 0.283999 0.226146 0.064171 0.01378 0.500452 0.277734 0.220514 0.058561 0.007475 0.490315 0.271257 0.214698 0.052803 0.001017 0.479833 0.264568 0.208697 0.046896 0.469005 0.257667 0.202513 0.040841 0.457832 0.250555 0.196144 0.034638
Hình 3.4. Đồ thị nhân tố động lực học