Bài tập lớn môn Phân tích thiết kế hệ thống | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Một cửa hàng, có hai khu 1 là để sản phẩm trưng bày và kho sảnphẩm .khu trưng bày được chia ra từng khu vực cho những sản phẩm cùng loại. Quản lý khách hàng dựa trên thông tin lưu trữ của khách hàng, lịch sử mua hàng và phân loại khách hàng. Cửa hàng quản lý nhân viên bằng mã nhân viên và thông tin nhân viên, công việc được chia theo từng chức vụ của nhân viên. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 45469857
I. Mô tả bài toán
Một cửa hàng, có hai khu 1 là để sản phẩm trưng bày và kho sản phẩm .khu trưng bày được
chia ra từng khu vực cho những sản phẩm cùng loại.
Quản lý khách hàng dựa trên thông tin lưu trữ của khách hàng, lịch sử mua hàng và phân loại
khách hàng.
Cửa hàng quản lý nhân viên bằng mã nhân viên thông tin nhân viên, công việc được chia
theo từng chức vụ của nhân viên.
Quản lý sản phẩm sẽ dựa trên thông tin của sản phẩm, giá cảsố lượng sản phẩm tồn kho.
Người bán sẽ cập nhật thông tin sản phẩm mớitheo dõi tình trạng sản phẩm.
Người bán quản lý đơn hàng bằng cách tiếp nhận đơn hàng của khách rồi xử lý đơn hàng, theo
dõi tình trạng đơn hàng. Người bán hàng sẽ cung cấp các phương thức thanh toán đa dạng, an
toàn và tiện lợi.
Người bán sẽ quản lý thanh toán các đơn hàng phải theo dõi tình trạng thanh toán, hỗ trợ 3
hình thức thanh toán cơ bản là tiền mặt, chuyển khoản và quẹt thẻ. Cung cấp báo cáo thống
về hoạt động bán hàng, doanh thu và lợi nhuận.
Người bán cung cấp các báo cáo thống kê về hoạt động n hàng, doanh thu, lợi nhuận, đề
xuất các biện pháp cải thiện hiệu quả bán hàng.
II.Mô hình nghiệp vụ
Bảng phân tích
Động từ + bổ ngữ
Danh từ
Nhận xét
Quản lý khách hàng
Thông tin Lưu trữ
Lịch sử mua hàng
Phân loại khách hàng
Cung cấp Sản phẩm
Thanh toán Hóa đơn
Cửa hàng
Khách hàng
Khách hàng
Khách hàng
Sản phẩm
Hóa đơn
=
Tác nhân
Tác nhân
Tác nhân
=
HSDL
lOMoARcPSD| 45469857
III. Biểu đồ luồng dữ liệu
1. Biểu đồ luồng dữ liệu ngữ cảnh
2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
lOMoARcPSD| 45469857
2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 2.1
Chức năng đặt hàng
2.2 Chức năng thanh toán
III. Mô hình thực thể - liên kết
Tên được chính xác của các thuộc tính
Viết gọn tên
các thuộc tính
Đánh dấu loại ở
mỗi bước
(2)
(3)
A. KHÁCH HÀNG
lOMoARcPSD| 45469857
Mã khách hàng
MaKH
X
Tên khách hàng
TenKH
X
Số điện thoại
Sdt
Địa chỉ
Dc
X
Mã số thuế
MaST
B. NHÂN VIÊN
Mã nhân viên
MaNV
X
Tên nhân viên
TenNV
X
Ngày sinh
Ns
Giới tính
Gt
Số điện thoại
Sdt
Địa chỉ
Dc
X
Chức vụ
Cv
C. SẢN PHẨM
Mã sản phẩm
MaSP
X
Tên sản phẩm
TenSP
X
Đơn vị tính
Dvt
X
Số lượng
SL
X
Đơn giá
Dg
X
Xuất sứ
Sx
D. HÓA ĐƠN
Mã hóa đơn
MaHD
X
Ngày lập hóa đơn
NgayLapHD
X
Hình thức thanh toán
HinhThucTT
Tổng tiền
TongTien
X
Thuế VAT
VAT
D. CHI TIẾT HÓA ĐƠN
Mã chi tiết hóa đơn
MaCTHD
X
Số lượng
SL
X
Đơn giá
Dg
X
Thành tiền
ThanhTien
X
Thuộc tính tên gọi
Thực thể tương ứng
Thuộc tính
Định danh
MaKH
KHÁCH HÀNG
MaKH
TenKH
Dc
X
MaNV
NHÂN VIÊN
MaNV
TenNV
Dc
X
lOMoARcPSD| 45469857
MaSP
SẢN PHẨM
MaSP
TenSP
Dvt
SL
Dg
X
MaHD
HÓA ĐƠN
MaHD
NgayLapHD
TongTien
X
MaCTHD
CHI TIẾT HÓA
ĐƠN
SL
Dg
ThanhTien
X
Xét động từ Bán:
Câu hỏi cho động từ Bán
Tr
ả lời
Thực thể
Thuộc tính
Bán cho ai?
Khách hàng
Bán cái gì?
Sản phẩm
Bán bằng cách nào?
MaSP
Bán bao nhiêu?
Dg
Xét động từ Thanh Toán:
Câu hỏi cho động từ Thanh
Toán
Tr
ả lời
Thực thể
Thuộc tính
Thanh toán cho ai?
Khách hàng
Thanh toán cái gì?
Hóa đơn
Thanh toán bằng cách nào?
MaCTHD
Thanh toán bao nhiêu?
ThanhTien
lOMoARcPSD| 45469857
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
IV. Thiết kế CSDL mức vật lý
Khách hàng
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Khoá
MaKH
Text
Khoá chính
TenKH
Text
Sdt
Text
Dc
Text
MaST
Text
Nhân viên
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Khoá
MãNV
Text
Khoá chính
TênNV
Text
Ngày sinh
Date
Giới tính
Text
Sdt
Text
Địa chỉ
Text
Chức vụ
Text
Sản phẩm
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Khoá
MãSP
Text
Khoá chính
TênSP
Text
Đơn vị tính
Double
Số lượng
Integer
Đơn giá
Double
Xuất xứ
Text
Hóa đơn
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Khoá
MaHD
Text
Khoá chính
NgayLapHD
Text
HinhThucTT
Double
TongTien
Integer
VAT
Double
Chi tiết hóa đơn
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Khoá
lOMoARcPSD| 45469857
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)
MaCTHD
Text
Khoá chính
SL
Integer
Dg
Double
ThanhTien
Double
| 1/8

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857 I. Mô tả bài toán
Một cửa hàng, có hai khu 1 là để sản phẩm trưng bày và kho sản phẩm .khu trưng bày được
chia ra từng khu vực cho những sản phẩm cùng loại.
Quản lý khách hàng dựa trên thông tin lưu trữ của khách hàng, lịch sử mua hàng và phân loại khách hàng.
Cửa hàng quản lý nhân viên bằng mã nhân viên và thông tin nhân viên, công việc được chia
theo từng chức vụ của nhân viên.
Quản lý sản phẩm sẽ dựa trên thông tin của sản phẩm, giá cả và số lượng sản phẩm tồn kho.
Người bán sẽ cập nhật thông tin sản phẩm mới và theo dõi tình trạng sản phẩm.
Người bán quản lý đơn hàng bằng cách tiếp nhận đơn hàng của khách rồi xử lý đơn hàng, theo
dõi tình trạng đơn hàng. Người bán hàng sẽ cung cấp các phương thức thanh toán đa dạng, an toàn và tiện lợi.
Người bán sẽ quản lý thanh toán các đơn hàng phải theo dõi tình trạng thanh toán, hỗ trợ 3
hình thức thanh toán cơ bản là tiền mặt, chuyển khoản và quẹt thẻ. Cung cấp báo cáo thống
kê về hoạt động bán hàng, doanh thu và lợi nhuận.
Người bán cung cấp các báo cáo thống kê về hoạt động bán hàng, doanh thu, lợi nhuận, đề
xuất các biện pháp cải thiện hiệu quả bán hàng.
II.Mô hình nghiệp vụ Bảng phân tích Động từ + bổ ngữ Danh từ Nhận xét Quản lý khách hàng Cửa hàng = Thông tin Lưu trữ Khách hàng Tác nhân Lịch sử mua hàng Khách hàng Tác nhân Phân loại khách hàng Khách hàng Tác nhân Cung cấp Sản phẩm Sản phẩm = Thanh toán Hóa đơn Hóa đơn HSDL lOMoAR cPSD| 45469857
III. Biểu đồ luồng dữ liệu
1. Biểu đồ luồng dữ liệu ngữ cảnh
2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 lOMoAR cPSD| 45469857 2.
Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 2.1
Chức năng đặt hàng
2.2 Chức năng thanh toán
III. Mô hình thực thể - liên kết
Đánh dấu loại ở Viết gọn tên
Tên được chính xác của các thuộc tính mỗi bước các thuộc tính (1) (2) (3) A. KHÁCH HÀNG lOMoAR cPSD| 45469857 Mã khách hàng MaKH X Tên khách hàng TenKH X Số điện thoại Sdt X Địa chỉ Dc X Mã số thuế MaST B. NHÂN VIÊN Mã nhân viên MaNV X Tên nhân viên TenNV X Ngày sinh Ns X Giới tính Gt X Số điện thoại Sdt X Địa chỉ Dc X Chức vụ Cv X C. SẢN PHẨM Mã sản phẩm MaSP X Tên sản phẩm TenSP X Đơn vị tính Dvt X Số lượng SL X Đơn giá Dg X Xuất sứ Sx X D. HÓA ĐƠN Mã hóa đơn MaHD X Ngày lập hóa đơn NgayLapHD X
Hình thức thanh toán HinhThucTT X Tổng tiền TongTien X Thuế VAT VAT X D. CHI TIẾT HÓA ĐƠN Mã chi tiết hóa đơn MaCTHD X Số lượng SL X Đơn giá Dg X Thành tiền ThanhTien X
Thuộc tính tên gọi
Thực thể tương ứng Thuộc tính Định danh MaKH MaKH KHÁCH HÀNG TenKH X Dc MaNV MaNV NHÂN VIÊN TenNV X Dc lOMoAR cPSD| 45469857 MaSP TenSP MaSP SẢN PHẨM Dvt X SL Dg MaHD MaHD HÓA ĐƠN NgayLapHD X TongTien SL CHI TIẾT HÓA Dg MaCTHD ĐƠN X ThanhTien Xét động từ Bán: Tr Câu hỏi cho động từ ả lời Bán Thực thể Thuộc tính Bán cho ai? Khách hàng Bán cái gì? Sản phẩm
Bán bằng cách nào? MaSP Bán bao nhiêu? Dg
Xét động từ Thanh Toán:
Câu hỏi cho động từ Thanh Tr ả lời Toán Thực thể Thuộc tính Thanh toán cho ai? Khách hàng Thanh toán cái gì? Hóa đơn
Thanh toán bằng cách nào? MaCTHD
Thanh toán bao nhiêu? ThanhTien lOMoAR cPSD| 45469857 lOMoAR cPSD| 45469857
IV. Thiết kế CSDL mức vật lý Khách hàng Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá MaKH Text Khoá chính TenKH Text Sdt Text Dc Text MaST Text Nhân viên Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá MãNV Text Khoá chính TênNV Text Ngày sinh Date Giới tính Text Sdt Text Địa chỉ Text Chức vụ Text Sản phẩm Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá MãSP Text Khoá chính TênSP Text Đơn vị tính Double Số lượng Integer Đơn giá Double Xuất xứ Text Hóa đơn Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá MaHD Text Khoá chính NgayLapHD Text HinhThucTT Double TongTien Integer VAT Double Chi tiết hóa đơn Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khoá
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45469857 MaCTHD Text Khoá chính SL Integer Dg Double ThanhTien Double
Downloaded by Hà Anh (vjt987@gmail.com)