Bài tập lớn - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
16 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập lớn - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

51 26 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA NGÂN HÀNG – TÀI CHÍNH
-----***-----
BÀI TẬP LỚN
Môn: Nguyên Lý Kế Toán
Nhóm:
1, Trần Trung Anh CQ520227
2, Vũ Đức Đạt CQ520760
3, Trịnh Thị Nhâm CQ522631
4, Đào Bích Ngọc CQ522508
5, Nguyễn Thế Thức CQ523618
Hà Nội - 2011
1
Bảng Cân Đối Kế Toán
Ngày 31/1/2011
Đơn vị: 1000 VND
Mã số Nội dung Số dư đầu kỳ
A Tài sản
I Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 1.500.000
111 Tiền mặt tại quỹ 200.000
112 Tiền gửi ngân hàng 500.000
113 Tiền đang chuyển 50.000
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
128 Đầu tư ngắn hạn khác
129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Các khoản phải thu
131 Phải thu khách hàng 100.000
133 Thuế V.A.T được khấu trừ 200.000
136 Phải thu nội bộ
138 Phải thu khác 50.000
139 Dự phòng phải thu khó đòi
151 Hàng mua đang trên đường 50.000
152 Nguyên vật liệu 200.000
153 Công cụ, dụng cụ 80.000
155 Thành phẩm 20.000
154 Chí phí sản xuất kinh doanh dở dang 50.000
II Tài sản Dài hạn 2.000.000
211 Tài sản cố định hữu hình 1.900.000
213 Tài sản cố định vô hình 200.000
214 Hao mòn tài sản cố định 200.000
222 Góp vốn liên doanh 100.000
Tổng Tài sản 3.500.000
B Nguồn vốn
I Nợ phải trả 1.000.000
311 Vay ngắn hạn 200.000
331 Phải trả người bán 100.000
333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 50.000
334 Phải trả người lao động 200.000
2
338 Phải trả phải nộp khác 50.000
342 Nợ dài hạn 300.000
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 100.000
II Vốn chủ sở hữu 2.500.000
411 Nguốn vốn kinh doanh 2.000.000
441 Nguồn vốn xây dựng cơ bản 400.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 100.000
Tổng nguồn vốn 3.500.000
I – Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng
1, Ngày 2/2 mua một thiết bị dùng cho phân xưởng sản xuất theo giá thanh toán
440.000, trong đó có thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển
chi bằng tiền mặt 11.000, đã tính thuế GTGT 10%. Thiết bị này được đầu bằng vốn vay dài
hạn có tỷ lệ khấu hao 10% năm.
2, Ngày 4/2 doanh nghiệp nhượng bán 1 ô tô vận tải của bộ phận sản xuấtnguyên giá
100.000, tỷ lệ trích khấu hao 10%/năm, khấu hao đến hết tháng 1/2011 80.000. Tiền
nhượng bán thu bằng chuyển khoản 120.000, chưa có thuế GTGT 10%.
3, Ngày 4/2 Doanh nghiệp nhận vốn góp liên doanh từ Công ty XYZ bằng một dây
truyền thiết bị nguyên giá là 500.000. Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử là 25.000, chưa tính
thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Tỷ lệ khấu hao là 10%/năm.
4, Ngày 5/2 doanh nghiệp góp vốn liên doanh với công ty H bằng một thiết bị sản xuất có
nguyên giá là 200.000, khấu hao luỹ kế đến tháng 1/2011 là 50.000. Giá trị vốn góp thoả thuận là
220.000. Tỷ lệ khấu hao là 10%/năm.
5, 7/2 Tạm ứng bằng tiền mặt cho nhà cung cấp 60.000 để lấy hàng kỳ sau.
6, 7/2 Khách hàng thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trước bằng chuyển khoản.
7,Ngày 9/2 Đặt mua 2000kg nguyên liệu với giá chưa thuế 100/kg, thuế giá trị gia tăng
10%. Chi phí vận chuyển 10.000, chưa thuế GTGT 10%. Điều kiện thanh toán n dụng
thương mại 30 ngày kể từ ngày mua với triết khấu thanh toán 1%. Cuối tháng hàng chưa về đến kho
8,Ngày11/2 Mua 100 công cụ A cho bộ phận quản lý, giá mua chưa thuế là 500/cái (phân
bổ 50%). Thanh toán bằng chuyển khoản.
9,Ngày 11/2 Xuất kho 150.000, trong đó 120.000 sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản
phẩm, 20.000 phục vụ cho nhu cầu ở phân xưởng, 10.000 cho nhu cầu quản lý.
10, Ngày 12/2 Tính ra tiền lương phải trả trong tháng cho người lao động 300.000 trong
đó: công nhân sản xuất 200.000, nhân viên quản phân xưởng 20.000, nhân viên bán hàng
30.000, bộ máy quản lý doanh nghiệp 50.000.
11, 15/2 Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCD theo tỷ lệ quy định.
3
12, Ngày 20/2 thanh toán toàn bộ lương còn nợ kỳ trước 60% lương tháng này cho
công nhân viên.
13, Ngày 24/2 trích quỹ khen thưởng cho tập thể người lao động 50.000: trong đó công
nhân sản xuất 30.000, nhân viên quản lý phân xưởng 5.000, nhân viên bán hàng 5.000, số còn lại
của bộ máy quản lý.
14, Trích khấu hao tài sản cố định biết khấu hao của tháng trước là 40.000.
15, Ngày 26/2 chi phí điện nước chưa thanh toán dùng cho sản xuất là 44.000; dùng cho
văn phòng quản lý 9.900 ( bao gồm cả thuế GTGT 10%).
16, Ngày 27/2 hoàn thành nhập kho 5000 sản phẩm loại A, 8000 sản phẩm loại B biết hệ
số quy đổi lần lượt của sản phẩm A, B lần lượt là 2 và 1,5. Còn dở dang 3000 sản phẩm đã hoàn
thành 60%.
17. Ngày 28/2 Xuất kho thành phẩm gửi bán 3000 sản phẩm loại A, chi phí vận chuyển
2.200 (đã tính thuế GTGT 10%), chuyển 6000 sản phẩm loại B cho công ty X theo hợp đồng đã
ký tháng trước với giá thoả thuận 35/sản phẩm. Khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản.
18. Ngày 28/2 Kiểm kho phát hiện mất một thiết bị nguyên giá 30.000, khấu hao đến
tháng 1/2011 10.000. X bằng cách phạtơng thủ kho 10.000, ghi giảm nguồn vốn kinh
doanh 10.000
19. Ngày 28 Hạch toán kết quả kinh doanh trong tháng
II- Định khoản – phản ánh vào tài khoản kế toán
NV1)
Nợ TK 211: 410.000
Nợ TK 133: 41.000
Có TK 331: 440.000
Có TK 111: 11.000
Nợ TK 331 : 410.000
Có TK 342: 410.000
NV2)
Nợ TK 112: 132.000
Có TK 711: 120.000
Có TK 3331: 12.000
4
Nợ TK 214: 80.000
Nợ TK 811: 20.000
Có TK 211: 100.000
NV3)
Nợ TK 211: 525.000
Nợ Tk 133: 2.500
Có TK 111: 27.500
Có TK 411: 500.000
NV4)
Nợ TK 214: 50.000
Nợ TK 811: 150.000
Có TK 211: 200.000
Nợ TK 222: 220.000
Có TK 711: 220.000
NV5)
Nợ TK 331: 60.000
Có TK 111: 60.000
NV6)
Nợ TK 112: 100.000
Có TK 131: 100.000
NV7)
Nợ TK 151: 210.000
Nợ TK 133: 21.000
Có TK 331: 231.000
NV8)
Nợ TK 153: 50.000
Nợ TK 133: 5.000
Có TK 112: 55.000
5
NV9)
Nợ TK 621: 120.000
Nợ TK 627: 20.000
Nợ TK 642: 10.000
Có TK 152: 150.000
NV10)
Nợ TK 622: 200.000
Nợ TK 627: 20.000
Nợ TK 641: 30.000
Nợ TK 642: 50.000
Có TK 334: 300.000
NV11)
Nợ TK 622: 44.000
Nợ TK 627: 4.400
Nợ TK 641: 6.600
Nợ TK 642: 11.000
Nợ TK 334: 25.500
Có TK 338: 91.500
NV12)
Nợ TK 334: 380.000
Có TK 112: 380.000
NV13)
Nợ TK 353: 50.000
Có TK 334: 50.000
NV14) Tính khấu hao Tài Sản Cố định hữu hình trong tháng
6
Khấu hao
tháng trước
Khấu hao tăng trong tháng
Khẩu hao giảm trong
tháng
Khấu hao
tháng này
1, Dây
chuyền sản
xuất (NV1)
2, Ô tô bị
nhượng bán
(NV2)
3, Dây
chuyền
thiết bị
(NV3)
4, Thiết bị
mang đi
góp vốn
(NV4)
Cộng 40.000 6.922,62 2114,3 44.808,32
Nợ TK 627: 30.000
Nợ TK 642: 10.000
Nợ TK 641: 4.808,32
Có TK 214: 44.808,32
NV15)
Nợ TK 627: 40.000
Nợ TK 642: 9.000
Nợ TK 133: 4.900
Có TK 331: 53.900
NV16)
Chí phí SXKD dở dang cuối kỳ theo phương pháp sản lượng ước tính tương đương:
Chi phí NVC chính cho sản phẩm dở dang cuối kỳ
= 22.500
Chi phí chế biến tính cho sản phẩm dở dang cuối kỳ
= 24.324
Thẻ tính giá thành sản phẩm
7
Khoản mục chi phí Chi phí
SXKD dở
dang đầu
kỳ
Chi phí
SXKD
trong kỳ
Chi phí
SXKD dở
dang cuối kỳ
∑Z
sản
phẩm
hoàn
thành
Z đơn
vị sản
phẩm
1, Chi phí NVL trực tiếp
2, Chi phí nhân công trực tiếp.
3, Chi phí sản xuất chung.
120.000
244.000
114.400
22.500
24.324
Cộng 50.000 478.400 46.824
Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành = Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ + Chi phí SXKD trong kỳ
- Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ
= 481.576
Nợ TK 154: 478.400
Có TK 621: 120.000
Có TK 622: 244.000
Có TK 627: 114.400
Nợ TK 155: 481.576
Có TK 154: 481.576
17)
Hàng gửi bán
Nợ TK 157: 131.334
Có TK 155: 131.334
Hàng gửi để thực hiện hợp đồng
Nợ TK 157: 197.001
Có TK 155: 197.001
8
Ghi nhận giá vốn hàng bán
Nợ TK 632: 197.001
Có TK 157: 197.001
Ghi nhận doanh thu
Nợ TK 112: 231.000
Có TK 3331: 21.000
Có TK 511: 210.000
18)
Nợ TK 334: 10.000
Nợ TK 411: 10.000
Nợ TK 214: 10.000
Có TK 211: 30.000
19) Hạch toán kết quả kinh doanh
Nợ TK 911: 197.001
Có TK 632: 197.001
Nợ TK 511: 150.000
Có TK 911: 150.000
Nợ TK 911: 131.408,32
Có TK 641: 41.408,32
Có TK 642: 90.000
Nợ TK 911: 170.000
Có TK 811: 170.000
Nợ TK 711: 340.000
Có TK 911: 340.000
Nợ TK 911:
Có TK 333:
Có TK 421:
9
TK 111
Tiền mặt tại quỹ
TK 112
Tiền gửi ngân hàng
D: 200.000 D: 500.000
211) 11.000 (1) 211) 132.000(2) 153) 55.000(8)
211) 27.500 (3) 131) 100.000(6) 334) 380.000(12)
331) 60.000 (5) 231.000 (17)
(PS) 98.500 (PS) 463.000 435.000
D: 101.500 D: 528.000
TK 131
Phải thu khách hàng
TK 222
Vốn góp liên doanh
D: 100.000 D: 100.000
100.000 (6)
220.000 (4)
(PS) 100.000 (PS) 220.000
D: 0 D: 320.000
TK 133
Thuế VAT được khấu trừ
TK 152
Nguyên vật liệu
D: 200.000 D: 200.000
211) 41.000(1 621) 120.000
211) 2.500(3 627) 20.000
153) 5.000(8 642) 10.000
151)21.000(7
4.900(15)
(PS) 74.400 (PS) 150.000
D: 274.400 D: 50.000
TK 153
Công cụ, dụng cụ
TK 151
Hàng mua đang trên đường
D: 80.000 D: 50.000
112) 50.000 (8) 331) 210.000 (7)
(PS) 50.000 (PS) 210.000
D: 130.000 D: 260.000
10
TK 155
Thành phẩm
TK 154
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
D: 20.000 D: 50.000
481.576(16) 328.332(17) 478.400(16)
481.576(16)
(PS) 481.576 328.332 (PS) 478.400 481.576
D: 173.244 D: 46.824
TK 157
Hàng gửi bán
TK
D: 0
131.334 (17)
(PS) 131.334
D: 131.334
TK 211
Tài sản cố định hữu hình
TK 214
Hao mòn tài sản cố định
D: 1.900.000 D: 200.000
410.000 (1) 100.000 (2) 80.000 (2) 627) 30.000
525.000 (3) 200.000 (4) 50.000 (4) 642) 10.000
30.000 (18) 10.000 (19) 641) 4.808,32
(PS) 935.000 330.000 (PS) 140.000 44.808,32
D: 2.505.000 D: 104.808,32
TK 331
Phải trả cho người bán
TK 333
Thuế và các khoản phải nộp nhà
nước
D: 100.000 D: 50.000
410.000 (1) 440.000 (1) 12.000(3)
11
60.000 (5) 231.000 (7) 21.000 (17)
53.900 (15)
(PS) 470.000 724.900 (PS) 33.000
D: 354.900 D: 83.000
TK 334
Phải trả người lao động
TK 338
Phải trả và phải nộp khác
D: 200.000 D: 50.000
338) 25.500 622)200.000 622) 44.000
112) 380.000
10.000 (18)
627)20.000 627) 4.400
641) 30.000 641) 6.600
642) 50.000 642) 11.000
353) 50.000 334) 25.500
(PS)415.500 350.000 (PS) 91.500
D: 134.500 D: 141.500
TK 342
Nợ dài hạn
TK
D: 300.000
410.000 (1)
(PS) 410.000
D: 710.000
TK 353
Quỹ khen thưởng phúc lợi
TK 411
Nguồn vốn kinh doanh
D: 100.000 D: 2.000.000
10.000(18) 500.000 (3)
(PS) 50.000 (PS) 10.000 500.000
D: 50.000 D: 2.490.000
TK 621
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
TK 622
Chi phí nhân công trực tiếp
120.000 (9) 120.000 (16) 200.000 (10)
44.000 (11)
244.000 (16)
12
TK 627
Chi phí sản xuất chung
TK 642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
20.000 (9) 10.000 (9)
20.000 (10) 50.000 (10)
4.400 (11) 11.000 (11)
30.000 (14) 10.000 (14)
40.000 (15) 9.000 (15)
114.400 90.000(19)
TK 641
Chi phí bán hàng
TK 632
Giá vốn hàng bán
30.000 (10)
6.600 (10)
197.001(19)
197.001(17)
4.808,32 (14)
41.408,32
TK 511
Doanh thu bán hàng
TK 911
Xác định kết quả kinh doanh
210.000 (17) 41.408,31 (641 210.000 (511
210.000(19) 90.000 (642 340.000 (711
170.000 (811
197.001(632
(PS)498.409,31 550.000
TK 421
Lợi nhuận chưa phân phối
TK
D: 100.000
51.590,69 (19)
(PS) 51.590,69
D: 151.590,69
13
TK 711
Doanh thu khác
TK 811
Chi phí khác
120.000 (2) 20.000(2)
220.000 (4) 150.000(4)
340.000 (911) 170.000 (911)(19
14
Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
Mã số Nội dung Số dư đầu kỳ
A Tài sản
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
111 Tiền mặt tại quỹ 101.500
112 Tiền gửi ngân hàng 528.000
113 Tiền đang chuyển 50.000
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
128 Đầu tư ngắn hạn khác
129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Các khoản phải thu
131 Phải thu khách hàng
133 Thuế V.A.T được khấu trừ 274.400
136 Phải thu nội bộ
138 Phải thu khác 50.000
139 Dự phòng phải thu khó đòi
151 Hàng mua đang trên đường 260.000
152 Nguyên vật liệu 50.000
153 Công cụ, dụng cụ 130.000
155 Thành phẩm 173.244
154 Chí phí sản xuất kinh doanh dở dang 46.824
157 Hàng gửi bán 131.334
Tài sản Dài hạn
211 Tài sản cố định hữu hình 2.505.000
213 Tài sản cố định vô hình 200.000
214 Hao mòn tài sản cố định 104.808,32
222 Góp vốn liên doanh 320.000
Tổng Tài sản 4.715.689,68
B Nguồn vốn
Nợ phải trả
311 Vay ngắn hạn 200.000
331 Phải trả người bán 354.900
333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 83.000
334 Phải trả người lao động 134.500
338 Phải trả phải nộp khác 141.500
342 Nợ dài hạn 710.000
15
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 50.000
Vốn chủ sở hữu
411 Nguốn vốn kinh doanh 2.490.000
441 Nguồn vốn xây dựng cơ bản 400.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 171.590,69
Tổng nguồn vốn 4.715.490,69
16
| 1/16

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA NGÂN HÀNG – TÀI CHÍNH -----***----- BÀI TẬP LỚN
Môn: Nguyên Lý Kế Toán Nhóm:
1, Trần Trung Anh CQ520227 2, Vũ Đức Đạt CQ520760
3, Trịnh Thị Nhâm CQ522631
4, Đào Bích Ngọc CQ522508
5, Nguyễn Thế Thức CQ523618 Hà Nội - 2011 1
Bảng Cân Đối Kế Toán Ngày 31/1/2011 Đơn vị: 1000 VND Mã số Nội dung Số dư đầu kỳ A Tài sản I
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 1.500.000 111 Tiền mặt tại quỹ 200.000 112 Tiền gửi ngân hàng 500.000 113 Tiền đang chuyển 50.000
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 121
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 128 Đầu tư ngắn hạn khác 129
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Các khoản phải thu 131 Phải thu khách hàng 100.000 133
Thuế V.A.T được khấu trừ 200.000 136 Phải thu nội bộ 138 Phải thu khác 50.000 139
Dự phòng phải thu khó đòi 151
Hàng mua đang trên đường 50.000 152 Nguyên vật liệu 200.000 153 Công cụ, dụng cụ 80.000 155 Thành phẩm 20.000 154
Chí phí sản xuất kinh doanh dở dang 50.000 II Tài sản Dài hạn 2.000.000 211
Tài sản cố định hữu hình 1.900.000 213
Tài sản cố định vô hình 200.000 214
Hao mòn tài sản cố định 200.000 222 Góp vốn liên doanh 100.000
Tổng Tài sản 3.500.000 B Nguồn vốn I Nợ phải trả 1.000.000 311 Vay ngắn hạn 200.000 331 Phải trả người bán 100.000 333
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 50.000 334
Phải trả người lao động 200.000 2 338
Phải trả phải nộp khác 50.000 342 Nợ dài hạn 300.000 353
Quỹ khen thưởng phúc lợi 100.000 II Vốn chủ sở hữu 2.500.000 411 Nguốn vốn kinh doanh 2.000.000 441
Nguồn vốn xây dựng cơ bản 400.000 421
Lợi nhuận chưa phân phối 100.000
Tổng nguồn vốn 3.500.000
I – Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng
1, Ngày 2/2 mua một thiết bị dùng cho phân xưởng sản xuất theo giá thanh toán là
440.000, trong đó có thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển
chi bằng tiền mặt 11.000, đã tính thuế GTGT 10%. Thiết bị này được đầu tư bằng vốn vay dài
hạn có tỷ lệ khấu hao 10% năm.
2, Ngày 4/2 doanh nghiệp nhượng bán 1 ô tô vận tải của bộ phận sản xuất có nguyên giá
là 100.000, tỷ lệ trích khấu hao là 10%/năm, khấu hao đến hết tháng 1/2011 là 80.000. Tiền
nhượng bán thu bằng chuyển khoản 120.000, chưa có thuế GTGT 10%.
3, Ngày 4/2 Doanh nghiệp nhận vốn góp liên doanh từ Công ty XYZ bằng một dây
truyền thiết bị nguyên giá là 500.000. Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử là 25.000, chưa tính
thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Tỷ lệ khấu hao là 10%/năm.
4, Ngày 5/2 doanh nghiệp góp vốn liên doanh với công ty H bằng một thiết bị sản xuất có
nguyên giá là 200.000, khấu hao luỹ kế đến tháng 1/2011 là 50.000. Giá trị vốn góp thoả thuận là
220.000. Tỷ lệ khấu hao là 10%/năm.
5, 7/2 Tạm ứng bằng tiền mặt cho nhà cung cấp 60.000 để lấy hàng kỳ sau.
6, 7/2 Khách hàng thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trước bằng chuyển khoản.
7,Ngày 9/2 Đặt mua 2000kg nguyên liệu với giá chưa thuế là 100/kg, thuế giá trị gia tăng
10%. Chi phí vận chuyển là 10.000, chưa có thuế GTGT 10%. Điều kiện thanh toán là tín dụng
thương mại 30 ngày kể từ ngày mua với triết khấu thanh toán 1%. Cuối tháng hàng chưa về đến kho
8,Ngày11/2 Mua 100 công cụ A cho bộ phận quản lý, giá mua chưa thuế là 500/cái (phân
bổ 50%). Thanh toán bằng chuyển khoản.
9,Ngày 11/2 Xuất kho 150.000, trong đó 120.000 sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản
phẩm, 20.000 phục vụ cho nhu cầu ở phân xưởng, 10.000 cho nhu cầu quản lý.
10, Ngày 12/2 Tính ra tiền lương phải trả trong tháng cho người lao động 300.000 trong
đó: công nhân sản xuất 200.000, nhân viên quản lý phân xưởng 20.000, nhân viên bán hàng
30.000, bộ máy quản lý doanh nghiệp 50.000.
11, 15/2 Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCD theo tỷ lệ quy định. 3
12, Ngày 20/2 thanh toán toàn bộ lương còn nợ kỳ trước và 60% lương tháng này cho công nhân viên.
13, Ngày 24/2 trích quỹ khen thưởng cho tập thể người lao động 50.000: trong đó công
nhân sản xuất 30.000, nhân viên quản lý phân xưởng 5.000, nhân viên bán hàng 5.000, số còn lại của bộ máy quản lý.
14, Trích khấu hao tài sản cố định biết khấu hao của tháng trước là 40.000.
15, Ngày 26/2 chi phí điện nước chưa thanh toán dùng cho sản xuất là 44.000; dùng cho
văn phòng quản lý 9.900 ( bao gồm cả thuế GTGT 10%).
16, Ngày 27/2 hoàn thành nhập kho 5000 sản phẩm loại A, 8000 sản phẩm loại B biết hệ
số quy đổi lần lượt của sản phẩm A, B lần lượt là 2 và 1,5. Còn dở dang 3000 sản phẩm đã hoàn thành 60%.
17. Ngày 28/2 Xuất kho thành phẩm gửi bán 3000 sản phẩm loại A, chi phí vận chuyển
2.200 (đã tính thuế GTGT 10%), chuyển 6000 sản phẩm loại B cho công ty X theo hợp đồng đã
ký tháng trước với giá thoả thuận 35/sản phẩm. Khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản.
18. Ngày 28/2 Kiểm kho phát hiện mất một thiết bị nguyên giá 30.000, khấu hao đến
tháng 1/2011 là 10.000. Xử lý bằng cách phạt lương thủ kho 10.000, ghi giảm nguồn vốn kinh doanh 10.000
19. Ngày 28 Hạch toán kết quả kinh doanh trong tháng
II- Định khoản – phản ánh vào tài khoản kế toán NV1) Nợ TK 211: 410.000 Nợ TK 133: 41.000 Có TK 331: 440.000 Có TK 111: 11.000 Nợ TK 331 : 410.000 Có TK 342: 410.000 NV2) Nợ TK 112: 132.000 Có TK 711: 120.000 Có TK 3331: 12.000 4 Nợ TK 214: 80.000 Nợ TK 811: 20.000 Có TK 211: 100.000 NV3) Nợ TK 211: 525.000 Nợ Tk 133: 2.500 Có TK 111: 27.500 Có TK 411: 500.000 NV4) Nợ TK 214: 50.000 Nợ TK 811: 150.000 Có TK 211: 200.000 Nợ TK 222: 220.000 Có TK 711: 220.000 NV5) Nợ TK 331: 60.000 Có TK 111: 60.000 NV6) Nợ TK 112: 100.000 Có TK 131: 100.000 NV7) Nợ TK 151: 210.000 Nợ TK 133: 21.000 Có TK 331: 231.000 NV8) Nợ TK 153: 50.000 Nợ TK 133: 5.000 Có TK 112: 55.000 5 NV9) Nợ TK 621: 120.000 Nợ TK 627: 20.000 Nợ TK 642: 10.000 Có TK 152: 150.000 NV10) Nợ TK 622: 200.000 Nợ TK 627: 20.000 Nợ TK 641: 30.000 Nợ TK 642: 50.000 Có TK 334: 300.000 NV11) Nợ TK 622: 44.000 Nợ TK 627: 4.400 Nợ TK 641: 6.600 Nợ TK 642: 11.000 Nợ TK 334: 25.500 Có TK 338: 91.500 NV12) Nợ TK 334: 380.000 Có TK 112: 380.000 NV13) Nợ TK 353: 50.000 Có TK 334: 50.000
NV14) Tính khấu hao Tài Sản Cố định hữu hình trong tháng 6 Khấu hao
Khẩu hao giảm trong Khấu hao Khấu hao tăng trong tháng tháng trước tháng tháng này 1, Dây chuyền sản xuất (NV1) 2, Ô tô bị nhượng bán (NV2) 3, Dây chuyền thiết bị (NV3) 4, Thiết bị mang đi góp vốn (NV4) Cộng 40.000 6.922,62 2114,3 44.808,32 Nợ TK 627: 30.000 Nợ TK 642: 10.000 Nợ TK 641: 4.808,32 Có TK 214: 44.808,32 NV15) Nợ TK 627: 40.000 Nợ TK 642: 9.000 Nợ TK 133: 4.900 Có TK 331: 53.900 NV16)
Chí phí SXKD dở dang cuối kỳ theo phương pháp sản lượng ước tính tương đương:
Chi phí NVC chính cho sản phẩm dở dang cuối kỳ = 22.500
Chi phí chế biến tính cho sản phẩm dở dang cuối kỳ = 24.324
Thẻ tính giá thành sản phẩm 7 Khoản mục chi phí Chi phí Chi phí Chi phí ∑Z Z đơn SXKD dở SXKD SXKD dở sản vị sản dang đầu trong kỳ dang cuối kỳ phẩm phẩm kỳ hoàn thành 1, Chi phí NVL trực tiếp 120.000 22.500
2, Chi phí nhân công trực tiếp. 244.000 24.324
3, Chi phí sản xuất chung. 114.400 Cộng 50.000 478.400 46.824
Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành = Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ + Chi phí SXKD trong kỳ
- Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ = 481.576 Nợ TK 154: 478.400 Có TK 621: 120.000 Có TK 622: 244.000 Có TK 627: 114.400 Nợ TK 155: 481.576 Có TK 154: 481.576 17) Hàng gửi bán Nợ TK 157: 131.334 Có TK 155: 131.334
Hàng gửi để thực hiện hợp đồng Nợ TK 157: 197.001 Có TK 155: 197.001 8
Ghi nhận giá vốn hàng bán Nợ TK 632: 197.001 Có TK 157: 197.001 Ghi nhận doanh thu Nợ TK 112: 231.000 Có TK 3331: 21.000 Có TK 511: 210.000 18) Nợ TK 334: 10.000 Nợ TK 411: 10.000 Nợ TK 214: 10.000 Có TK 211: 30.000
19) Hạch toán kết quả kinh doanh Nợ TK 911: 197.001 Có TK 632: 197.001 Nợ TK 511: 150.000 Có TK 911: 150.000 Nợ TK 911: 131.408,32 Có TK 641: 41.408,32 Có TK 642: 90.000 Nợ TK 911: 170.000 Có TK 811: 170.000 Nợ TK 711: 340.000 Có TK 911: 340.000 Nợ TK 911: Có TK 333: Có TK 421: 9 TK 111 TK 112 Tiền mặt tại quỹ Tiền gửi ngân hàng D: 200.000 D: 500.000 211) 11.000 (1) 211) 132.000(2) 153) 55.000(8) 211) 27.500 (3) 131) 100.000(6) 334) 380.000(12) 331) 60.000 (5) 231.000 (17) (PS) 98.500 (PS) 463.000 435.000 D: 101.500 D: 528.000 TK 131 TK 222 Phải thu khách hàng Vốn góp liên doanh D: 100.000 D: 100.000 100.000 (6) 220.000 (4) (PS) 100.000 (PS) 220.000 D: 0 D: 320.000 TK 133 TK 152
Thuế VAT được khấu trừ Nguyên vật liệu D: 200.000 D: 200.000 211) 41.000(1 621) 120.000 211) 2.500(3 627) 20.000 153) 5.000(8 642) 10.000 151)21.000(7 4.900(15) (PS) 74.400 (PS) 150.000 D: 274.400 D: 50.000 TK 153 TK 151 Công cụ, dụng cụ
Hàng mua đang trên đường D: 80.000 D: 50.000 112) 50.000 (8) 331) 210.000 (7) (PS) 50.000 (PS) 210.000 D: 130.000 D: 260.000 10 TK 155 TK 154 Thành phẩm
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang D: 20.000 D: 50.000 481.576(16) 328.332(17) 478.400(16) 481.576(16) (PS) 481.576 328.332 (PS) 478.400 481.576 D: 173.244 D: 46.824 TK 157 TK Hàng gửi bán D: 0 131.334 (17) (PS) 131.334 D: 131.334 TK 211 TK 214
Tài sản cố định hữu hình
Hao mòn tài sản cố định D: 1.900.000 D: 200.000 410.000 (1) 100.000 (2) 80.000 (2) 627) 30.000 525.000 (3) 200.000 (4) 50.000 (4) 642) 10.000 30.000 (18) 10.000 (19) 641) 4.808,32 (PS) 935.000 330.000 (PS) 140.000 44.808,32 D: 2.505.000 D: 104.808,32 TK 331 TK 333 Phải trả cho người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước D: 100.000 D: 50.000 410.000 (1) 440.000 (1) 12.000(3) 11 60.000 (5) 231.000 (7) 21.000 (17) 53.900 (15) (PS) 470.000 724.900 (PS) 33.000 D: 354.900 D: 83.000 TK 334 TK 338
Phải trả người lao động
Phải trả và phải nộp khác D: 200.000 D: 50.000 338) 25.500 622)200.000 622) 44.000 112) 380.000 627)20.000 627) 4.400 10.000 (18) 641) 30.000 641) 6.600 642) 50.000 642) 11.000 353) 50.000 334) 25.500 (PS)415.500 350.000 (PS) 91.500 D: 134.500 D: 141.500 TK 342 TK Nợ dài hạn D: 300.000 410.000 (1) (PS) 410.000 D: 710.000 TK 353 TK 411
Quỹ khen thưởng phúc lợi Nguồn vốn kinh doanh D: 100.000 D: 2.000.000 10.000(18) 500.000 (3) (PS) 50.000 (PS) 10.000 500.000 D: 50.000 D: 2.490.000 TK 621 TK 622
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp 120.000 (9) 120.000 (16) 200.000 (10) 244.000 (16) 44.000 (11) 12 TK 627 TK 642 Chi phí sản xuất chung
Chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000 (9) 10.000 (9) 20.000 (10) 50.000 (10) 4.400 (11) 11.000 (11) 30.000 (14) 10.000 (14) 40.000 (15) 9.000 (15) 114.400 90.000(19) TK 641 TK 632 Chi phí bán hàng Giá vốn hàng bán 30.000 (10) 6.600 (10) 197.001(17) 197.001(19) 4.808,32 (14) 41.408,32 TK 511 TK 911 Doanh thu bán hàng
Xác định kết quả kinh doanh 210.000 (17) 41.408,31 (641 210.000 (511 210.000(19) 90.000 (642 340.000 (711 170.000 (811 197.001(632 (PS)498.409,31 550.000 TK 421 TK
Lợi nhuận chưa phân phối D: 100.000 51.590,69 (19) (PS) 51.590,69 D: 151.590,69 13 TK 711 TK 811 Doanh thu khác Chi phí khác 120.000 (2) 20.000(2) 220.000 (4) 150.000(4) 340.000 (911) 170.000 (911)(19 14
Bảng cân đối kế toán cuối kỳ Mã số Nội dung Số dư đầu kỳ A Tài sản
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
111 Tiền mặt tại quỹ 101.500 112 Tiền gửi ngân hàng 528.000 113 Tiền đang chuyển 50.000
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 121
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 128 Đầu tư ngắn hạn khác 129
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Các khoản phải thu 131 Phải thu khách hàng 133
Thuế V.A.T được khấu trừ 274.400 136 Phải thu nội bộ 138 Phải thu khác 50.000 139
Dự phòng phải thu khó đòi 151
Hàng mua đang trên đường 260.000 152 Nguyên vật liệu 50.000 153 Công cụ, dụng cụ 130.000 155 Thành phẩm 173.244 154
Chí phí sản xuất kinh doanh dở dang 46.824 157 Hàng gửi bán 131.334 Tài sản Dài hạn 211
Tài sản cố định hữu hình 2.505.000 213
Tài sản cố định vô hình 200.000 214
Hao mòn tài sản cố định 104.808,32 222 Góp vốn liên doanh 320.000
Tổng Tài sản 4.715.689,68 B Nguồn vốn Nợ phải trả 311 Vay ngắn hạn 200.000 331 Phải trả người bán 354.900 333
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 83.000 334
Phải trả người lao động 134.500 338
Phải trả phải nộp khác 141.500 342 Nợ dài hạn 710.000 15 353
Quỹ khen thưởng phúc lợi 50.000 Vốn chủ sở hữu 411 Nguốn vốn kinh doanh 2.490.000 441
Nguồn vốn xây dựng cơ bản 400.000 421
Lợi nhuận chưa phân phối 171.590,69
Tổng nguồn vốn 4.715.490,69 16