TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC




BÀI T ẬP LỚN
Môn học: Tư tưởng Hồ Chí Minh
Đề Phân tích luận điểm Hồ Chí Minh: “Nước độc lập mà người dân tài:
không được hưởng hạnh phúc, tự do thì độc lập cũng chẳng có ý nghĩa gì?”.
Làm rõ ý nghĩa của luận điểm với Việt Nam hiện nay?
Sinh viên thực hiện
: Hà Quang Phú
Mã sinh viên
: 11214679
Lớp chuyên ngành
: Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực 63
Khoá
: 63
Lớp học phần
: LLTT1101(122)_39
Giảng viên hướng dẫn
: Nguyễn Hồng Sơn
Hà Nội - 09 022/2
1
MỤC LỤC
I. LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................. 2
II. CƠ SỞ LÝ LUẬN: ......................................................................................... 3
II.1. Khái niệm “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc”: ........................................ 3
II.2. ngh a c - T do - H nh ph ........................................ 4Ý a “Độc lập úc”
II.3. dân theo con cách Độc lập tộc đường mạng sản tiền ca đề
hạnh phúc, tự ............................................................................................. 6do
II.4. Hạnh phúc, tự do là giá trị ca độc lập dân tộc: ................................. 8
III. VẬN DỤNG: ................................................................................................. 9
III.1. Ý ngha ca luận điểm với sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam hiện
nay: ................................................................................................................... 9
IV. KẾT LUẬN: ................................................................................................ 11
TÀI LIỆU THAM KHẢO: .............................................................................. 12
2
I. LỜI MỞ ĐẦU
T tng H Ch Minh l h thng t t m c b n ph n nh ng quan đi
mt c ch r t s u s c v thc ti n c ch m ng Vi t Nam, c ch m ng thu a, tr c đ n
c s k tha, v n d ng v ph t tri n ch ngh a M L nin, nh m gi i ph ng c
dn t c, giai c p, con ng l m t trong nh ng t t ng c a H i. Vn đ đc lp 
Ch Minh v v d n t c. V d n t y kh ng ph i l v d n t n đ n đ c đ n đ c
ni chung m thc ch l v d n t c thu a trong th i c ch mt đ n đ c đ i đ ng
v s n, l v gi i ph ng c a c c d n t c thu a nh m th n đ c đ tiu s thng tr
ca n c ngo i, gi nh đc l p d n t c, x a b s p b c b c l t c a th c d n, th c
hin quy n d n t c t quy t v nh l p nh n c d n t c l p d i s l nh th  c đ 
đ o c a giai c p c ng nh n v i đi tin phong l Đ ng c ng s n. Theo quan đim
ca Ng i, v c l p c n ph c gi i quy t theo l p tr ng c a giai c n đ đ i đ  p
v s n, ph i g n li c l p d n t c v i ch ngh a x h i. C nh v y th ng n đ i
dn m i c quy c l m ch , m i th c hi c s h i h a gi a c nh n v n đ n đ
x h i, gi c l p v do, h nh ph c c a con ng i. Ch t ch H a đ i t  Ch Minh
khng đnh: “N c đ ng đu n c lp m dn kh c hng hnh phc, t do th
đ c lp c ng chng c ngha l g”.
Cu ni đ mang mt ngha tht su sc m đn tn ngy nay chúng ta
vẫn cn phi đặt vn đ, nghin cu đ lm rõ v hiu su sc hn v Ngi cng
nh nhn thc đc cng lao to ln ca H Ch Minh, Đng v Nh nc trong
qu trnh đa đt nc đi theo con đng qu đ ln ch ngha x hi, xy dng
mt đt nc ho bnh, m no v hnh phc cho nhn dn. Trn c s phn tch
mi quan h gia đc lp dn tc gn vi xy dng ch ngha x hi, chng ta
hy lm lun đim trn cng nh lin h vi s nghip cch mng ca Vit
Nam ta trong bi cnh hin nay.
3
II. CƠ SỞ LÝ LUẬN:
II.1. Khái niệm “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc”:
Đc lp l quyn bt kh xm phm ca mt đt nc, mt quc gia, mt dn
tc bi chnh ngi dn sinh sng đ, c ngha c ch quyn ti cao. Đc lp
cn c th hiu l “s khng ph thuc” t c nhn, tp th, x hi, quc gia hay
dn tc no vo c nhn, tp th, x hi, quc gia hay dn tc khác. Đc lp dn
tc l quy n t ch, t quy t c a m t d n t c, qu c gia trong vi c t chc c c ho t
đ đng chnh tr, kinh t, vn h a x h i, qu c ph ng, an ninh, i ngoi... trong
phm vi l nh th ca m nh, kh ng ch u s tc đng, p bu c, chi phi, thao tng
ca n c ngo i. 
T do l khi nim dùng trong trit học chnh tr m t tnh trng khi c nhn
không chu s p buc, c c hi đ la chọn v hnh đng theo đng vi  ch
nguyn vọng ca chnh mnh. N l tin đ sinh ra ch ngha t do theo hng 
thc h.
Hnh phc l mt trng thi cm xc đc biu th bi cm gic vui vẻ, tho
mn, hi lng, v s đ đy. Khi mhnh phc mang li nhiu  ngha khc nhau,
n thng đc m t vi s lin quan v cm xc tch cc v s tho mn trong
cuc sng.
Hnh phc, t do theo quan đim H Ch Minh l ngi dn phi đc hng
đy đ đi sng vt cht v tinh thn do ch ngha x hi đem li. Đi sng vt
cht l trn c s mt nn kinh tcao da trn lc lng sn xut hin đi, ai cng
c cm n o mặc, ai cng đc học hnh. Ngi dn t chỗ c n, c mặc, c
chỗ đn chỗ n ngon, mặc đẹp, đi sng sung tc. Ngi đ n th kh giu.
Ngi kh giu th giu thm.
4
“T do” v “Hnh phc” l kt qu ca “Đc lp” nhng phi l đc lp dn
tc gn lin vi CNXH, bi v “Chỉ c Ch ngha cng sn mi cu nhn loi,
đem li cho mọi ngi khng phn bit chng tc v ngun gc s t do, bnh
đng, bc i, đon kt, m no trn qu đt, vic lm cho mọi ngi v v mọi
ngi, nim vui, ha bnh, hnh phc”. Đ chnh l cu tr li cho nhng ai c t
tng dao đng, hoi nghi m t hi: “Ti sao Vit Nam đi theo CNXH?” .
II.2. ngh a c - T do - H nh ph Ý a “Độc lập úc”
Theo hi n ch ng c a Li n h p qu c v C  ng c Qu c t v quy n con 
ng ngi, Đc l - Tp do - H nh ph c ch nh l nh ng quy n l m i cao c. Đ
l quyn m mỗi con ngi đng lẽ ra phi c, song chnh cc nc thc dn, đ
quc li t cho chng ci quyn đc c đi quyn thing ling đ khi dn tc t
Vit Nam ta. Đ trong sut chiu di lch sử, đng bo ta đ khng ngi gian khó,
phi hi sinh mu, m hi v nc mt đ ginh li su ch “Đc lp T do
Hnh phc” đ.
Ch Ch tch H Minh t ng n i, h m sao am mun tt bc ca Ngi l l
cho n c ho n to c l p, d c ho n to n t do, ng b o ai c ta đ n đ n ta đ đ
cng c c m n o m c, ai c c h c h nh" v i nguy ng đ Ng n c ng ù vi Đng
ta, nh n d n ta ki n tr thc hi n "ham mu n t t b . c" đ Vi ch v tinh thn
cao “quyt tử cho t quc quyt sinh”, “th hi sinh tt c, ch nht đnh khng
chu mt nc, nht đnh khng chu lm n l...”, Ngi chỉ đo cùng Đng ta
tin hnh cuc chin trng kỳ chng Php. Tt c đu v mt đt nc Vit Nam
hon ton đc lp, t do v thng nht. “Bt k đn n b t kng, đ , b ng i gi ,
ngi tr , kh ng chia t n gi ng ph i, d n t c. H o, đ l ngi Vit Nam th ph i
đ ù ng l nh thn đ c dn Ph cp đ u T qu c. Ai c s ng d ng s ng, ai c g m
dùng g m, kh ng c g m th d ng cu c, thu ng, g y g  ù c,...”. Sau khi đọc bn
Tuyn ngn Đc lp ti qung trng Ba Đnh đy nng v gi ngy 02/9/1945,
đn ngy 12/10/1945, ch t ch H Ch Minh đ k sc l nh 49 v c ghi ti vi u đ
“Vit Nam d n ch c ng h a” nm th nh t, b n d i l  “Đc l p T do H nh
5
ph quc” tr , đ t n cc cng vn, giy t n t, bo ch,... sáu gi “Đc l p T
do H nh ph ghi d i Qu c hi u n t Nam d n ch c ng h c” đc  c “Vi a”
nay l “C ng h a x h i ch ngh a Vi t Nam” chính l c mt kh t v ng c a to n
dn t c hi n th c h a t m nguy n v v cng đ ch ca H Minh t Ch thp
nin 1920. “T do cho đ i, đ i; đ ng bo t c lp cho T quc t y l tt c nhng
đi u t i mu y ln; đ thy c nh u tng đi i hi còn lu”. Song, đy s ch t l c
ca Ngi ci tinh ty trong ch ngh a Tam d n c a T n Trung S n (dn tc đc
lp, d n t c quy n t do, d n sinh h nh ph c đ c) v vn dng vo điu kin
thc tin c th c a Vi t Nam.
Ưc m “đ c l a Chp” c t ch H Ch Minh l c hoVit Nam đ n ton
gii phng kh i tay c d n v bọn th tr thnh n c lmt đt c đ p. Trong Di
chc, Ngi vit “điu mong mun cui cùng” trc lc đi xa l “ton Đng, ton
dn ta đon kt phn đu, xy dng mt nc Vit Nam ha bnh, thng nht, đc
lp, dn ch, giu mnh, v gp phn xng đng vo snghip cch mng th
gii”. Mt nc Vit Nam đc lp l m t qu c gia đc l p, m t nh n c ca dân,
do dân và vì dân . T đc l p c a B c bao h ngh a x y d ng m t qu c gia ch m
quyn, sanh vai đc v i c c c ng qu c tr n th gi i.   t ng c a B c l kh ng
ch ch xy d ng dđ n ch c ng h a m c n x y d ng n n h nh nh nh ng con
ngi m ng vai tri đ g nh v c qu c l p. c gia đ
“T “T  do” trong t t ng H Ch Minh c nh h ng t ch do” trong
khu hi do, bu “T nh đ i” cng, bc a cch m ng Ph p v quy n m u c u t
do c a h p ch ng qu c Hoa K ỳ. “T do” m Ch t ch H Ch Minh ni đn kh ng
ch đn thu n l đt nc đc đc l p, nh n  c c ch quyn v c quy n t do
pht ngn, ho ng tr n trt đ ng quc t m ph i l th  t do đc t ng ng i
dn ca ng i, n c ng y u c u m i ng i d n ph i tr  thnh ch th x y d ng t
di l n tr t t c a n n c ng h a, v m i c nhn ph i c kh n ng suy ngh , quy t
đnh vi tinh thn trch nhim cao. “T do” theo t tng H Ch Minh l t do
theo l tng xy dng mt x hi mi x hi XHCN. Đc lp l tin đ ca t-
6
do, bi “nu nc đc đc lp, ngi dn mi đc t do, nu mt nc, ai cng
lm n l”; t do l mc tiu v cng l kt qu ca đc lp. Đ l nhng gi tr
cao qu, thing ling nht, khng mt th lc no c th xm phm.
Cu ùi c ng, đc lp t do ca dn tc cn phi gn lin vi mu cu hnh
phc ca nhn d đc đ n đân. Nh cp trong Bn tuyn ng c lp, ngha ca
“h nh ph sc” l nh h ng c n m u c a “quy u h nh ph n phc” trong hi p
ca h p ch ng qu c Hoa K . Hi n ph p h p ch ng qu c Hoa K l b n hi n ph p
đ u tin vi t r r ng v quy n m u c u h nh ph nh ph m t t c tõ c. “H c” l nh
đa ngha nhng mang ngha tng c nhn c quyn mu cu hnh phc l mt
khi ni m h t s c m i m c a th i k c n đi v thng đip v h nh ph c c a Ch
tch H Ch Minh l thng đip “mỗ i đi ng u c quyn mu cu hnh phc,
phi ch đng, t ch c u tranh gi c đ nh đc h nh ph c c đ”. Thng đip đ a
ch tch H Ch Minh đ đc đ t Nam đng đo ngi dn Vi n nhn.
II.3. Độc lập tộc đường mạng sản dân theo con cách là tiền đề ca hạnh
phúc, tự do
Khái nim đc lp dn tc khng phi l điu mi mẻ trong lch sử dn tc
v lch sth gii. Nhng đc lp dn tc theo t tng H Ch Minh li hon
ton mi, v đ l mt kiu đc lp dn tc đc nng ln mt trnh đ mi, mt
cht mi. Ngi khng chp nhn đc lp dn tc theo con đng phong kin, t
sn, đc lp kiu Cch mng Mỹ nm 1776, hay đc lp gi hiu, bnh vẽ. Ngi
chọn kiu đc lp dn tc theo con đng cch mng v sn, đ l kiu đc lp
dn tc lm tin đ v phi đi ti hnh phc, t do.
T khi hon ton tr thnh thuc đa ca thc dn Php nm 1911, đt nc
mt đc lp, dn chu sng kip n l, H Ch Minh đ m mng ln lao: gii
phng đng bo, tc lt đ, xo b ch thng tr v ginh đc lp dn tc. Song,
H Ch Minh khng hon ton tn thnh vi con đng cu nc ca cc bc tin
bi. Trc Cch mng Thng Mi Nga nm 1917, Ngi tch cc tm hiu,
nghin cu, kho nghim cc cuc cch mng trn ton th gii đ tm cho Vit
Nam mt hng đi. Dù cha c đc nhn thc l tnh t các công trình nghiên
7
cu, nhng cm tnh ca mt nh t tng ln thy rng chỉ c đi theo con đng
Cch mng v sn mi đa đt nc ta thot khi p bc, gii phng v đc lp
dn tc. T đ, Ngi ng h nhit thnh v tuyn truyn cho Cch mng Thng
Mi Nga. Sau chin thng ca Cch mng Thng Mi cùng vi đ l Lun
cng v vn đ dn tc v thuc đa ca Lnin, Ngi đ vng chc lng tin ca
mnh, gii đp đc trn tr by lu nay v quyt tm thc hin s nghip gii
phng dn tc theo con đng cch mng v sn. Nm 1923, H Ch Minh vit:
“Chỉ c ch ngha cng sn mi cu nhn loi, đem li cho mọi ngi khng phn
bit chng tc v ngun gc s t do, bnh đng, bc i, đon kt, m no trn qu
đt, vic lm cho mọi ngi v v mọi ngi, nim vui, ha bnh, hnh phc, ni
tm li l nn cng ha th gii chn chnh, xa b nhng bin gii t bn ch
ngha cho đn nay chỉ l nhng vch tng di ngn cn nhng ngi lao đng
trn th gii hiu nhau v yu thng nhau”.
H Ch Minh khng bao gi chp nhn đc lp dn tc di ch đ qun
ch chuyn ch, cng khng chp nhn ch d thc dn khng km phn chuyn
ch. Bi v, đ l ch đ m ngi dn b đu đc v tinh thn lẫn v th xc, b
bt mm v b giam hm. Pht biu ti Đi hi XVIII Đng X hi Php, H Ch
Minh nhn mnh rng thc dn Php đ dùng lỡi l đ chinh phc đt nc
chng ti. T đ chng ti khng nhng b p bc bc lt mt cch nhc nh, m
cn b hnh h v đu đc bng thuc phin v ru mt cch th thm. Đ l
mt ch đ tn bo m bọn n cp đ gy ra  Đng Dng. Nh tù nhiu hn
trng học v lc no cng cht nch ngi. Bt kỳ ngi bn x no c t tng
x hi ch ngha cng đu b bt v đi khi b git m khng cn xt xử... Vi mt
nn “cng l”  Đng Dng nh vy, mt s phn bit đi xử khng c nhng
bo đm v quyn con ngi nh vy, mt kiu sng n l nh vy, th sẽ khng
c g ht. Hn ai ht, H Ch Minh thc rt khng c đc lp l sng kip
nga tru, th “cht t do cn hn sng n l”. V vy, Ngi nung nu v truyn
quyt tm cho ton Đng, ton dn, ton qun l “dù c phi đt chy c dy
Trng Sn cng phi ginh kỳ đc đc lp cho dn tc”.
8
II.4. Hạnh phúc, tự do là giá trị ca độc lập dân tộc:
Đặt trong bi cnh thc tin ca Vit Nam lc by gi, theo H Ch Minh,
đ c đc đc lp dn tc th trc ht cn phi đu tranh. Tuy nhin, nu đc
lp m dn khng đc hng hnh phc, t do th đ vẫn l đc lp kiu c, v
th đc lp đ cng v ngha.
Vi Ngi, c c đc lp ri th dn phi đc hng hnh phc, t do, n
v hnh phc t do l thc đo gi tr ca đc lp dn tc. Mun c hnh phc, t
do th đc lp dn tc phi gn lin vi ch ngha x hi. Ngi nhn mnh chỉ
c trong ch đ x hi ch ngha th mỗi ngi mi c điu kin đ ci thin đi
sng ring ca mnh, pht huy tnh cch ring v s trng ring ca mnh, chm
lo cho con ngi v con ngi c điu kin pht trin ton din. Khi H Ch Minh
xc đnh ginh đc lp theo con đng cch mng v sn tc lđ khng đnh
đc lp dn tc đi ti ch ngha x hi. Ch ngha x hi lđp n cho mt s vn
đng lch sử hin thc xuyn sut, xut pht t thc tin khch quan, t đặc đim
ca Vit Nam, mt nc vn l thuc đa, nng nghip lc hu, khoa học kỹ thut
km pht trin, qu đ ln ch ngha x hi, b qua giai đon pht trin t bn ch
ngha. Ch ngha x hi l giai đon pht trin cao hn ch ngha t bn v ti đ
con ngi đc gii phng khi mọi p bc, bc lt đem li cho con ngi hnh
phc, t do. Da trn cch tip cn ca ch ngha Mc Lnin, H Ch Minh rt -
ch trọng sc pht trin sn xut, ch trọng ch đ s hu coi đ l nhng nhn
t quyt đnh thng li ca ch ngha x hi. Nhng nh chng ta đ bit, Ngi
nh hng bi cc nh t tng ln khc, Ngi cht lọc v pht trin phù hp
vi hin thc Vit Nam ta. Bn cnh trit học Mc, Ngi ch trọng tip cn ch
ngha x hi theo phng din đo đc, học hi t Ch ngha Tam dn ca Tn
Trung Sn. Con ngi c hnh phc trong ch đ x hi ch ngha phi l nhng
con ngi đc gio dc v c đo đc Cha dng li đ, H . Chí Minh còn
chỉ rõ ch ngha c nhn nh hng, cn tr tin trnh xy dng ch ngha x hi
nh th no. Chnh v vy, thng li ca ch ngha x hi khng th tch ri thng
li ca cuc đu tranh loi tr ch ngha c nhn.
9
Nh vy, gi tr ca ch ngha x hi đ sm đc H Ch Minh pht hin .
Ch đ x hi ch ngha khng chỉ l thc đo gi tr ca đc lp dn tc m cn
to nn sc mnh ni ti đ bo v vng chc đc lp dn tc v t bo v. Chỉ
c tin ti x hi ch ngha th đt nc mi đc l tht s, hon ton, nhn dn p
mi đc hng hnh phc t do; ch ngha x hi chỉ c pht trin trn mt mt
nn đc lp dn tc tht s th mi c điu kin pht trin v hon thin.
III. VẬN DỤNG:
III.1. Ý ngha ca luận điểm với sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam hiện nay:
Trong bi cnh ton cu ho v hi nhp quc t din ra mnh mnh hin
nay, mc tiu ca cc quc gia đu hng ti ho bnh, hp tc v pht trin. Tuy
nhin, cnh tranh gia cc nc, khu vc khc vẫn cn gay gt; đ cao li ch
quc gia dn tc; ch ngha c nhn vẫn cn đ, đ v đang chi phi đn quan
h quc t v chnh sch đi ngoi gia cc quc gia. Trong khi đ, nc ta ngy
cng hi nhp quc t sau, rng nhm thc hin li ch quc gia – dn tc. V th,
dn tc ta cng phi đ cao tinh thn “ho nhp m khng ho tan”, t ch t
lc, kht vọng vn ln khng ph thuc vo bt c lc lng hay cng quc
no trn con đng pht trin v mc tiu đc lp dn tc v ch ngha x hi.
Vn dng t tng H Ch Minh v o th c ti n chn đi l ngh a x h i
nc ta giai đo n đn hin nay, trc s v ng v cùng nhanh chng v phc tp
ca quan h qu c t , trong s nghi p x y d ng v b o v T qu c, v i c c gi tr
trn đ Minh ra đi tm đy, s kin lch s Nguyn Tt Thnh - H Ch ng cu
nc v con đng c ch m ng m ng i đem li cho d n t c c ng c ngh a th c
tin s u s c. Tr n th c t , v ng l i m i c ng, s h i nh p qu c t i đ i đ a Đ
ca Vi t Nam c ng l tt yu qu trnh d n t c vn ra “bin ln” trong thi đi
mi đ tip nhn c c gi v n h - v n minh nh n lo i v n m b t xu th ph tr a t
trin ca th n h nh si đi đ ti nghi p c ng nghi p h a, hi i h t nn đ a đ c,
to ra c u kic đi n đ thc hi n ng y m t ho n ch nh c c n i dung c a ti u ch
Đc l p - T do - H nh ph c cho con ng i Vi  t Nam. Đng ta, nh n c ta, nh  n
10
dn ta c ng lu n ki nh m c ti c l p d n t c v n đ u đ ch ngh a x h i, ki n tr
th c hin nh ng cn dn c a Ch tch H Ch Minh: "N u n c l p m c đ dn
khng hng h nh ph c t do, th đc l p c ng ch ng c ngh a l g . ”
Kỷ nim 75 nm Cch mng Thng Tm v Quc Khnh 2 thng 9, tin ti
Đi hi XIII ca Đng, tng kt 35 nm đi mi, 30 nm thc hin Cng lnh
1991 v 10 nm thc hin Cng lnh xy dng đt nc trong thi kỳ qu đ ln
ch ngha x hi (B sung, pht trin nm 2011), hn bao gi ht chng ta cng
phi pht huy  ch t ch, t cng, nim tin mnh lit vo ch ngha x hi
kht vọng ha bnh, đc lp, xy dng mt nc Vit Nam hùng cng, thnh
vng, pht trin l đng lc, sc mnh tinh thn to ln đ ton dn tc kin đnh
vi con đng x hi ch ngha, ra sc nỗ lc hin thc ha mc tiu dn giu,
nc mnh, dn ch, cng bng, vn minh; nhn dn đc hng cuc sng phn
vinh, hnh phc.
11
IV. KẾT LUẬN:
Cng tin xa hn trong dng chy lch sử, chng ta cng thy rõ tm chin
lc nhng rt thit thc ca mc tiu - đch đn - kht vọng ca dn tc, dn quyn
v dn sinh; cng hiu thm bn Tuyn ngn Đc lp đc m đu bng "Li bt
h": "Tt c mọi ngi đu sinh ra bnh đng. To ha cho họ nhng quyn khng
ai c th xm phm đc, trong nhng quyn y c quyn đc sng, quyn t do
v quyn mu cu hnh phc"; cng hiu thu đi ngi - nh Ch tch H Ch
Minh “Nước độc lập người dn không được hưởng hạnh phúc, tự do thì độc
lập cũng chẳng ý nghĩa gì?”. C th n i trong th i H i đ Ch Minh l ch s
“đ c l p, t do, h nh ph kh ng chc” đ l kh t v ng m c n l h gi tr v gi
v tr thnh l s ng, l t ng ph u, hy sinh m  n đ Ch t ch H Ch Minh c ng ù
Đ  ng ta v nhn dn ki nh thn đ c hin. Chnh l t ng y, l s ng y v nim
tin đ ng đ nh, đc s c lp, t do, hnh phc trong mt nc Vit Nam ha b c
lp v thng nh t đ tr ng l cho nhthnh đ c đ n d n ta l m n n th ng li ca
cu c cch mng Thng tm nm 1945, ca hai cu c khng chin ch ng Php v
chng M c u n c v  tip tc trong h nh tr nh đi ln ch ngh a x h i x y d ng,
bo v v ph t tri t n c ng y m t v ng m nh h n. n đ 
12
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. http://smot.bvhttdl.gov.vn/doc-lap-cho-dan-toc- -do-hanh-phuc-cho-tu
nhan-dan-phuong-cham-song-va-hanh-dong-cua-chu-tich-ho-chi-minh/
“Đc lp cho dn tc, t do, hnh phc cho nhn dn, phng chm sng
v hnh đng ca ch tch H Ch Minh”.
2. https://dbnd.quangngai.gov.vn/mnews.aspx?id=5996 “Tuyn ngn Đc lp
Tng đi ca  ch đc lp, t do, hnh phc, phn vinh ca dn tc Vit
Nam.
3. https://tuoitre.vn/them-nhan-thuc-ve-6-chu-doc-lap- -do-hanh-phuc-tu
trong-quoc-hieu-viet-nam-20200901155315637.htm “Thm nhn thc v
6 ch Đc lp – T do – Hnh phc”.
4. https://thanhnien.vn/hieu-dung-ve-gia-tri-doc-lap- -do-hanh-phuc-tu
post1468839.html “Hiu đng v gi tr Đc lp – T do – Hnh phc”.
5. https://tulieuvankien.dangcongsan.vn/c-mac-angghen-lenin-ho-chi-
minh/ho-chi-minh/nghien-cuu-hoc-tap-tu-tuong/doc-lap-tu-do-hanh-phuc-
triet-ly-ho-chi-minh-ve-phat-trien-xa-hoi-viet-nam-2550
6. Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb Chnh tr Quc gia s tht.
7. Nguyên Giáp: tưởng Hồ Chí Minh, quá trình hình thành phát
triển, Nxb S tht, H Ni, 1993, tr.9.
8. Vin H Ch Minh: , Nxb.Lao đng, Hồ Chí Minh trong trái tim nhân loại
Nxb.Qun đi nhn dn, H.1993. tr.90

Preview text:


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC 
BÀI TẬP LỚN
Môn học: Tư tưởng Hồ Chí Minh
Đề tài: Phân tích luận điểm Hồ Chí Minh: “Nước độc lập mà người dân
không được hưởng hạnh phúc, tự do thì độc lập cũng chẳng có ý nghĩa gì?”.
Làm rõ ý nghĩa của luận điểm với Việt Nam hiện nay?
Sinh viên thực hiện : Hà Quang Phú Mã sinh viên : 11214679 Lớp chuyên ngành
: Kinh tế và Quản lý nguồn nhân lực 63 Khoá : 63 Lớp học phần : LLTT1101(122)_39 Giảng viên hướng dẫn
: Nguyễn Hồng Sơn
Hà Nội - 09/2022 MỤC LỤC
I. LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................. 2
II. CƠ SỞ LÝ LUẬN: ......................................................................................... 3
II.1. Khái niệm “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc”: ........................................ 3
II.2. Ý ngha ca “Độc lập -
T do - Hnh phúc” ........................................ 4 II.3.
Độc lập dân tộc theo con đường cách mạng
sản tiền đề ca
hạnh phúc, tự d
o ............................................................................................. 6
II.4. Hạnh phúc, tự do là giá trị ca độc lập dân tộc: ................................. 8
III. VẬN DỤNG: ................................................................................................. 9
III.1. Ý ngha ca luận điểm với sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam hiện
nay: ................................................................................................................... 9
IV. KẾT LUẬN: ................................................................................................ 11
TÀI LIỆU THAM KHẢO: .............................................................................. 12 1
I. LỜI MỞ ĐẦU
T tng H Ch Minh l h thng t tng quan đim c bn phn nh
mt cch rt su sc v thc tin cch mng Vit Nam, cch mng thuc đa, trn
c s k tha, vn dng v pht trin ch ngha Mc
– Lnin, nhm gii ph ng  dn t c
 , giai cp, con ngi. Vn đ đc lp l m t
 trong nhng t tng c a  H
Ch Minh v vn đ dn tc. Vn đ dn tc  đy khng phi l vn đ dn tc
ni chung m thc cht
đ l vn đ dn t c
 thuc đa trong thi đi cch mng
v sn, l vn đ gii ph ng  c a
 cc dn tc thuc đa nhm th tiu s thng tr
ca nc ngoi, ginh đc lp dn t c  , x a  b  s p bc b c  l t  c a  thc dn, thc
hin quyn dn tc t quyt v thnh lp nh nc dn tc c
đ lp di s lnh
đo ca giai cp c ng nh 
n vi đi tin phong l Đng cng sn. Theo quan đim ca Ngi, vn đ c
đ lp cn phi đc gii quyt theo lp trng c a  giai cp
v sn, phi gn lin đ c  lp dn t c  vi ch ngh  a x hi. C nh   vy th ngi
dn mi c quyn đc lm ch, mi thc hin đc s hi ha gia c nhn v x h i  , gia c
đ lp vi t do, hnh phc c a  con ngi. Ch t  ch H Ch Minh
khng đnh: “Nu nc đc lp m dn ng kh
đc hng hnh phc, t do th
đc lp cng chng c ngha l g”.
Cu ni đ mang mt  ngha tht su sc m đn tn ngy nay chúng ta
vẫn cn phi đặt vn đ, nghin cu đ lm rõ v hiu su sc hn v Ngi cng
nh nhn thc đc cng lao to ln ca H Ch Minh, Đng v Nh nc trong
qu trnh đa đt nc đi theo con đng qu đ ln ch ngha x hi, xy dng
mt đt nc ho bnh, m no v hnh phc cho nhn dn. Trn c s phn tch
mi quan h gia đc lp dn tc gn vi xy dng ch ngha x hi, chng ta
hy lm rõ lun đim trn cng nh lin h vi s nghip cch mng ca Vit
Nam ta trong bi cnh hin nay. 2
II. CƠ SỞ LÝ LUẬN:
II.1. Khái niệm “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc”:
Đc lp l quyn bt kh xm phm ca mt đt nc, mt quc gia, mt dn
tc bi chnh ngi dn sinh sng  đ, c ngha c ch quyn ti cao. Đc lp
cn c th hiu l “s khng ph thuc” t c nhn, tp th, x hi, quc gia hay
dn tc no vo c nhn, tp th, x hi, quc gia hay dn tc khác. Đc lp dn
tc l quyn t ch, t quyt c a  m t  dn tc, qu c  gia trong vic t  chc cc hot
đng chnh tr, kinh t, vn  h a x  h i, quc 
ph ng, an ninh, đi ngoi... trong
phm vi lnh th ca mnh, khng chu s tc đng, p buc, chi phi, thao tng ca nc ngoi.
T do l khi nim dùng trong trit học chnh tr m t tnh trng khi c nhn
không chu s p buc, c c hi đ la chọn v hnh đng theo đng vi  ch
nguyn vọng ca chnh mnh. N l tin đ sinh ra ch ngha t do theo hng  thc h.
Hnh phc l mt trng thi cm xc đc biu th bi cm gic vui vẻ, tho
mn, hi lng, v s đ đy. Khi m hnh phc mang li nhiu  ngha khc nhau,
n thng đc m t vi s lin quan v cm xc tch cc v s tho mn trong cuc sng.
Hnh phc, t do theo quan đim H Ch Minh l ngi dn phi đc hng
đy đ đi sng vt cht v tinh thn do ch ngha x hi đem li. Đi sng vt
cht l trn c s mt nn kinh t cao da trn lc lng sn xut hin đi, ai cng
c cm n o mặc, ai cng đc học hnh. Ngi dn t chỗ c n, c mặc, c
chỗ  đn chỗ n ngon, mặc đẹp, đi sng sung tc. Ngi đ n th kh giu.
Ngi kh giu th giu thm. 3
“T do” v “Hnh phc” l kt qu ca “Đc lp” nhng phi l đc lp dn
tc gn lin vi CNXH, bi v “Chỉ c Ch ngha cng sn mi cu nhn loi,
đem li cho mọi ngi khng phn bit chng tc v ngun gc s t do, bnh
đng, bc i, đon kt, m no trn qu đt, vic lm cho mọi ngi v v mọi
ngi, nim vui, ha bnh, hnh phc”. Đ chnh l cu tr li cho nhng ai c t
tng dao đng, hoi nghi m t hi: “Ti sao Vit Nam đi theo CNXH?”.
II.2. Ý ngha ca “Độc lập - T do - H nh phúc” Theo hin chng c a
 Lin hp quc v Cng c Qu c  t v quyn con
ngi, Đc lp - T do - Hnh phc chnh l nhng quyn lm ngi cao c. Đ
l quyn m mỗi con ngi đng lẽ ra phi c, song chnh cc nc thc dn, đ
quc li t cho chng ci quyn đc tc đi quyn thing ling đ khi dn tc
Vit Nam ta. Đ trong sut chiu di lch sử, đng bo ta đ khng ngi gian khó,
phi hi sinh mu, m hi v nc mt đ ginh li su ch “Đc lp – T do – Hnh phc” đ.
Ch tch H Ch Minh tng ni, ham mun tt bc ca Ngi l “lm sao
cho nc ta đc hon ton c
đ lp, dn ta đc hon ton t do, ng đ bo ai cng c c  m  
n o mặc, ai cng đc h c
ọ hnh" v Ngi nguyn c ng ù vi Đng
ta, nhn dn ta kin tr thc hin "ham mu n  t t  bc" .
đ Vi  ch v tinh thn
cao “quyt tử cho t quc quyt sinh”, “th hi sinh tt c, ch nht đnh khng
chu mt nc, nht đnh khng chu lm n l...”, Ngi chỉ đo cùng Đng ta
tin hnh cuc chin trng kỳ chng Php. Tt c đu v mt đt nc Vit Nam
hon ton đc lp, t do v thng nht. “Bt kỳ đn ng, đn b, bt kỳ ngi gi,
ngi trẻ, khng chia t n
 gio, đng phi, dn t c
 . H l ngi Vit Nam th phi
đng ln đnh thc dn Php đ cu T  qu c. Ai c s ù ng d ng sng, ai c  g m dùng gm, kh ng c   gm th d ng cu ù c
 , thung, gy gc,...”. Sau khi đọc bn
Tuyn ngn Đc lp ti qung trng Ba Đnh đy nng v gi ngy 02/9/1945,
đn ngy 12/10/1945, c 
h tch H Ch Minh đ k sc lnh 49 v vic ghi tiu đ “Vit Nam dn ch
 cng ha” nm th nht, bn di l “Đc lp – T do – Hnh 4
phc” trn cc cng vn, giy t, đn t, bo ch,... sáu t qu gi “Đc lp – T do
– Hnh phc” đc ghi di Qu c
 hiu nc “Vit Nam dn ch  c ng  ha” nay l “C  ng h a x h i  ch
 ngha Vit Nam” chính l c mt kht v ng c ọ a ton dn t c
 v cng đ hin thc ha tm nguyn v  ch ca H Ch Minh t thp
nin 1920. “T do cho đ
ng bo ti, đc lp cho T quc ti; đy l tt c nhng
điu ti mun; đy l thy c nhng điu ti hiu”. Song, đy còn l s cht lọc
ca Ngi ci tinh ty trong ch ngha Tam dn c a  T n T 
rung Sn (dn tc đc
lp, dn tc đc quyn t do, dn sinh hnh phc) v vn dng vo điu kin thc tin c th c a  Vit Nam.
Ưc m “đc lp” ca Ch tch H Ch Minh l Vit Nam đc hon ton gii phng kh i
 tay bọn thc dn v tr thnh mt đt nc c đ lp. Trong Di
chc, Ngi vit “điu mong mun cui cùng” trc lc đi xa l “ton Đng, ton
dn ta đon kt phn đu, xy dng mt nc Vit Nam ha bnh, thng nht, đc
lp, dn ch, giu mnh, v gp phn xng đng vo s nghip cch mng th
gii”. Mt nc Vit Nam đc lp l mt quc gia đc lp, m t
 nh nc ca dân,
do dân và vì dân. T đc lp ca Bc bao hm  ngha xy d ng  m t  qu c  gia ch
quyn, sanh vai đc vi cc cng quc trn th gii.  tng c a  Bc l khng chỉ xy d c ng h d đ n ch  c ng h  a  m c n x 
y dng nn hnh nh nhng con ngi m ng vai i đ
tr gnh vc quc gia đc lp.
“T do” trong t tng H Ch Minh c nh hng t ch “T do” trong
khu hiu “T do, bnh đng, bc i” ca cch mng Php v quyn mu cu t do c a  hp ch ng 
quc Hoa Kỳ. “T do” m Ch tch H
 Ch Minh ni đn kh ng 
chỉ đn thun l đt nc đc đc lp, nh nc c ch quyn v c quy  n t do pht ngn, hot ng đ
trn trng quc t m phi l th t do đc tng  ng i dn ca ngi, n  c ng  yu cu m i
ỗ ngi dn phi tr thnh ch th xy dng t di ln trt t c a  nn c ng 
ha, v mỗi c nhn phi c
 kh nng suy ngh, quyt
đnh vi tinh thn trch nhim cao. “T do” theo t tng H Ch Minh l t do
theo l tng xy dng mt x hi mi - x hi XHCN. Đc lp l tin đ ca t 5
do, bi “nu nc đc đc lp, ngi dn mi đc t do, nu mt nc, ai cng
lm n l”; t do l mc tiu v cng l kt qu ca đc lp. Đ l nhng gi tr
cao qu, thing ling nht, khng mt th lc no c th xm phm.
Cui cùng, đc lp t do ca dn tc cn phi gn lin vi mu cu hnh
phc ca nhn dân. Nh đc đ cp trong Bn tuy n n ng
đc lp,  ngha ca
“hnh phc” l s nh hng ca “quyn mu cu hnh phc” trong hin  ph p ca hp ch ng  qu c  Hoa K . ỳ Hin php hp ch ng  qu c
 Hoa Kỳ l bn hin php đu tin vit r
õ rng v quyn mu cu hnh phc. “Hnh ph m c” l t  t c t  nh
đa ngha nhng mang  ngha tng c nhn c quyn mu cu hnh phc l mt
khi nim ht sc mi mẻ c a
 thi kỳ cn đi v thng đip v hnh ph c  ca Ch 
tch H Ch Minh l thng đip “mỗi ngi đu c quyn mu cu hnh phc, phi ch đng, tch c u
c đ tranh ginh đc hnh phc đ”. Thng đip đ ca
ch tch H Ch Minh đ đc đng đo ngi dn Vit Nam đn nhn.
II.3. Độc lập dân tộc theo con đường cách mạngsảntiền đ ca hạnh phúc, tự d o
Khái nim đc lp dn tc khng phi l điu mi mẻ trong lch sử dn tc
v lch sử th gii. Nhng đc lp dn tc theo t tng H Ch Minh li hon
ton mi, v đ l mt kiu đc lp dn tc đc nng ln mt trnh đ mi, mt
cht mi. Ngi khng chp nhn đc lp dn tc theo con đng phong kin, t
sn, đc lp kiu Cch mng Mỹ nm 1776, hay đc lp gi hiu, bnh vẽ. Ng i
chọn kiu đc lp dn tc theo con đng cch mng v sn, đ l kiu đc lp
dn tc lm tin đ v phi đi ti hnh phc, t do.
T khi hon ton tr thnh thuc đa ca thc dn Php nm 1911, đt nc
mt đc lp, dn chu sng kip n l, H Ch Minh đ m mng ln lao: gii
phng đng bo, tc lt đ, xo b ch thng tr v ginh đc lp dn tc. Song,
H Ch Minh khng hon ton tn thnh vi con đng cu nc ca cc bc tin
bi. Trc Cch mng Thng Mi Nga nm 1917, Ngi tch cc tm hiu,
nghin cu, kho nghim cc cuc cch mng trn ton th gii đ tm cho Vit
Nam mt hng đi. Dù cha c đc nhn thc l tnh t các công trình nghiên 6
cu, nhng cm tnh ca mt nh t tng ln thy rng chỉ c đi theo con đng
Cch mng v sn mi đa đt nc ta thot khi p bc, gii phng v đc lp
dn tc. T đ, Ngi ng h nhit thnh v tuyn truyn cho Cch mng Thng
Mi Nga. Sau chin thng ca Cch mng Thng Mi cùng vi đ l Lun
cng v vn đ dn tc v thuc đa ca Lnin, Ngi đ vng chc lng tin ca
mnh, gii đp đc trn tr by lu nay v quyt tm thc hin s nghip gii
phng dn tc theo con đng cch mng v sn. Nm 1923, H Ch Minh vit:
“Chỉ c ch ngha cng sn mi cu nhn loi, đem li cho mọi ngi khng phn
bit chng tc v ngun gc s t do, bnh đng, bc i, đon kt, m no trn qu
đt, vic lm cho mọi ngi v v mọi ngi, nim
vui, ha bnh, hnh phc, ni
tm li l nn cng ha th gii chn chnh, xa b nhng bin gii t bn ch
ngha cho đn nay chỉ l nhng vch tng di ngn cn nhng ngi lao đng
trn th gii hiu nhau v yu thng nhau”.
H Ch Minh khng bao gi chp nhn đc lp dn tc di ch đ qun
ch chuyn ch, cng khng chp nhn ch d thc dn khng km phn chuyn
ch. Bi v, đ l ch đ m ngi dn b đu đc v tinh thn lẫn v th xc, b
bt mm v b giam hm. Pht biu ti Đi hi XVIII Đng X hi Php, H Ch
Minh nhn mnh rng thc dn Php đ dùng lỡi l đ chinh phc đt nc
chng ti. T đ chng ti khng nhng b p bc bc lt mt cch nhc nh, m
cn b hnh h v đu đc bng thuc phin v ru mt cch th thm. Đ l
mt ch đ tn bo m bọn n cp đ gy ra  Đng Dng. Nh tù nhiu hn
trng học v lc no cng cht nch ngi. Bt kỳ ngi bn x no c t tng
x hi ch ngha cng đu b bt v đi khi b git m khng cn xt xử... Vi mt
nn “cng l”  Đng Dng nh vy, mt s phn bit đi xử khng c nhng
bo đm v quyn con ngi nh vy, mt kiu sng n l nh vy, th sẽ khng
c g ht. Hn ai ht, H Ch Minh  thc rt rõ khng c đc lp l sng kip
nga tru, th “cht t do cn hn sng n l”. V vy, Ngi nung nu v truyn
quyt tm cho ton Đng, ton dn, ton qun l “dù c phi đt chy c dy
Trng Sn cng phi ginh kỳ đc đc lp cho dn tc”. 7
II.4. Hạnh phúc, tự do là giá trị ca độc lập dân tộc:
Đặt trong bi cnh thc tin ca Vit Nam lc by gi, theo H Ch Minh,
đ c đc đc lp dn tc th trc ht cn phi đu tranh. Tuy nhin, nu đc
lp m dn khng đc hng hnh phc, t do th đ vẫn l đc lp kiu c, v
th đc lp đ cng v ngha.
Vi Ngi, c c đc lp ri th dn phi n
đc hng hnh phc, t do,
v hnh phc t do l thc đo gi tr ca đc lp dn tc. Mun c hnh phc, t
do th đc lp dn tc phi gn lin vi ch ngha x hi. Ngi nhn mnh chỉ
c trong ch đ x hi ch ngha th mỗi ngi mi c điu kin đ ci thin đi
sng ring ca mnh, pht huy tnh cch ring v s trng ring ca mnh, chm
lo cho con ngi v con ngi c điu kin pht trin ton din. Khi H Ch Minh
xc đnh ginh đc lp theo con đng cch mng v sn tc l đ khng đnh
đc lp dn tc đi ti ch ngha x hi. Ch ngha x hi l đp n cho mt s vn
đng lch sử hin thc xuyn sut, xut pht t thc tin khch quan, t đặc đim
ca Vit Nam, mt nc vn l thuc đa, nng nghip lc hu, khoa học kỹ thut
km pht trin, qu đ ln ch ngha x hi, b qua giai đon pht trin t bn ch
ngha. Ch ngha x hi l giai đon pht trin cao hn ch ngha t bn v ti đ
con ngi đc gii phng khi mọi p bc, bc lt đem li cho con ngi hnh
phc, t do. Da trn cch tip cn ca ch ngha Mc-Lnin, H Ch Minh rt
ch trọng sc pht trin sn xut, ch trọng ch đ s hu và coi đ l nhng nhn
t quyt đnh thng li ca ch ngha x hi. Nhng nh chng ta đ bit, Ngi
nh hng bi cc nh t tng ln khc, Ngi cht lọc v pht trin phù hp
vi hin thc Vit Nam ta. Bn cnh trit học Mc, Ngi ch trọng tip cn ch
ngha x hi theo phng din đo đc, học hi t Ch ngha Tam dn ca Tn
Trung Sn. Con ngi c hnh phc trong ch đ x hi ch ngha phi l nhng
con ngi đc gio dc v c đo đc. Cha dng li  đ, H Chí Minh còn
chỉ rõ ch ngha c nhn nh hng, cn tr tin trnh xy dng ch ngha x hi
nh th no. Chnh v vy, thng li ca ch ngha x hi khng th tch ri thng
li ca cuc đu tranh loi tr ch ngh a c nhn. 8
Nh vy, gi tr ca ch ngha x hi đ
sm đc H Ch Minh pht hin.
Ch đ x hi ch ngha khng chỉ l thc đo gi tr ca đc lp dn tc m cn
to nn sc mnh ni ti đ bo v vng chc đc lp dn tc v t bo v. Chỉ
c tin ti x hi ch ngha th đt nc mi
đc lp tht s, hon ton, nhn dn
mi đc hng hnh phc t do; ch ngha x hi chỉ c pht trin trn mt mt
nn đc lp dn tc tht s th mi c điu kin pht trin v hon thin.
III. VẬN DỤNG:
III.1. Ý ngha ca luận điểm với sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam hiện nay:
Trong bi cnh ton cu ho v hi nhp quc t din ra mnh mẽ nh hin
nay, mc tiu ca cc quc gia đu hng ti ho bnh, hp tc v pht trin. Tuy
nhin, cnh tranh gia cc nc, khu vc khc vẫn cn gay gt; đ cao li ch
quc gia – dn tc; ch ngha c nhn vẫn cn đ, đ v đang chi phi đn quan
h quc t v chnh sch đi ngoi gia cc quc gia. Trong
khi đ, nc ta ngy
cng hi nhp quc t sau, rng nhm thc hin li ch quc gia – d n tc. V th,
dn tc ta cng phi đ cao tinh thn “ho nhp m khng ho tan”, t ch và t
lc, kht vọng vn ln mà khng ph thuc vo bt c lc lng hay cng quc
no trn con đng pht trin v mc tiu đc lp dn tc v ch ngha x hi.
Vn dng t tng H Ch Minh vo thc tin đi ln ch ngha x hi 
nc ta giai đon hin nay, trc s n v
đng v cùng nhanh chng v phc tp ca quan h qu c
 t, trong s nghip xy dng v bo v T qu c  , vi cc gi tr
trn đy, s kin lch sử Nguyn Tt Thnh - H Ch Minh ra đi tm đng cu
nc v con đng cch mng m ngi đem li cho dn t c  cng c   ngha thc
tin su sc. Trn thc t, vi đng li i
đ mi ca Đng, s h i  nhp qu c  t ca Vit Nam c ng l 
 tt yu qu trnh dn tc vn ra “bin l n” trong thi đi
mi đ tip nhn cc gi tr vn ha - vn minh nhn loi v nm bt xu th pht
trin ca thi đi đ tin hnh s nghip cng nghip ha, hin đi ha đt nc,
to ra cc điu kin đ thc hin ngy mt hon chỉnh cc n i  dung c a  tiu ch
Đc lp - T do - Hnh ph c
 cho con ngi Vit Nam. Đng ta, nh nc ta, nhn 9 dn ta c ng l  u n  kin đnh m c
 tiu đc lp dn t c
 v ch ngha x h i  , kin tr thc hin 
nh ng cn dặn ca Ch tch H Ch Minh: "Nu nc c đ lp m dn
khng hng hnh phc t do, th đc lp cng chng c ngh  a l g  ”.
Kỷ nim 75 nm Cch mng Thng Tm v Quc Khnh 2 thng 9, tin ti
Đi hi XIII ca Đng, tng kt 35 nm đi mi, 30 nm thc hin Cng lnh
1991 v 10 nm thc hin Cng lnh xy dng đt nc trong thi kỳ qu đ ln
ch ngha x hi (B sung, pht trin nm 2011), hn bao gi ht chng ta cng
phi pht huy  ch t ch, t cng, nim tin mnh lit vo ch ngha x hi và
kht vọng ha bnh, đc lp, xy dng mt nc Vit Nam hùng cng, thnh
vng, pht trin l đng lc, sc mnh tinh thn to ln đ ton dn tc kin đnh
vi con đng x hi ch ngha, ra sc nỗ lc hin thc ha mc tiu dn giu,
nc mnh, dn ch, cng bng, vn minh; nhn dn đc hng cuc sng phn vinh, hnh phc. 10 IV. KẾT LUẬN:
Cng tin xa hn trong dng chy lch sử, chng ta cng thy rõ tm chin
lc nhng rt thit thc ca mc tiu - đch đn - kht vọng ca dn tc, dn quyn
v dn sinh; cng hiu thm bn Tuyn ngn Đc lp đc m đu bng "Li bt
h": "Tt c mọi ngi đu sinh ra bnh đng. To ha cho họ nhng quyn khng
ai c th xm phm đc, trong nhng quyn y c quyn đc sng, quyn t do
v quyn mu cu hnh phc"; cng hiu thu đi ngi - nh Ch tch H Ch
Minh “Nước độc lập mà người dn không được hưởng hạnh phúc, tự do thì độc
lập cũng chẳng có ý nghĩa gì?”. C th ni trong thi đi H Ch Minh lch sử “đc lp, t 
do, h nh phc” đ kh ng ch  ỉ l kht v ng m ọ  c n l    h gi tr v gi   v tr thnh lẽ s ng,  l
 tng phn đu, hy sinh m Ch tch H Ch Minh cùng
Đng ta v nhn dn kin đnh thc hin. Chnh l tng y, lẽ sng y v nim
tin đc sng đc lp, t do, hnh phc trong mt nc Vit Nam ha  b nh, đc
lp v thng nht đ tr thnh đng l cho nh c đ  
n d n ta lm nn thng li ca
cuc cch mng Thng tm nm 1945, ca hai cuc khng chin chng Php v chng M c
ỹ u nc v tip tc trong hnh trnh đi ln ch ngha x h i  xy dng,
bo v v pht trin đt nc ngy mt vng mnh hn. 11
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. http://smot.bvhttdl.gov.vn/doc-lap-cho-dan-toc-tu-do-hanh-phuc-cho-
nhan-dan-phuong-cham-song-va-hanh-dong-cua-chu-tich-ho-chi-minh/
“Đc lp cho dn tc, t do, hnh phc cho nhn dn, phng chm sng
v hnh đng ca ch tch H Ch Minh”.
2. https://dbnd.quangngai.gov.vn/mnews.aspx?id=5996 “Tuyn ngn Đc lp
– Tng đi ca  ch đc lp, t do, hnh phc, phn vinh ca dn tc Vit Nam.
3. https://tuoitre.vn/them-nhan-thuc-ve-6-chu-doc-lap-tu-do-hanh-phuc-
trong-quoc-hieu-viet-nam-20200901155315637.htm “Thm nhn thc v
6 ch Đc lp – T do – Hnh phc”.
4. https://thanhnien.vn/hieu-dung-ve-gia-tri-doc-lap-tu-do-hanh-phuc-
post1468839.html “Hiu đng v gi tr Đc lp – T do – Hnh phc”.
5. https://tulieuvankien.dangcongsan.vn/c-mac-angghen-lenin-ho-chi-
minh/ho-chi-minh/nghien-cuu-hoc-tap-tu-tuong/doc-lap-tu-do-hanh-phuc-
triet-ly-ho-chi-minh-ve-phat-trien-xa-hoi-viet-nam-2550
6. Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb Chnh tr Quc gia s tht.
7. Võ Nguyên Giáp: Tư tưởng Hồ Chí Minh, quá trình hình thành và phát
triển, Nxb S tht, H Ni, 1993, tr.9.
8. Vin H Ch Minh: Hồ Chí Minh trong trái tim nhân loại, Nxb.Lao đng,
Nxb.Qun đi nhn dn, H.1993. tr.90 12