Bài tập lớn vật liệu xây dựng | Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

Bài tập lớn vật liệu xây dựng | Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM. Tài liệu gồm 12 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
12 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập lớn vật liệu xây dựng | Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

Bài tập lớn vật liệu xây dựng | Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM. Tài liệu gồm 12 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

146 73 lượt tải Tải xuống
Thiếtkếthànhphầnbêtông xi măngtheo ACI 211.1 vicácyêucusau:
Bng 1: Yêucukthuivibêtông
C
ờng độđặctrưng f
c
(Mpa)
40
Độst (mm)
150-175
Bng 2: Kếtquthínghimcácloạiđá
Lo
á
ngsót (g) trên sàng
đườngkính (mm)
(g/cm
3
)
ođc
(g/cm
3
)
WA
đ
(%)
W
đ
(%
)
1
9
12.5
9.5
4.7
5
2.3
6
đáy
C
1
0
210
0
161
0
990
125
17
5
1.54
1.63
0.9
2.0
2
0
195
0
177
5
460
960
12
5
1.5
1.6
1
2.0
Bng 3: Kếtquthínghimcácloicát
Loi
t
ngsót (g) trên sàngđườngkính
(mm)
oc
(g/cm
3
)
occ
(g/cm
3
)
WA
c
(%)
W
c
(%
)
c
(g/cm
3
)
9.
5
4.7
5
2.3
6
1.1
8
0.6
0.3
0.1
5
đá
y
D
1
0
0
76
221
153
33
0
176
44
1.55
1.65
0.8
2.4
2.67
2
0
38
10
182
42
4
14
275
57
1.51
1.62
0.7
2.5
2.65
Bng4:Dungtíchthùngtrn
B
Dung tíchthùngtrn (lít)
750
Bng 5: Khảnănggiảmlượngdùngnướckhisdngphgiagiảmnước
(1lít/100 kg xi măng)
D
15%
Bng6 Ximăngpooclăng
Loi
Khốilượngthtích
(g/cm3)
Khốilượngriêng
(g/cm3)
Tlsdng
(%)
Xi
măngpooclăng
PC40
1.3
3.1
Yêucu:
- Kimtra, lachnvtliuhplýsdngchothiếtkế: chnmác xi
măngphùhp, kimtrathànhphnhtcactliutheo ASTMC33,
lachnloictliuhplý.
- Tínhtoánthànhphầnbêng xi măng
tlphihpcácthànhphnvtliuchohnhợpcơbản.
- Tínhlượngvtliuchomtmtrn.
- Tính giá thànhvtliucho 1m
3
bêtông (giá cavtliulytheothôngbáo
giá hinhànhtịaphương).
BÀI LÀM
I.Lachnvtliuchếtobêtông:
1. Chọnmác xi măng:
Trên cơsờngđộyêucu, chn xi măng Portland PC 40
=1,3g/cm
3
;
=3,1g/cm
3
.
2. Ctliunh:
-Tkếtqu v thànhphnht, ta bngtnghp v
htcahailoạicátnhưsau:
Cátloi 1:
Csàng
(mm)
ngsótriêngbit
(g)
%
ngsótriêngbit
trên sàng
%
nglt
% Lượnglt
TC
9,5
0
0
100
100
4,75
0
0
100
95-100
2,36
76
7,6
92,4
80-100
1,18
221
22,1
70,3
50-85
0,6
153
15,3
55
25-60
0,3
330
33
22
5-30
0,15
176
17,6
4,4
0-10
Đáy
44
4,4
0
Môđunđộlncacátloi 1 là: M
k1
=2,559
Cátloi 2:
Csàng
(mm)
ngsótriêngbit
(g)
%
ngsótriêngbit
trên sàng
%
nglt
% Lượnglt
TC
9,5
0
0
100
100
4,75
38
3,8
96,2
95-100
2,36
10
1
95,2
80-100
1,18
182
18,2
77
50-85
0,6
424
42,4
34,6
25-60
0,3
14
1,4
33,2
5-30
0,15
275
27,5
5,7
0-10
Đáy
57
5,7
0
Môđunđộlncacátloi 2 là: M
k2
=2,581.
Bi bao cpphicahailoicát
0
20
40
60
80
100
120
0 . 1 5 0 . 3 0 . 6 1 . 1 8 2 . 3 6 4 . 7 5 9 . 5
BIU Đ BAO CP PHI CA 2 LOI CÁT
đường bao cấp phối
cát loại 1 cát loại 2
đường bao cấp phối2
Theo bi:
-Thànhphnhtcacátloi 1 đạtyêucutiêuchun v thànhphnhạt để
làmctliunhtheo ASTM C33.
-Thànhphnhtcacátloi 2 khôngđtyêucutiêuchun v thànhphnht
để làmctliunhtheo ASTM C33.
Do đó, chncát 1làmvtliunh để chếtobêtông.
3. Ctliulớn( Đádăm )
-Tkếtqu v thànhphnht, ta bngtnghp v
htcahailoạiđánhưsau:
Đáloi 1:
Csàng
(mm)
ngsótriêngbit
(g)
%
ngsótriêngbit
trên sàng
%
nglt
% Lượnglt
TC
19
0
0
100
90-100
12.5
2100
42
58
-
9.5
1610
32,2
25,8
20-55
4.75
990
19,8
6
0-10
2.36
125
2,5
3.5
0-5
Đáy
175
3,5
0
Đáloi 2:
Csàng
(mm)
ngsótriêngbit
(g)
%
ngsótriêngbit
trên sàng
%
nglt
% Lượnglt
TC
19
0
0
100
90-100
12.5
1950
39
61
-
9.5
1775
35.5
25,5
20-55
4.75
460
9,2
16.3
0-10
2.36
690
13,8
2,5
0-5
Đáy
125
2,5
0
Theo bi:
-Thànhphnhtcủađáloại 1 đạtyêucutiêuchun v thànhphnhạt để
làmctliunhtheo ASTM C33.
-Thànhphnhtcủađáloại 2khôngđạtyêucutiêuchun v thànhphnhạt để
làmctliunhtheo ASTM C33.
Do đó, chnđáloại1làmvtliuln để chếtobêtông.
II. Thiếtkếthànhphnbêtông:
ớc1:Xácđịnhcườngđthiếtkế

0
20
40
60
80
100
120
2 . 3 6 4 . 7 5 9 . 5 1 2 . 5 19
BIU Đ CP PHI CA 2 LOI ĐÁ
đường bao cấp phối
đá loại 1 đá loại 2
đường bao cấp phối2
Theo bài :
= 40MPa > 35MPa. Theo ACI 318 :

=1,1.
+4,83 = 1,1.40 +4,83 =48,33 MPa.
ớc 2: Xácđịnhhàmlượngnước hàmlượngkhôngkhí
Vicácyêucu :
- Độsụt ban đầu150-175mm.
- CtliulnD
max
=19mm.
- Bêtôngkhôngcunkhí.
Trabng A1.5.3.3 ACI 211.1 , ta chọnlượngnướcsơbộ là 216 kg
hàmlượngbtkhítrongbêtông là 2%.
Theo bài, sdngphgiagimđược15% nước, do đólượngnước
N = 216-216.15% =183,6 kg.
ớc 3: Xácđịnhtl N/X:
Vớicườngđộthiếtkế

=48,33 MPa ,bêtôngkhôngcunkhí, trabng A.1.5.3.4 ACI
211.1, xácđịnhđượctl N/X =0,35.
ớc 4: Xácđịnhlượng xi măng:
X=
.N =

.183,6 =524 kg> 500 kg
=>Ly X = 500 kg
=> Đ đảm bo tl N/X khôngđổi thì lượngnước phải thayđổi
N = 175 lít
ngnướcgim216 216.X% = 175 => X = 19%
Vycn dung phgiagiảm 19% nước để ợngnướcphùhp
ớc 5: Xácđịnhlượngctliulớn( đá):
Ướclượngthtíchctliệuthôđãđầmchtvicácthôngs:
-D
max
= 19mm
-Môđunđộlncacát M
k
=2,559.
Trabng A.1.5.3.6 ACI 211.1 ta có:
V
od
= 0,64 m
3
.
ngctliuln :
. D= V
od
.

=0,64.1650=1056
ớc 6: Xácđịnhlượngctliunh (cát)
Ướctínhkhilưngthtíchcahnhpbêtôngvicthôngs:
- D
max
=19mm.
- Bêtôngkhôngcunkhí.
Trabng A.1.5.3.7.1, ta có :


= 2345 kg/m
3
.
Do đó, lượngt :
C =2345-175 500-1056 =614 kg.
-Trên cơsởthtíchtuyi
Vilưng xi măng ,nước, ctliuthôđãbiết và lượngkhôngkcunvào 2%
Thtíchcacát:
V
c
= 1000-


175 -


-20 = 261,1 dm
3
.
Do đó, khốilưngcacát là:
C= 261,1. 2,67 = 679,1kg.
c 7: Thànhphnvtliutínhtoáncho 1m
3
bêtông :
Khilưng (kg)
(Trên cơsởthtíchtuyi)
Khilượng(kg)
(Trên cơsởkhilưng)
c
175
175
Xi măng
500
500
Đá
1056
1056
Cát
698,1
614
Tng
2428,1
2345
ớc 8: Điều chnh thànhphnvtliukhixétđếộẩmcactliu:
-Trên cơsởkhilưng:
ngctliuln trngtháim :
Đ
w
=Đ.(1+W
Đ
)=1056.(1+2%)=1077,12 kg.
ngctliunh trngtháim
Đ
C
=C.(1+W
C
)=614.(1+2,4%)=626,28kg.
ngnướcđiều chỉnhxétđếộẩm và độhútnướccactliu :
N
đc
= N-Đ(W
Đ
WA
Đ
) C.(W
C
- WA
c
)
=175- 1056.(2%- 0,9%) 614.( 2,4%-0,8% )=153 kg.
Thànhphnvtliutínhtoáncho 1m
3
tôngkhixétđếộẩmcactliu:
Khilưng (kg)
(Trên cơskhilưng)
c
153
Xi măng
500
Đá
1077,12
Cát
626,28
Tng
2356,96
-Trên sởthtíchtuyi:
ngctliuln trngtháim :
Đ
w
=Đ.(1+W
Đ
)=1056.(1+2%)=1077,12kg.
ngctliunh trngtháim:
Đ
C
=C.(1+W
C
)=697,1.(1+2,4%)= 713,83kg.
ngnướcđiều chỉnhxétđếộẩm và độhútnướccactliu :
N
đc
= N-Đ(W
Đ
WA
Đ
) C.(W
C
- WA
c
)
=175- 1056.(2%- 0,9%) -713,83.( 2,4% -0,8% )= 151,96 kg.
Thànhphnvtliutínhtoáncho 1m
3
tôngkhixétđếộẩmcactliu:
Khilưng (kg)
(Trên cơsthtíchtuyi)
c
151,96
Xi măng
500
Đá
1077,12
Cát
713,91
Tng
2442,91
c 9: Xácđịnhlượngphgiagimnước :
Dkiếnsdngphgiaviliềulượng 1 lít/100kg xi măng. Vậylượngphgiacndùnglà
:
PG= 1.


= 5lít.
III. Tínhtoánthànhphnvtliuchomtrn dung tíchthùngtrn
V
o
=750lít.
Gisthànhphnvtliutínhtoánda trênsởkhilưng.
-nhhssảnlượng :




=







=0,68.
Thànhphnchomtmtrn:
N
o
=


.N =


.175 = 89,25 kg.
X
o
=


X =


.500 = 255kg.
D
o
=


.D =


= 549,33kg.
C
o=


.C =


. 626,28 = 319,40 kg.
PG
o
=


.PG=



IV.Tính giá thànhvtliucho 1m
3
bêtông
-Thểtíchđổđốngcađá:
V
oD
=

=


= 658 dm
3
=0,658 m
3
.
V
oC
=

=


= 396 dm
3
=0,396 m
3
.
Da trên báocáo giá cavtliu, giá thànhvtliucho
1m
3
bêtôngnhưsau:
Vtliu
Đơnvị
Sng
Đơn giá
(nghìnđồng)
Thànhtin
(nghìnđồng)
Xi măng
Tn
0,5
1143
572
Đá
m
3
0,658
255
168
Cát
m
3
0,396
266
105
c
m
3
0,175
8
1
Phgia
Lít
5
20
100
Tng
946
| 1/12

Preview text:

Thiếtkếthànhphầnbêtông xi măngtheo ACI 211.1 vớicácyêucầusau:
Bảng 1: Yêucầukỹthuậtđốivớibêtông C
Cường độđặctrưng fc’ (Mpa) 40 Độsụt (mm) 150-175
Bảng 2: Kếtquảthínghiệmcácloạiđá
Lượngsót (g) trên sàng có    đườ ođ ođc WA Wđ đ Loạiđ ngkính (mm) đ á (g/cm3 (g/cm3 (% (g/cm3 1 4.7 2.3 12.5 9.5 đáy ) ) (%) ) ) 9 5 6 210 161 17 1.63 0.9 1 0 1.54 2.0 2.76 0 0 990 125 5 C 195 177 12 1.6 1 2 0 1.5 2.0 2.75 0 5 460 960 5
Bảng 3: Kếtquảthínghiệmcácloạicát
Lượngsót (g) trên sàng có đườngkính    oc occ WA Wc c Loạicá (mm) c t (g/cm3 (g/cm3 (% (g/cm3 9. 4.7 2.3 1.1 0.1 đá 0.6 0.3 ) ) (%) ) ) 5 5 6 8 5 y 0 33 1.65 0.8 D 1 1.55 2.4 2.67 0 76 221 153 0 176 44 0 42 1.62 0.7 2 1.51 2.5 2.65 38 10 182 4 14 275 57
Bảng4:Dungtíchthùngtrộn B Dung tíchthùngtrộn (lít) 750 Bảng 5:
Khảnănggiảmlượngdùngnướckhisửdụngphụgiagiảmnước
(1lít/100 kg xi măng) D 15%
Bảng6 Ximăngpooclăng Loại
Khốilượngthểtích Khốilượngriêng Tỷlệsửdụng (g/cm3) (g/cm3) (%) Xi 1.3 3.1 măngpooclăng PC40  Yêucầu: - Kiểmtra,
lựachọnvậtliệuhợplýsửdụngchothiếtkế: chọnmác xi măngphùhợp,
kiểmtrathànhphầnhạtcủacốtliệutheo ASTMC33,
lựachọnloạicốtliệuhợplý.
- Tínhtoánthànhphầnbêtông xi măng và
tỷlệphốihợpcácthànhphầnvậtliệuchohỗnhợpcơbản.
- Tínhlượngvậtliệuchomộtmẻtrộn.
- Tính giá thànhvậtliệucho 1m3bêtông (giá củavậtliệulấytheothôngbáo
giá hiệnhànhtạiđịaphương). BÀI LÀM
I.Lựachọnvậtliệuchếtạobêtông: 1. Chọnmác xi măng:
Trên cơsởcườngđộyêucầu, chọn xi măng Portland PC 40 cóγx =1,3g/cm3 ;𝜌𝑥=3,1g/cm3 . 2. Cốtliệunhỏ: -Từkếtquả về thànhphầnhạt, ta có bảngtổnghợp về
hạtcủahailoạicátnhưsau: Cátloại 1: Cỡsàng Lượngsótriêngbiệt % % % Lượnglọt (mm) (g) Lượngsótriêngbiệt Lượnglọt TC trên sàng 9,5 0 0 100 100 4,75 0 0 100 95-100 2,36 76 7,6 92,4 80-100 1,18 221 22,1 70,3 50-85 0,6 153 15,3 55 25-60 0,3 330 33 22 5-30 0,15 176 17,6 4,4 0-10 Đáy 44 4,4 0
Môđunđộlớncủacátloại 1 là: Mk1 =2,559 Cátloại 2: Cỡsàng Lượngsótriêngbiệt % % % Lượnglọt (mm) (g) Lượngsótriêngbiệt Lượnglọt TC trên sàng 9,5 0 0 100 100 4,75 38 3,8 96,2 95-100 2,36 10 1 95,2 80-100 1,18 182 18,2 77 50-85 0,6 424 42,4 34,6 25-60 0,3 14 1,4 33,2 5-30 0,15 275 27,5 5,7 0-10 Đáy 57 5,7 0
Môđunđộlớncủacátloại 2 là: Mk2 =2,581.
Biểuđồ bao cấpphốicủahailoạicát
BIỂU ĐỒ BAO CẤP PHỐI CỦA 2 LOẠI CÁT đường bao cấp phối cát loại 1 cát loại 2 đường bao cấp phối2 120 100 80 60 40 20 0 0 . 1 5 0 . 3 0 . 6 1 . 1 8 2 . 3 6 4 . 7 5 9 . 5 Theo biểuđồ:
-Thànhphầnhạtcủacátloại 1 đạtyêucầutiêuchuẩn về thànhphầnhạt để
làmcốtliệunhỏtheo ASTM C33.
-Thànhphầnhạtcủacátloại 2 khôngđạtyêucầutiêuchuẩn về thànhphầnhạt
để làmcốtliệunhỏtheo ASTM C33.
Do đó, chọncát 1làmvậtliệunhỏ để chếtạobêtông.
3. Cốtliệulớn( Đádăm ) -Từkếtquả về thànhphầnhạt, ta có bảngtổnghợp về
hạtcủahailoạiđánhưsau: Đáloại 1: Cỡsàng Lượngsótriêngbiệt % % % Lượnglọt (mm) (g) Lượngsótriêngbiệt Lượnglọt TC trên sàng 19 0 0 100 90-100 12.5 2100 42 58 - 9.5 1610 32,2 25,8 20-55 4.75 990 19,8 6 0-10 2.36 125 2,5 3.5 0-5 Đáy 175 3,5 0 Đáloại 2: Cỡsàng Lượngsótriêngbiệt % % % Lượnglọt (mm) (g) Lượngsótriêngbiệt Lượnglọt TC trên sàng 19 0 0 100 90-100 12.5 1950 39 61 - 9.5 1775 35.5 25,5 20-55 4.75 460 9,2 16.3 0-10 2.36 690 13,8 2,5 0-5 Đáy 125 2,5 0 Theo biểuđồ:
BIỂU ĐỒ CẤP PHỐI CỦA 2 LOẠI ĐÁ đường bao cấp phối đá loại 1 đá loại 2 đường bao cấp phối2 120 100 80 60 40 20 0 2 . 3 6 4 . 7 5 9 . 5 1 2 . 5 1 9
-Thànhphầnhạtcủađáloại 1 đạtyêucầutiêuchuẩn về thànhphầnhạt để
làmcốtliệunhỏtheo ASTM C33.
-Thànhphầnhạtcủađáloại 2khôngđạtyêucầutiêuchuẩn về thànhphầnhạt để
làmcốtliệunhỏtheo ASTM C33.
Do đó, chọnđáloại1làmvậtliệulớn để chếtạobêtông.
II. Thiếtkếthànhphầnbêtông:
Bước1:Xácđịnhcườngđộthiếtkế𝑓, 𝑐𝑟
Theo bài :𝑓, = 40MPa > 35MPa. Theo ACI 318 : 𝑐
𝑓, =1,1.𝑓, +4,83 = 1,1.40 +4,83 =48,33 MPa. 𝑐𝑟 𝑐
Bước 2: Xácđịnhhàmlượngnước và hàmlượngkhôngkhí Vớicácyêucầu :
- Độsụt ban đầu150-175mm.
- Cốtliệulớn có Dmax =19mm. - Bêtôngkhôngcuốnkhí.
Trabảng A1.5.3.3 ACI 211.1 , ta chọnlượngnướcsơbộ là 216 kg và
hàmlượngbọtkhítrongbêtông là 2%.
Theo bài, sửdụngphụgiagiảmđược15% nước, do đólượngnước N = 216-216.15% =183,6 kg.
Bước 3: Xácđịnhtỷlệ N/X:
Vớicườngđộthiếtkế𝑓,
=48,33 MPa ,bêtôngkhôngcuốnkhí, trabảng A.1.5.3.4 ACI 𝑐𝑟
211.1, xácđịnhđượctỷlệ N/X =0,35.
Bước 4: Xácđịnhlượng xi măng: 𝑋 1 X= .N = .183,6 =524 kg> 500 kg 𝑁 0,35 =>Lấy X = 500 kg
=> Để đảm bảo tỉlệ N/X khôngđổi thì lượngnước phải thayđổi N’ = 175 lít
Lượngnướcgiảm216 – 216.X% = 175 => X = 19%
Vậycần dung phụgiagiảm 19% nước để lượngnướcphùhợp
Bước 5: Xácđịnhlượngcốtliệulớn( đá):
Ướclượngthểtíchcốtliệuthôđãđầmchặtvớicácthôngsố: -Dmax = 19mm
-Môđunđộlớncủacát Mk =2,559.
Trabảng A.1.5.3.6 ACI 211.1 ta có: Vod = 0,64 m3. Lượngcốtliệulớn :
. D= Vod .𝜌𝑜𝑑𝑐 =0,64.1650=1056
Bước 6: Xácđịnhlượngcốtliệunhỏ (cát)
Ướctínhkhốilượngthểtíchcủahỗnhợpbêtôngvớicácthôngsố: - Dmax =19mm. - Bêtôngkhôngcuốnkhí.
Trabảng A.1.5.3.7.1, ta có : 𝜌𝑜𝑏 = 2345 kg/m3. Do đó, lượngcát :
C =2345-175 – 500-1056 =614 kg.
-Trên cơsởthểtíchtuyệtđối
Vớilượng xi măng ,nước, cốtliệuthôđãbiết và lượngkhôngkhícuốnvàolà 2% Thểtíchcủacát: 500 1056 Vc = 1000- – 175 - -20 = 261,1 dm3. 3,1 2,76
Do đó, khốilượngcủacát là: C= 261,1. 2,67 = 679,1kg.
Bước 7: Thànhphầnvậtliệutínhtoáncho 1m3bêtông : Khốilượng (kg) Khốilượng(kg)
(Trên cơsởthểtíchtuyệtđối) (Trên cơsởkhốilượng) Nước 175 175 Xi măng 500 500 Đá 1056 1056 Cát 698,1 614 Tổng 2428,1 2345
Bước 8: Điều chỉnh thànhphầnvậtliệukhixétđếnđộẩmcủacốtliệu:
-Trên cơsởkhốilượng:
Lượngcốtliệulớn ở trạngtháiẩm :
Đw =Đ.(1+WĐ)=1056.(1+2%)=1077,12 kg.
Lượngcốtliệunhỏ ở trạngtháiẩm
ĐC =C.(1+WC)=614.(1+2,4%)=626,28kg.
Lượngnướcđiều chỉnh có xétđếnđộẩm và độhútnướccủacốtliệu :
Nđc= N-Đ(WĐ – WAĐ) – C.(WC- WAc)
=175- 1056.(2%- 0,9%) –614.( 2,4%-0,8% )=153 kg.
Thànhphầnvậtliệutínhtoáncho 1m3bêtôngkhixétđếnđộẩmcủacốtliệu: Khốilượng (kg) (Trên cơsởkhốilượng) Nước 153 Xi măng 500 Đá 1077,12 Cát 626,28 Tổng 2356,96
-Trên cơsởthểtíchtuyệtđối:
Lượngcốtliệulớn ở trạngtháiẩm :
Đw =Đ.(1+WĐ)=1056.(1+2%)=1077,12kg.
Lượngcốtliệunhỏ ở trạngtháiẩm:
ĐC =C.(1+WC)=697,1.(1+2,4%)= 713,83kg.
Lượngnướcđiều chỉnh có xétđếnđộẩm và độhútnướccủacốtliệu :
Nđc= N-Đ(WĐ – WAĐ) – C.(WC- WAc)
=175- 1056.(2%- 0,9%) -713,83.( 2,4% -0,8% )= 151,96 kg.
Thànhphầnvậtliệutínhtoáncho 1m3bêtôngkhixétđếnđộẩmcủacốtliệu: Khốilượng (kg)
(Trên cơsởthểtíchtuyệtđối) Nước 151,96 Xi măng 500 Đá 1077,12 Cát 713,91 Tổng 2442,91
Bước 9: Xácđịnhlượngphụgiagiảmnước :
Dựkiếnsửdụngphụgiavớiliềulượng 1 lít/100kg xi măng. Vậylượngphụgiacầndùnglà : 500 PG= 1. = 5lít. 100
III. Tínhtoánthànhphầnvậtliệuchomẻtrộn có dung tíchthùngtrộn Vo=750lít.
Giảsửthànhphầnvậtliệutínhtoándựa trên cơsởkhốilượng. -Tínhhệsốsảnlượng : 1000 1000 𝛽 = = 𝑋 = 500 1056 614 0,68. + 𝐶 + 𝐷 𝜌 + + 0𝑥 𝜌0𝑐 𝜌𝑜𝑑 1,3 1,54 1,55
Thànhphầnchomộtmẻtrộn: 𝛽.𝑉𝑜 0,68.750 No= .N = .175 = 89,25 kg. 1000 1000 𝛽.𝑉𝑜 0,68.750 X . o= X = .500 = 255kg. 1000 1000 𝛽.𝑉𝑜 0,68.750 D . 1077,12 o = .D = = 549,33kg. 1000 1000 𝛽.𝑉 0,68.750 C 𝑜 o= .C = . 626,28 = 319,40 kg. 1000 1000 𝛽.𝑉𝑜 0,68.750 PG . 5 = 2,55 𝑙í𝑡. o = .PG= 1000 1000
IV.Tính giá thànhvậtliệucho 1m3bêtông
-Thểtíchđổđốngcủađá: 𝐷 1056 VoD= = = 658 dm3 =0,658 m3. 𝜌𝑜𝐷 1,54 𝐶 614 VoC= = = 396 dm3=0,396 m3. 𝜌𝑜𝐶 1,55
Dựa trên báocáo giá củavậtliệu, giá thànhvậtliệucho 1m3bêtôngnhưsau: Vậtliệu Đơnvị Sốlượng Đơn giá Thànhtiền (nghìnđồng) (nghìnđồng) Xi măng Tấn 0,5 1143 572 Đá m3 0,658 255 168 Cát m3 0,396 266 105 Nước m3 0,175 8 1 Phụgia Lít 5 20 100 Tổng 946