











Preview text:
Thiếtkếthànhphầnbêtông xi măngtheo ACI 211.1 vớicácyêucầusau: 
Bảng 1: Yêucầukỹthuậtđốivớibêtông    C 
Cường độđặctrưng fc’ (Mpa)  40  Độsụt (mm)  150-175     
Bảng 2: Kếtquảthínghiệmcácloạiđá 
Lượngsót (g) trên sàng có     đườ ođ  ođc  WA Wđ  đ  Loạiđ ngkính (mm)  đ  á  (g/cm3 (g/cm3 (% (g/cm3 1 4.7 2.3 12.5  9.5  đáy )  )  (%)  )  )  9  5  6  210 161 17 1.63  0.9  1  0  1.54  2.0  2.76  0  0  990 125  5  C  195 177 12 1.6  1  2  0  1.5  2.0  2.75  0  5  460 960  5   
Bảng 3: Kếtquảthínghiệmcácloạicát 
Lượngsót (g) trên sàng có đườngkính     oc  occ  WA Wc  c  Loạicá (mm)  c  t  (g/cm3 (g/cm3 (% (g/cm3 9. 4.7 2.3 1.1 0.1 đá 0.6 0.3  )  )  (%)  )  )  5  5  6  8  5  y  0  33 1.65  0.8  D 1  1.55  2.4 2.67  0  76 221 153 0 176 44  0  42 1.62 0.7  2  1.51  2.5 2.65  38 10 182 4 14 275 57 
Bảng4:Dungtíchthùngtrộn    B  Dung tíchthùngtrộn (lít)  750        Bảng  5: 
Khảnănggiảmlượngdùngnướckhisửdụngphụgiagiảmnước 
(1lít/100 kg xi măng)  D  15% 
Bảng6 Ximăngpooclăng  Loại 
Khốilượngthểtích Khốilượngriêng Tỷlệsửdụng  (g/cm3)  (g/cm3)  (%)  Xi  1.3  3.1    măngpooclăng  PC40   Yêucầu:  - Kiểmtra, 
lựachọnvậtliệuhợplýsửdụngchothiếtkế:  chọnmác  xi  măngphùhợp, 
kiểmtrathànhphầnhạtcủacốtliệutheo  ASTMC33, 
lựachọnloạicốtliệuhợplý. 
- Tínhtoánthànhphầnbêtông  xi  măng  và 
tỷlệphốihợpcácthànhphầnvậtliệuchohỗnhợpcơbản. 
- Tínhlượngvậtliệuchomộtmẻtrộn. 
- Tính giá thànhvậtliệucho 1m3bêtông (giá củavậtliệulấytheothôngbáo 
giá hiệnhànhtạiđịaphương).     BÀI LÀM 
I.Lựachọnvậtliệuchếtạobêtông:  1. Chọnmác xi măng: 
Trên cơsởcườngđộyêucầu, chọn xi măng Portland PC 40 cóγx =1,3g/cm3  ;𝜌𝑥=3,1g/cm3 .  2. Cốtliệunhỏ:  -Từkếtquả  về  thànhphầnhạt,  ta  có  bảngtổnghợp  về 
hạtcủahailoạicátnhưsau:  Cátloại 1:  Cỡsàng  Lượngsótriêngbiệt  %  %  % Lượnglọt  (mm)  (g)  Lượngsótriêngbiệt  Lượnglọt  TC  trên sàng  9,5  0  0  100  100  4,75  0  0  100  95-100  2,36  76  7,6  92,4  80-100  1,18  221  22,1  70,3  50-85  0,6  153  15,3  55  25-60  0,3  330  33  22  5-30  0,15  176  17,6  4,4  0-10  Đáy  44  4,4  0     
Môđunđộlớncủacátloại 1 là: Mk1 =2,559    Cátloại 2:  Cỡsàng  Lượngsótriêngbiệt  %  %  % Lượnglọt  (mm)  (g)  Lượngsótriêngbiệt  Lượnglọt  TC  trên sàng  9,5  0  0  100  100  4,75  38  3,8  96,2  95-100  2,36  10  1  95,2  80-100  1,18  182  18,2  77  50-85  0,6  424  42,4  34,6  25-60  0,3  14  1,4  33,2  5-30  0,15  275  27,5  5,7  0-10  Đáy  57  5,7  0     
Môđunđộlớncủacátloại 2 là: Mk2 =2,581. 
Biểuđồ bao cấpphốicủahailoạicát 
BIỂU ĐỒ BAO CẤP PHỐI CỦA 2 LOẠI CÁT đường bao cấp phối cát loại 1 cát loại 2 đường bao cấp phối2 120 100 80 60 40 20 0 0 . 1 5 0 . 3 0 . 6 1 . 1 8 2 . 3 6 4 . 7 5 9 . 5       Theo biểuđồ: 
-Thànhphầnhạtcủacátloại 1 đạtyêucầutiêuchuẩn về thànhphầnhạt để 
làmcốtliệunhỏtheo ASTM C33. 
-Thànhphầnhạtcủacátloại 2 khôngđạtyêucầutiêuchuẩn về thànhphầnhạt 
để làmcốtliệunhỏtheo ASTM C33. 
Do đó, chọncát 1làmvậtliệunhỏ để chếtạobêtông. 
3. Cốtliệulớn( Đádăm )  -Từkếtquả  về  thànhphầnhạt,  ta  có  bảngtổnghợp  về 
hạtcủahailoạiđánhưsau:  Đáloại 1:  Cỡsàng  Lượngsótriêngbiệt  %  %  % Lượnglọt  (mm)  (g)  Lượngsótriêngbiệt  Lượnglọt  TC  trên sàng  19  0  0  100  90-100  12.5  2100  42  58  -  9.5  1610  32,2  25,8  20-55  4.75  990  19,8  6  0-10  2.36  125  2,5  3.5  0-5  Đáy  175  3,5  0      Đáloại 2:  Cỡsàng  Lượngsótriêngbiệt  %  %  % Lượnglọt  (mm)  (g)  Lượngsótriêngbiệt  Lượnglọt  TC  trên sàng  19  0  0  100  90-100  12.5  1950  39  61  -  9.5  1775  35.5  25,5  20-55  4.75  460  9,2  16.3  0-10  2.36  690  13,8  2,5  0-5  Đáy  125  2,5  0        Theo biểuđồ: 
BIỂU ĐỒ CẤP PHỐI CỦA 2 LOẠI ĐÁ đường bao cấp phối đá loại 1 đá loại 2 đường bao cấp phối2 120 100 80 60 40 20 0 2 . 3 6 4 . 7 5 9 . 5 1 2 . 5 1 9  
-Thànhphầnhạtcủađáloại 1 đạtyêucầutiêuchuẩn về thànhphầnhạt để 
làmcốtliệunhỏtheo ASTM C33. 
-Thànhphầnhạtcủađáloại 2khôngđạtyêucầutiêuchuẩn về thànhphầnhạt để 
làmcốtliệunhỏtheo ASTM C33. 
Do đó, chọnđáloại1làmvậtliệulớn để chếtạobêtông. 
 II. Thiếtkếthànhphầnbêtông: 
Bước1:Xácđịnhcườngđộthiếtkế𝑓,  𝑐𝑟
Theo bài :𝑓, = 40MPa > 35MPa. Theo ACI 318 :  𝑐
𝑓, =1,1.𝑓, +4,83 = 1,1.40 +4,83 =48,33 MPa.  𝑐𝑟 𝑐  
Bước 2: Xácđịnhhàmlượngnước và hàmlượngkhôngkhí  Vớicácyêucầu : 
- Độsụt ban đầu150-175mm. 
- Cốtliệulớn có Dmax =19mm.  - Bêtôngkhôngcuốnkhí. 
Trabảng A1.5.3.3 ACI 211.1 , ta chọnlượngnướcsơbộ là 216 kg và 
hàmlượngbọtkhítrongbêtông là 2%. 
Theo bài, sửdụngphụgiagiảmđược15% nước, do đólượngnước  N = 216-216.15% =183,6 kg. 
Bước 3: Xácđịnhtỷlệ N/X: 
Vớicườngđộthiếtkế𝑓,
 =48,33 MPa ,bêtôngkhôngcuốnkhí, trabảng A.1.5.3.4 ACI  𝑐𝑟
211.1, xácđịnhđượctỷlệ N/X =0,35. 
Bước 4: Xácđịnhlượng xi măng:  𝑋 1 X= .N =  .183,6 =524 kg> 500 kg  𝑁 0,35 =>Lấy X = 500 kg 
=> Để đảm bảo tỉlệ N/X khôngđổi thì lượngnước phải thayđổi  N’ = 175 lít 
Lượngnướcgiảm216 – 216.X% = 175 => X = 19% 
Vậycần dung phụgiagiảm 19% nước để lượngnướcphùhợp 
Bước 5: Xácđịnhlượngcốtliệulớn( đá): 
Ướclượngthểtíchcốtliệuthôđãđầmchặtvớicácthôngsố:  -Dmax = 19mm 
-Môđunđộlớncủacát Mk =2,559. 
Trabảng A.1.5.3.6 ACI 211.1 ta có:  Vod = 0,64 m3.  Lượngcốtliệulớn : 
. D= Vod .𝜌𝑜𝑑𝑐 =0,64.1650=1056 
Bước 6: Xácđịnhlượngcốtliệunhỏ (cát) 
Ướctínhkhốilượngthểtíchcủahỗnhợpbêtôngvớicácthôngsố:  - Dmax =19mm.  - Bêtôngkhôngcuốnkhí. 
Trabảng A.1.5.3.7.1, ta có :   𝜌𝑜𝑏 = 2345 kg/m3.  Do đó, lượngcát : 
C =2345-175 – 500-1056 =614 kg. 
-Trên cơsởthểtíchtuyệtđối 
Vớilượng xi măng ,nước, cốtliệuthôđãbiết và lượngkhôngkhícuốnvàolà 2%  Thểtíchcủacát:  500 1056 Vc = 1000-  – 175 -   -20 = 261,1 dm3.  3,1 2,76
Do đó, khốilượngcủacát là:  C= 261,1. 2,67 = 679,1kg. 
Bước 7: Thànhphầnvậtliệutínhtoáncho 1m3bêtông :    Khốilượng (kg)  Khốilượng(kg) 
(Trên cơsởthểtíchtuyệtđối)  (Trên cơsởkhốilượng)  Nước  175  175  Xi măng  500  500  Đá  1056  1056  Cát  698,1  614  Tổng  2428,1  2345   
Bước 8: Điều chỉnh thànhphầnvậtliệukhixétđếnđộẩmcủacốtliệu: 
-Trên cơsởkhốilượng: 
Lượngcốtliệulớn ở trạngtháiẩm : 
Đw =Đ.(1+WĐ)=1056.(1+2%)=1077,12 kg. 
Lượngcốtliệunhỏ ở trạngtháiẩm 
ĐC =C.(1+WC)=614.(1+2,4%)=626,28kg. 
Lượngnướcđiều chỉnh có xétđếnđộẩm và độhútnướccủacốtliệu : 
Nđc= N-Đ(WĐ – WAĐ) – C.(WC- WAc) 
=175- 1056.(2%- 0,9%) –614.( 2,4%-0,8% )=153 kg. 
Thànhphầnvậtliệutínhtoáncho 1m3bêtôngkhixétđếnđộẩmcủacốtliệu:    Khốilượng (kg)  (Trên cơsởkhốilượng)  Nước  153  Xi măng  500  Đá  1077,12  Cát  626,28  Tổng  2356,96   
-Trên cơsởthểtíchtuyệtđối: 
Lượngcốtliệulớn ở trạngtháiẩm : 
Đw =Đ.(1+WĐ)=1056.(1+2%)=1077,12kg. 
Lượngcốtliệunhỏ ở trạngtháiẩm: 
ĐC =C.(1+WC)=697,1.(1+2,4%)= 713,83kg. 
Lượngnướcđiều chỉnh có xétđếnđộẩm và độhútnướccủacốtliệu : 
Nđc= N-Đ(WĐ – WAĐ) – C.(WC- WAc) 
=175- 1056.(2%- 0,9%) -713,83.( 2,4% -0,8% )= 151,96 kg. 
Thànhphầnvậtliệutínhtoáncho 1m3bêtôngkhixétđếnđộẩmcủacốtliệu:    Khốilượng (kg) 
(Trên cơsởthểtíchtuyệtđối)  Nước  151,96  Xi măng  500  Đá  1077,12  Cát  713,91  Tổng  2442,91   
Bước 9: Xácđịnhlượngphụgiagiảmnước : 
Dựkiếnsửdụngphụgiavớiliềulượng 1 lít/100kg xi măng. Vậylượngphụgiacầndùnglà  :  500 PG= 1.  = 5lít.  100
III. Tínhtoánthànhphầnvậtliệuchomẻtrộn có dung tíchthùngtrộn  Vo=750lít. 
Giảsửthànhphầnvậtliệutínhtoándựa trên cơsởkhốilượng.  -Tínhhệsốsảnlượng :  1000 1000 𝛽 =  = 𝑋  = 500 1056 614 0,68.  + 𝐶 + 𝐷 𝜌 + + 0𝑥 𝜌0𝑐 𝜌𝑜𝑑 1,3 1,54 1,55
Thànhphầnchomộtmẻtrộn:  𝛽.𝑉𝑜 0,68.750 No=  .N =   .175 = 89,25 kg.  1000 1000 𝛽.𝑉𝑜 0,68.750 X . o= X = .500 = 255kg.  1000 1000 𝛽.𝑉𝑜 0,68.750 D . 1077,12 o = .D = = 549,33kg.  1000 1000 𝛽.𝑉 0,68.750 C 𝑜 o= .C = . 626,28 = 319,40 kg.  1000 1000 𝛽.𝑉𝑜 0,68.750 PG . 5 = 2,55 𝑙í𝑡. o = .PG=   1000 1000
IV.Tính giá thànhvậtliệucho 1m3bêtông 
-Thểtíchđổđốngcủađá:  𝐷 1056 VoD=  =  = 658 dm3 =0,658 m3.  𝜌𝑜𝐷 1,54 𝐶 614 VoC=  =   = 396 dm3=0,396 m3.  𝜌𝑜𝐶 1,55
Dựa trên báocáo giá củavậtliệu, giá thànhvậtliệucho  1m3bêtôngnhưsau:  Vậtliệu  Đơnvị  Sốlượng  Đơn giá  Thànhtiền  (nghìnđồng)  (nghìnđồng)  Xi măng  Tấn  0,5  1143  572  Đá  m3  0,658  255  168  Cát  m3  0,396  266  105  Nước  m3  0,175  8  1  Phụgia  Lít  5  20  100    Tổng      946      
