Thiếtkếthànhphầnbêtông xi măngtheo ACI 211.1 vicácyêucusau:
Bng 1: Yêucukthuivibêtông
C
ờng độđặctrưng f
c
(Mpa)
40
Độst (mm)
150-175
Bng 2: Kếtquthínghimcácloạiđá
Lo
á
ngsót (g) trên sàng
đườngkính (mm)
(g/cm
3
)
ođc
(g/cm
3
)
WA
đ
(%)
W
đ
(%
)
1
9
12.5
9.5
4.7
5
2.3
6
đáy
C
1
0
210
0
161
0
990
125
17
5
1.54
1.63
0.9
2.0
2
0
195
0
177
5
460
960
12
5
1.5
1.6
1
2.0
Bng 3: Kếtquthínghimcácloicát
Loi
t
ngsót (g) trên sàngđườngkính
(mm)
oc
(g/cm
3
)
occ
(g/cm
3
)
WA
c
(%)
W
c
(%
)
c
(g/cm
3
)
9.
5
4.7
5
2.3
6
1.1
8
0.6
0.3
0.1
5
đá
y
D
1
0
0
76
221
153
33
0
176
44
1.55
1.65
0.8
2.4
2.67
2
0
38
10
182
42
4
14
275
57
1.51
1.62
0.7
2.5
2.65
Bng4:Dungtíchthùngtrn
B
Dung tíchthùngtrn (lít)
750
Bng 5: Khảnănggiảmlượngdùngnướckhisdngphgiagiảmnước
(1lít/100 kg xi măng)
D
15%
Bng6 Ximăngpooclăng
Loi
Khốilượngthtích
(g/cm3)
Khốilượngriêng
(g/cm3)
Tlsdng
(%)
Xi
măngpooclăng
PC40
1.3
3.1
Yêucu:
- Kimtra, lachnvtliuhplýsdngchothiếtkế: chnmác xi
măngphùhp, kimtrathànhphnhtcactliutheo ASTMC33,
lachnloictliuhplý.
- Tínhtoánthànhphầnbêng xi măng
tlphihpcácthànhphnvtliuchohnhợpcơbản.
- Tínhlượngvtliuchomtmtrn.
- Tính giá thànhvtliucho 1m
3
bêtông (giá cavtliulytheothôngbáo
giá hinhànhtịaphương).
BÀI LÀM
I.Lachnvtliuchếtobêtông:
1. Chọnmác xi măng:
Trên cơsờngđộyêucu, chn xi măng Portland PC 40
=1,3g/cm
3
;
=3,1g/cm
3
.
2. Ctliunh:
-Tkếtqu v thànhphnht, ta bngtnghp v
htcahailoạicátnhưsau:
Cátloi 1:
Csàng
(mm)
ngsótriêngbit
(g)
%
ngsótriêngbit
trên sàng
%
nglt
% Lượnglt
TC
9,5
0
0
100
100
4,75
0
0
100
95-100
2,36
76
7,6
92,4
80-100
1,18
221
22,1
70,3
50-85
0,6
153
15,3
55
25-60
0,3
330
33
22
5-30
0,15
176
17,6
4,4
0-10
Đáy
44
4,4
0
Môđunđộlncacátloi 1 là: M
k1
=2,559
Cátloi 2:
Csàng
(mm)
ngsótriêngbit
(g)
%
ngsótriêngbit
trên sàng
%
nglt
% Lượnglt
TC
9,5
0
0
100
100
4,75
38
3,8
96,2
95-100
2,36
10
1
95,2
80-100
1,18
182
18,2
77
50-85
0,6
424
42,4
34,6
25-60
0,3
14
1,4
33,2
5-30
0,15
275
27,5
5,7
0-10
Đáy
57
5,7
0
Môđunđộlncacátloi 2 là: M
k2
=2,581.
Bi bao cpphicahailoicát
0
20
40
60
80
100
120
0 . 1 5 0 . 3 0 . 6 1 . 1 8 2 . 3 6 4 . 7 5 9 . 5
BIU Đ BAO CP PHI CA 2 LOI CÁT
đường bao cấp phối
cát loại 1 cát loại 2
đường bao cấp phối2
Theo bi:
-Thànhphnhtcacátloi 1 đạtyêucutiêuchun v thànhphnhạt để
làmctliunhtheo ASTM C33.
-Thànhphnhtcacátloi 2 khôngđtyêucutiêuchun v thànhphnht
để làmctliunhtheo ASTM C33.
Do đó, chncát 1làmvtliunh để chếtobêtông.
3. Ctliulớn( Đádăm )
-Tkếtqu v thànhphnht, ta bngtnghp v
htcahailoạiđánhưsau:
Đáloi 1:
Csàng
(mm)
ngsótriêngbit
(g)
%
ngsótriêngbit
trên sàng
%
nglt
% Lượnglt
TC
19
0
0
100
90-100
12.5
2100
42
58
-
9.5
1610
32,2
25,8
20-55
4.75
990
19,8
6
0-10
2.36
125
2,5
3.5
0-5
Đáy
175
3,5
0
Đáloi 2:
Csàng
(mm)
ngsótriêngbit
(g)
%
ngsótriêngbit
trên sàng
%
nglt
% Lượnglt
TC
19
0
0
100
90-100
12.5
1950
39
61
-
9.5
1775
35.5
25,5
20-55
4.75
460
9,2
16.3
0-10
2.36
690
13,8
2,5
0-5
Đáy
125
2,5
0
Theo bi:
-Thànhphnhtcủađáloại 1 đạtyêucutiêuchun v thànhphnhạt để
làmctliunhtheo ASTM C33.
-Thànhphnhtcủađáloại 2khôngđạtyêucutiêuchun v thànhphnhạt để
làmctliunhtheo ASTM C33.
Do đó, chnđáloại1làmvtliuln để chếtobêtông.
II. Thiếtkếthànhphnbêtông:
ớc1:Xácđịnhcườngđthiếtkế

0
20
40
60
80
100
120
2 . 3 6 4 . 7 5 9 . 5 1 2 . 5 19
BIU Đ CP PHI CA 2 LOI ĐÁ
đường bao cấp phối
đá loại 1 đá loại 2
đường bao cấp phối2
Theo bài :
= 40MPa > 35MPa. Theo ACI 318 :

=1,1.
+4,83 = 1,1.40 +4,83 =48,33 MPa.
ớc 2: Xácđịnhhàmlượngnước hàmlượngkhôngkhí
Vicácyêucu :
- Độsụt ban đầu150-175mm.
- CtliulnD
max
=19mm.
- Bêtôngkhôngcunkhí.
Trabng A1.5.3.3 ACI 211.1 , ta chọnlượngnướcsơbộ là 216 kg
hàmlượngbtkhítrongbêtông là 2%.
Theo bài, sdngphgiagimđược15% nước, do đólượngnước
N = 216-216.15% =183,6 kg.
ớc 3: Xácđịnhtl N/X:
Vớicườngđộthiếtkế

=48,33 MPa ,bêtôngkhôngcunkhí, trabng A.1.5.3.4 ACI
211.1, xácđịnhđượctl N/X =0,35.
ớc 4: Xácđịnhlượng xi măng:
X=
.N =

.183,6 =524 kg> 500 kg
=>Ly X = 500 kg
=> Đ đảm bo tl N/X khôngđổi thì lượngnước phải thayđổi
N = 175 lít
ngnướcgim216 216.X% = 175 => X = 19%
Vycn dung phgiagiảm 19% nước để ợngnướcphùhp
ớc 5: Xácđịnhlượngctliulớn( đá):
Ướclượngthtíchctliệuthôđãđầmchtvicácthôngs:
-D
max
= 19mm
-Môđunđộlncacát M
k
=2,559.
Trabng A.1.5.3.6 ACI 211.1 ta có:
V
od
= 0,64 m
3
.
ngctliuln :
. D= V
od
.

=0,64.1650=1056
ớc 6: Xácđịnhlượngctliunh (cát)
Ướctínhkhilưngthtíchcahnhpbêtôngvicthôngs:
- D
max
=19mm.
- Bêtôngkhôngcunkhí.
Trabng A.1.5.3.7.1, ta có :


= 2345 kg/m
3
.
Do đó, lượngt :
C =2345-175 500-1056 =614 kg.
-Trên cơsởthtíchtuyi
Vilưng xi măng ,nước, ctliuthôđãbiết và lượngkhôngkcunvào 2%
Thtíchcacát:
V
c
= 1000-


175 -


-20 = 261,1 dm
3
.
Do đó, khốilưngcacát là:
C= 261,1. 2,67 = 679,1kg.
c 7: Thànhphnvtliutínhtoáncho 1m
3
bêtông :
Khilưng (kg)
(Trên cơsởthtíchtuyi)
Khilượng(kg)
(Trên cơsởkhilưng)
c
175
175
Xi măng
500
500
Đá
1056
1056
Cát
698,1
614
Tng
2428,1
2345
ớc 8: Điều chnh thànhphnvtliukhixétđếộẩmcactliu:
-Trên cơsởkhilưng:
ngctliuln trngtháim :
Đ
w
=Đ.(1+W
Đ
)=1056.(1+2%)=1077,12 kg.
ngctliunh trngtháim
Đ
C
=C.(1+W
C
)=614.(1+2,4%)=626,28kg.
ngnướcđiều chỉnhxétđếộẩm và độhútnướccactliu :
N
đc
= N-Đ(W
Đ
WA
Đ
) C.(W
C
- WA
c
)
=175- 1056.(2%- 0,9%) 614.( 2,4%-0,8% )=153 kg.
Thànhphnvtliutínhtoáncho 1m
3
tôngkhixétđếộẩmcactliu:
Khilưng (kg)
(Trên cơskhilưng)
c
153
Xi măng
500
Đá
1077,12
Cát
626,28
Tng
2356,96
-Trên sởthtíchtuyi:
ngctliuln trngtháim :
Đ
w
=Đ.(1+W
Đ
)=1056.(1+2%)=1077,12kg.
ngctliunh trngtháim:
Đ
C
=C.(1+W
C
)=697,1.(1+2,4%)= 713,83kg.
ngnướcđiều chỉnhxétđếộẩm và độhútnướccactliu :
N
đc
= N-Đ(W
Đ
WA
Đ
) C.(W
C
- WA
c
)
=175- 1056.(2%- 0,9%) -713,83.( 2,4% -0,8% )= 151,96 kg.
Thànhphnvtliutínhtoáncho 1m
3
tôngkhixétđếộẩmcactliu:
Khilưng (kg)
(Trên cơsthtíchtuyi)
c
151,96
Xi măng
500
Đá
1077,12
Cát
713,91
Tng
2442,91
c 9: Xácđịnhlượngphgiagimnước :
Dkiếnsdngphgiaviliềulượng 1 lít/100kg xi măng. Vậylượngphgiacndùnglà
:
PG= 1.


= 5lít.
III. Tínhtoánthànhphnvtliuchomtrn dung tíchthùngtrn
V
o
=750lít.
Gisthànhphnvtliutínhtoánda trênsởkhilưng.
-nhhssảnlượng :




=







=0,68.
Thànhphnchomtmtrn:
N
o
=


.N =


.175 = 89,25 kg.
X
o
=


X =


.500 = 255kg.
D
o
=


.D =


= 549,33kg.
C
o=


.C =


. 626,28 = 319,40 kg.
PG
o
=


.PG=



IV.Tính giá thànhvtliucho 1m
3
bêtông
-Thểtíchđổđốngcađá:
V
oD
=

=


= 658 dm
3
=0,658 m
3
.
V
oC
=

=


= 396 dm
3
=0,396 m
3
.
Da trên báocáo giá cavtliu, giá thànhvtliucho
1m
3
bêtôngnhưsau:
Vtliu
Đơnvị
Sng
Đơn giá
(nghìnđồng)
Thànhtin
(nghìnđồng)
Xi măng
Tn
0,5
1143
572
Đá
m
3
0,658
255
168
Cát
m
3
0,396
266
105
c
m
3
0,175
8
1
Phgia
Lít
5
20
100
Tng
946

Preview text:

Thiếtkếthànhphầnbêtông xi măngtheo ACI 211.1 vớicácyêucầusau:
Bảng 1: Yêucầukỹthuậtđốivớibêtông C
Cường độđặctrưng fc’ (Mpa) 40 Độsụt (mm) 150-175
Bảng 2: Kếtquảthínghiệmcácloạiđá
Lượngsót (g) trên sàng có    đườ ođ ođc WA Wđ đ Loạiđ ngkính (mm) đ á (g/cm3 (g/cm3 (% (g/cm3 1 4.7 2.3 12.5 9.5 đáy ) ) (%) ) ) 9 5 6 210 161 17 1.63 0.9 1 0 1.54 2.0 2.76 0 0 990 125 5 C 195 177 12 1.6 1 2 0 1.5 2.0 2.75 0 5 460 960 5
Bảng 3: Kếtquảthínghiệmcácloạicát
Lượngsót (g) trên sàng có đườngkính    oc occ WA Wc c Loạicá (mm) c t (g/cm3 (g/cm3 (% (g/cm3 9. 4.7 2.3 1.1 0.1 đá 0.6 0.3 ) ) (%) ) ) 5 5 6 8 5 y 0 33 1.65 0.8 D 1 1.55 2.4 2.67 0 76 221 153 0 176 44 0 42 1.62 0.7 2 1.51 2.5 2.65 38 10 182 4 14 275 57
Bảng4:Dungtíchthùngtrộn B Dung tíchthùngtrộn (lít) 750 Bảng 5:
Khảnănggiảmlượngdùngnướckhisửdụngphụgiagiảmnước
(1lít/100 kg xi măng) D 15%
Bảng6 Ximăngpooclăng Loại
Khốilượngthểtích Khốilượngriêng Tỷlệsửdụng (g/cm3) (g/cm3) (%) Xi 1.3 3.1 măngpooclăng PC40  Yêucầu: - Kiểmtra,
lựachọnvậtliệuhợplýsửdụngchothiếtkế: chọnmác xi măngphùhợp,
kiểmtrathànhphầnhạtcủacốtliệutheo ASTMC33,
lựachọnloạicốtliệuhợplý.
- Tínhtoánthànhphầnbêtông xi măng và
tỷlệphốihợpcácthànhphầnvậtliệuchohỗnhợpcơbản.
- Tínhlượngvậtliệuchomộtmẻtrộn.
- Tính giá thànhvậtliệucho 1m3bêtông (giá củavậtliệulấytheothôngbáo
giá hiệnhànhtạiđịaphương). BÀI LÀM
I.Lựachọnvậtliệuchếtạobêtông: 1. Chọnmác xi măng:
Trên cơsởcườngđộyêucầu, chọn xi măng Portland PC 40 cóγx =1,3g/cm3 ;𝜌𝑥=3,1g/cm3 . 2. Cốtliệunhỏ: -Từkếtquả về thànhphầnhạt, ta có bảngtổnghợp về
hạtcủahailoạicátnhưsau: Cátloại 1: Cỡsàng Lượngsótriêngbiệt % % % Lượnglọt (mm) (g) Lượngsótriêngbiệt Lượnglọt TC trên sàng 9,5 0 0 100 100 4,75 0 0 100 95-100 2,36 76 7,6 92,4 80-100 1,18 221 22,1 70,3 50-85 0,6 153 15,3 55 25-60 0,3 330 33 22 5-30 0,15 176 17,6 4,4 0-10 Đáy 44 4,4 0
Môđunđộlớncủacátloại 1 là: Mk1 =2,559 Cátloại 2: Cỡsàng Lượngsótriêngbiệt % % % Lượnglọt (mm) (g) Lượngsótriêngbiệt Lượnglọt TC trên sàng 9,5 0 0 100 100 4,75 38 3,8 96,2 95-100 2,36 10 1 95,2 80-100 1,18 182 18,2 77 50-85 0,6 424 42,4 34,6 25-60 0,3 14 1,4 33,2 5-30 0,15 275 27,5 5,7 0-10 Đáy 57 5,7 0
Môđunđộlớncủacátloại 2 là: Mk2 =2,581.
Biểuđồ bao cấpphốicủahailoạicát
BIỂU ĐỒ BAO CẤP PHỐI CỦA 2 LOẠI CÁT đường bao cấp phối cát loại 1 cát loại 2 đường bao cấp phối2 120 100 80 60 40 20 0 0 . 1 5 0 . 3 0 . 6 1 . 1 8 2 . 3 6 4 . 7 5 9 . 5 Theo biểuđồ:
-Thànhphầnhạtcủacátloại 1 đạtyêucầutiêuchuẩn về thànhphầnhạt để
làmcốtliệunhỏtheo ASTM C33.
-Thànhphầnhạtcủacátloại 2 khôngđạtyêucầutiêuchuẩn về thànhphầnhạt
để làmcốtliệunhỏtheo ASTM C33.
Do đó, chọncát 1làmvậtliệunhỏ để chếtạobêtông.
3. Cốtliệulớn( Đádăm ) -Từkếtquả về thànhphầnhạt, ta có bảngtổnghợp về
hạtcủahailoạiđánhưsau: Đáloại 1: Cỡsàng Lượngsótriêngbiệt % % % Lượnglọt (mm) (g) Lượngsótriêngbiệt Lượnglọt TC trên sàng 19 0 0 100 90-100 12.5 2100 42 58 - 9.5 1610 32,2 25,8 20-55 4.75 990 19,8 6 0-10 2.36 125 2,5 3.5 0-5 Đáy 175 3,5 0 Đáloại 2: Cỡsàng Lượngsótriêngbiệt % % % Lượnglọt (mm) (g) Lượngsótriêngbiệt Lượnglọt TC trên sàng 19 0 0 100 90-100 12.5 1950 39 61 - 9.5 1775 35.5 25,5 20-55 4.75 460 9,2 16.3 0-10 2.36 690 13,8 2,5 0-5 Đáy 125 2,5 0 Theo biểuđồ:
BIỂU ĐỒ CẤP PHỐI CỦA 2 LOẠI ĐÁ đường bao cấp phối đá loại 1 đá loại 2 đường bao cấp phối2 120 100 80 60 40 20 0 2 . 3 6 4 . 7 5 9 . 5 1 2 . 5 1 9
-Thànhphầnhạtcủađáloại 1 đạtyêucầutiêuchuẩn về thànhphầnhạt để
làmcốtliệunhỏtheo ASTM C33.
-Thànhphầnhạtcủađáloại 2khôngđạtyêucầutiêuchuẩn về thànhphầnhạt để
làmcốtliệunhỏtheo ASTM C33.
Do đó, chọnđáloại1làmvậtliệulớn để chếtạobêtông.
II. Thiếtkếthànhphầnbêtông:
Bước1:Xácđịnhcườngđộthiếtkế𝑓, 𝑐𝑟
Theo bài :𝑓, = 40MPa > 35MPa. Theo ACI 318 : 𝑐
𝑓, =1,1.𝑓, +4,83 = 1,1.40 +4,83 =48,33 MPa. 𝑐𝑟 𝑐
Bước 2: Xácđịnhhàmlượngnước và hàmlượngkhôngkhí Vớicácyêucầu :
- Độsụt ban đầu150-175mm.
- Cốtliệulớn có Dmax =19mm. - Bêtôngkhôngcuốnkhí.
Trabảng A1.5.3.3 ACI 211.1 , ta chọnlượngnướcsơbộ là 216 kg và
hàmlượngbọtkhítrongbêtông là 2%.
Theo bài, sửdụngphụgiagiảmđược15% nước, do đólượngnước N = 216-216.15% =183,6 kg.
Bước 3: Xácđịnhtỷlệ N/X:
Vớicườngđộthiếtkế𝑓,
=48,33 MPa ,bêtôngkhôngcuốnkhí, trabảng A.1.5.3.4 ACI 𝑐𝑟
211.1, xácđịnhđượctỷlệ N/X =0,35.
Bước 4: Xácđịnhlượng xi măng: 𝑋 1 X= .N = .183,6 =524 kg> 500 kg 𝑁 0,35 =>Lấy X = 500 kg
=> Để đảm bảo tỉlệ N/X khôngđổi thì lượngnước phải thayđổi N’ = 175 lít
Lượngnướcgiảm216 – 216.X% = 175 => X = 19%
Vậycần dung phụgiagiảm 19% nước để lượngnướcphùhợp
Bước 5: Xácđịnhlượngcốtliệulớn( đá):
Ướclượngthểtíchcốtliệuthôđãđầmchặtvớicácthôngsố: -Dmax = 19mm
-Môđunđộlớncủacát Mk =2,559.
Trabảng A.1.5.3.6 ACI 211.1 ta có: Vod = 0,64 m3. Lượngcốtliệulớn :
. D= Vod .𝜌𝑜𝑑𝑐 =0,64.1650=1056
Bước 6: Xácđịnhlượngcốtliệunhỏ (cát)
Ướctínhkhốilượngthểtíchcủahỗnhợpbêtôngvớicácthôngsố: - Dmax =19mm. - Bêtôngkhôngcuốnkhí.
Trabảng A.1.5.3.7.1, ta có : 𝜌𝑜𝑏 = 2345 kg/m3. Do đó, lượngcát :
C =2345-175 – 500-1056 =614 kg.
-Trên cơsởthểtíchtuyệtđối
Vớilượng xi măng ,nước, cốtliệuthôđãbiết và lượngkhôngkhícuốnvàolà 2% Thểtíchcủacát: 500 1056 Vc = 1000- – 175 - -20 = 261,1 dm3. 3,1 2,76
Do đó, khốilượngcủacát là: C= 261,1. 2,67 = 679,1kg.
Bước 7: Thànhphầnvậtliệutínhtoáncho 1m3bêtông : Khốilượng (kg) Khốilượng(kg)
(Trên cơsởthểtíchtuyệtđối) (Trên cơsởkhốilượng) Nước 175 175 Xi măng 500 500 Đá 1056 1056 Cát 698,1 614 Tổng 2428,1 2345
Bước 8: Điều chỉnh thànhphầnvậtliệukhixétđếnđộẩmcủacốtliệu:
-Trên cơsởkhốilượng:
Lượngcốtliệulớn ở trạngtháiẩm :
Đw =Đ.(1+WĐ)=1056.(1+2%)=1077,12 kg.
Lượngcốtliệunhỏ ở trạngtháiẩm
ĐC =C.(1+WC)=614.(1+2,4%)=626,28kg.
Lượngnướcđiều chỉnh có xétđếnđộẩm và độhútnướccủacốtliệu :
Nđc= N-Đ(WĐ – WAĐ) – C.(WC- WAc)
=175- 1056.(2%- 0,9%) –614.( 2,4%-0,8% )=153 kg.
Thànhphầnvậtliệutínhtoáncho 1m3bêtôngkhixétđếnđộẩmcủacốtliệu: Khốilượng (kg) (Trên cơsởkhốilượng) Nước 153 Xi măng 500 Đá 1077,12 Cát 626,28 Tổng 2356,96
-Trên cơsởthểtíchtuyệtđối:
Lượngcốtliệulớn ở trạngtháiẩm :
Đw =Đ.(1+WĐ)=1056.(1+2%)=1077,12kg.
Lượngcốtliệunhỏ ở trạngtháiẩm:
ĐC =C.(1+WC)=697,1.(1+2,4%)= 713,83kg.
Lượngnướcđiều chỉnh có xétđếnđộẩm và độhútnướccủacốtliệu :
Nđc= N-Đ(WĐ – WAĐ) – C.(WC- WAc)
=175- 1056.(2%- 0,9%) -713,83.( 2,4% -0,8% )= 151,96 kg.
Thànhphầnvậtliệutínhtoáncho 1m3bêtôngkhixétđếnđộẩmcủacốtliệu: Khốilượng (kg)
(Trên cơsởthểtíchtuyệtđối) Nước 151,96 Xi măng 500 Đá 1077,12 Cát 713,91 Tổng 2442,91
Bước 9: Xácđịnhlượngphụgiagiảmnước :
Dựkiếnsửdụngphụgiavớiliềulượng 1 lít/100kg xi măng. Vậylượngphụgiacầndùnglà : 500 PG= 1. = 5lít. 100
III. Tínhtoánthànhphầnvậtliệuchomẻtrộn có dung tíchthùngtrộn Vo=750lít.
Giảsửthànhphầnvậtliệutínhtoándựa trên cơsởkhốilượng. -Tínhhệsốsảnlượng : 1000 1000 𝛽 = = 𝑋 = 500 1056 614 0,68. + 𝐶 + 𝐷 𝜌 + + 0𝑥 𝜌0𝑐 𝜌𝑜𝑑 1,3 1,54 1,55
Thànhphầnchomộtmẻtrộn: 𝛽.𝑉𝑜 0,68.750 No= .N = .175 = 89,25 kg. 1000 1000 𝛽.𝑉𝑜 0,68.750 X . o= X = .500 = 255kg. 1000 1000 𝛽.𝑉𝑜 0,68.750 D . 1077,12 o = .D = = 549,33kg. 1000 1000 𝛽.𝑉 0,68.750 C 𝑜 o= .C = . 626,28 = 319,40 kg. 1000 1000 𝛽.𝑉𝑜 0,68.750 PG . 5 = 2,55 𝑙í𝑡. o = .PG= 1000 1000
IV.Tính giá thànhvậtliệucho 1m3bêtông
-Thểtíchđổđốngcủađá: 𝐷 1056 VoD= = = 658 dm3 =0,658 m3. 𝜌𝑜𝐷 1,54 𝐶 614 VoC= = = 396 dm3=0,396 m3. 𝜌𝑜𝐶 1,55
Dựa trên báocáo giá củavậtliệu, giá thànhvậtliệucho 1m3bêtôngnhưsau: Vậtliệu Đơnvị Sốlượng Đơn giá Thànhtiền (nghìnđồng) (nghìnđồng) Xi măng Tấn 0,5 1143 572 Đá m3 0,658 255 168 Cát m3 0,396 266 105 Nước m3 0,175 8 1 Phụgia Lít 5 20 100 Tổng 946