-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập lớn Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm kem đánh răng P/S của Unilever tại thị trường Việt Nam - Nguyên lý Marketing | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Bài tập lớn Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm kem đánh răng P/S của Unilever tại thị trường Việt Nam - Nguyên lý Marketing | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !
Nguyên lý Marketing (UEB) 20 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 388 tài liệu
Bài tập lớn Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm kem đánh răng P/S của Unilever tại thị trường Việt Nam - Nguyên lý Marketing | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Bài tập lớn Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm kem đánh răng P/S của Unilever tại thị trường Việt Nam - Nguyên lý Marketing | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Nguyên lý Marketing (UEB) 20 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 388 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:













Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467
Đ¾I HàC QUàC GIA HÀ NàI
TR¯äNG Đ¾I HàC KINH TÀ
Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế
Môn Nguyên lí Markerting BÀI TÀP LâN
Đề tài: Xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm kem
đánh răng P/S của Unilever tại thị trường Việt Nam
Giảng viên h°ãng d¿n: TS. Nguyễn Thu Hà
ThS. Hoàng Đàm L°¡ng Thúy
Sinh viên thực hiện: D°¡ng Nguyễn Long Khánh Mã sinh viên: 20050854 Lãp: QH2020 E KTQT 6
Hà Nái – T7/2022 ) lOMoARcPSD|45316467 MỤC LỤC 1 . KHÁI QUÁT V Ề CÔNG TY TNHH QU Ố C T Ế UNILEVER VI Ệ T NAM VÀ S Ả N PH Ẩ
M KEM ĐÁNH RĂNG P/S .........................................................................................2 1
.1. Công ty TNHH Qu ố c
t ế Unilever Vi ệ t
Nam ..........................................................2 1 .2. S ả n ph ẩm
kem đánh răng P/S ..................................................................................2 2 . CÁC Y Ế U T Ố THU Ộ C MÔI TRƯỜ N G MARKETING C Ủ A S Ả N PH Ẩ M KEM ĐÁNH
RĂNG P/S......................................................................................................................................3
2.1. Mô hình SWOT......................................................................................................3
2.2. Mô hình PEST........................................................................................................3
2.3. Mô hình 5 Forces..................................................................................................4 3. P
HÂN TÍCH QUÁ TRÌNH PHÂN ĐOẠ N TH Ị TRƯỜ N G, L Ự A CH Ọ N TH Ị TRƯỜ N G M Ụ C TIÊU VÀ ĐỊ N H V Ị S Ả N PH Ẩ
M KEM ĐÁNH RĂNG P/S ........................................5 3.1. P hân đoạ n
th ị trườ n
g (Segmentation) ..........................................................................5 3 .2. L ự a ch ọ n
th ị trườ n
g (Targeting) ...........................................................................7 3.3. Đ ị n h v ị s ả n ph ẩ m
(Positioning) ....................................................................................7 4. P
HÂN TÍCH HÀNH VI KHÁCH HÀNG ĐỐ I V Ớ I S Ả N PH Ẩ M KEM ĐÁNH RĂNG
P/S.....................................................................................................................................8 4
.1. Nhân t ố ản
h hưởng đế n hành vi c ủ a
khách hàng .................................................8 4
.2. Quá trình ra quy ế t đị n h c ủ a
khách hàng .............................................................8 5 . XÂY D Ự N
G VÀ PHÂN TÍCH CHI ẾN LƯỢ C
MARKETING MIX (4P) ..........................9 5 .1. S ả n ph ẩ m
(Product) ..............................................................................................9
5.2. Giá (Price)..............................................................................................................9 5
.3. Phân ph ố i (Place) ................................................................................................10 5
.4. Xúc ti ế n
(Promotion) ...........................................................................................10 T ÀI LI Ệ U THAM KH Ả O
...................................................................................................11 1 lOMoARcPSD|45316467
1. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ UNILEVER VIỆT NAM
VÀ SẢN PHẨM KEM ĐÁNH RĂNG P/S
1.1. Công ty TNHH Quốc tế Unilever Việt Nam
Công ty TNHH Quác tÁ Unilever Việt Nam đ°ợc chính thức thành lÁp
và đi vào ho¿t đáng từ năm 1995 - là mát chi nhánh của tÁp đoàn Unilever
toàn cầu. Unilever Việt Nam thực chất là tÁp hợp của ba công ty riêng biệt:
Liên doanh Lever Việt Nam có trụ sở t¿i Hà Nái, Elida P/S t¿i Thành phá
Hồ chí Minh và Công ty Best Food cũng đặt t¿i thành phá Hồ Chí Minh.
Vãi những nß lực v°ợt bÁc ngay từ những ngày đầu gia nhÁp thß tr°ång
Việt Nam, cho tãi nay, hầu hÁt các nhãn hàng của Unilever nh° OMO, P/S, Clear,
Pond’s, Knorr, Lifebuoy, Sunsilk, VIM, Lipton, Sunlight, VISO, Rexona…đã trở thành
những sản phẩm quen thuác của mái gia đình Việt Nam. Mßi ngày h¡n 30 triệu sản
phẩm của Unilever đÁn tay ng°åi tiêu dùng trên khắp mái miền đất n°ãc, góp phần
nâng cao điều kiện sáng, vệ sinh và sức khße cho mái gia đình Việt Nam.
1.2. Sản phẩm kem đánh răng P/S
P/S là mát nhãn hiệu nổi tiÁng ở Việt Nam từ năm 1975, đ°ợc sản xuất
bởi công ty Elida P/S (Công ty liên doanh vãi Unilever hiện nay), chính thức
gia nhÁp vào hệ tháng chăm sóc sức khoẻ của Unilever từ năm 1997.
Kem đánh răng P/S có thể nói là sản phẩm chủ lực làm nên tên tuổi của
th°¡ng hiệu này, vãi 4 dòng: Chuyên gia giảm ê buát, ngừa sâu răng v°ợt trái,
tinh hoa thiên nhiên, kem đánh răng dành cho trẻ em. P/S đã mang đÁn cho
hàng triệu gia đình Việt và trên thÁ giãi mát nụ c°åi đầy tự tin và t°¡i sáng.
Hiện nay, P/S v¿n đang là mát th°¡ng hiệu nổi tiÁng và uy tín t¿i Việt Nam
vãi thß phần kem đánh răng của hãng đang chiÁm 65% trên thß tr°ång trong
n°ãc, đứng thứ hai là Colgate - đái thủ c¿nh tranh lãn nhất của th°¡ng hiệu P/S
vãi 25% thß phần và 10% còn l¿i là thuác về các th°¡ng hiệu kem đánh răng khác. 2 lOMoARcPSD|45316467
2. CÁC YẾU TỐ THUỘC MÔI TRƯỜNG MARKETING CỦA SẢN PHẨM KEM ĐÁNH RĂNG P/S
2.1. Mô hình SWOT
Strengths (Điểm mạnh)
Weaknesses (Điểm yếu)
- Có chất l°ợng tát vãi chi phí thấp.
- Có sự c¿nh tranh của nhiều nhãn hiệu
- Kênh phân phái toàn quác.
nổi tiÁng khác: Oral B, Collgate…
- аợc sự hß trợ của tÁp đoàn Unilever - Còn nhiều công nghệ không áp dụng
toàn cầu nên có tài chính vững m¿nh. đ°ợc t¿i Việt Nam do chi phí cao, vì vÁy
- TiÁp tục nß lực đảm bảo chất l°ợng sản phải nhÁp khẩu từ n°ãc ngoài nên tán
phẩm, th°ång xuyên cứu trợ, tài trợ kém chi phí.
ch°¡ng trình chăm sóc sức khße răng
- Nguồn lực bß h¿n chÁ nên c¡ hái phát
miệng cho khách hàng.
triển so vãi các đái thủ lãn.
- Là mát công ty có nguồn gác Châu Âu
nên chiÁn l°ợc quảng bá sản phẩm của
P/S còn ch°a phù hợp vãi văn hóa Á
Đông nói chung và Việt Nam nói riêng.
Opportunities (Cơ hội)
Threats (Thách thức)
- Thß tr°ång tăng nhanh do:
- TiÁp cÁn khách hàng và quảng bá sản
Giá cả rẻ, phù hợp
phẩm ch°a đ°ợc linh đáng và hiệu quả
C¡ cấu dân sá trẻ
vì chi phí truyền thông khá cao.
Mô hình gia đình mở ráng.
- Đái thủ đ¿t đ°ợc tính kinh tÁ do chất
- Công nghệ tiÁn bá rõ rệt.
l°ợng của sản phẩm, sự đa d¿ng về sản
- Mức giá phù hợp vãi từng há gia đình phẩm. ở Việt Nam.
- Tác đá tăng tr°ởng kinh tÁ của Việt
- Dễ dàng xuất khẩu sang các n°ãc trên Nam còn thấp cho thấy khả năng tiêu
thÁ giãi vì Việt Nam có bå biển dài và thụ sản phẩm thấp.
nhiều cảng lãn.
- Trong bái cảnh thß tr°å ng hàng tiêu
dùng cung đang lãn h¡n cầu, nhiều công
ty mãi s¿ c¿nh tranh gay gắt.
2.2. Mô hình PEST
Political (Chính trị)
Economic (Kinh tế)
- Nền chính trß ổn đßnh cũng góp phần - Tác đá tăng tr°ởng kinh tÁ của Việt
vào việc thúc đẩy sản xuất cho P/S.
Nam liên tục trong những năm gần đây
Doanh nghiệp không phải chßu sức ép về thuác hàng cao trong khu vực, song
việc bất ổn đßnh chính trß, có các điều ch°a thực bền vững, nền kinh tÁ khá
kiện c¡ sở để phục vụ sản xuất.
nh¿y cảm tr°ãc những ảnh h°ởng tiêu
cực từ bên ngoài nh° đ¿i dßch Covid-19 3 lOMoARcPSD|45316467
- Vãi sự hái nhÁp vào nền kinh tÁ thÁ đã khiÁn không ít doanh nghiệp lao đao,
giãi, hệ tháng pháp luÁt Việt Nam đã và ng°åi dân thắt chặt chi tiêu, bản thân
đang đ°ợc sủa đổi để phù hợp và ngày P/S cũng gặp không ít những khó khăn
càng hoàn thiện h¡n t¿o hành lang pháp nhất đßnh.
lí cho ho¿t đáng kinh tÁ nhằm bảo vệ - Đ¿i bá phÁn ng°åi Việt Nam v¿n ở
quyền và lợi ích chung cho P/S và ng°åi ng°ỡng thu nhÁp trung bình và thấp khi tiêu dùng.
so sánh vãi 1 sá n°ãc trong khu vực nh°
- Đồng thåi luÁt pháp duy trì sự ổn đßnh Singapore, Thái Lan, Philipin, Malaysia,
về chính trß, và t¿o niềm tin cho các nhà Indonesia…Do đó khi hình thành chiÁn
đầu t° cũng nh° ho¿t đáng kinh doanh l°ợc kinh doanh của mình công ty cũng của P/S.
gặp phải 1 sá những khó khăn nhất đßnh,
chẳng h¿n nh° xác đßnh s¿ cung cấp
những lo¿i sản phẩm nào cho phù hợp
vãi túi tiền của ng°åi Việt Nam.
Social (Xã hội)
Technological (Công nghệ)
- Ng°åi Việt Nam thích tiêu dùng những - Công nghệ cho phép các sản phẩm và
sản phẩm mãi, luôn mãi thì càng tát vãi dßch vụ đ°ợc sản xuất vãi giả rẻ h¡n và
chất l°ợng ngày càng đ°ợc nâng cao,
tiêu chuẩn chất l°ợng còn cao h¡n.
thÁm chí khi há ch°a biÁt đÁn mát sản - Nhå khoa hác công nghệ hiện đ¿i, sản
phẩm nào đó, vấn đề quảng bá sản phẩm phẩm của P/S dễ dàng đ°ợc đ°a đÁn tay
của công ty cũng không gặp quá nhiều ng°åi tiêu dùng vãi chi phí thấp và thåi khó khăn. gian ngắn.
- Ng°åi Việt nói chung là đa d¿ng
- Công nghệ mang l¿i cho doanh nghiệp
không có sự bài trừ mát cái gì đó liên
cách giao tiÁp mãi vãi ng°åi tiêu dùng
quan đÁn thẩm mỹ, trừ những tr°ång ví dụ nh° biểu ngữ quảng cáo trên
hợp có liên quan đÁn thuần phong mỹ Internet, các ch°¡ng trình quảng cáo
tục của há.
trên các ph°¡ng tiện thông tin đ¿i
- Việt Nam là mát quác gia tự do về tôn chúng. Nhå vÁy hình ảnh sản phẩm của
giáo nên việc phân phái, quảng cáo sản P/S ngày càng gần gũi vãi ng°åi tiêu
phẩm không chßu nhiều ràng buác khắt dùng.
khe nh° nhiều n°ãc châu Á khác. 2.3. Mô hình 5 Forces
* Các đối thủ cạnh tranh trong ngành
Vãi việc Colgate và Unilever chiÁm đÁn 90% thß phần, có thể kÁt luÁn rằng
khi nhắc đÁn hàng tiêu dùng kem đánh răng ở Việt Nam thì đ¿i đa sá ng°åi dân
s¿ nghĩ ngay đÁn 2 hãng này vãi các dòng sản phẩm quen thuác Colgate và P/S
hoặc Close up. Qua đó, ta dễ nhÁn thấy rằng 2 hãng này chính là đái thủ chính, c¿nh
tranh l¿n nhau và Unilever là hãng đang chiÁm °u thÁ vãi thß phần v°ợt trái (65%
so vãi 25%). Vãi những sá liệu trên, thß phần của Unilever chiÁm gần gấp 3 lần so 4 lOMoARcPSD|45316467
vãi Colgate, d¿n đÁn P/S và Close up của Unilever gần nh° vô đái trong thß
tr°ång kem đánh răng ở Việt Nam. Tuy vÁy, không thể chủ quan khi mà
Colgate là mát nhãn hiệu nổi tiÁng toàn cầu, đ°ợc cả thÁ giãi công nhÁn.
Theo đánh giá của nhiều chuyên gia thß tr°ång, nÁu so sánh về lợi thÁ,
Colgate có °u thÁ về kinh nghiệm, bề dày th°¡ng hiệu h¡n hẳn Unilever.
* Các đối thủ tiềm năng
Có mát sá các đái thủ nh° kem đánh răng d°ợc liệu Ngác Châu, kem
đánh răng d°ợc liệu Thái D°¡ng,.. đ°ợc sản xuất hoàn toàn t¿i Việt Nam vãi
nhiều thành phần nguyên liệu từ tự nhiên. Các chiÁn dßch quảng cáo của
các hãng kem đánh răng trên cũng xuất hiện trên TV vãi tần suất khá nhiều.
* Sản phẩm thay thế
Hiện nay có khá nhiều lo¿i sản phẩm có thể thay thÁ cho kem đánh
răng nh°ng v¿n đem l¿i đ°ợc hiệu quả trong việc làm s¿ch răng miệng và
đem l¿i h¡i thở th¡m tho cho ng°åi dùng nh° bát than ho¿t tính của Zenpali,
Umi Home; n°ãc súc miệng Listerine, Colgate; kẹo gum Lotte Xylitol;… * Khách hàng
Nhu cầu của ng°åi tiêu dùng vào công dụng của sản phẩm kem đánh
răng bây giå không chỉ còn dừng l¿i ở việc làm s¿ch răng mà làm sao cho hàm
răng của mình có thể trắng sáng để há có thể tự tin khi đái diện vãi những ng°åi
xung quanh. Điều đó cũng khiÁn cho P/S gặp không ít khó khăn, đòi hßi hãng
phải không ngừng cải tiÁn về chất l°ợng của kem đánh răng.
* Nhà cung cấp
Hiên nay, P/S không gặp quá nhiều trở ng¿i vãi nhà cung cấp của mình.
3. PHÂN TÍCH QUÁ TRÌNH PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG, LỰA CHỌN
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM KEM ĐÁNH RĂNG P/S
3.1. Phân đoạn thị trường (Segmentation)
* Phân đoạn theo vùng địa lí
P/S đặc biệt chú ý đÁn quy mô thành phá và mÁt đá dân sá, các ho¿t đáng
Marketing cũng nh° là ho¿t đáng PR. Công ty có thể ho¿t đáng ở tất cả các vùng từ
thành thß, thß trấn cho tãi các vùng nông thôn. Vì P/S là sản phẩm vãi mức giá 5 lOMoARcPSD|45316467
trung bình do đó ng°åi tiêu dùng ở nông thôn th°ång mua P/S nhiều vì giá
rẻ hợp túi tiền nên P/S tÁp trung nhiều h¡n vào thß phần ở nông thôn.
* Phân đoạn theo dân số học
- Vì kem đánh răng là sản phẩm thiÁt yÁu nên tất cả mái ng°åi đều có nhu
cầu sử dụng. Vãi mßi lứa tuổi khác nhau, sự lựa chán kem đánh răng cũng khác nhau.
- Kem đánh răng cũng ảnh h°ởng theo phái. Phái m¿nh vì sợ h¡i thở của
mình không đ°ợc th¡m tho hoặc có vấn đề về răng miệng do hút thuác hoặc uáng
cà phê nhiều nên P/S s¿ tung ra thß tr°ång các lo¿i kem đánh răng có cảm giác
sảng khoái đồng thåi khử mùi hoặc tăng chất làm trắng răng không đác h¿i.
- Thu nhÁp ảnh h°ởng khá lãn đÁn ng°åi tiêu dùng, quyÁt đßnh đÁn sản
phẩm mà khách hàng lựa chán. Tuỳ từng đái t°ợng khách hàng mà P/S cho ra
đåi các sản phẩm vãi những tính năng, niêm yÁt giá hợp lý. Bên c¿nh đó, P/S
tung ra thß tr°ång các sản phẩm vãi những tráng l°ợng khác nhau phù hợp vãi
khả năng tài chính cũng nh° mục đích sử dụng sản phẩm của ng°åi tiêu dùng.
- Quy mô gia đình: Quy mô càng lãn thì sức tiêu dùng của kem đánh răng càng lãn.
* Phân đoạn theo tâm lý
Ng°åi Việt Nam luôn cho rằng các sản phẩm ngo¿i luôn có chất l°ợng
tát, hay ng°åi tiêu dùng th°ång thích mua sản phẩm giá rẻ vãi chất l°ợng tát. Và
P/S chính là sự lựa chán tát nhất và là sự lựa chán hàng đầu cho ng°åi tiêu
dùng. Bên c¿nh đó, theo nghiên cứu thß tr°ång 80% quyÁt đßnh mua sắm
hàng tiêu dùng nằm trong tay của ng°åi phụ nữ Việt Nam. P/S đã khai thác thß
tr°ång tiêu dùng và xác đßnh thß tr°ång mục tiêu sao cho phù hợp.
* Phân đoạn theo hành vi
Trong các nghiên cứu đßnh l°ợng, ng°åi tiêu dùng Việt Nam có xu h°ãng
mua kem đánh răng 1-2 lần/tháng. Há mua không th°ång xuyên, mức đá sử
dụng không cao. Vì vÁy, P/S đã thiÁt kÁ nhiều lo¿i kem đánh răng vãi nhiều
mùi vß khác nhau cũng nh° tráng l°ợng khác nhau để đáp ứng nhu cầu của
ng°åi tiêu dùng cũng nh° tăng sức c¿nh tranh vãi các công ty của đái thủ. 6 lOMoARcPSD|45316467
3.2. Lựa chọn thị trường (Targeting)
P/S muán đem đÁn cho ng°åi tiêu dùng là mát nhãn hiệu chăm sóc sức khße
răng miệng chủ yÁu cho mßi gia đình Việt Nam, P/S giúp bảo vệ răng khßi sâu,
chắc răng, trắng răng… P/S không chỉ phát triển ở đó mà ngày càng cải tiÁn h¡n về
chuẩn lo¿i vãi việc t¿o ra nhiều sản phẩm đa d¿ng, phong phú, vãi nhiều
tính năng v°ợt trái, giá cả hợp lý, ngày càng thßa mãn nhu cầu của ng°åi
tiêu dùng, phù hợp vãi mái lứa tuổi ng°åi lãn, trẻ em, thanh thiÁu niên,…
đây cũng chính là thß tr°ång mục tiêu mà P/S muán nhắm đÁn.
3.3. Định vị sản phẩm (Positioning) Trắng răng * Giá cao Giá thấp * Ngừa sâu răng
Để t¿o thích hợp cho mái thành viên trong gia đình, P/S sản xuất
nhiều mùi th¡m khác nhau, thích hợp cho mái lứa tuổi và tình hình.
Có các h¿t làm trắng răng.
Sử dụng các nguyên liệu thích hợp để bảo vệ môi tr°ång.
Nguyên liệu chiÁt xuất từ thiên nhiên, từ cây khße m¿nh.
Sản phẩm súc miệng đi kèm dành cho tất cả các thÁ hệ của mát gia đình.
Mang đÁn cảm giác th¡m tho, sảng khoái, tự tin thể hiện nụ c°åi. 7 lOMoARcPSD|45316467
4. PHÂN TÍCH HÀNH VI KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM KEM ĐÁNH RĂNG P/S
4.1. Nhân tố ảnh hưởng đến hành vi của khách hàng
* Văn hóa: Hầu hÁt mái ng°åi ai cũng sử dụng kem đánh răng mßi
ngày, việc sử dụng ngày 1-2 lần hoặc có thể 3 lần thì tùy thuác vào mßi
ng°åi. Đánh răng cũng nh° mát thói quen văn hóa.
* Thu nhập: Thu nhÁp ảnh h°ởng khá lãn đÁn ng°åi tiêu dùng, quyÁt đßnh
đÁn sản phẩm mà khách hàng lựa chán, nÁu có mức thu nhÁp cao thì sản phẩm
đ°ợc lựa chán s¿ tát h¡n, và không phổ biÁn đái vãi những ai có thu nhÁp thấp.
* Độ tuổi: Đái vãi mßi lứa tuổi khác nhau sự lựa chán sản phẩm kem
đánh răng khác nhau.
* Tâm sinh lí: Đái vãi trẻ em, khi thấy ba mẹ hoặc ng°åi thân trong gia
đình đánh răng th°ång xuyên thì chúng cũng hác theo và coi đó nh° mát thói
quen. Đái vãi tuổi vß thành niên thì tâm lí phải sử dụng kem đánh răng th°ång
xuyên và lựa chán sản phẩm nào chất l°ợng l¿i đ°ợc thấy rõ ràng h¡n.
4.2. Quá trình ra quyết định của khách hàng
* Xác định nhu cầu: Chúng ta cần phải nhÁn ra những nhu cầu của khách
hàng? Làm thÁ nào mà há muán? Hoặc há không hài lòng vãi các sản phẩm của
các đái thủ c¿nh tranh? để làm cho sản phẩm đáp ứng sự hài lòng của khách hàng.
* Tìm kiếm thông tin: Doanh nghiệp cần biÁt dßch vụ khách hàng
s¿ đ°ợc tìm kiÁm thông tin ở đâu, và tầm quan tráng của nguồn gác của
thông tin quảng cáo hiệu quả nh° thÁ nào.
* Các phương pháp đánh giá có thể thay thế nhau: Trên thß tr°ång, có rất
nhiều lo¿i khác nhau của sản phẩm và khách hàng có thể lựa chán các sản phẩm
của các đái thủ c¿nh tranh. Vì vÁy, các công ty nên thực hiện chiÁn l°ợc
quảng cáo thuyÁt phục ở giai đo¿n này.
* Quyết định mua: Khi khách hàng đánh giá sản phẩm, đây là thåi điểm, há
quyÁt đßnh mua hàng nh°ng từ mát ý đßnh quyÁt đßnh đôi khi gặp phải những trở
ng¿i nh°: thái đá của những ng°åi khác, yÁu tá bất ngå. Nh° vÁy, các công ty cần
phải tÁp trung vào giai đo¿n đào t¿o các nhân viên bán hàng tát từ khi bắt đầu mát 8 lOMoARcPSD|45316467
nß lực để t¿o ra mát th°¡ng hiệu tát, để khách hàng quyÁt đßnh mát cách nhanh chóng.
* Hành vi sau khi mua: Các công ty nên tiÁn hành kiểm tra và đánh
giá sản phẩm và sự hài lòng của khách hàng. Giai đo¿n này là rất quan tráng
cho các dòng sản phẩm mãi làm trắng răng, nó s¿ giúp công ty v°ợt qua khó
khăn kßp thåi, phát huy tính năng yêu thích của khách hàng đái vãi sản phẩm.
5. XÂY DỰNG VÀ PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX (4P)
5.1. Sản phẩm (Product)
Không ngừng cải tiÁn công thức chÁ t¿o bao gói và tiÁp thß để gia tăng
tiêu thụ những nhãn hiệu P/S. Bên c¿nh đó, công ty cũng cần tìm hiểu sâu sắc
nhu cầu ng°åi tiêu dùng Việt Nam để n phẩm của mình.
Tìm ra các ph°¡ng pháp kỹ thuÁt mãi, nguyên vÁt liệu mãi để sản xuất
kem đánh răng đa d¿ng h¡n, phong phú h¡n và tát h¡n vãi giá rẻ và phù hợp
vãi ng°åi tiêu dùng Việt Nam.
Đặc biệt, chú tráng đÁn việc cháng hàng giả để bảo vệ quyền l¡i ng°åi tiêu
dùng, bảo vệ sở hữu trí tuệ và uy tín vãi th°¡ng hiệu hàng hoá. Các sản phẩm
cần có thêm tem hay logo cháng hàng giả nhằm giúp khách hàng có thể nhÁn
biÁt rõ ràng hàng thÁt - hàng giả và mang l¿i cảm giác an tâm khi sử dụng.
5.2. Giá (Price)
Cần đề ra mục tiêu giảm giá thành sản xuất nhằm đem l¿i mức giá cả
hợp lý cho ng°åi tiêu dùng. Phân bá việc sản xuất, đóng gói cho các vệ tinh
t¿i các khu vực Bắc, Trung, Nam để giảm chi phí vÁn chuyển và kho bãi.
Cần có thêm nhiều những ch°¡ng trình giảm giá khuyÁn mãi khác. Ví dụ
nh° đái vãi kem đánh răng cho trẻ em thì s¿ đ°ợc tặng kèm mát món đồ ch¡i nhß
hay mát nắp nhựa có hình thù ngá nghĩnh để bác đầu bàn chải. Vãi phân khúc
ng°åi tr°ởng thành thì khi mua s¿ đ°ợc tặng mát bàn chảy đánh răng P/S hoặc 1
tuýp kem đánh răng P/S cỡ nhß. Hay có thể có các ch°¡ng trình khuyÁn mãi lãn
h¡n nh° i quà= - Khi mua mát kem đánh răng lo¿i cao cấp nh° P/S 9 lOMoARcPSD|45316467
Sensitive Mineral Expert thì s¿ đ°ợc nhÁn mát thẻ cào có mã ở trong háp để
có thể đ°ợc săn phần quà lãn nh° Iphone, Macbook, Airpods,…
5.3. Phân phối (Place)
Các điểm bán lẻ đ°ợc cấp tủ bày hàng năm cần sử dụng tái đa
không gian trong cửa hàng của há và tăng tính bắt mắt cho sản phẩm.
Phát triển hệ tháng cửa hàng phân phái bán lẻ trãi dài từ Bắc vào Nam để
nhãn hiệu kem dánh răng P/S ngày càng phổ biÁn và càng đ°ợc ng°åi tiêu
dùng tin cÁy. Ngoài ra, phát triển kênh mua hàng trực tuyÁn chính hãng
trên các sàn th°¡ng m¿i điện tử nh° Shopee Mall, LazMall,…
5.4. Xúc tiến (Promotion)
Tích cực cải tiÁn các ho¿t đáng quảng bá sản phẩm trên truyền hình, báo
chí… nhằm đ¿t mát sá mục đích nhất đßnh nh° thông báo cho ng°åi tiêu dùng biÁt
sản phẩm mãi, h°ãng d¿n sử dụng sản phẩm,… Ví dụ nh° có thể hợp tác vãi các
reviewer, KOC, KOL để há sử dụng, nhÁn xét và khiÁn cho sản phẩm mãi của P/S
đ°ợc nhiều ng°åi biÁt tãi h¡n.
Hiện nay sá ng°åi dùng m¿ng xã hái rất lãn, cần tích cực t°¡ng tác
vãi khách hàng trên các nền tảng mà ng°åi Việt sử dụng nhiều là
Facebook, Instagram, TikTok, YouTube vãi các ho¿t đáng nh°:
Quảng cáo sản phẩm
Thông báo các ch°¡ng trình khuyÁn mãi
T° vấn khách hàng và xác nhÁn đặt hàng
NhÁn phản hồi về sản phẩm
Ngoài ra, các hình thức phổ biÁn nh° giảm giá, tặng kèm d°ãi nhiều hình thức,
đổi vãi sản phẩm này đ°ợc tặng sản phẩm khác, tặng m¿u dùng thử cho khách hàng,
ch°¡ng trình khuyÁn mãi rút thăm hoặc cào trúng th°ởng những phần quà có giá trß,
tài trợ cho các cuác thi và những chuyên mục trên truyền hình… cần
đ°ợc duy trì và phát huy h¡n nữa vì nó đã t¿o dựng đ°ợc hình ảnh đẹp của
P/S n¡i ng°åi tiêu dùng. 10 lOMoARcPSD|45316467 TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. P/S - Chuyên gia chăm sóc răng miệng sá 1 Việt Nam
https://www.bachhoaxanh.com/kinh-nghiem-hay/ps-chuyen-gia-cham-soc-rang-
mieng-cho-ban-va-ca-gia-dinh-1165644
2. ChiÁn l°ợc Marketing của P/S đã thành công nh° nào t¿i Việt Nam?
https://marketingai.vn/chien-luoc-marketing-cua-p-s-da-thanh-cong-nhu- nao -tai- vi et-nam/
3. ChiÁn l°ợc marketing của P/S
https://tailieu.vn/doc/chien-luoc-marketing-cua-p-s-1496871.html
4. ChiÁn l°ợc Marketing mix của kem đánh răng P/S
https://khotrithucso.com/doc/p/chien-luoc-marketing-mix-cua-kem-danh-rang-p-s- 218513
5. Phân tích hành vi của ng°åi tiêu dùng sản phẩm kem đánh răng P/S
https://text.123docz.net/document/2419981-phan-tich-hanh-vi-cua-nguoi-tieu-
dung-san-pham-kem-danh-rang-ps.htm
6. Marketing kem đánh răng P/S
https://anydoc.me/d/371237/marketing-kem-danh-rang-ps
7. NhÁn diện phân khúc thß tr°ång mục tiêu của sản phẩm kem đánh
răng P/S (Công ty Unilever Vietnam) https://tailieutuoi.com/tai-lieu/quan-
t ri-marketing-bao-cao-bai-tap-nhom-nhan- di en-phan-khuc-thi-truong-
muc-tieu-cua-san-pham-kem-danh-rang-p-s-cong-ty- unilever-vietnam
8. Đánh giá thực tr¿ng và xây dựng chiÁn l°ợc marketing cho sản phẩm
kem đánh răng Colgate ht
tps://xemtailieu.net/tai-lieu/danh-gia-thuc-trang- va- xay-dung-chien-luoc- m
arketing-cho-san-pham-kem-danh-rang-colgate- 195631.html 11